Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 25/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Ngày ban hành: 10-12-2010
- Ngày có hiệu lực: 20-12-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-07-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1313 ngày (3 năm 7 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-07-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2010/NQ-HĐND | Sóc Trăng, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Sau khi xem xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 26/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (đính kèm quy định).
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 19 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Quy định mức chi
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000đ) | Ghi chú |
I | XÂY DỰNG VÀ XÉT DUYỆT ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH |
| ||
1 | Xây dựng đề cương |
|
| Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của từng Chương trình, đề án |
a | Xây dựng đề cương chi tiết | Đề cương | 900 |
|
b | Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Chương trình, đề án | 1.500 |
|
2 | Xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch |
|
|
|
a | Chủ tịch hội đồng | Người/buổi | 200 |
|
b | Thành viên hội đồng, thư ký | Người/buổi | 150 |
|
c | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 70 |
|
d | Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 200 |
|
e | Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 150 |
|
3 | Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý | Bài viết | 300 | Trường hợp không thành lập Hội đồng |
II | CHI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH |
|
|
|
1 | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên, hòa giải viên: |
|
|
|
a | + Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Người/buổi | 200 |
|
+ Báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Người/buổi | 150 |
| |
+ Tuyên truyền viên pháp luật, cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hoà giải cơ sở |
| 100 |
| |
b | Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách… phục vụ công tác hoà giải | Tổ/tháng | 100 |
|
c | Thù lao hòa giải viên | Vụ việc hòa giải thành /tổ | 150 | Căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc nhận hòa giải của tổ hòa giải cơ sở |
Vụ việc hòa giải không thành /tổ | 100 | |||
2 | Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật bằng tiếng dân tộc | Trang | 60 | Tối thiếu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc |
3 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
a | Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ngày | 20 | Không quá 1 ngày |
b | Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 5 |
|
4 | Chi phiên dịch tiếng dân tộc, thuê người dẫn đường |
|
|
|
a | Chi phiên dịch tiếng dân tộc kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài):
| Ngày | 200% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng đồng bào dân tộc, vùng khó khăn cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
b | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) | Ngày |
|
|
5 | Chi tổ chức các cuộc thi |
|
|
|
a | Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi; thư ký (tối đa không quá 7 người) | Người/ngày | 150 | Không quá 5 ngày |
b | Chi bồi dưỡng cho thành viên ban tổ chức cuộc thi (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Thành viên Hội đồng thi) | Người/ngày | 150 |
|
c | Chi giải thưởng |
|
|
|
| * Cuộc thi tổ chức quy mô cấp tỉnh |
|
|
|
- Giải nhất: | Giải thưởng |
|
| |
+ Tập thể |
| 1.500 |
| |
+ Cá nhân |
| 750 |
| |
- Giải nhì | Giải thưởng |
|
| |
+ Tập thể |
| 1.000 |
| |
+ Cá nhân |
| 500 |
| |
- Giải ba | Giải thưởng |
|
| |
+ Tập thể |
| 800 |
| |
+ Cá nhân |
| 400 |
| |
- Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
| |
+ Tập thể |
| 500 |
| |
+ Cá nhân |
| 250 |
| |
* Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện |
|
|
| |
- Giải nhất: | Giải thưởng |
|
| |
+ Tập thể |
| 1.000 |
| |
+ Cá nhân |
| 600 |
| |
- Giải nhì | Giải thưởng |
|
| |
+ Tập thể |
| 800 |
| |
+ Cá nhân |
| 500 |
| |
- Giải ba | Giải thưởng |
|
| |
+ Tập thể |
| 600 |
| |
+ Cá nhân |
| 400 |
| |
- Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
| |
+ Tập thể |
| 400 |
| |
+ Cá nhân |
| 200 |
| |
* Cuộc thi tổ chức quy mô cấp xã |
|
|
| |
- Giải nhất: | Giải thưởng |
|
| |
+ Tập thể |
| 800 |
| |
+ Cá nhân |
| 500 |
| |
- Giải nhì | Giải thưởng |
|
| |
+ Tập thể |
| 600 |
| |
+ Cá nhân |
| 400 |
| |
- Giải ba | Giải thưởng |
|
| |
+ Tập thể |
| 400 |
| |
+ Cá nhân |
| 250 |
| |
- Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
| |
+ Tập thể |
| 300 |
| |
+ Cá nhân |
| 150 |
|
2. Các nội dung khác có liên quan đến công tác việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thực hiện theo Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp.