cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 195/2009/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Ngày ban hành: 16-12-2009
  • Ngày có hiệu lực: 21-12-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 03-04-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 468 ngày (1 năm 3 tháng 13 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 03-04-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 03-04-2011, Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 933/2011/QĐ-UBND ngày 24/03/2011 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 31/12/2010 đã hết hiệu lực pháp luật”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 195/2009/NQ-HĐND

Việt Trì, ngày 16 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính Phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 80/2005/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc tổ chức mạng lưới thống kê và điều tra khảo sát giá đất, thống kê báo cáo giá các loại đất theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3738/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2009 của ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, và thảo luận,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua giá đất và bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.

Điều 2. Định giá cụ thể các loại đất phải đảm bảo thực hiện đúng quy định của Luật Đất đai năm 2003 về nguyên tắc và phương pháp xác định giá đất; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Thông tư số 80/2005/TT-BTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc tổ chức mạng lưới thống kê và điều tra khảo sát giá đất, thống kê báo cáo giá các loại đất theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết;

- Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2009.

 

 

CHỦ TỊCH




Ngô Đức Vượng

 

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Đồng/m2

STT

Diễn giải

Xã đồng bằng

Xã trung du, miền núi

1

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

Hạng 1 + Hạng 2

29.800

27.100

 

Hạng 3 + Hạng 4

26.800

24.400

 

Hạng 5 + Hạng 6

25.300

23.000

2

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

Hạng 1 + Hạng 2

25.300

23.000

 

Hạng 3 + Hạng 4

22.800

20.700

 

Hạng 5 + Hạng 6

21.500

19.600

3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

Hạng 1 + Hạng 2

24.100

21.900

 

Hạng 3

21.700

19.700

 

Hạng 4 + Hạng 5

20.500

18.600

4

Đất rừng sản xuất

 

 

 

Hạng 1 + Hạng 2

11.200

10.200

 

Hạng 3

10.100

9.200

 

Hạng 4 + Hạng 5

9.600

8.700

5

Đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng

 

 

 

Hạng 1 + Hạng 2

7.900

7.200

 

Hạng 3

7.100

6.400

 

Hạng 4 + Hạng 5

6.700

6.100

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

GIÁ

I

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

XÃ SÔNG LÔ

 

1

Đất thuộc trung tâm xã + cầu Việt Trì cũ ra QL2

200.000

2

Đất hai bên đường liên thôn

150.000

3

Đất nằm giáp chân đê bao (mới)

200.000

4

Đất còn lại

120.000

 

XÃ TRƯNG VƯƠNG

 

1

Đường A - B từ đường C đi Trung tâm Khuyến nông

600.000

2

Đường A1 - B1 đi đường C đến nhà ông Khắc

800.000

3

Đường A2 - B2 từ đường C đi khu tập thể Thủy lợi cũ

550.000

4

Đường Z - H - E đi từ Trụ sở liên đoàn lao động tỉnh đến cổng bà Nhiên xóm Mộ ( tách từ đường Z-H-E đến cổng sở lương thực cũ)

2.000.000

5

Từ cổng bà Nhiên xóm mộ tới cổng Sở Lương thực cũ

500.000

6

Đường E - M - N từ cổng Sở Lương thực cũ đến Trường Chính trị thành phố

400.000

7

Đường B2 - C từ cổng ông Kỳ (Lợi) đến cổng nhà ông Trũ

 

 

- Phía bên xóm Đỡnh (Đồi)

500.000

 

- Phía bên Đồng

250.000

8

Khu dân cư đồi Thú y cũ

250.000

9

Khu dân cư đồi Bình Hải

250.000

10

Đất thuộc Trung tâm xã, chợ

250.000

11

Đất 2 bên đường liên thôn

 

 

- Phía đồi

300.000

 

- Phía đồng

200.000

12

Đất đồi Mô

200.000

13

Đất đồi Quế

200.000

14

Đất còn lại

150.000

15

Khu cây Vối, Giếng ngược

200.000

16

Khu Giếng nhà (dộc ông Mớt)

170.000

17

Khu đồng Súi

250.000

18

Khu lô kết

150.000

 

XÃ MINH NÔNG

 

1

Khu xúm Minh Tân

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến hội trường Minh Tân

1.000.000

 

Đoạn từ hội trường dân cư đến hết dốc Minh Tân (nhà ông Bình)

700.000

 

Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng đến ngó 3 lối rẽ lên hội trường xóm (đối diện Công ty Phát hành sách)

1.000.000

 

Băng 1 trục đường Mã Lao

600.000

 

Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng đến nhà ông Thể

600.000

 

Các đường còn lại trong xúm

400.000

2

Khu xóm Thông Đậu

 

 

Đoạn từ kho Vật tư đến dốc Thông Đậu (đến hết nhà ông Ngang, ông Hoành)

1.200.000

 

Đoạn từ dốc Thông Đậu đến đường Sông Thao

800.000

 

Đoạn từ ngõ 4 (ông Vân + ông Phong) rẽ đến nhà ông Ninh

500.000

 

Các đường còn lại trong xúm Thông Đậu

400.000

3

Khu xúm Minh Bột

 

 

Đoạn từ đường Sông Thao đến nhà bà Thịnh

600.000

 

Đoạn từ đường QL2 đến nhà bà Khuyên

700.000

 

Đoạn từ ngõ nhà bà Khuyên đến đường rẽ lên hội trường xóm Minh Bột

500.000

 

Đoạn đường trong đê 308 (Băng 1)

700.000

 

Đoạn đường ngoài đê 308 (Băng 1)

500.000

 

Đoạn từ nhà ông Đạt đến nhà bà An Phương

500.000

 

Các đường còn lại trong xúm Minh Bột

400.000

 

Đồng Mun (Tái định cư 32C)

700.000

 

Đất quy hoạch mới bãi hạ bạn

300.000

4

Khu xúm Hòa Phong

 

 

Đoạn từ đường Sông Thao đến cổng Trường Tiểu học

1.000.000

 

Đoạn từ đường Sông Thao (lối rẽ cổng nhà ông Hiền + ông Sáu) đến cổng Trường Tiểu học

1.000.000

 

Đoạn từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Vinh + ông Cầu

1.000.000

 

Đoạn từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Hà Mai

800.000

 

Đoạn từ nhà bà Thùy đến nhà ông Luyện

600.000

 

Đoạn từ nhà ông Bình Phượng đến nhà ông Thu

800.000

 

Đoạn từ nhà bà Nga đến nhà ông Thành Xâm

700.000

 

Đoạn từ nhà bà Hưu theo ven đồng đến nhà ông Đoàn

800.000

 

Đoạn từ nhà ông Chi đến dốc lên ao cá dệt theo ven đồng

600.000

 

Các đường còn lại trong xúm Hòa Phong

400.000

5

Khu xúm Hồng Hải

 

 

Đoạn từ đường Sông Thao đến hết cổng nhà ông Yến

600.000

 

Đoạn từ đường Sông Thao đến hết nhà bà Bàng ra đê

400.000

 

Đoạn từ đường Sông Thao đến hết đất nhà ông Khoa, ông Đồng

600.000

 

Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (trong đê)

400.000

 

Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (ngoài đê)

300.000

 

Đất quy hoạch mới Đồng Đầm (băng sau)

500.000

6

Khu Thông Đậu

 

 

Đoạn dốc đá từ giáp phường Gia Cẩm xuống ven đồng

800.000

 

XÃ MINH PHƯƠNG

 

 

Đoạn đường từ ngã 3 Trung tu ô tụ đến cổng nhà ông Lâm

1.200.000

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đình Vân Cơ

1.200.000

 

Đoạn từ đường Sông Thao qua cổng Trường THCS Minh Phương

1.400.000

 

Các đường giao thông chính các khu Cao Đại, Liên Minh, Tân Phương, Trung Phương, Vân Cơ, Liên Phương, Hợp Phương.

400.000

 

Đường QL2 (Công ty vải sợi Nghĩa Hưng) đi ngã ba đông lạnh

1.200.000

 

Đất còn lại phía trong đường chính của các khu

250.000

 

XÃ THỤY VÂN

 

 

Đất thuộc trung tâm xã, khu vực gần chợ

400.000

 

Đất hai bên đường liên thôn

400.000

 

Đất còn lại

200.000

 

XÃ VÂN PHÚ

 

 

Đường nội thị từ Vân Phú đi Thụy Vân (từ Trường dạy nghề vào KCN). (Cổng trên)

3.000.000

1

Khu 1

 

 

Đất băng 2, đường QL2

1.000.000

 

Đất băng 1, đường QL 32C đến đường rẽ Trạm xá Quân khu

1.500.000

 

Đường vành đai Quân khu II

800.000

 

Khu tái định cư cổng biểu tượng Đền Hùng

1.000.000

 

Đường từ Quốc lộ 2 đi Kim Đức (cổng Trường THKT vào ngã tư Trường DN Kim Đức)

1.000.000

 

Đất còn lại

400.000

2

Khu 2

 

 

Đất băng 1, đường QL 32C từ đường rẽ Trạm xá Quân khu đến giáp xã Hy Cương

1.500.000

 

Hai bên đường, đoạn từ đường 32C đến giáp tuyến đường nội thị Vân Phú - Thụy Vân

500.000

 

Đất băng 2 khu tái định cư đường 32C

500.000

 

Đất còn lại

200.000

3

Khu 3

 

 

Đoạn đường liên thôn từ QL2 đến giáp tuyến đường nội thị Vân Phú - Thụy Vân

1.500.000

 

Đất còn lại ở các đường nhánh

1.000.000

 

Đất còn lại

400.000

4

Khu 4

 

 

Đất các ngõ nhánh (trừ băng 1 của đường QL2 đi XNCB rác thải)

1.000.000

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến giáp đường Nguyễn Tất Thành

1.000.000

 

Đất các ngõ hẻm còn lại

400.000

5

Khu 5

 

 

Đất hai bên đường đoạn từ Trại giam đến giáp phường Dữu Lâu, Phượng Lâu

600.000

 

Đất các đoạn đường ngõ, nhánh

400.000

 

Đất còn lại

200.000

6

Khu 6

 

 

Đoạn từ giáp phường Vân Cơ qua UBND xã Vân Phú đến ngã 4 cổng nhà ễ. Nguyên

1.000.000

 

Đoạn giáp từ đường nhựa đi XN chế biến rác thải qua DNTN Linh Anh, DNTN Dại Hưng

1.000.000

 

Đoạn đường từ ngã 4 đi khu 8 giáp xã Phượng Lâu

500.000

 

Đoạn đường từ cây đa đến bờ Luông và đoạn đường từ Trạm bơm đến cổng đình

800.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

200.000

7

Khu 7

 

 

Đoạn đường từ UBND xã Vân Phú đi Trại giam Phủ Đức

500.000

 

Đất qui hoạch vào tái định cư gò Na

200.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

200.000

8

Khu 8

 

 

Đoạn từ ngõ tư đi Phượng Lâu

500.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

200.000

 

XÃ PHƯỢNG LÂU

 

1

Đất 2 bên bờ đê Sông Lô (Đất 2 bên bờ đê sông Lô đi Xí nghiệp chế biến rác thải, đất thuộc trung tâm xã được tách ra làm 2 đoạn)

250.000

2

Đất 2 bên đường từ đê đi XNRT

250.000

3

Đất từ cây hoè đến Đồng Đắp (Đất ở 2 bên đường liên thôn được tách ra làm 4 đoạn)

210.000

4

Đất từ nhà ông Khanh đến Cầu Nhồi

210.000

5

Đất từ Đình Phượng An đến ông Thọ

210.000

6

Đất từ nhà ông Dũng đi Bờ Hạ

210.000

7

Khu 3 An Thái (Tái định cư)

90.000

8

Đất còn lại

150.000

 

XÃ HY CƯƠNG

 

1

Đất hai bên đường ven Quốc lộ 2

 

 

Đất hai bên đường từ ngã 3 Đền Hùng đến hết địa phận xã Hy Cương

4.500.000

2

Đất hai bên đường ven Quốc lộ 32C:

 

 

Đất hai bên đường từ giáp xã Vân Phú đến nhà ông Thanh Dung (rẽ vào đơn vị 652)

2.000.000

 

Đất hai bên đường từ đường 32 C rẽ vào 652 đến hết địa phận xã Hy Cương nhà bà Phương

1.700.000

 

Đoạn từ giáp ngã 3 Đền Hùng đến nhà bà Bùi Thị Hợp xã Hy Cương

2.300.000

 

Đoạn từ giáp nhà bà Bùi thị Hợp đến hết nhà ông Huề xã Hy Cương

1.900.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Huề đến đầu đường bê tông chợ Hy Cương nhà ông Uẩn

1.700.000

 

Cổng biểu tựơng Đền Hùng qua khu tái định cư đi Quốc lộ 32C (Đã đổi tên mới)

1.500.000

 

Đoạn từ nhà ông Uẩn đi Quốc lộ 32C (Đã đổi tên mới)

1.300.000

 

Đất hai bên đường từ nhà ông Uẩn đến nhà ông Quan hết địa phận xã Hy Cương

1.000.000

 

Đất hai bên đường từ nhà ông Triệu Việt Thanh đến Đền Mẫu Âu Cơ

800.000

 

Đất hai bên đường từ đập Phân Muồi đi Quốc lộ 32C

1.500.000

 

Đất hai bên đường từ bãi đỗ xe số 1 đến Đồi Thông

1.500.000

 

Đoạn từ 309 đi Quốc lộ 32C (qua Chùa)

1.000.000

 

Đất hai bên đường thuận lợi về giao thông (khu 1, 2, 3, 4)

300.000

 

Đất từ nhà văn hoá thôn 2 đến Gò Lán thôn 5

300.000

 

Đoạn từ Quốc lộ 32C đi làng Chằm

250.000

 

Đoạn từ nhà ông Tú đến bãi xe nhà Chìa + ông Bính

800.000

3

Đất khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Tái định cư số 1, 2 (băng 2)

250.000

4

Đất các khu vực còn lại các xã miền núi

200.000

 

XÃ CHU HÓA

 

1

Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ

 

 

Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi Thanh Đình

400.000

 

Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi thị trấn Hùng Sơn

300.000

 

Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi xã Hy Cương (Được chia làm 2 đoạn sau)

 

 

Từ UBND xã đến khu đấu giá Đồi Cây Đa

800.000

 

Từ khu đấu giá Đồi cây Đa đến QL 32C (giáp nhà ông Đào anh Tuấn)

400.000

 

Đoạn từ nhà ông Duyên khu 2 đi thị trấn Lâm Thao (cầu Mới)

300.000

2

Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng

 

 

Các khu có đường bê tông

250.000

 

Các khu không có đường bê tông

180.000

3

Khu vực ắc quy

 

 

Đất hai bên đường từ giáp QL - 32C vào cổng Nhà máy ắc quy

400.000

 

Đất hai bên đường từ giáp QL - 32C đến UBND xã Chu Hoá

800.000

4

Đất ven đường quốc lộ 32C

 

 

Đoạn từ giáp xã Vân Phú đến rẽ vào đường 652

1.700.000

 

Đoạn từ rẽ vào UBND xã Chu Hoá đến nhà ông Bẩy giáp TT Lâm Thao

1.200.000

5

Khu tái định cư Hóc Thiểu

 

 

Từ nhà Ông Nhất đến nhà ông Thọ

500.000

 

Các vị trí còn lại

400.000

6

Đất các khu vực còn lại

 

 

Các khu tương đối thuận lợi giao thông

200.000

 

Các khu dân cư còn lại

140.000

 

XÃ THANH ĐÌNH

 

1

Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ

 

 

Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ

200.000

2

Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng

 

 

Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng

160.000

3

Đất khu dân cư còn lại

 

 

Đất hai bên đường tương đối thuận lợi về giao thông xã miền núi

140.000

4

Đất các khu vực còn lại

 

 

Xã miền núi

100.000

 

XÃ KIM ĐỨC

 

1

Đất hai bên đường Quốc Lộ 2

3.000.000

2

Đất hai bên đường từ ngã 3 Đền Hùng đến nhà ông Lân (cách ngã ba 60 m)

1.500.000

3

Đất hai bên đường tỉnh 323B tiếp giáp nhà ông Lân đến đường đi vào đơn vị D16

1.000.000

4

Đất hai bên đường tỉnh 323B tiếp giáp đi vào D16 đến giáp xã Hựng Lô

500.000

5

Đất khu trung tâm, khu vực chợ

200.000

6

Đất hai bên đường liên thôn còn lại

150.000

7

Khu tái định cư Núi Sừng (đường cao tốc):

 

 

- Băng 1

500.000

 

- Băng 2

150.000

8

Đất các khu dân cư còn lại

100.000

 

XÃ HÙNG LÔ

 

1

Khu vực 1:

 

 

Đất ở hai bên đường tỉnh 323b từ nhà ông Hoà Ẩm K5 tiếp giáp đường tỉnh 323 đến đê hữu sông Lô.

1.000.000

 

Đất ở hai bên đường liên thôn K4 tiếp giáp đường tỉnh 323b đến nhà ông Tình Đông (khu 4)

500.000

 

Đất ở hai bên đường nội thôn K4 đi khu chợ từ nhà ông Tư Điều tiếp giáp ĐT 323B

500.000

 

Đất ở hai bên đường nội thôn K7 từ nhà ông Tơ Thưởng tiếp giáp đường tỉnh 323B

500.000

 

Đất ở đường nội thôn K5 từ nhà ô Khoa Nghĩa đến tiếp giáp đường tỉnh 323B

500.000

 

Đất ở hai bên đường nội thôn từ nhà ông Thắng K1 tiếp giáp đường tỉnh 323B

500.000

2

Khu vực 2:

 

 

Đất ở hai bên đường tỉnh 323B từ nhà ông Hoà Ẩm K5 đến tiếp xã Kim Đức

900.000

 

Đất ở tiếp giáp ven chân đê phía trong từ giáp xã Vĩnh Phú đến giáp xã Phượng Lâu

700.000

 

Đất ở hai bên đường nội thôn khu 9 từ cầu ra tiếp giáp đường tỉnh 323 đê hữu sông Lô

700.000

 

Đất ở đường nội thôn K8 từ cổng Trống đến rặng Nhãn giáp đường tỉnh 323 đê hữu sông Lô

700.000

 

Đất ở hai bên đường nội thôn từ ông Đáp Tự (khu 6) đến tiếp giáp đường tỉnh 323B

500.000

 

Đất ở hai bên đường nội thôn ngõ từ nhà ông Hà Cầm K2, ngõ từ nhà ông Quế Hưởng (khu 1) đến tiếp giáp đường tỉnh 323 đê hữu sông Lô đến giáp đường tỉnh 331 đê hữu sông Lô

500.000

 

Đất ở hai bên đường nội thôn K5 từ nhà ông Ngân đến nhà ông Tuấn Lục vòng trong xúm đê sông Lô

300.000

 

Đất ở hai bên đường các ngõ cụt nội thôn khu 5, khu 6 tiếp giáp Đ tỉnh 323B

300.000

3

Khu vực 3:

 

 

Đất ở đường liên thôn, nội thôn từ khu 1 đến khu 10

300.000

 

Đất ở đường liên thôn, nội thôn khu 8, khu 9

500.000

 

Đất ở khu vực chợ Xốm

1.000.000

 

Đất tiếp giáp chân đê phía ngoài

400.000

 

Đất ở đường nội thôn, ngõ hẻm của các khu còn lại

200.000

4

Khu 4 (Tái định cư đường xuyên Á)

200.000

 

XÃ TÂN ĐỨC

 

1

Đất hai bên ven đường trục chính trung tâm của xã

300.000

2

Đất còn lại

200.000

II

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH

 

1

Đường Hùng Vương

 

 

Đoạn từ nút A2 đến đầu cầu Việt Trì

 2.000.000

 

Đoạn từ A2 đến nút A3

 5.500.000

 

Đoạn từ A3 đến nút A5

7.000.000

 

Đoạn từ A5 đến nút A9

9.000.000

 

Đoạn từ A9 đến nút A11

9.000.000

 

Đoạn từ A11 đến nút A12

8.000.000

 

Đoạn từ nút A12 đến cầu Nang

6.000.000

 

Đoạn từ cầu Nang đến ngã ba Đền Hùng

5.000.000

 

Đoạn từ ngõ ba Đền Hùng đến đồi thông

4.000.000

2

Đoạn đường Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì đến đường Trần Phú

9.000.000

3

Đường Trần Phú

 

 

Đoạn từ A7 đến C7

6.000.000

 

Đoạn từ C7 đến D7

5.000.000

 

Đoạn từ D7 đi đê sông Lô

4.000.000

4

Đường Nguyễn Tất Thành

 

 

Từ nút A2 đến nút C10

4.500.000

5

Đường Hoà Phong

 

 

Đoạn A9 - C9

8.000.000

6

Đường Châu Phong

 

 

Đoạn A8 - C8

6.000.000

 

Đoạn từ C8 đến hồ Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

3.500.000

7

Đường Âu Cơ (toàn tuyến)

4.000.000

8

Đường Hai Bà Trưng

 

 

Từ đường Sông Thao đến đường Nguyễn Tất Thành

4.000.000

9

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

Từ cổng Nhà máy Giấy đến đường Nguyễn Tất Thành

3.500.000

10

Đường Hà Huy Tập

 

 

Từ đường Hùng Vương qua sau Ngân hàng, Kho bạc đến đường sắt

3.500.000

11

Đường Thanh Xuân

 

 

Đoạn từ đường Trần Phú đến số nhà 106 tổ 4D khu 19

3.500.000

 

Đoạn từ giáp số nhà 106 tổ 4D khu 19 đến tiếp giáp đường Lê Quý Đôn

3.000.000

12

Đường Lê Quý Đôn

 

 

Từ đường Hùng Vương đến tiếp đường Nhi Đồng

3.000.000

 

Từ đường Nhi Đồng đến đường sắt

2.500.000

13

Đường Kim Đồng

 

 

Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Quí Đôn

3.000.000

14

Đường Đoàn Kết

 

 

Từ Công an Tiên Cát đến đường Sông Thao

4.000.000

15

Đường Công Nhân

 

 

Từ A10 qua cổng Nhà máy Dệt đến đường Sông Thao

3.000.000

16

Đường vào khu Công nghiệp Thuỵ Vân

 

 

Từ đường Hùng Vương đến cổng khu Công nghiệp

3.500.000

17

Đường Tân Bình

 

 

Từ tiếp giáp đường Trần Phú đến đường Châu Phong

4.000.000

18

Đường Nguyễn Du

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết đường nhựa nhà ông Biển

3.000.000

 

Đoạn từ nhà ông Biển đến giáp phường Dữu Lâu (đường Nguyễn Du hiện nay)

500.000

 

Từ cây xăng Dữu Lâu đến cổng nghĩa trang Dữu Lâu

800.000

 

Đoạn từ nghĩa trang Dữu Lâu đến đình Hương Trầm

600.000

 

Đoạn từ ngõ tư rừng làng đến giáp phường Nông Trang

700.000

 

Từ đình Hương Trầm phường Dữu Lâu đến giáp phường Nông Trang

500.000

19

Đường 20/7

 

 

Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Du đến cổng Trường Đinh Tiên Hoàng

2.500.000

 

Đoạn từ cổng Trường Đinh Tiên Hoàng đến Ngã tư (Ông To)

2.000.000

 

Đoạn từ lương thực Vân Cơ đến hết tường rào Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật xây dựng

2.000.000

20

Đường Sông Thao

 

 

Từ đường Hùng Vương đến nút A11 (toàn tuyến)

2.500.000

21

Trục đường Bạch Hạc

 

 

Từ cầu Việt Trì đến đê Bầu Sao

1.000.000

22

Đường Du Lịch Bạch Hạc - Bến Gót

1.000.000

23

Đường Nam Công viên Văn Lang toàn tuyến

3.000.000

 

PHƯỜNG BẠCH HẠC

 

1

Phố Châu Phong

 

 

Đoạn từ đầu Cầu cũ đi Toa Đen

250.000

 

Ngõ từ giáp hành lang cầu đến nhà ông Khai

250.000

 

Trục đường chùa Bi

250.000

 

Ngõ từ đường Bạch Hạc vào hết khu tập thể Cty cổ phần cơ khí Giao thông Phú Thọ

250.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

150.000

2

Phố Bạch Hạc

 

 

Ven đường kè du lịch Bạch Hạc

250.000

 

Trục đường Trần Nhật Duật

245.000

 

Ngõ từ đường Bạch Hạc (ông Hảo) đến nhà bà Thu

200.000

 

Ngõ từ nhà ông Hải Hạnh đến nhà ông Kim Văn Hùng

150.000

 

Ngõ từ nhà ông Sơn Tần đến nhà ông Hùng Nội

150.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

150.000

3

Phố Đoàn Kết

 

 

Ven bờ kố Bạch Hạc

250.000

 

Ngõ từ đường Bạch Hạc vào khu tập thể Xí nghiệp mộc Bạch Hạc

250.000

 

Ngõ từ đường Bạch Hạc vào khu lò vôi cò

250.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

150.000

4

Khu vực Mộ Thượng

 

 

Trục đường Trần Nhật Duật

150.000

 

Ngõ từ đường Du Lịch qua xóm mới Mộ Thượng đến đường Nhị Hà

150.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

150.000

5

Khu vực Lăng Đài

 

 

Trục đường Nhị Hà

500.000

6

Khu vực mộ Hạ

 

7

Khu tái định cư

 

 

Băng mặt đường (băng 1)

500.000

 

Các băng còn lại

300.000

 

Tuyến đường tại khu dãn dân Phong Châu

170.000

 

Các tuyến đường còn lại

150.000

 

PHƯỜNG THANH MIẾU

 

1

Đường Đồi Cam

 

 

Từ cây xăng Thanh Miếu đến tiếp giáp đường Hùng Vương (thuộc khu 7 + 8 + 11 + 12)

1.500.000

2

Đường Thanh Bình

 

 

Từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn đến tiếp giáp đường Đồi Cam

500.000

3

Đường Lý Tự Trọng

 

 

Từ nhà ông Triệu đến Trường Mầm non Công ty Giấy (khu 1, 2, 3, 4)

1.600.000

 

Từ Trường mầm non Cty Giấy đến cổng trường THPT Công nghiệp Việt Trì (thuộc khu 3)

840.000

4

Đường Thanh Hà

 

 

Từ tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn (thuộc khu 5+6)

210.000

5

Các con đường khác trong khu dân cư

 

 

Từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn qua UBND phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 6 + 9)

840.000

 

Từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua trạm xá phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 7 + 11 + 12)

500.000

 

Từ đường Hùng Vương qua nhà ông San, ông Quỳ đến tiếp giáp đường Lý Tự Trọng (thuộc khu 1 + 2)

560.000

 

Các đường vòng quanh phố thuộc băng 1 của các khu dân cư

250.000

 

Các ngõ hẻm còn lại 14 khu

210.000

 

PHƯỜNG BẾN GÓT

 

1

Khu phố Việt Hưng

 

 

Đoạn đường A3H3 đến lối rẽ ra đường Hùng Vương (đường đi cổng sau chợ Gát)

1.600.000

 

Đoạn từ lối rẽ đường Hùng Vương đến chợ Gát

1.500.000

 

Đoạn đường đi chợ Gát rẽ ra đường sắt (tổ 2 phố Việt Hưng)

1.000.000

 

Đường bao quanh tổ 5 Việt Hưng

3.00.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

200.000

2

Khu phố Hoà Bình 1 + 2

 

 

Đoạn từ A2A3 Quốc lộ 2 cũ (cổng chùa Hoà Bình)

1.000.000

 

Đoạn tiếp giáp QL2 cũ đi Xí nghiệp đường sắt (Cổng đình làng Việt Trì)

450.000

 

Đoạn từ cổng Cty đường sắt đến cổng đá (Tổ 18 Kiến Thiết)

550.000

 

Đoạn từ nút A2 đi xã Sông Lô

300.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

200.000

3

Khu phố Kiến Thiết

 

 

Đoạn tiếp giáp A2A3 đến cổng Công ty than

550.000

 

Ngõ bao quanh phố

300.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

200.000

4

Khu phố Hồng Hà 1 + 2

 

 

Từ Công an phường Bến Gót đến Trại Thanh Hà

550.000

 

Băng 2 khu Ga Việt Trì

850.000

 

Băng 2 khu Cảng Việt Trì

550.000

 

Cửa Ga Việt Trì đi Bến Gót đường 19,5m

840.000

 

Bưu điện ga Việt Trì đi Bến Gót

550.000

 

Xí nghiệp Vật tư đường sắt đi bờ đê sông Hồng

1.000.000

 

Đoạn đường ký túc xá PăngRim

1.000.000

 

Đoạn từ đường sông Thao đến Trạm thực phẩm cũ (tổ 22)

1.000.000

 

Ngõ bao quanh phố

300.000

 

Ngõ hẻm còn lại

200.000

 

PHƯỜNG THỌ SƠN

 

1

Đường Hùng Vương

 

 

Đường ngõ cổng trên chợ Gát (khu vực tổ 4B đến sông Thao)

2.000.000

 

Ngõ từ đường Hùng Vương vào Trung tâm hội nghị tỉnh

2.000.000

 

Ngõ từ đường Hùng Vương vào Cty TNHH Chí Hòa

2.000.000

 

Ngõ từ đường Hùng Vương vào Doanh nghiệp Kim Sơn

2.000.000

 

Ngách từ đường Hùng Vương vào đến hộ ông Thành tổ 7

850.000

2

Đường Hai Bà Trưng

 

 

Ngõ từ hộ ông Văn tổ 26B đến hộ bà Tỵ tổ 26B

1.000.000

 

Đoạn nối từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Tất Thành (khu vực tổ 27B) trừ những hộ quay ra đường Hai Bà Trưng

2.000.000

 

Đường từ ngã 4 Thọ Sơn đến hộ ông Huy tổ 33, phố Thành Công

2.000.000

3

Khu phố Long Châu Sa

 

 

Khu vực Công ty xây dựng số 22

 

 

Đường từ hộ bà Ngọc đến hộ ông Khanh tổ 10

1.300.000

 

Đường từ hộ ông Khanh đến hộ bà Hới tổ 12

1.300.000

 

Đường từ nhà bà Hới đến hộ nhà bà Quý tổ 11B

1.300.000

 

Đường từ hộ bà Hới đến hộ bà Hằng tổ 11A

1.100.000

 

Ngõ từ bà Lợi tổ 10 đến hộ bà Hòe tổ 10

550.000

 

Đoạn từ hộ ông Lý đến hộ bà Hải tổ 10

700.000

 

Ngõ từ hộ ông Trung đến hộ ông Tường tổ 10

550.000

 

Khu vực báo Phú Thọ cũ

 

 

Ngõ thuộc băng 1, 2, 3 tổ 11A

550.000

 

Ngõ từ hộ bà Hồng đến hộ ông Diên tổ 11A

350.000

 

Khu vực rạp Long Châu Sa

 

 

Đường từ hộ ông Hưng đến hộ ông Quỳnh tổ 12

550.000

 

Khu vực giáp Trạm xá Nhà máy Mì chính cũ

 

 

Từ hộ ông Bình đến hộ ông Cần tổ 15

550.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

200.000

4

Khu phố Sông Thao

 

 

Khu vực đồi chợ

 

 

Đoạn đường từ bà Loan đến hộ ông Bổng tổ 8B

1.000.000

 

Đoạn đường từ bà Lâm đến hộ bà Xoan tổ 4A

650.000

 

Đoạn đường từ ông Chiến đến hộ ông Hợi tổ 4A

650.000

 

Ngõ sau chợ Gát (từ hộ ông Hải đến hộ ông Phước tổ 4B)

450.000

 

Khu hồ húa chất

 

 

Đoạn đường từ ông Long đến hộ ông Cường tổ 9B

900.000

 

Đoạn đường từ ông Lâm đến hộ ông Mậu tổ 9A

900.000

 

Các ngõ ven hồ Húa chất tổ 8B

350.000

 

Khu đội xe Xí nghiệp 4 cũ

 

 

Đoạn đường từ nhà bà Thêu đến hộ ông Dũng tổ 9B

870.000

 

Khu đồi vật tư

 

 

Ngõ từ hộ ông Quỳnh đến đường sắt tổ 2

420.000

 

Ngõ từ hộ bà Trường tổ 2 đến hộ ông Tố tổ 3

350.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

350.000

5

Khu phố Đoàn Kết (Khu vực 221)

 

 

Đoạn đường từ hộ ông Bài đến hộ bà Truyền tổ 17

870.000

 

Đoạn đường từ bà Hợp đến hộ ông Toại

700.000

 

Các ngõ thuộc băng 2 tổ 16, 22

550.000

 

Các ngõ thuộc băng 3 tổ 16, 22

350.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

200.000

6

Khu phố Thành Công

 

 

Khu đồi lắp máy

 

 

Đoạn đường từ hộ bà Thủy đến hộ ông Chiến tổ 27B

1.000.000

 

Các ngõ băng 1, băng 2 đồi lắp máy tổ 28

450.000

 

Khu đồi A

 

 

Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 30

550.000

 

Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 33

350.000

 

Khu đồi Chùa

 

 

Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 34

350.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

200.000

7

Khu phố Long Châu Sa

 

 

Ngõ sau Bệnh viện xây dựng Việt Trì

350.000

8

Khu phố Thành Công

 

 

Khu vực mới quy hoạch thuộc tổ 27B

400.000

 

PHƯỜNG TIÊN CÁT

 

1

Các tuyến đường lớn

 

 

Đoạn từ đường Âu Cơ đến cổng Trường Chính trị tỉnh

3.000.000

 

Đoạn từ UBND phường Tiên Cát đến Trung tâm GDTX tỉnh

3.000.000

 

Từ tiếp giáp đường Hùng Vương (cổng Công ty xuất nhập khẩu) đến ngã 3 Đài truyền thanh Việt Trì cũ

2.500.000

 

Từ Hải quan Việt Trì dọc đường sắt đến chợ Trung tâm

2.500.000

 

Từ đường Hùng Vương qua cổng Công ty Bia Hồng Hà ra đường Sông Thao

2.000.000

 

Từ đại lộ Hùng Vương đi qua đường sắt vào cổng Mỗ ngay cũ

1.500.000

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến Công ty bê tông vật liệu XD CMC

2.500.000

 

Đoạn từ góc đường sắt tổ 11b AD song song với Đ sắt qua cung đường ngang đến đường HV

1.000.000

2

Khu phố Thành Công

 

 

Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh qua Trường Văn hoá Nghệ thuật đến đường công viên Văn Lang

1.500.000

 

Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên qua Đè Hàng và đến đường Công viên Văn Lang

1.200.000

 

Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến ngã 3 tổ 38 các hộ còn lại tổ 39

800.000

 

Các ngõ hẻm còn lại tổ 38

500.000

3

Khu phố Tiên Sơn

 

 

Từ cổng Đảng uỷ cơ quan tỉnh qua nhà thờ họ Lưu đến đường nam công viên Văn Lang

2.000.000

 

Từ ngõ 3 nhà thờ họ Lưu qua hội trường khu đến đường nam công viên Văn Lang

1.200.000

 

Các hộ còn lại tổ 41

1.000.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

500.000

4

Khu phố Đoàn Kết

 

 

Từ đại lộ Hùng Vương đến tập thể Vật liệu chất đốt cũ

1.500.000

 

Từ đại lộ Hùng Vương đến Cổng Trường tiểu học Chính Nghĩa

1.500.000

 

Từ ngã 3 Công an phường Tiên Cát qua nhà thờ họ Giáo đến tiếp giáp khu tái định cư tổ 17

1.000.000

 

Từ ngõ 3 đi dọc bờ tường bột giặt VIMEX đến đường Đoàn Kết

1.000.000

 

Từ khu tái định cư tổ 17 đến đường Sông Thao

1.500.000

 

Các ngõ hẻm còn lại trong đê

500.000

 

Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê

400.000

5

Khu phố Minh Hà

 

 

Các hộ còn lại tổ 18A

2.500.000

 

Các ngõ còn lại (thuộc băng 2)

1.500.000

6

Khu phố Mai Sơn II

 

 

Các đường khu Mai Sơn II

1.000.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

500.000

7

Khu phố Hồng Hà

 

 

Đường Tiên Dung

1.500.000

 

Các hộ còn lại khu tái định cư Đồng đầm

1.000.000

 

Đường Tiên Dung song song với đường sắt đến đường Ngọc Hoa

1.500.000

 

Từ đường rẽ vào tổ 4A qua hội trường khu ra đường Sông Thao

800.000

 

Các ngõ hẻm còn lại trong đê

500.000

 

Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê

400.000

8

Khu phố Sông Thao

 

 

Từ đường Ngọc Hoa vào đến ngã 3 tổ 7 và tổ 10A + 10B đến cổng Cty Bê tông vật liệu XD

1.200.000

 

Từ đường Ngọc Hoa vào tổ 8B

1.000.000

 

Các ngõ hẻm tổ 7

 

 

Các ngõ hẻm còn lại trong đê

500.000

 

Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê

400.000

9

Khu phố Thi Đua

 

 

Từ đại lộ Hùng Vương vào Trường tiểu học Tiên Cát

 

 

Từ UBND phường Tiên Cát đến ngã 3 tiếp giáp tổ 36

1.500.000

 

Từ ngã 3 giáp tổ 36 qua hội trường khu đến đường Tiên Sơn

1.000.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

500.000

10

Khu phố Tiền Phong

 

 

Từ đại lộ Hùng Vương vào đến đè Moi

1.500.000

 

Từ đại lộ Hùng Vương vào đến trường tiểu học Tiên Cát

1.500.000

 

Từ Trường tiểu học Tiên Cát đến Đè Hàng

1.000.000

 

Các ngõ còn lại

500.000

11

Khu phố Thọ Mai

 

 

Đoạn từ Trường Chính trị đến đường Nam công viên Văn Lang

1.500.000

 

Đoạn từ đường Âu Cơ đến đường nam công viên Văn Lang

1.200.000

 

Các đường qui hoạch (UBKH - Thanh tra Nhà nước)

1.000.000

 

Đường vào nhà văn hoá Thọ Mai cũ

1.000.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

500.000

12

Khu phố Gát

 

 

Khu vực trong đê thuộc tổ 3 và tổ 5

800.000

 

Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) trong đê

500.000

 

Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) ngoài đê

400.000

13

Khu phố Mai Sơn I

 

 

Đoạn từ Trường Chính trị qua nhà ông Quân Điển đến đường Nam công viên Văn Lang

1.500.000

 

Đoạn từ Trường Chính trị đến Nam công viên Văn Lang

1.200.000

 

Các đường tái định cư (khu B trường chính trị - khu TBXH cũ)

1.000.000

 

Đoạn từ đường Âu Cơ (sau băng I) qua nhà văn hoá đến nhà ông Luyện

1.000.000

 

Đoạn từ đường Âu Cơ (sau băng I) đến nhà ông Vọng

1.000.000

 

Đoạn từ đường Âu Cơ đến nhà bà Viên

1.200.000

 

Các hộ còn lại tổ 22A

1.000.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

500.000

14

Khu phố Anh Dũng

 

 

Đoạn từ cổng Cty Bê tông ven tường rào Cty Bê tông đến đường Sông Thao

1.500.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đường vào cổng Cty Bê tông đến hết sân văn hoá thể thao của khu (nhà ông Hội)

1.500.000

 

Khu tổ 13

1.000.000

 

Tổ 14A đến đường Sông Thao

1.500.000

 

Các đường còn lại của tổ 14A

1.000.000

 

Cổng Công ty Bê tông song song đường sắt đến cung đường ngang

1.000.000

 

Đường Hùng Vương đến tiếp giáp tổ 14 khu Anh Dũng

1.500.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

500.000

15

Khu phố Âu Cơ

 

 

Từ đường Âu Cơ theo tường rào UBND thành phố ra đến đường Hùng Vương

1.200.000

 

Các đường khu Âu Cơ (tổ 26)

1.000.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

500.000

16

Khu phố Tiên Phú

 

 

Từ ngõ 3 Truyền thanh đến đường Tiên Sơn

1.200.000

 

Đường từ ngõ 3 Truyền thanh qua tập thể Công ty 26 đến hội trường khu

1.500.000

 

Các đường khu Tiên Phú

1.200.000

 

Đường vào tổ 46 (lòng hồ công viên Văn Lang)

1.000.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

500.000

 

PHƯỜNG GIA CẨM

 

1

Các ngõ đường Hùng Vương

 

 

Đoạn đường ngõ 1879 và ngõ 1923

3.000.000

 

Đoạn đường ngõ 1620 và ngõ 1642

2.000.000

 

Đoạn đường ngõ 2173

1.500.000

 

Đoạn đường ngõ 1783 và ngõ 1538

1.200.000

 

Đoạn đường ngõ 1655 và ngõ 1679

1.100.000

 

Đoạn đường ngõ 1548

1.000.000

 

Đoạn đường các ngõ 1631, 1643, 1719, 1771, 2112 và các hẻm còn lại

900.000

2

Ngõ đường Đoàn Kết

 

 

Đoạn đường ngõ 128

1.000.000

 

Đoạn đường các ngõ 22, 24, 12 và ngõ 102

1.000.000

3

Ngõ đường Trần Phú

 

 

Đoạn đường ngõ 23B

1.200.000

 

Đoạn đường ngõ 23A

800.000

 

Ngõ 07, 13

1.000.000

 

Các hẻm còn lại

300.000

4

Ngõ đường Hòa Phong (Đường Quang Trung)

 

 

Đoạn đường ngõ 02

2.500.000

 

Đoạn đường các ngõ 40 và ngõ 54

1.000.000

 

Đoạn đường các ngõ 68 và ngõ 88

1.000.000

 

Đoạn đường ngõ 102

800.000

 

Đoạn đường các hẻm còn lại

500.000

5

Ngõ đường Châu Phong

 

 

Đoạn đường các ngõ 313, 317, 346 và ngõ 356

600.000

 

Đoạn đường các ngõ 301, 438, 386, 409, 417 và ngõ 457

600.000

 

Đoạn đường các hẻm còn lại

300.000

6

Đường Thanh Xuân (Phố Hàm Nghi) và các ngõ

 

 

Đoạn từ đường Trần Phú đến số nhà 106 (đoạn đường cũ được chia làm 2 đoạn)

3.500.000

 

Đoạn từ số nhà 107 đến đầu ngõ 188

3.000.000

 

Đoạn từ ngõ 188 đến đường Lê Quí Đôn

3.000.000

 

Đoạn đường các ngõ 61 (từ số 02 đến 20) và ngõ 78

1.200.000

 

Đoạn đường ngõ 111

900.000

 

Đoạn đường các ngõ 15, 29, 43, 26, 44, 121, 127, 130.

800.000

 

Đoạn đường ngõ 169, 188, 174, 180, 183, 184, 186, 211, 249

600.000

 

Đoạn đường các ngõ 141 (không cú ngõ 167)

1.000.000

 

Đoạn đường các ngõ 77, 86, 92, 95, 139, 146, 194, 200, 206, 226, 256, 258, 267, 299 và các hẻm còn lại

600.000

 

Ngõ 125

300.000

 

Các hẻm ngõ 61 (từ số 02 đến hẻm 6) và hẻm 1 + 2 ngõ 111

500.000

7

Đường Lê Quý Đôn (Phố Lê Qúy Đôn) và các ngõ

 

 

Đoạn đường Hùng Vương đến tiếp giáp đường Nhi đồng

3.000.000

 

Từ Sở Khoa học Môi trường đến đường sắt

2.800.000

 

Từ số 252 (bà Lân) đến số 354 (bà Tám)

700.000

 

Từ số nhà 01 đến số nhà 23

1.000.000

 

Từ số nhà 25 đến số nhà 59

700.000

 

Đoạn đường ngõ 186, 126, 226, 250, 210, 254

800.000

 

Đoạn đường các ngõ 250 và ngõ 210 (đã có ở trên)

 

 

Đoạn đường các ngõ 81, 113, 117, 133, 284, 316 và ngõ 354

600.000

 

Đoạn đường ngõ 71

500.000

 

Đoạn đường các ngõ 20, 52, 60, 23 và ngõ 53

400.000

 

Đoạn đường các ngõ 231, 167, 183, 203, 294 và các hẻm còn lại

300.000

8

Đường Kim Đồng (Phố Hà Bổng) và các ngõ

 

 

Các ngõ 22, 49, 41 và ngõ 35

600.000

9

Đường Vừ Thị Sáu (Phố Vừ Thị Sáu) toàn tuyến

3.000.000

10

Đường Lê Văn Tám (Phố Nguyễn Quang Bích) toàn tuyến

2.000.000

11

Đường Nhi Đồng (Phố Hà Liễu) và các ngõ

 

 

Ngõ từ đường Hùng Vương đến đường Phan Chu Trinh

3.300.000

 

Ngõ từ Phan Chu Trinh đến Trường cấp 3 Việt Trì

2.600.000

 

Ngõ 30A (đã thay đổi nay không có)

 

 

Ngõ 20, 22, 31, 36

500.000

12

Đường Phan Chu Trinh (Phố Phan Chu Trinh) và các ngõ

 

 

Đoạn đường từ số 02 - 24, 01 - 09, 13 - 29, 01 - 132, 73 - 105 (toàn tuyến)

3.000.000

 

Đoạn đường các ngõ 71, 75, 41 và ngõ 49

1.000.000

 

Đoạn đường các ngõ 15 và ngõ 21

700.000

 

Đoạn đường ngõ 71B và các hẻm còn lại (không cú ngõ 71B)

500.000

13

Đường Lăng Cẩm và các ngõ

 

 

Đoạn đường từ đường Trần Phú qua nhà văn hoá TP, Bệnh viện Y học CT đến hết nhà ông Nguyễn Huy Mai

1.000.000

 

Số nhà 107 ra ngõ 13 (Trần Phú)

700.000

 

Đoạn đường các ngõ 02 và ngõ 49

700.000

 

Đoạn đường ngõ 105

500.000

 

Đoạn đường các ngõ 01, 09, 36, 42, 50, 69, 52, 07 và các hẻm còn lại khu 3 + 4

300.000

14

Đường 30-4 và các ngõ

 

 

Đoạn đường từ số 01 đến số 37

1.000.000

 

Đoạn đường từ số 39 đến số 59

800.000

 

Đoạn đường ngõ 02 (từ số 02 đến số 54 và từ số 01 đến số 19)

800.000

 

Các hẻm còn lại

500.000

15

Đường Hà Huy Tập (Phố Hà Chương) và các ngõ

 

 

Đoạn đường các ngõ 11, 21 và hẻm 06

1.000.000

 

Đoạn đường ngõ 47

500.000

 

Đoạn đường từ cây xăng Gia Cẩm qua tiểu học Tiên Dung đến đường Hà Huy Tập (ĐN đổi thành ngõ 02 đường Hà Huy Tập)

3.000.000

16

Đường Nguyễn Thái Học (Phố Nguyễn Thái Học) và các ngõ

 

 

Đoạn đường từ đại lộ Hùng Vương đến nhà ông Bảo

3.000.000

 

Đoạn đường các ngõ 10, 73 và ngõ 85

800.000

17

Đường Hoàng Hoa Thám (Phố Hoàng Hoa Thám) và các ngừ

 

 

Đoạn đường từ số 01 (nhà ông Chinh) đến số 31 (Trung tâm dạy nghề Sở Lao động)

3.000.000

 

Đoạn từ Trung tâm dạy nghề đến nhà số 02 (bà Nguyễn Thị Hoà tổ 36A - khu 1)

2.000.000

 

Đoạn từ nhà số 2 đến đường Nguyễn Thái Học (nhà ông Lê Văn Cúc)

1.000.000

 

Đoạn đường ngừ 31 từ số 02 đến số 46

800.000

18

Đường Hùng Vương và các ngõ

 

 

Đoạn đường ngõ 1502

1.000.000

19

Đường Hòa Phong và các ngõ

 

 

Đoạn đường ngõ 14

500.000

20

Đường Châu Phong và các ngõ

 

 

Đoạn đường ngõ 388, 424

300.000

 

Đoạn đường ngõ 440

2.000.000

21

Đường Thanh Xuân và các ngõ

 

 

Đoạn đường ngõ 218, 221

500.000

22

Đường Nhi Đồng và các ngõ

 

 

Đoạn đường ngõ 38

600.000

 

Đoạn đường ngõ 01

1.500.000

 

Đoạn đường ngõ 17, 19

500.000

23

Đường Lăng Cẩm và các ngõ

 

 

Đoạn đường ngõ 225

300.000

 

PHƯỜNG NÔNG TRANG

 

1

Các tuyến đường lớn

 

 

Đường Hoàng Hoa Thám

3.000.000

 

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương vào cổng Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ

2.000.000

2

Khu phố 1A

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương qua Bưu điện Nông Trang vào khu 1A (đến đường ngang sau rạp Hoà Phong)

850.000

 

Đoạn từ đường Hùng Vương qua UBND phường Nông Trang vào khu 1A

850.000

 

Đường từ đường Hùng Vương qua cổng Cty Ong vào khu 1A đến đường ra đình Nông Trang

850.000

 

Đường ngang khu 1A (từ rạp Hoà Phong đến dốc ngược)

700.000

 

Đường từ đường Hoà Phong (từ A9. C9) qua nhà ông Thuật, nhà ông Chúc đến điểm rẽ đình Nông Trang

700.000

 

Đường khu 1A, 1B

700.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

400.000

3

Khu 1B

 

 

Đường từ nút C9 đường sắt đi Hương Trầm (Dữu Lâu)

1.000.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm qua nhà ông Bình (Tổ trưởng 9B) đến nhà ông Quý tổ 9A

700.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm qua nhà ông Tuân (Thành đội) đến hết khu tập thể Cty may cũ

1.000.000

 

Các ngõ hẻm khu 1B (đồi Pháo)

300.000

 

Các ngõ hẻm khu 1B (đồi Má Quàng) (Đổi thành Đoạn nối từ đường Nguyễn Tất Thành qua khu nhà ở CB BCHQS tỉnh ra tiếp giáp đường Hoà Phong kéo dài) (Mới xây dựng đường nhựa)

1.000.000

4

Khu phố 2A

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương qua cổng chợ Nông Trang đến đường 20-7

2.500.000

 

Đường từ A10 - C10 ven tường Bệnh viện Dệt đến nhà ông Minh

900.000

 

Đoạn nối từ A10 - C10 đường vào cổng Tỉnh đội (qua cấp 2 Dệt)

700.000

 

Đường tiếp giáp đường 20/7 (nhà ông Viện tổ 17 đến gặp đường sau cổng Tỉnh đội)

1.000.000

 

Đường từ đại lộ Hùng Vương (nhà ông Hải) đến nhà ông Minh (cả đường trên và dưới)

700.000

 

Ngõ tiếp giáp đường đi 20/7 qua Bệnh xá tỉnh đội cũ vòng ra nhà ông Công trưởng khu 2A

500.000

 

Các ngõ hẻm còn lại khu 2A

400.000

5

Khu phố 2B

 

 

Đường tiếp giáp từ đường Hùng Vương đến đình Nông Trang

950.000

 

Đường từ tiếp giáp vào cổng tỉnh đội xuống nhà ông Hải

800.000

 

Ngõ từ sau cổng tỉnh đội xuống Trường tiểu học Nông Trang cũ vòng ra đường sắt về cổng sau tỉnh đội

800.000

 

Ngõ nối đường qua BHYT (cũ) vào tỉnh đội và từ tỉnh đội xuống dốc ngược

600.000

 

Các ngõ hẻm còn lại khu 2B

300.000

6

Khu phố 3

 

 

Đường tiếp giáp đường đi Cty xây dựng hạ tầng vào hết nhà trẻ Hoa Sen (khu Lâm Thắng)

800.000

 

Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen ra đường sắt (ranh giới khu 3, 4) đến đường rẽ khu 5

500.000

 

Các ngõ hẻm còn lại khu 3

200.000

7

Khu phố 4

 

 

Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen vòng sau qua nhà ông Long ra đường sắt đến tiếp giáp khu 3

350.000

 

Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen đến tiếp giáp khu 6B

350.000

 

Các ngõ hẻm còn lại khu 4

200.000

8

Khu phố 5

 

 

Ngõ từ đường sắt qua cổng nhà ông Thứ đi Dữu Lâu

500.000

 

Ngõ từ đường sắt qua nhà trẻ Hoa Phượng đến hết đường khu 5

300.000

 

Ngõ từ nhà trẻ Hoa Phượng vòng qua nhà ông Huệ (trưởng khu cũ) đến hết đường

300.000

 

Các ngõ hẻm còn lại khu phố 5

200.000

9

Khu phố 6A

 

 

Đoạn từ đường Hùng Vương sau chợ Nông Trang qua nhà ông Cát (trưởng khu 6A cũ) đến cổng sau chợ

800.000

 

Ngõ từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua nhà ông Tâm (trưởng khu cũ) đến nhà ông Trương Nga

350.000

 

Đường chia khu 6A, 6C

350.000

 

Các ngõ hẻm còn lại khu 6A

300.000

10

Khu phố 6B

 

 

Đường từ ngã tư đồi Ông To đi qua Trường đào tạo Công nhân kỹ thuật xây dựng (băng 1 Ông To đến đường sắt)

2.000.000

 

Đường từ tiếp giáp đường 20/7 vào tổ 68 qua trạm y tế đến hết đường

400.000

 

Đường ven Trường đào tạo Công nhân xây dựng qua nhà bà Mậu (tổ trưởng 70A)

350.000

 

Đường nội bộ đồi ông To

700.000

 

Các ngõ hẻm còn lại khu phố 6B

300.000

11

Khu phố 6C

 

 

Đoạn từ ngã tư đồi ông To đi đường sắt (trại giam)

1.500.000

 

Đoạn từ đường Hùng Vương qua phòng khám Đa khoa phía bắc đến tường rào Cty xây dựng Hạ tầng

700.000

 

Các ngõ hẻm còn lại của khu 6C

300.000

12

Khu phố 7

 

 

Đường từ đường Hùng Vương qua HTX giấy nến Việt Hà cũ ra đường Sông Thao

700.000

 

Đường nối từ đường vào HTX giấy nến Việt Hà cũ qua nhà trẻ Hoa Hồng đến H10 - từ nhà trẻ đến nhà ông Nghị

700.000

 

Các ngõ hẻm còn lại khu phố 7

300.000

13

Khu phố 8

 

 

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương qua trạm biến áp ao cá Dệt

1.000.000

 

Đoạn từ đường Hùng Vương (Công an cứu hoả) vào đường ven ao cá Dệt ra đường Hùng Vương (đến nhà ông Ngô Đức Thành)

700.000

 

Đoạn từ đường Hùng Vương (điểm đối diện Cty Ong) vào đến đường ven ao cá Dệt

700.000

 

Đường tiếp giáp đường Sông Thao qua nhà ông Đích đến giáp xã Minh Nông

500.000

 

Bảng II tổ 90, khu 8

500.000

 

Các ngõ hẻm còn lại khu phố 8

300.000

 

PHƯỜNG VÂN CƠ

 

1

Đường Bạch Đằng

 

 

Đoạn từ nút A12 đến Cty CP nhựa cao cấp và xây dựng

1.200.000

2

Đường Nguyễn Viết Xuân

 

 

Đoạn từ cây xăng Phủ Đức vào đường tàu cắt ngang đi XN Gà

1.700.000

3

Khu phố 1

 

 

Đoạn đường từ Hùng Vương vào cổng nhà ông Triệu tổ 1B

850.000

 

Từ tiếp giáp nhà ông Quý đến nhà văn hoá khu 1

850.000

 

Ngõ từ nhà ông Năm qua nhà ông Tuý tổ 1B

450.000

 

Ngõ từ nhà ông Chi qua nhà bà Hà ra đường sắt tổ 1C

650.000

 

Các ngõ hẻm còn lại tổ 1A, 1B, 1C, 2

350.000

 

Đoạn đường từ nhà bà Thu tới nhà ông Vượng (tổ 3B)

350.000

 

Đường từ nhà ông Tấn đến nhà ông Tú

450.000

 

Đoạn đường từ nhà bà Trinh tới nhà ông Chi Phán

600.000

 

Đoạn đường từ nhà ông Chi đến nhà ông Lưu tổ 3A

350.000

 

Các ngõ hẻm còn lại khu phố 1

250.000

4

Khu phố 2

 

 

Đường từ khách sạn Hoàng Long vào ao Cty Việt Hà

1.300.000

 

Đoạn đường từ ao Cty Việt Hà vào cổng Trường THCS Vân Phú

1.000.000

 

Đoạn đường từ tiếp đường Hùng Vương vào nhà trẻ Hoa Sen

600.000

 

Các ngõ hẻm sau Bách hoá xi măng tổ 6 + 8

350.000

 

Đoạn đường bưu điện Vân Cơ vào cổng Chi cục dự trữ

600.000

 

Đường Hồ Xuân Hương: Từ UBND phường Vân Cơ đến hết nhà văn hoá khu 2

850.000

 

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến nhà văn hoá khu phố 2

600.000

 

Đoạn từ nhà ông Dự đến tiếp giáp đường Hồ Xuân Hương

850.000

 

Các ngõ hẻm còn lại thuộc tổ 5, tổ 7

350.000

 

Đường từ nhà ông Thuật đến giáp nhà ô Thu tổ 8

450.000

 

Đường Hồ Xuân Hương từ nhà văn hoá khu 2 vào Trường trung học cơ sở

450.000

 

Ngõ hẻm còn lại khu 2

250.000

5

Khu phố 3

 

 

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1.300.000

 

Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi qua Cty may đến Trường Mầm non tư thục Thanh Vân

850.000

 

Từ Trường Mầm non tư thục Thanh Vân đến nhà ông Minh Như

450.000

 

Các ngõ tập thể Cty đường bộ cũ tổ 17B

350.000

 

Ngõ từ nhà ông Thành Đăng vào nhà ông Minh Như tổ 14

450.000

 

Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào Trạm biến thế cát sái

450.000

 

Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào qua nhà bà Thái

450.000

 

Các ngõ hẻm còn lại khu 3

250.000

6

Khu phố 4

 

 

Đoạn từ Cty CP cửa nhựa cao cấp và xây dựng đến Trại giam

450.000

 

Đường Trần Quốc Toản đến cổng B770 tiểu học Vân Cơ

850.000

 

Đường Ngô Tất Tố đến cổng Công ty cơ giới 14

850.000

 

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến nhà ông Hiệu

525.000

 

Ngõ Hoà Bình từ Cty Việt Hựng vào Trường THCS Vân Cơ

450.000

 

Ngõ từ XN cơ giới 14 đến nhà ông Thống

450.000

 

Ngõ sau Trường Tiểu học và THCS Vân Cơ

350.000

 

Đường nối tổ 13 đi tổ 18

350.000

 

Các ngõ hẻm còn lại tại khu 4

250.000

7

Khu phố 5

 

 

Đường Tô Vĩnh Diện: Từ A12 đến dốc đội xe Thủy lợi cũ

1.200.000

 

 - Từ đội xe Thủy lợi đến hết kho xăng dầu

850.000

 

 - Các ngõ hẻm còn lại khu 5

250.000

8

Khu phố 6

 

 

Đoạn từ đại lộ Hùng Vương vào khu tập thể Cty ô tô

600.000

 

Đoạn từ tiệm vàng Công Tuấn đi nghĩa trang Minh Phương

450.000

 

Các ngõ hẻm còn lại khu 6

250.000

 

PHƯỜNG TÂN DÂN

 

1

Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành

 

 

Đường từ LĐLĐ tỉnh đến nhà bà Tích Tổ 1 Tân Việt

1.500.000

 

Đường từ BHXH tỉnh đến nhà ông Hợi Dung Tân Việt

1.800.000

 

Đường từ hộ ông Dụng tổ 3 đến tiếp giáp đường Trần Phú phía sau Tỉnh uỷ

1.800.000

 

Đường Trưng Vương (tiếp giáp đường Trần Phú đến cổng Trường Chính trị thành phố)

1.500.000

 

