Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 15/07/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Sửa đổi phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 11/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Ngày ban hành: 15-07-2010
- Ngày có hiệu lực: 25-07-2010
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-12-2010
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 25-02-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1468 ngày (4 năm 0 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-08-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2010/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 15 tháng 7 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2007/NQ-HĐND NGÀY 19/7/2007 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVI – KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/03/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2005/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh đề nghị sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh khoá XVI; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh khoá XVI như sau:
1. Sửa đổi các loại phí quy định tại phần A - Danh mục phí kèm theo Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh Bắc Giang (sau đây gọi tắt là phần A - Danh mục phí), bao gồm:
a) Phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở giáo dục, đào tạo quy định tại mục 4, phần A- Danh mục phí.
b) Phí thư viện quy định tại mục 5, phần A- Danh mục phí.
c) Phí vệ sinh quy định tại mục 8, phần A- Danh mục phí.
d) Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường quy định tại mục 19, phần A- Danh mục phí.
đ) Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp quy định tại mục 26, phần A- Danh mục phí.
2. Bổ sung Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất thuộc Lệ phí địa chính quy định tại mục 2, phần B - Danh mục các loại Lệ phí.
3. Mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí sửa đổi, bổ sung nêu tại khoản 1, 2 Điều này thực hiện theo Quy định kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, từ ngày thông qua.
Điều 3. Giao cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Uỷ ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể nhân dân giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVI thông qua tại kỳ họp thứ 17 thông qua./.
Nơi nhận : | KT. CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
TT | Danh mục phí, lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ điều tiết (%) | |
NSNN | Để lại đ.vị | ||||
A | DANH MỤC PHÍ |
|
|
|
|
4 | Phí dự thi dự tuyển vào các cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
| - Thi tuyển vào lớp 10 | Đồng/thí sinh | 50,000 |
| 100 |
| - Xét tuyển vào các Trung tâm GDTX, các trường THPT dân lập | Đồng/thí sinh | 12,000 |
| 100 |
| *Đối với Phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp: thực hiện theo Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGD ĐT ngày 11/02/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
5 | Phí thư viện: Thu 1 lần cho cả năm |
| - |
|
|
5.1 | Thư viện tỉnh |
| - |
|
|
| - Đối với người lớn |
| - |
|
|
| + Thẻ phòng đọc | Đồng/thẻ/năm | 16,000 |
| 100 |
| + Thẻ phòng mượn | Đồng/thẻ/năm | 16,000 |
| 100 |
| + Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn | Đồng/thẻ/năm | 20,000 |
| 100 |
| - Đối với thiếu nhi | Đồng/thẻ/năm | - |
|
|
| + Thẻ phòng đọc | Đồng/thẻ/năm | 8,000 |
| 100 |
| + Thẻ phòng mượn | Đồng/thẻ/năm | 8,000 |
| 100 |
| + Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn | Đồng/thẻ/năm | 10,000 |
| 100 |
5.2 | Thư viện huyện, thành phố | Đồng/thẻ/năm | - |
|
|
| - Phí thẻ bạn đọc, mượn người lớn | Đồng/thẻ/năm | 12,000 |
| 100 |
| - Phí thẻ bạn đọc, mượn thiếu nhi | Đồng/thẻ/năm | 6,000 |
| 100 |
8 | Phí vệ sinh |
|
|
|
|
8.1 | Hộ gia đình ở thành phố Bắc Giang: |
|
|
|
|
| - Đối với hộ gia đình trong ngõ | Đồng/hộ/tháng | 6,000 |
| 100 |
| - Đối với hộ gia đình ngoài mặt đường | Đồng/hộ/tháng | 12,000 |
| 100 |
8.2 | Hộ gia đình ở huyện |
|
|
|
|
| - Hộ gia đình trong ngõ | Đồng/hộ/tháng | 5,000 |
| 100 |
| - Hộ gia đình ngoài mặt đường | Đồng/hộ/tháng | 10,000 |
| 100 |
8.7 | Trường học mầm non, tiểu học |
|
|
|
|
| - Trên 1000 HS | Đồng/tháng | 40,000 |
| 100 |
| - Dưới 1000 HS | Đồng/tháng | 30,000 |
| 100 |
8.8 | Trường học THCS |
|
|
|
|
| - Trên 1000 HS | Đồng/tháng | 70,000 |
| 100 |
| - Dưới 1000 HS | Đồng/tháng | 60,000 |
| 100 |
8.9 | Trường học PTTH |
| - |
|
|
| - Trên 1000 HS | Đồng/tháng | 90,000 |
| 100 |
| - Dưới 1000 HS | Đồng/tháng | 80,000 |
| 100 |
19 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Đồng/1 báo cáo | 5,000,000 | 30 | 70 |
| Trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung | Đồng/1 báo cáo | 2,500,000 | 30 | 70 |
26 | Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
|
| - Cấp mới | Đồng/lần thẩm định | 3,000,000 | 30 | 70 |
| - Gia hạn | Đồng/lần thẩm định | 1,500,000 | 30 | 70 |
B | DANH MỤC LỆ PHÍ |
|
|
|
|
2 | Lệ phí địa chính |
|
|
|
|
2.1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các phường thuộc Thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/giấy | 50,000 | 90 | 10 |
2.2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
|
|
|
|
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/giấy | 20,000 | 90 | 10 |
2.3 | Đối với tổ chức |
|
|
|
|
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/giấy | 500,000 | 90 | 10 |