cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-08-2014, Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 15/07/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Sửa đổi phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Về mức thu và tỷ lệ điều tiết phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 11/2010/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 15 tháng 7 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2007/NQ-HĐND NGÀY 19/7/2007 CỦA HĐND TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVI – KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/03/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2005/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh đề nghị sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh khoá XVI; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh khoá XVI như sau:

1. Sửa đổi các loại phí quy định tại phần A - Danh mục phí kèm theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh Bắc Giang (sau đây gọi tắt là phần A - Danh mục phí), bao gồm:

a) Phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở giáo dục, đào tạo quy định tại mục 4, phần A- Danh mục phí.

b) Phí thư viện quy định tại mục 5, phần A- Danh mục phí.

c) Phí vệ sinh quy định tại mục 8, phần A- Danh mục phí.

d) Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường quy định tại mục 19, phần A- Danh mục phí.

đ) Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp quy định tại mục 26, phần A- Danh mục phí.

2. Bổ sung Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất thuộc Lệ phí địa chính quy định tại mục 2, phần B - Danh mục các loại Lệ phí.

3. Mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí sửa đổi, bổ sung nêu tại khoản 1, 2 Điều này thực hiện theo Quy định kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, từ ngày thông qua.

Điều 3. Giao cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Uỷ ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể nhân dân giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVI thông qua tại kỳ họp thứ 17 thông qua./.

 

 

Nơi nhận :
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tư pháp, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh uỷ, HĐND, UBND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khoá XVI;
- Đoàn ĐBQH khu vực tỉnh Bắc Giang;
- Uỷ ban MTTQ và các đoàn thể nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành trực thuộc Tỉnh uỷ, UBND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân, Toà án nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp tỉnh; Các hiệp hội: doanh nghiệp tỉnh, doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp trẻ;
- Trung tâm Công báo - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng;
- Lưu: VT, KT&NS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Trọng Vịnh

 

QUY ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

TT

Danh mục phí, lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ điều tiết (%)

NSNN

Để lại đ.vị

A

DANH MỤC PHÍ

 

 

 

 

4

Phí dự thi dự tuyển vào các cơ sở giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

 

 - Thi tuyển vào lớp 10

Đồng/thí sinh

50,000

 

100

 

 - Xét tuyển vào các Trung tâm GDTX, các trường THPT dân lập

Đồng/thí sinh

12,000

 

100

 

*Đối với Phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp: thực hiện theo Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGD ĐT ngày 11/02/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

5

Phí thư viện: Thu 1 lần cho cả năm

 

-

 

 

5.1

Thư viện tỉnh

 

-

 

 

 

 - Đối với người lớn

 

-

 

 

 

 + Thẻ phòng đọc

Đồng/thẻ/năm

16,000

 

100

 

 + Thẻ phòng mượn

Đồng/thẻ/năm

16,000

 

100

 

 + Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn

Đồng/thẻ/năm

20,000

 

100

 

 - Đối với thiếu nhi

Đồng/thẻ/năm

-

 

 

 

 + Thẻ phòng đọc

Đồng/thẻ/năm

8,000

 

100

 

 + Thẻ phòng mượn

Đồng/thẻ/năm

8,000

 

100

 

 + Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn

Đồng/thẻ/năm

10,000

 

100

5.2

Thư viện huyện, thành phố

Đồng/thẻ/năm

-

 

 

 

 - Phí thẻ bạn đọc, mượn người lớn

Đồng/thẻ/năm

12,000

 

100

 

 - Phí thẻ bạn đọc, mượn thiếu nhi

Đồng/thẻ/năm

6,000

 

100

8

Phí vệ sinh

 

 

 

 

8.1

 Hộ gia đình ở thành phố Bắc Giang:

 

 

 

 

 

 - Đối với hộ gia đình trong ngõ

Đồng/hộ/tháng

6,000

 

100

 

 - Đối với hộ gia đình ngoài mặt đường

Đồng/hộ/tháng

12,000

 

100

8.2

Hộ gia đình ở huyện

 

 

 

 

 

- Hộ gia đình trong ngõ

Đồng/hộ/tháng

5,000

 

100

 

- Hộ gia đình ngoài mặt đường

Đồng/hộ/tháng

10,000

 

100

8.7

Trường học mầm non, tiểu học

 

 

 

 

 

- Trên 1000 HS

Đồng/tháng

40,000

 

100

 

- Dưới 1000 HS

Đồng/tháng

30,000

 

100

8.8

 Trường học THCS

 

 

 

 

 

- Trên 1000 HS

Đồng/tháng

70,000

 

100

 

- Dưới 1000 HS

Đồng/tháng

60,000

 

100

8.9

 Trường học PTTH

 

-

 

 

 

- Trên 1000 HS

Đồng/tháng

90,000

 

100

 

- Dưới 1000 HS

Đồng/tháng

80,000

 

100

19

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Đồng/1 báo cáo

5,000,000

30

70

 

Trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung

Đồng/1 báo cáo

2,500,000

30

70

26

Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp

 

 

 

 

 

 - Cấp mới

Đồng/lần thẩm định

3,000,000

30

70

 

 - Gia hạn

Đồng/lần thẩm định

1,500,000

30

70

B

DANH MỤC LỆ PHÍ

 

 

 

 

2

Lệ phí địa chính

 

 

 

 

2.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các phường thuộc Thành phố Bắc Giang

 

 

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

50,000

90

10

2.2

Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác

 

 

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

20,000

90

10

2.3

Đối với tổ chức

 

 

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

500,000

90

10