Đường ngang từ đường Tân Bình sang đường Nguyễn Tất Thành khu tổ 6 giữa Sở TN và MT và VKS tỉnh (đổi tên thành Đường 13m khu phố Tân Tiến và Tân Xuân nối từ đường Tân Bình sang đường Nguyễn Tất Thành)

1.800.000

 

Đường khu dân cư đồi Ong Vang (sau Bệnh viện tỉnh)

2.000.000

2

Khu Tân Bình:

 

 

Đường khu tổ 4 từ nhà ông Viết đến tiếp giáp đường Châu Phong (Khu giáo viên Trường chuyên Hùng Vương, tổ 19B khu Tân An cũ)

1.800.000

 

Đường từ tổ 3 từ nhà ông Tuấn xuống nhà ông Tần đến khu dân cư ven Trường chuyên Hùng Vương (tổ 20B Tân An cũ)

1.500.000

 

Đường từ nhà ông Quang tổ 3 khu giáo viên Trường chuyên đến nhà ông Vàng (Tổ 20B phố Tân An cũ)

1.500.000

 

Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Bình (tách Khu tân An cũ)

500.000

3

Khu phố Tân An (Mới):

 

 

Đường bao quanh đồi mâm xôi tổ 3 (từ nhà ô Cường Nhân đến nhà ô Đức tổ 25 phố Tân An cũ)

1.500.000

 

Đường nhà ô Minh Kim tổ 2 đến giáp đường bao quanh đồi mâm xôi (trước nhà VH)

1.000.000

 

Đường sau nhà VH khu phố sang nhà ô Nghiệp tiếp giáp với đường Châu Phong đi SOS

1.000.000

 

Đường tổ 5; 6 và phía sau nhà ô Điểm; ô Thụ

1.000.000

 

Băng nhà ô Trụ và ô Kiệm (tổ 6)

800.000

 

Ngừ nhà bà An Tỉnh tổ 3 ( thay Ngừ ông Kế, bà Duyệt tổ 3)

500.000

4

Khu phố Tân Thuận:

 

 

Đường tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành đến nhà bà Loan giáp Trường THCS Văn Lang rộng 10 m

1.500.000

 

Đường từ nhà ông Chùy tổ 2 đến nhà ông Ngọc

1.000.000

 

Các ngõ hẻm còn lại tổ 1, tổ 2

500.000

5

Khu phố Tân Tiến

 

 

Đường từ nhà ô Huyên tổ 3 đến nhà ô Nam tổ 4 (tổ 11; 12 cũ)

1.500.000

 

Đường rộng 6,5m; 7m trong khu Tân Tiến (tổ 13, 14, 10a, 10b cũ)

1.000.000

 

Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Tiến

500.000

6

Khu phố Tân Xuân (tách từ phố Tân Tiến)

 

 

Đường khu tổ 7, tổ 8 từ nhà bà Thanh Cảnh đến nhà ông Nhu và từ nhà bà Nhân đến nhà bà Đủ

1.000.000

 

Đường từ nhà ông Thanh đến nhà bà Tài phía sau Sở GD và Đào tạo

1.000.000

 

Đường từ Công an phường Tân Dân đến nhà ông Cửu Bình tổ 9

1.800.000

 

Đường từ nhà ông Sinh tổ 2 đến nhà bà Bình giáp nhà ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau các cơ quan của tỉnh.

1.500.000

7

Khu phố Tân Phú

 

 

Đường khu tổ 4 sang Trường Dự bị ĐH DTTW từ nhà ô Sơn đến nhà ô Tự tổ 3

1.800.000

 

Đoạn từ nhà bà Hiển đến nhà bà Nga tổ 3 (tổ 27B cũ)

1.500.000

 

Đoạn từ nhà ô Xuyền tổ 2 đến nhà ô Khoản ô Sơn tổ 2

1.000.000

 

Băng 2 khu tổ 2 từ nhà ô Xuân đến nhà ô Khoa Trực

1.000.000

 

Đường tiếp giáp đường Trần Phú xuống chợ Tân Dân

2.500.000

 

Đường quy hoạch tổ 2 khu Lạc Ngàn phố Tân Phú (từ nhà ông Khoa Trực đi Dữu Lâu)

500.000

 

Các ngõ hẻm còn lại

500.000

8

Khu phố Tân Thịnh

 

 

Đường rộng 11m khu tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6 thuộc băng 2, 3 đồi gò Cận (tổ 29A, 29B, 29C của phố Tân Phú cũ)

1.500.000

 

Đường thuộc băng 4, 5 khu đồi gò Cận và các ngõ hẻm còn lại

500.000

9

Khu phố Tân Thành

 

 

Đoạn từ nhà ông Minh Xuân đến nhà ông Hoà (khu chợ Tân Dân)

1.000.000

 

Đoạn từ nhà bà Hữu đến nhà ô Mỹ khu Trầm Mộc tổ 4

700.000

 

Đoạn từ nhà ông Lan đến giáp nhà ông Bình Năm tổ 3

700.000

 

Các đường ngõ phía sau Đài Truyền thanh tỉnh tổ 5; 7; 8 từ nhà ô Tình đến nhà ô Xuân, nhà ô Đoán xuống giáp cơ quan Đài truyền hình cũ

700.000

 

Đoạn từ cổng Đài Truyền hình tỉnh đến giáp nhà ông Thạch đường Tân Đức

800.000

 

Đoạn từ nhà ô Cường Dung đến nhà ô Thạch và nhà ô Ngư ô Thẩm tổ 2

500.000

 

Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Thành

500.000

10

Khu phố Tân Việt

 

 

Đường Tân Việt từ tiếp giáp đường Trần Phú đến tiểu đoàn đoàn 2 lữ 297 (đã gộp đoạn từ Tân Việt đến nhà ông Hùng tổ 5)

1.000.000

 

Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Hùng tổ 5 qua nhà ông Đăng đến miếu

500.000

 

Đường tiếp giáp nhà ông Xâm Lơ đến nhà ông Bảo Hợi tổ 4 Tân Việt

500.000

 

(Nhà ông Chánh cũ)

 

 

Các ngừ hẻm còn lại đường Tân Việt

500.000

 

Đuờng qui hoạch khu đè then cửa đình

300.000

 

Các tuyến đường thuộc quy hoạch khu tổ 2 phố Tân Việt

300.000

11

Đường quy hoạch tổ 2 khu Lạc Ngàn phố Tân Phú (từ nhà ông Khoa Trực đi Dữu Lâu)

500.000

12

Phố Tân Xuân (Ao Húc Chuối)

1.000.000

 

PHƯỜNG DỮU LÂU

 

1

Băng II đường Trần Phú

1.000.000

2

Băng II đường Nguyễn Du (đoạn từ cây xăng đến nghĩa trang liệt sỹ)

400.000

3

Từ giáp đường Châu Phong đến hết trường dạy nghề (đồi Cây Mốc và đồi Gò Giữa)

700.000

4

đường Đè Mát (đoạn từ tiếp giáp đường Trần Phú đi đê Sông Lô)

700.000

5

Đoạn đường từ đường Trần Phú đến hết trụ sở UBND phường Dữu Lâu (đường Đè Sũi)

1.000.000

6

Đoạn từ UBND phường Dữu Lâu đến Lợi Mua

400.000

7

Đoạn từ đường Trần Phú đến đầu làng Dữu Lâu

500.000

8

Đường bao quanh Trường Dạy nghề

500.000

9

Đường từ tổ 4A khu Hương Trầm đến đồi Ong Vang

300.000

10

Đoạn từ đường Nguyễn Du đến nhà ông Đắc (khu Quế Trạo)

400.000

11

Đường từ nhà ông Thắng (Đắc) đến đường Lê Đồng (Quế Trạo)

300.000

12

Đoạn từ đường Nguyễn Du (ông Chương) - đình Quế Trạo

300.000

13

Đoạn từ đê Sông Lô đến bến phà Đức Bác

500.000

14

Đất trong tổ 1, 2a, 2b khu Quế Trạo và đất trong tổ 3a, 4a khu Hương Trầm

200.000

15

Các đường trong tổ 3a, 4a khu Hương Trầm

300.000

16

Các đường trong tổ 3b, 4b khu Hương Trầm

500.000

17

Đất khu dân cư trong tổ 3b, 4b khu Hương Trầm

350.000

18

đường từ nhà ông Lâm tổ 7 đến nhà ông Kết

500.000

19

Các đường trong tổ 5, 6, 7 khu Bảo Đà

300.000

20

Đất khu dân cư tổ 5, 6, 7 khu Bảo Đà

200.000

21

Các đường trong tổ 8, 9, 10 khu Dữu Lâu

250.000

22

Đất khu dân cư trong tổ 8, 9, 10 khu Dữu Lâu

200.000

23

Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu I

300.000

24

Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu II (các tổ 16, 17, 18, 20)

200.000

25

Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu phố III

300.000

26

Đồng Chằm Thu

500.000

27

Đồng Cửa Rừng

500.000

28

Đất khu đồi địa chất - khu Hương Trầm

500.000

29

Đất khu vực Rừng Cấm - khu Hương Trầm

500.000

30

Đất băng 3 - đường Trần Phú Dữu Lâu

500.000

31

Đường từ nhà ông Tiến Tú đến nhà bà Thu khu I

1.000.000

32

Đường từ chợ Dầu (giáp đường Trần Phú) đến đồi Sau Sau

700.000

33

Đường trong khu tái định cư Trung tâm thể thao

500.000

34

Khu đồi Rừng Làng (khu Quế Trạo)

300.000

35

Đường từ đình Hương Trầm đến nhà ông Hân (tách đường từ đình Hương Trầm đi Hoà Phong (Nông Trang)

500.000

36

Đường từ nhà ông Hân đến giáp phường Nông Trang (Đường từ đình Hương Trầm đi Hoà Phong (Nông Trang)

700.000

37

Đoạn từ đường Trần Phú - bà Phụng (Tổ 22 khu III)

400.000

38

Đoạn từ đê sông Lô (khu II ) - ông Lợi Quế Trạo

300.000

39

Đường Lê Đồng (từ NM đóng tàu - đê Mai Thọ)

500.000

40

Đường bao quanh tổ 6 khu Bảo Đà

350.000

41

Khu vực nhà vườn đồi Ong Vang

2.000.000

42

Đất xóm Hóc Tha (tổ 3B - khu Hương Trầm)

500.000

43

Đất đồng Đè Sũi, Cây Nhãn, Hưng Vạn

500.000

44

Đất tổ 19 khu phố II

250.000

45

Đường từ nhà Tường (tổ 4a) đến nhà ông Sáu

300.000

46

Đường từ nhà ông Hùng tổ 6 đến cống Gò Gianh (giáp đường Hoà Phong kéo dài)

500.000

47

Đất trong khu gia đình Đoàn nghệ thuật Chèo Phú Thọ

300.000

48

Đường Đồng Lạc Ngàn giáp phường Tân Dân

500.000

49

Băng 1 đường Nguyễn Du mới

3.500.000

50

Băng 2 đường Nguyễn Du mới

2.500.000

51

Băng 1 đường Hòa Phong kéo dài

3.600.000

52

Băng 2 đường Hòa Phong kéo dài

2.000.000

53

Đất trong khu dân cư đồi Ong Vang giáp trường THPT Dân Lập Việt Trì

500.000

III

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.

 

IV

Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đó nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.

 

 

Tổng số xã, phường là 23, trong đó:

 

 

1. Phường (10):

 

 

Gia Cẩm, Tiên Cát, Nông Trang, Thanh Miếu, Bến Gót, Bạch Hạc, Dữu Lâu, Vân Cơ, Tân Dân, Thọ Sơn.

 

2. Xã đồng bằng (8):

 

 

Sông Lô, Trưng Vương, Vân Phú, Thuỵ Vân, Phượng Lâu, Minh Phương, Minh Nông, Tân Đức.

 

3. Xã trung du (1):

 

 

Hùng Lô

 

 

4. Xã miền núi (4):

 

 

Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức.

 

 

 

 

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỊ XÃ PHÚ THỌ NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

GIÁ

I

Đất ở Nông thôn

 

1

Xã Văn Lung

 

a

Đường Tỉnh lộ 315

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền từ cầu Quảng đến hết nhà ông Sơn Ngân

1.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền từ nhà bà Linh Sang đến đường rẽ khu 1

1.000.000

 

Đất hai bên mặt tiền đư­ờng rẽ khu 1 đến giáp nhà Ô.Trư­ờng khu 4

800.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đất từ nhà ô.Tr­ường đến nhà bà Yến

1.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đất từ nhà bà Yến đến Nghĩa Trang KM4

1.000.000

 

Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ đ­ường vào nghĩa trang Km4 đến Cầu Dóc

600.000

b

Đường ĐH7

 

 

Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ TL315 đến hết nhà ô.Tằng khu 3

200.000

 

Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ nhà ô.Hiền khu 3 đến đư­ờng rẽ đi Đông Thành

150.000

 

Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ nhà Ông Sảo khu 5 đến Tỉnh lộ 315

200.000

c

Đất 2 bên đường bê tông liên thôn, xã

100.000

d

Đất các khu vực còn lại của xã

70.000

đ

Đất băng hai đường Tỉnh lộ 315B

150.000

2

Xã Hà Thạch

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền TL315B (Giáp T.thịnh đến Bến Phà Ngọc Tháp)

600.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền TL320B (Bến phà Ngọc Tháp) đến ga xép

550.000

 

Đất 2 bên mặt tiền đường 320B cống Bờ Rúc đi Gò Gai hết địa giới Hà Thạch

250.000

 

Đất trong khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp

200.000

 

Đất băng 2 hai bên đường 320B từ ga xép đi Gò Gai đến hết địa giới xã Hà Thạch

100.000

 

Đất trong khu tái định cư Gò Mít dự án Đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

200.000

 

Đất băng 2 bên đường 315B từ bến phà đi phường Trường Thịnh

200.000

 

Đ­ường ống từ giáp đường TL 320B đi Xuân Lũng Bãi Bằng giáp xã Xuân Lũng hết địa giới xã Hà Thạch

100.000

 

Đường trục xã từ dốc nhà Ô. Đức Điều đi đến nhà Ô. Huyên

500000

 

Đường trục xã nhà ông Huyên đi Xuân Lũng

250.000

 

Đường từ nhà Ô. Uý khu 6 đi UBND xã đến nhà Ô. Huyên khu 5

150.000

 

Đất hai bên mặt tiền đoạn từ Ga xép đi Xuân Huy (hết địa phận Hà Thạch)

400.000

 

Đất băng 2 hai bên đường TL320B từ ga xép đi Xuân Huy (hết địa phận Hà Thạch)

100.000

 

Đất băng 2 đường trục xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch trung tâm xã)

300000

 

Đường Hà Thạch đi Phú Hộ hai bên mặt tiền

150.000

 

Đường bê tông liên thôn, xã

100.000

 

Đất các khu vực còn lại

70.000

3

Xã Thanh Vinh

 

a

Đất mặt đường TL 320

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền

1.500.000

b

Đất mặt đường TL 320C

 

 

Đất hai bên mặt tiền đoạn từ giáp Đông Thành đến giáp đ­ường rẽ đi Chiêu ứng

250.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ đường rẽ đi Chiêu ứng đến TL 320

