cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Bổ sung một số loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND và Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Bắc Giang (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 29/2010/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Ngày ban hành: 10-12-2010
  • Ngày có hiệu lực: 20-12-2010
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-01-2014
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 06-01-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1320 ngày (3 năm 7 tháng 15 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-08-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-08-2014, Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Bổ sung một số loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND và Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Bắc Giang (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Về mức thu và tỷ lệ điều tiết phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2010/NQ-HĐND

Bc Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2007/NQ-HĐND VÀ SỐ 11/2010/NQ-HĐND CỦA HĐND TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVI – KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Lut T chc HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Lut Ban hành văn bn quy phạm pháp lut ca HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Pháp lnh Phí và l phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Ngh định s 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 ca Chính phvphí bo vmôi trưng đi vi nưc thi;

Căn cứ Thông tư liên tch s 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 ca liên B Tài chính - Tài nguyên và Môi trưng hưng dn thc hiện Ngh định s 67/2003/-CP; Thông tư liên tch s107/2010/LLTL-BTC-TNMT ngày 26 tháng 7 năm 2010 sa đổi, b sung Thông tư liên tch s 125/2003/TTLT- BTC-BTNMT; Thông tư liên tch s 106/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2007 hưng dn vphí bo vmôi trưng đi vi nưc thi;

Căn cứ Thông tư s 106/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2010 ca Bộ Tài chính hưng dn l phí cp giấy chứng nhận quyền s dụng đt, quyền s hu nhà và tài sản khác gắn liền với đt;

Xét T trình s 60/TTr-UBND ca UBND tỉnh ngày 03/12/2010 v việc đ nghb sung, sa đổi mt s khon thu phí, lphí; Báo cáo thẩm tra ca Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh, ý kiến tho lun ca đi biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. B sung, bãi b mt s loi p, l phí quy đnh ti Ngh quyết s11/2007/NQ-HĐND và Ngh quyết s 11/2010/NQ-HĐND như sau:

1. Bổ sung Phí bảo v môi trưng đối vi nước thi sinh hot vào danh mc phí ban hành kèm theo Ngh quyết s 11/2007/NQ-HĐND với mc thu 200đ/m3 nước sch tiêu thụ. Đối tượng nộp phí là các đơn vị, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn thành phố Bắc Giang có sử dụng nước sạch của Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Bắc Giang.

Công ty TNHH mt thành viên cấp thoát nưc Bắc Giang thu phí bo v môi trưng đi vi nưc thi ca đi tưng np phí đng thi vi vic thu tin s dụng nưc sch hàng tháng và đưc trích li 7% đ chi phí phc v công tác thu. Phn còn li (sau khi trs phí trích đ li cho đơn v cung cp nưc sch) np vào ngân sách nhà nưc đưc coi là 100% và phân chia theo t l phn tm như sau: Điu tiết 50% ngân sách thành ph và 50% qu bo v môi trưng của ngân sách cấp tnh.

2. Bãi b quy định v L phí đa cnh khi cấp giấy chng nhn quyền s dng đt, chng nhn đăng ký biến đng vđt đai, cp li, cp đi giấy chứng nhận quyền s dụng đt, xác nhn tính pháp lý ca các giấy t nhà đất ti mc 2, phn B - Danh mc các loi Lphí ban hành theo Nghquyết s11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 và mc 2 Điều 1 Ngh quyết s 11/2010/NQ-ND ngày 15/7/2010 ca HĐND tỉnh.

3. Bổ sung danh mc L phí cp giấy chng nhận quyền s dụng đt, quyền shu nhà và tài sn khác gn lin với đt, mc thu như sau:

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Mức thu

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Bắc Giang:

 

 

1.1

Cấp giy chng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hu nhà tài sản khác trên đất

 

 

 

- Cấp mới

Đồng/ giấy

100.000

 

- Cấp đi, cp lại, c nhận b sung vào giy chng nhận

Đồng/ giấy

50.000

1.2

Cấp giy chng nhn quyn sử dụng đất, (không nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

 

 

 

- Cấp mới

Đồng/ giấy

25.000

 

- Cấp đi, cp lại, c nhận b sung vào giy chng nhận

Đồng/ giấy

20.000

2

Đối với tổ chức:

 

 

2.1

Cấp mới Giy chng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hu nhà tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/ giấy

500.000

2.2

Cấp mới Giy chng nhận quyền sử dụng đất, (không có nhà tài sn khác gắn liền với đất)

Đồng/ giấy

100.000

2.3

Cấp đổi, cp lại, xác nhận bổ sung vào giy chng nhận

Đồng/ giấy

50.000

Số thu l phí quy định tại khoản này được đ lại đơn v chi phí phc v công tác thu 10%, np ngân sách nhà nước 90% được coi là 100% và điu tiết các cấp ngân sách như sau:

- Đối với số thu từ các cá nhân, hộ gia đình: Điều tiết 100% ngân sách thành phố;

- Đối với số thu từ các tổ chức: Điều tiết 100% ngân sách cấp tỉnh.

Điều 2. Ngh quyết này hiu lc sau 10 ngày, k t ngày ND tỉnh thông qua.

Điều 3. Giao UBND tnh t chc thc hiện Ngh quyết.

Thưng trc HĐND, các Ban HĐND, các đại biu HĐND tnh phối hợp vi Uban MTTQ tỉnh và các đoàn thnhân dân giám sát thc hiện Ngh quyết.

Ngh quyết này được HĐND tỉnh khoá XVI, k họp th 18 thông qua./.

 

 

KT. CHỦ TCH
PCHỦ TCH




Ngô Trng Vnh