700.000

 

Đất 2 bên mặt tiền đường từ khu 1 Thanh Vinh đi khu 1 Phư­ờng Trường Thịnh

300.000

 

Đất 2 bên mặt tiền đường từ khu 4 Thanh Vinh đi Khu 3 Phường Trư­ờng Thịnh

500.000

 

Đất 2 bên mặt tiền đường từ TL 320 khu 6 rẽ đi sân bay

1.500.000

 

Đất các hộ dân khu quy hoạch dân cư­ băng 2 Tơ Tằm

250.000

 

Đất băng 2 khu trung tâm xã

250.000

c

Đất các khu vực còn lại của xã

70.000

 

Đất băng 2 đ­ường TL 320 khu 6 rẽ đi sân bay

500000

 

Đất hai bên mặt tiền từ TL 320 đến cổng nhà máy Thanh Hà

150.000

4

Xã Hà Lộc

 

a

Dọc theo tỉnh lộ 315B

 

 

Đất hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Dóc đến Cầu Thia

800.000

 

Đất hai bên mặt tiền đoạn từ đầu Cầu Thia đến hết địa phận Hà Lộc

600.000

b

Dọc theo tỉnh lộ 314

 

 

Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã 3km5 đến đầu Cầu Vân Thia

800.000

 

Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ cầu Vân Thia đến hết địa phận Hà Lộc

300.000

 

Đất còn lại trong khu tái định cư­ dự án Đ­ường Cao tốc Nội Bài-Lào Cai

300.000

c

Dọc theo đường ĐH4

 

 

Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà Bà Hải khu 3 đến đầu cầu Đát khu 10

150.000

 

Từ cầu Đát khu 10 đến đầu nhánh rẽ đi Hà Thạch (TL320B) và Trư­ờng Thịnh (ngã ba)

100.000

 

Đất trong khu quy hoạch tái định cư Rừng Miễu dự án TĐC đường Cao tốc Nội Bài- Lào Cai và 35 M

300.000

 

Đoạn từ nhánh rẽ đi Phường Trường Thịnh

150.000

 

Đoạn nhánh rẽ từ nhà ông Tân khu 12 đến đường Tỉnh 320 B

 

d

Các đoạn khác

 

 

Đất hai bên mặt tiền đường liên thôn từ cuối băng 1 đường tỉnh 315B (nhà bà Liên khu 2) đến nhà ông Sinh Soi (Nhà Thờ Xuân Sơn)

150.000

 

Dọc 2 bên đư­ờng liên thôn đoạn từ nhà Ô. Sinh soi đến cổng nhà Ô. Hùng khu 1 (Ngã ba)

100.000

 

Dọc 2 bên đường liên thôn từ nhà Ô Hùng khu 7 đến Cầu Bà Đỉa

150.000

 

Đất trong các khu TDC Ao ông Điển, Ao Sen, Rừng Lá Nâng Cao

300.000

 

Đất hai bên đường liên thôn

100.000

 

Đoan tiếp giáp từ đường TL 315B vào cổng Trường Dân tộc nội trú

200.000

 

Đất 2 bên mặt tiền đường vào trường TH Cơ điện NLN Phú Thọ

200.000

 

Đất băng 2 đường TL 315B

150.000

 

Đất hai bên mặt tiền đường bê tông rộng trên 3m tại khu 15 (Gần khu địa chất)

100.000

đ

Đất các khu vực còn lại của xã

70.000

5

Xã Phú Hộ

 

a

Đường Quốc lộ II

 

 

Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ giáp xã Phú Lộc đến nhà Bà Hiền Ngãi

350.000

 

Đất từ nhà Bà Hải Hằng đi Cầu Khấc khu 4

450.000

 

Đất 2 bên mặt tiền đoạn từ nhà Cầu Khấc khu 4 đến nhà Bà Hà khu 13

550.000

 

Đất 2 bên mặt tiền đoạn từ nhà bà Tuyên Thụ (khu 13) đến cổng Viện KHNLNMN phía Bắc

900.000

 

Đất hai bên mặt tiền từ Viện KH NLN MN Phía Bắc đến đường rẽ đi Trung Giáp

700.000

 

Đất 2 bên mặt tiền từ đường rẽ Trung Giáp đến Cầu Quan

550.000

b

Đường TL 315B

 

 

Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ nhà bà Lê .T.Thuý đến hết nhà bà Hiền L­ư

600.000

 

Đất 2 bên mặt tiền đoạn từ giáp nhà bà Hiền Lư đến Cầu Ông Xi giáp Hà Lộc

500.000

 

Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà ô. Lê Văn Hồng khu 19 đi Cầu Quan

250.000

c

Đ­ường huyện lộ, thị lộ

 

 

Đất hai bên mặt tiền từ nhà Ô.Y đến đường rẽ nhà văn hoá khu 4

300.000

 

Đất 2 bên mặt tiền từ đường rẽ nhà VH khu 4 đến giáp Hà Thạch

250.000

 

Đất từ đường rẽ đi Trung Giáp đến hết địa phận xã Phú Hộ

250.000

 

Đất 2 bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 (Đoạn nằm trong khu quy hoạch chi tiết trung tâm xã Phú Hộ)

800.000

 

Đất 2 bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 (Đoạn nằm còn lại)

250.000

 

Đất 2 bên mặt tiền đường Z121 đi Trung tâm giáo dục thường xuyên

250.000

d

Đ­ường liên xã, các đường nhánh

 

 

Đất hai bên mặt tiền các đường liên xã từ 3m trở lên

150.000

 

Đất thuộc trung tâm xã, khu C.ty Z21

100.000

 

Đất hai bên mặt tiền đường Đồng Giò đi Trung Giáp

150.000

 

Đất hai bên mặt tiền từ nhà Ô. Thể (khu 4) đến giáp xã Hà Thạch

150.000

 

Đất hai bên mặt tiền đường Khu 3 đi khu 10 đến nhà Ông Bảng Tâm (QLII)

150.000

 

Đất nằm trong khu tái định cư Phú Cường

200.000

đ

Đất các khu vực còn lại của xã

70.000

6

Xã Thanh Minh

 

a

Đất 2 bên mặt tiền đường 320

1.500.000

b

Các đoạn khác

 

 

Đoạn từ cổng Trường Cao Đẳng Y tế đến nhà Ô. Lạng

1.000.000

 

Từ giáp nhà ông Lạng đến hết đất Thanh Minh (đi Lương Lỗ)

300.000

 

Đ­ường rẽ khu 1A,1B đi Thanh Vinh

1.500.000

 

Đoạn từ nhà Ô.Kết đến trụ sở UBND xã

700.000

 

Đất hai bên mặt tiền từ Cống Sấu đi Đỗ Sơn

600.000

 

Đất ven theo các tuyến đường ngõ khu vực Thanh Lâu - Thanh Minh

100.000

 

Đất ven theo các tuyến đường ngõ khu vực Hạ mạo - Thanh Minh

150.000

 

Các tuyến đường liên thôn

100.000

 

Đất các khu vực còn lại

70.000

c

Băng 2 đường tỉnh lộ 320

500.000

 

Băng 2 khu Đồng Ao Đình

200.000

 

Băng 2 đường rẽ từ 1A+1B Thanh Vinh

500.000

II

Đất ở tại đô thị

 

1

Phường hùng vương

 

a

 Đư­ờng tỉnh lộ 315 (cũ 315B)

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ cổng UBND ph­ường đến ngã t­ư chợ

3.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư chợ Phường đến XN đ­ường bộ

1.700.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Trắng đến cổng CN điện Phú thọ

1.300.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền trong ngõ 1, 2 tổ 23 phố Tân Thành

500.000

b

Đư­ờng Tân Thành .

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Trắng đến nhà số 8

1.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền trong các ngõ

200.000

c

Đư­ờng TL 320

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã t­ư 27/7 đến nhà Bà Luyện

2.300.000

 

Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà Bà Hằng Quốc đến cổng trường bồi dưỡng giáo viên

2.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ cổng trường bồi dưỡng giáo viên đến số nhà 203

1.500.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 6

500.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 18

350.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 phố Tân Lập từ nhà số 36 đến số 12

250.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 4 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 20

200.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 5 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 20

150.000

d

Đư­ờng Nhà Dần

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đư­ờng nhà dần

800.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Long Xuyên từ nhà số 2 đến 10

200.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 Phố Long Xuyên (giáp đường sắt)

200.000

đ

Đường Đoàn Kết

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đư­ờng Đoàn kết

500.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 phố Đoàn Kết từ nhà số 3 đến số 33

250.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 phố Đoàn Kết

200.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Đoàn Kết từ nhà số 2 đến số 16

200.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ bên hành lang đường sắt

100.000

e

Đường Tân An

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ ngã 3 CA cũ đến thôn Liêm)

800.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ từ nhà văn hoá Tân An theo t­ường rào XN 27/7

300.000

 

đến nhà số 19 và tổ 7 phố Tân An

 

 

Đất các hộ thuộc khu vực trường công an cũ

250.000

f

Đư­ờng Tân Trung

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ 27/7 đến nhà đa năng trường ĐH H. Vương)

1.500.000

 

Đất các hộ dân c­ư mới QH cạnh trường P.Châu

1.000.000

g

Đư­ờng Sa Đéc

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã tư chợ Phư­ờng đến tháp nư­ớc

1.200.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ tháp nước qua tổ 15 phố SaĐéc đến cổng trường SaĐéc

800.000

 

Đất các hộ mặt tiền nhà Thanh Quý đến nhà Ô. Thọ

350.000

 

Đất các hộ băng 2,3 khu quy hoạch mới cho CB giáo viên Đại Học Hùng Vương

400.000

 

Đất hai bên mặt tiền đoạn từ Cổng Tr­ường Tiểu học Hùng Vương đến Đường Sắt

400.000

 

Đất các hộ mặt tiền đường tháp nước từ số nhà 04 đến số nhà 16

300.000

 

Đất thuộc khu tập thể cũ từ số nhà 64 đến số nhà 50

300.000

 

Đất từ số nhà 08 đến số nhà 24

250.000

 

Đất từ số nhà 24 đến số nhà 06

250.000

 

Đất từ số nhà 38 đến số nhà 26

250.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ thể thao từ số nhà 04 đến số nhà 09

350.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ truyền thanh từ nhà số 01 đến số nhà 54

250.000

 

Đất khu tập thể đư­ờng bộ thuộc Phố Tân An

300.000

 

Đất băng 2,3 khu quy hoạch 27/7

500.000

h

Đất các khu vực còn lại của phư­ờng

100.000

2

Ph­ường âu cơ

 

a

Đường tháng 8 và Bạch Đằng

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ gốc cây đa lịch sử qua CA Thị ra bờ sông

3.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn đường Bãi Chạp

1.200.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn đường từ bến xe khách đến hết hiệu sách Thị xã

2.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn đường từ CN điện đến hết gốc đa lịch sử

2.500.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Giếng Đình

400.000

b

Các đư­ờng khác

 

 

 Hai bên mặt tiền đoạn từ Đài truyền thanh đến Phòng công chứng số 2

1.700.000

 

Đất 2 bên mặt tiền đoạn từ gốc cây đa lịch sử qua ngã tư­ gốc quéo đến hết BV đa khoa

2.500.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã tư gốc quéo đến trường Trần Phú

2.000.000

 

Đất 2 bên mặt tiền đ­ường Nguyễn Du từ chi nhánh điện đến hết hiệu sách thị xã

2.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ bến ôtô đến chi nhánh điện

2.500.000

 

Đất 3 bên mặt tiền đường Lê Đồng đoạn từ rạp chiếu bóng đến thư viện cũ, đường S. Hồng từ T.Viện cũ đến chợ Mè

2.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Ngô Quyền

2.500.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đư­ờng Cao Du

1.500.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Bách hoá đến cột 3F

700.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Tân Phú, ngõ 3 Tân Hư­ng, ngõ 4 Tân Phú

600.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 Nguyễn Trãi, ngõ lương thực, ngõ Cao trung

600.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 Bạch Đằng

700.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Giếng Chanh

1.000.000

 

Đất hai bên mặt tiền Ngõ 4 Tân Hưng, Ngõ Tân Phú, Ngõ1 tổ 28 Lê Đồng, ngõ Giếng Cao, Ngõ tổ 8 Nguyễn Trãi

300.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Nguyễn Khuyến

1.200.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ chợ phư­ờng Âu Cơ đến rạp chiếu bóng

1.500.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn Đền Đõm ( từ nhà Ô.L­u đến cổng may điện cũ)

1.200.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đư­ờng Tháng 8 đoạn trư­ờng Trần Phú đến Thị Đội

1.500.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ đường ao Viên, ngõ 2 Nguyễn Du

600.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ 2 Nguyễn Du

400000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Tân Phú đến cột 3D, ngõ 8/3 đến cột 3c

300.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Quang Trung, ngõ 4 Quang Trung, ngõ 5 Tân Hưng

300.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Nhật Tân

700.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đư­ờng Tân Minh

200.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ao Bà Y

2.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đư­ờng Hoà Bình

1.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Tân Bình

250.000

 

Đất các hộ mặt tiền ngõ 1-Lê Đồng, Ngõ 3-Lê Đồng, Ngõ Trần Phú, Ngõ 5 Quang Trung,

300.000

 

Ngõ 6 Tân Hưng

 

 

Đất băng 2,3 khu khu tập thể Bệnh viện Đa khoa

250.000

 

Đất trong khu quy hoạch chi tiết sau trường Trân Phú

1.000.000

c

Khu đất còn lại

100.000

 

Ngõ Thư­ viện cũ

200.000

 

Đất hai bên mặt tiền đ­ường Đền Đõm (Từ cổng nhà may điện cũ đến hết đường nhựa)

300.000

 

Ngõ 1, Ngõ 2, Ngõ 5 Hoà Bình, Ngõ 1 Nguyễn Khuyễn, Ngõ Xóm Mận, Ngõ 2,7 và 8 NT

250.000

 

Đất hai bên mặt tiền đ­ường Tháng tám đoạn từ Thị đội đi Thanh Vinh

1.000.000

 

Các ngõ còn lại của phố Tân Minh, Tân Bình

200.000

 

Đất hai bên mặt tiền đ­ường bê tông phố Lê Lợi

200.000

3

Phường Phong châu

 

a

Đường Bạch Đằng

 

 

Đất từ bến xe đến CATX

2.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đư­ờng Bạch Đằng (Từ CATX ra bờ sông)

3.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất ở ngõ tổ 12 (Sau nhà Ô. Quang bí thư)

360.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất ngõ giếng cóc (chia làm 2 đoạn):

 

 

Đoạn 1: Từ số nhà 27 đến số nhà 04

650.000

 

Đoạn 2: Từ số nhà 06 đến số nhà 20

360.000

b

Đư­ờng Tháng Tám

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 1: Từ nhà ông Ninh đến C.ty DV-MT-ĐT

2.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ nhà ông Hồng đến nhà ông Ninh

3.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ C.ty DV - MT - ĐT đến Toà án

1.000.000

c

Đư­ờng Phố Bình, Phú Thịnh

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền

3.600.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ số 5 phố Phú Thịnh

360.000

d

Đ­ường Nguyễn Du

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền

2.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ đ­ường bê tông tổ 13 phố Phú An

650.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ ngõ 1,2 ngõ tổ 13 ngõ nhà thờ Phố Phú An

360.000

đ

Đường phố Phú Bình, phố Thịnh

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 1: Từ số nhà 73 đến số nhà 39

1.600.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 2: Từ số nhà 43 đến số nhà 96

900.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 3: Từ số nhà 46 đến số nhà 82

700.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ Đền xóm Sở từ số nhà 02 đến nhà số 28

700.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ tổ 8B, ngõ tổ 5, tổ 6, tổ 7

360.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ tổ 8A ông Sơn

290.000

e

Đư­ờng phố Phú Hà

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ Cty may ra bờ sông)

1.500.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ tổ 3 Phú Hà từ số nhà 47 đến 57 và

430.000

 

từ nhà Ô. Cường đến nhà Ô. Bắc

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đư­ờng ngõ bê tông tổ 9 Phú Bình

360.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ trạm y tế phư­ờng

430.000

f

Đ­ường phố Phú An

 

 

Đất hai mặt tiền từ NHCT đến Trường mầm non Phong Châu

2.000.000

g

Đư­ờng TL 315

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền

1.700.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ tổ 14B Phú An

360.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đ­ường ngõ toàn bộ tổ 15,16 phố Phú An

130.000

h

Đường Sông Hồng

 

 

Đất các hộ mặt đường

2.000.000

i

Đư­ờng phố mới Phú Hà tổ 2A và 2B

 

 

Đất các hộ mặt đường phố mới tổ 2A, 2B

1.500.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền đư­ờng ngõ 03 Phú Hà

 

 

Từ số nhà 33 đến số nhà 01

360.000

 

Từ số nhà 28 đến số nhà 10

290.000

 

Từ số nhà 11 đến số nhà 13

290.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ đường bê tông tổ 14 phố Phú An

1.000.000

k

 Khu đất còn lại

100.000

 

Đất băng 2 đ­ường phố Phú Hà

1.200.000

4

Phường trường thịnh

 

a

Đường TL 315B

 

 

Đất hai bên mặt tiền TL 315B từ cầu Quảng đến giáp Phư­ờng Hùng Vương

1.700.000

 

Đoạn từ kênh phú lợi đến Ga Phú Thọ

1.000.000

 

Đất khu vực còn lại ( đất băng 2 đ­ường TL 315B):

 

 

Đoạn từ Cây xăng đến giáp Lô Than

200.000

 

Đoạn từ Giáp Phường Hùng Vư­ơng đến Cầu Quảng

300.000

b

Đường nội thị

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Ven đư­ờng Bệnh viện đi trường Y

2.000.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn giáp trư­ờng Dân lập đến xã Thanh Vinh

1.500.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ trụ sở UBND phường vào xóm Cao Bang

200.000

 

Đất khu 1 giáp Thanh Vinh

100.000

 

Đất còn lại của khu 2

200.000

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ trường TH Trư­ờng Thịnh đến Cơ Khí Phú thọ

300.000

 

Đất các ngõ còn lại của khu 3

200.000

 

Khu gò sái phía nam ga Phú Thọ

250.000

 

Toàn bộ khu dân cư­ thôn Phú Lợi

150.000

 

Đất hai bên mặt tiền từ Trường TH Trường Thịnh đến nhà Ông Đăng

250.000

 

Đất khu quy hoạch dân cư­ Lò Giác

500.000

 

Các hộ 2 bên mặt tiền khu Cầu Quảng đi khu 1

1.000.000

 

Đất khu 3 cây tháp

300.000

 

Đất các hộ 2 bên mặt tiền đường khu 1 đi Thanh Vinh

500.000

 

Đất các hộ 2 bên mặt tiền đường khu 3 đi Thanh Vinh

500.000

 

Đất các khu vực còn lại của Phư­ờng Trường Thịnh

100.000

III

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc vị trí tính bằng 80% theo đất ở thì tính theo giá đó.

 

IV

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng:

 

 

Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó;

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất;

 

 

Tổng số xã, phường là 10, trong đó:

 

1

Phường( 4).

 

 

Phường Hùng Vư­ơng, phường Âu Cơ, phường Phong Châu, phư­ờng Trường Thịnh;

 

2

Xã Trung du( 4)

 

 

Xã Văn Lung, xã Hà Lộc, xã Thanh Minh, xã Thanh Vinh;

 

3

Xã Miền núi( 2)

 

 

Xã Hà Thạch, xã Phú Hộ;

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN PHÙ NINH NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND

ĐVT: Đồng/m2

STT

Diễn giải

Giá

I

Đất ở nông thôn

 

A

Đất khu dân cư­ các xã Trung du (Gồm 3 xã có phụ lục đính kèm)

 

1

 Đất thuộc trung tâm các xã, khu vực chợ.

150.000

2

Đất hai bên đường liên thôn (đường xã, đường huyện) ở các khu vực trung tâm đông dân cư­.

80.000

3

Đất hai bên đường liên thôn (đường xã, đường huyện) còn lại.

70.000

4

Đất các khu vực dân cư­ còn lại của các xã.

40.000

B

Đất khu dân cư­ các xã miền núi (Gồm 15 xã có phụ lục đính kèm)

 

1

Đất khu trung tâm các xã, khu vực chợ.

150.000

2

Đất hai bên đư­ờng liên thôn (hoặc đường xã, đường huyện) ở các khu vực TT đông dân cư­ ở.

60.000

3

Đất hai bên đường liên thôn (hoặc đường xã, đường huyện) còn lại.

50.000

4

Đất các khu dân cư­ còn lại của các xã.

40.000

 

Đ­ường quốc lộ và đường tỉnh

 

1

Đất 2 bên đ­ường từ cầu Phố giáp xã Kim Đức đến hết t­ường rào khu CN Đồng Lạng (giáp đư­ờng rẽ vào khu tái định cư­ Đồng Lạng)

2.000.000

2

Đất hai bên đường từ đường rẽ vào khu tái định cư­ số 1 giáp tường rào KCN Đồng lạng đến hạt giao thông 6.

1.400.000

3

Đất hai bên đường, đoạn từ hạt giao thông 6 đến Cầu Móc (đường rẽ vào UBND xã Phù ninh).

1.100.000

4

Đất hai bên đ­ường, đoạn từ hạt giao thông 6 đến giáp thị trấn Phong Châu (Cầu Lầm).

1.100.000

5

Đất hai bên đường, đoạn từ Cầu Móc đến ngã ba Then và đến đỉnh dốc cao Phù ninh hết Nhà ông Phạm Huy Toàn.

1.100.000

6

Đất hai bên đường, đoạn từ dốc cao Phù Ninh (Nhà ông Toàn) đến hết cầu Lầm.

1.100.000

7

Đất hai bên đường QLII từ giáp địa giới TT Phong châu đến hết nhà ông Sự Điển (Công an Phú Lộc).

1.000.000

8

Đất hai bên đư­ờng Quốc lộ II từ giáp nhà ông Sự đến hết Nhà ông Quýnh.

750.000

9

Đất hai bên đ­ường Quốc lộ II từ giáp nhà ông Quýnh đến đư­ờng rẽ vào huyện lộ P 3 Phú Lộc - Trung Giáp - Tiên Phú

1.160.000

10

Đất hai bên đư­ờng Quốc lộ II từ đư­ờng huyện lộ P 3 Phú Lộc - Trung Giáp - Tiên Phú đến hết địa phận xã Phú Lộc

650.000

11

Đất hai bên đường Quốc lộ II từ Cầu Quan (giáp xã Phú Hộ) đến hết nhà ông Thành Học, khu 11, xã Tiên Phú.

420.000

12

Đất hai bên đường Quốc lộ II từ giáp nhà ông Thành Học, khu 11, xã Tiên Phú đến đỉnh dốc Bò Cày (Lương thực cũ Thuộc xã Trạm thản).

350.000

13

Đất hai bên đư­ờng Quốc lộ II từ dốc Bò cày (Lương thực cũ xã Trạm thản) đến cách ngã ba Trạm Thản 100m.

300.000

14

Đất hai bên đường cách ngã ba Trạm thản 100m về phía đi Việt Trì và 100m phía đi Đoan Hùng.

350.000

15

Đoạn cách từ ngã ba Trạm Thản 100m đến cầu Trót đi Đoan Hùng.

250.000

16

Đoạn còn lại từ cầu Trót đến hết địa phận xã Trạm Thản.

250.000

 

 Đ­ường Tỉnh

 

A

Đư­ờng 325B (Từ ngã ba Phù lỗ đi Tiên Kiên Lâm Thao) (310 cũ)

 

1

Đất hai bên đường, đoạn từ ngã ba Phù Lỗ đến đường rẽ vào Đền Mẫu Âu cơ

600.000

2

Đất hai bên đường, đoạn từ đường rẽ đi vào Đền Mẫu Âu cơ đến hết địa phận Thị trấn Phong châu.

400.000

B

Đư­ờng 323C từ giáp QLII đi Phà Then (307 cũ)

 

1

Đất hai bên đư­ờng từ giáp QLII đến quán ông Tầm giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã Phù ninh.

230.000

2

Đất hai bên đường từ đ­ường bê tông rẽ vào UBND xã Phù Ninh đến cách ngã ba chợ An đạo 50m.

150.000

STT

Diễn giải

Giá

3

Đất hai bên đư­ờng từ cách ngã ba chợ An đạo 50m qua đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m.

350.000

4

Đất hai bên đương từ cách đ­ường rẽ vào UBND xã An Đạo 200 m đến phà Then.

200.000

C

Các đường khác:

 

1

Đất hai bên đường, đoạn ngã ba Trạm thản đi Liên Hoa đến hết nhà ông Thân

100.000

2

Đất hai bên đ­ường từ QLII đến hết Bệnh viện Phụ sản tỉnh Phú Thọ.

300.000

3

Đoạn từ ngã ba chợ An Đạo ra cảng An Đạo 150m (qua cổng chợ An Đạo)

350.000

4

Đoạn từ giáp quốc lộ II qua nhà ông Quế thuộc địa phận xã Phù Ninh đến giáp thị trấn Phong Châu

600.000

D

Đ­ường tỉnh 323D (326cũ)

 

1

Đất hai bên đ­ường từ Quốc lộ II đi Bảo thanh đến cây đa.

200.000

2

Đất hai bên đường từ Quốc lộ II đi Phú Nham đến hết Ngân hàng cũ.

200.000

II

Đất ở đô thị

 

A

Đất Thị trấn Phong châu:

 

1

Đất hai bên đường, (Đư­ờng Nam) từ Ngân hàng công thư­ơng Đền Hùng đến cổng Công ty Giấy Bãi Bằng.

2.500.000

B

Đường Quốc lộ II:

 

1

Đất hai bên đường, đoạn từ cổng Khách sạn Bãi bằng đến hết nhà ông Hùng Tam.

2.200.000

2

Đất hai bên đường, đoạn từ giáp nhà ông Hùng Tam đến đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu

2.500.000

3

Đất hai bên đường, đoạn từ đ­ường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu đến hết nhà bà Thiết (đường rẽ vào khu Nam Tiến).

2.200.000

4

Đất hai bên đ­ường từ giáp đất xã Phù Ninh (khu vực Cầu Lầm) đến cổng Khách sạn Bãi Bằng.

1.500.000

5

Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Thiết đến ngã ba Lắp máy (Đường rẽ đi cổng bắc).

1.100.000

6

 Đất hai bên đường, đoạn từ ngã ba Lắp máy đến hết địa giới Thị trấn Phong châu.

900.000

C

Các trục đường chính giáp thị trấn Phong châu: Đoạn đ­ường cảng từ giáp Thị trấn Phong Châu đến đất xã An Đạo (cổng cảng nguyên liệu), đoạn từ giáp thị trấn Phong Châu đến đất xã Phú Nham (cổng bắc Công ty Giấy) và các đoạn đường trục chính khác t­ương đ­ương ở giáp thị trấn Phong Châu.

200.000

D

Đ­ường khác

 

1

Đất hai bên đư­ờng, đoạn từ cổng chính Công ty Giấy đi khu Tầm Vông, qua đường rẽ sang khu Mã thư­ợng đến giáp đường ra Cảng, phía phải đến nhà Căn Lê, phía trái đến đường rẽ vào HTX phèn Hưng Long.

600.000

2

Đư­ờng trục chính từ giáp cổng chính Công ty Giấy đi khu Nam Tiến.

300.000

3

Đư­ờng trục chính từ giáp cổng chính Công ty Giấy hết phần giải nhựa

4

Đường trục chính từ giáp cổng chính Công ty Giấy còn lại đường đất ra cổng Bắc giáp nhà bà Thảo.

180.000

5

Đư­ờng trục chính còn lại khu Nam Tiến đến cổng Bắc giáp nhà bà Thảo.

200.000

6

Đất hai bên đường, đoạn từ nhà khách Công ty Giấy qua cổng trường đào tạo đến giáp quốc lộ II.

1.000.000

7

Đất hai bên đư­ờng, đoạn từ giáp Quốc lộ II (Giáp nhà ông Tâm Thanh) đến bệnh xá Công ty Giấy.

600.000

8

Đất hai bên đ­ường, đoạn từ giáp Quốc lộ II (Giáp nhà ông Tiến vôi) đến hết nhà thi đấu Công ty Giấy.

600.000

9

Đất hai bên đư­ờng, đoạn từ giáp nhà ông Cao Kỳ đến hết nhà ông Triệu Vư­ơng Hà.

800.000

10

Đất hai bên đường, đoạn từ Ngã ba Lắp máy đến cổng bắc Công ty Giấy (Hết địa phận Thị trấn Phong châu).

600.000

11

Đất hai bên đ­ường, đoạn từ giáp QLII (Ngã ba thương nghiệp cũ) qua khu TT giáo dục th­ường xuyên huyện đến giáp đ­ường nam

500.000

12

Đất hai bên đ­ường, đoạn từ QLII (gần cổng UBND huyện) đến hết nhà ông Sáng Mùi.

800.000

13

Đất hai bên đư­ờng, đoạn từ ngã ba Phù lỗ đến nhà trẻ Phù lỗ.

400.000

14

Đất hai bên đường, đoạn từ nhà trẻ Phù lỗ đến giáp đư­ờng ống.

200.000

15

Đất hai bên đường, đoạn từ nhà ông Căn Lê (đ­ường ra Cảng) đến hết địa phận Thị trấn Phong châu.

400.000

STT

Diễn giải

Giá

16

Đ­ường trục chính còn lại khu Mã thượng, Đồng giao, Núi trang, Bãi thơi, Đường Nam, Núi miếu, Tầm vông (rải nhựa, có đèn đường), và đường trục chính các khu khác.

300.000

17

 Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm Thị trấn và gần trung tâm (thuộc các khu phi nông nghiệp).

150.000

18

Đất còn lại của các ngõ và các đư­ờng còn lại ở xa trung tâm thị trấn Phong Châu (thuộc các khu nông nghiệp).

150.000

19

Đất còn lại của các ngõ và các đ­ường còn lại ở xa trung tâm thị trấn ( Khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Nam Tiến, Núi Voi, Rừng Mận, Đá Thời, Công Tám).

80.000

20

Đất ven đường tỉnh lộ còn lại và đư­ờng chiến thắng Sông lô

150.000

III

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị đư­ợc tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.

 

IV

Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.

 

 

Tổng số xã, thị trấn là 19, trong đó:

 

1

 Xã Trung du ( 03 xã ): Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ

 

2

 Xã Miền núi (15 xã): Phù ninh, An đạo, Tiên du, Phú Nham, Phú lộc, Tiên Phú, Hạ giáp, Trung giáp, Bảo thanh, Gia Thanh, Trị Quận, Trạm thản, Liên Hoa, Phú Mỹ, Lệ Mỹ.

3

Thị trấn (01): Thị trấn Phong Châu

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN LÂM THAO NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

GIÁ

A

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

Đất hai bên đường ven Quốc lộ 32C

 

1

Đoạn từ giáp địa phận xã Hy Cương đến đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên

1.000.000

2

Đoạn từ đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên đến nhà khách Công ty Supe

1.400.000

3

Đoạn từ giáp nhà khách Super đến hết nhà ông Vinh Hoa - TT Hùng Sơn

1.500.000

4

Đoạn từ giáp nhà ông Vinh Hoa đến giáp nhà bà Tiết Ngọ - TT Lâm Thao

1.100.000

5

Đoạn từ giáp nhà bà Tiết Ngọ đến hết nhà ông Đình Phiên - TT Lâm Thao

1.300.000

6

Đoạn từ giáp nhà ông Phùng TT Lâm Thao đến Cầu Phong Châu

800.000

II 

Đất hai bên đường tỉnh 325b

 

1

Đoạn từ giáp địa phận Thị trấn Phong Châu đến giáp đường rẽ vào nhà thờ Xóm bướm

700.000

2

Đoạn từ đường rẽ vào Nhà thờ xóm bướm đến hết nhà ông Hạnh Mười

1.000.000

3

Đoạn từ giáp nhà ông Hạnh Mười đến Ngã 3 Tiên Kiên

800.000

 III

Đường tỉnh 320 và ven đê Sông Hồng

 

1

Đất hai bên đường tỉnh 320 và ven đê Sông Hồng

200.000

 IV

 Đất hai bên đường tỉnh 324B

 

1

Đoạn từ giáp đường tỉnh 324 (Sơn Vy) đến nghĩa địa Vân Hùng (Tứ Xã)

400.000

2

Đoạn từ giáp đường tỉnh 324 (Cao Xá) đến nghĩa địa Vân Hùng (Tứ Xã)

400.000

3

Đoạn từ giáp nghĩa địa Vân Hùng xã Tứ Xã đến Cầu Cơ giới

700.000

4

Đoạn từ giáp Cầu cơ giới xã Tứ Xã đến đê Bản Nguyên

500.000

 V

Đất hai bên đường tỉnh 324C

 

1

Đoạn từ giáp nhà Ông Yên Hông xã Tứ Xã đến giáp đường Quốc lộ 32C

500.000

 VI

Đất hai bên đường tỉnh 324

 

1

Đoạn từ giáp nhà ông Phùng đến hết địa phận thị trấn Lâm Thao

1.100.000

 2

Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Lâm Thao đến đường 324 rẽ đi Tứ Xã

1.000.000

 3

Đoạn từ đường rẽ Sơn Vy đi Tứ Xã đến giáp nhà ông Toàn (khu An Thái)

700.000

4

Đoạn từ nhà ông Toàn (khu An Thái) đến hết SVĐ xã Cao Xá

700.000

5

Đoạn từ giáp sân vận động xã Cao Xá đến chân đê Sông Hồng xã Cao Xá

900.000

5

Đoạn từ dốc đê chợ Cao Xá đến giáp địa phận xã Thuỵ Vân, thành phố Việt Trì

500.000

 VII

Đất hai bên đường các tuyến đường huyện

 

Đường được trải nhựa hoặc bê tông

400.000

2

Đường huyện L6 từ giáp đường tỉnh 325B đi Hà Thạch

250.000

 VIII

 Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ

 

1

Đất hai bên đường liên xã các xã Tứ Xã, Cao Xá, Sơn Vy, Thạch Sơn

300.000

2

Đất trong khu vực chợ các xã Tứ Xã, Cao Xá, Sơn Vi, Thạch Sơn

400.000

3

Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ các xã còn lại

250.000

 IX

Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng

 

1

Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng trên địa bàn TT Lâm Thao; thị trấn Hùng Sơn;

300.000

2

Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng các xã còn lại

210.000

3

Đất trong khu vực Trường cao đẳng hoá xã Tiên Kiên

500.000

 X

Các khu dân cư còn lại

 

 1

Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m trở lên ở các xã đồng bằng.

200.000

 2

Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m trở lên ở các xã miền núi.

160.000

3

Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3m ở các xã đồng bằng.

150.000

4

Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3m ở các xã miền núi.

120.000

 5

Đất các khu vực tương đối thuận lợi về giao thông các xã đồng bằng.

150.000

Đất các khu vực tương đối thuận lợi về giao thông các xã miền núi.

120.000

 7

Đất ven đường bê tông trước UBND xã Sơn Dương, song song với đường 324C.

450.000

8

Đất ven đường bờ ngòi thuộc xã Vĩnh Lại.

150.000

9

Đất hai bên đường từ đường liên thôn xã Hợp Hải nối với Quốc lộ 32C

300.000

 XI

Đất các khu vực còn lại

 

 

Xã Đồng bằng

110.000

 

Xã Miền núi

80.000

B

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

 I

Khu vực Thị trấn Lâm Thao

 

1

Đất hai bên đường QL 32C từ nhà ông Đình Phiên đến Cầu Trắng.

900.000

2

Đất hai bên đường từ nhà ông Phong Tũng đến Cây xăng khu Quán Rùa xã Sơn Vi

900.000

3

Đất hai bên đường từ nhà Duy Hiểu đến giáp đê tả Sông Hồng, đường tỉnh 320

400.000

4

Đất hai bên đường từ nhà ông Đình Phiên QL 32C đến giáp địa phận xã Sơn Vy + Khu vực chợ TT Lâm Thao.

500.000

5

Đất hai bên đường từ TT GDTX đến tiếp giáp đường tỉnh 324.

700.000

 6

Đất hai bên đường nội thị từ nhà ông Đình Phiên đến nhà ông Phùng TT Lâm Thao.

1300000

7

Đất hai bên đường giáp nhà ông Phùng đến Kho Thuỳ Nhật

900.000

8

Đất hai bên đường từ Đảo tròn tới hết trường THCS Lâm Thao.

800.000

9

Đất hai bên đường liên thôn + đường bê tông rộng từ 3m trở lên.

250.000

10

Đất hai bên đường bê tông xing măng dưới 3m

180.000

11

Đất các khu dân cư còn lại.

120.000

 II

Khu vực Thị trấn Hùng Sơn

 

1

Đất hai bên đường nối với Quốc lộ 32C vào chợ và bao quanh chợ khu công nhân Supe.

600.000

2

Đất khu tập thể công nhân ắc quy - Pin Vĩnh Phú.

300.000

3

Đất hai bên đường trong khu công nhân super và khu vực Trường CĐ Hoá.

400.000

4

Đất hai bên đường liên thôn trên 3m

200.000

5

Đất hai bên đường liên thôn dưới 3m

150.000

6

Đất các khu dân cư còn lại.

120.000

 

Tổng số xã, thị trấn là 14, trong đó:

 

 

1.Thị trấn (2): Thị trấn Lâm Thao, Thị trấn Hùng Sơn.

 

 

2. Xã đồng bằng (10):

 

 

Cao Xá, Vĩnh Lại, Kinh Kệ, Tứ Xã, Sơn Vi, Sơn Dương, Hợp Hải, Thạch Sơn, Xuân Huy, Bản Nguyên

 

3. Xã Miền Núi (2): Tiên Kiên; Xuân Lũng.

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN TAM NÔNG NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

GIÁ

I

Đất ở nông thôn

 

 

Ven Đ­ường quốc lộ

 

A

Đ­ường 32A (từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới Tam Nông - Thanh Sơn).

 

1

Đất một bên đư­ờng (phía trái) QL 32A từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới hành chính Thư­ợng Nông - Dậu Dư­ơng.

900.000

2

Đất một bên đ­ường QL 32A (phía trái) từ địa giới hành chính Thư­ợng Nông - Dậu D­ương đến địa giới hành chính Dậu Dư­ơng - Hưng Hoá.

900.000

3

Đất một bên đư­ờng QL 32A (phía trái) từ địa giới H­ng Hoá - H­ương Nộn đến giáp đất ông Tr­ương Bảo (đầu đê Tam Thanh)

1.000.000

4

Đất hai bên đường QL 32A từ giáp đất ông Trương Bảo (đầu đê Tam Thanh) đến đư­ờng đi khu 3 xã Hư­ơng Nộn (giáp Trạm thủy nông).

1.200.000

5

Đất hai bên đ­ường QL 32A từ đường đi khu 3 xã H­ương Nộn đến đ­ường đi rẽ vào XN gạch Tuy Nen Hư­ơng Nộn

1.200.000

6

Đất hai bên đư­ờng QL 32A từ đ­ường rẽ xí nghiệp gạch Tuy nen H­ương Nộn đến địa giới xã H­ương Nộn - Cổ Tiết.

1.500.000

7

Đất hai bên đ­ường QL 32A từ địa giới Hư­ơng Nộn - Cổ Tiết đến đư­ờng rẽ vào Trạm điện trung gian.

1.700.000

8

Đất hai bên đư­ờng QL 32A từ đư­ờng rẽ vào Trạm điện trung gian đến đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân).

1.400.000

9

Đất hai bên đ­ường QL 32A từ đư­ờng rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân ) đến qua ngã tư­ Cổ Tiết 150m

1.600.000

10

Đất hai bên đường Ql 32A từ qua ngã t­ư Cổ Tiết 150m đến chân dốc Sở (đường rẽ vào đầm Chòm).

1.300.000

11

Đất hai bên đư­ờng QL 32A từ chân dốc Sở đến suối 1.

600.000

12

Đất hai bên đư­ờng QL 32A từ suối 1 đến qua tỉnh lộ 315 (Đ­ường tránh lũ) 100m .

350.000

13

Đất hai bên đư­ờng QL 32A từ qua tỉnh lộ 315 (Đư­ờng tránh lũ) 100m đến địa giới hành chính Phương Thịnh - Tề Lễ.

250.000

14

Đất hai bên đường QL 32A từ địa giới hành chính xã Phương Thịnh - Tề Lễ giáp địa phận huyện Thanh Sơn.

450.000

B

Hai bên quốc lộ 32C (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ).

 

1

Đất hai bên đ­ường QL 32C từ ngã tư­ Cổ Tiết đến đ­ường rẽ vào xóm Rừng xã Cổ Tiết.

1.500.000

2

Đất hai bên đường QL 32C từ đ­ường rẽ vào xóm Rừng đến đường rẽ vào trạm y tế xã Cổ Tiết.

1.500.000

3

Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào trạm y tế Cổ Tiết đến đường rẽ vào khu L­ưu niệm Bác Hồ.

800.000

4

Đất hai bên đư­ờng QL 32C từ đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ đến hết đất Tiểu đoàn 17.

700.000

5

Đất hai bên đ­ường QL 32C từ hết đất Tiểu đoàn 17 đến đư­ờng rẽ đi Xuân Quang.

500.000

6

Đất dai bên đường QL 32C từ đư­ờng rẽ Xuân quang đến hết đất bà Liêm.

400.000

7

Đất hai bên đư­ờng QL 32C từ giáp nhà bà Liêm đến hết nhà ông Trực

500.000

8

Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà ông Trực đến hết đất nhµ «ng Tê.

600.000

9

Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà ông Tờ đến cầu Tứ Mỹ (chia tuyến)

300.000

 

Đư­ờng tỉnh

 

A

 Đ­ường tỉnh 315 (ngã tư­ Cổ Tiết đến xã Hư­ơng Nộn)

 

1

Đất hai bên đường tỉnh 315 từ ngã tư­ Cổ Tiết đến qua ngã tư­ Cổ Tiết 100m.

1.500.000

2

Đất hai bên đ­ường tỉnh 315 từ qua ngã tư Cổ Tiết 100m đến đ­ường rẽ vào đầu làng Danh Hựu.

1.200.000

3

Đất hai bên đ­ường tỉnh 315 từ đường rẽ vào đầu làng Danh Hựu đến cầu Tam Cư­ờng.

1.100.000

4

Đất hai bên đường tỉnh 315 từ cầu Tam Cư­ờng đến địa giới Tam Cư­ờng - Thanh Uyên.

400.000

5

Đất hai bên đường tỉnh 315 từ địa giới Tam C­ường - Thanh Uyên đến địa giới Thanh Uyên - Hiền Quan.

400.000

6

Đất hai bên đ­ường tỉnh 315 từ địa giới Thanh Uyên - Hiền Quan đến qua đường vào UBND xã Hiền Quan 100m.

400.000

7

Đất hai bên đ­ường tỉnh 315 từ qua đ­ường vào UBND xã Hiền Quan 100m đến qua bến phà Ngọc Tháp 100m.

250.000

8

Đất hai bên đường từ đường tỉnh lộ 315 qua phà Ngọc Tháp 100m, qua UBND xã Vực Trường đến ngã 3 giao với đường tỉnh lộ 315 (mới, tại Km 18 + 200)

150.000

9

Đất hai bên đường từ ngã 3 giao đường tỉnh lộ 315 (mới, giao với huyện lộ số 1 mới tại Km 18 + 200) đến hết trường THCS Xuân Quang.

100.000

10

Đất hai bên đư­ờng giáp đất trường THCS Xuân Quang đến hết nhà ông Hiện.

120.000

11

Đất hai bên đường từ giáp đất ông Hiện đến hết đập Trổ Lội.

100.000

12

Đất hai bên đường từ giáp đập Trổ Lội vào đường lên Gò Giang xã Tứ Mỹ

200.000

13

Đất hai bên đường từ đ­ường lên Gò Giang đến hết trường THCS Tứ Mỹ.

400.000

14

Đất hai bên đường từ trư­ờng THCS Tứ Mỹ đến đường rẽ đi UBND xã Quang Húc (huyện lộ số 3).

200.000

15

Đất hai bên đ­ường từ đường rẽ đi UBND xã Quang Húc (huyện lộ số 3) đến điểm tiếp giáp với QL 32A

200.000

16

Đất hai bên đường từ QL 32A đến đường rẽ đi khu 2 xã Hư­ơng Nộn.

200.000

17

Đất hai bên đường từ đư­ờng rẽ đi khu 2 H­ương Nộn đến nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông

750.000

18

Đất hai bên đ­ường từ hết nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông đến 2 điểm tiếp giáp QL 32A.

900.000

B

Đ­ường tỉnh 316 (đầu cầu Trung Hà đến địa giới HC huyện Tam Nông - Thanh Thủy).

300.000

 

đ­ường Huyện

 

A

 Đường huyện số 1 (Hiền Quan - Hư­ơng Nha)

 

1

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Km9 + 700) qua UBND xã Hư­ơng Nha đến điểm giao tỉnh lộ 315 (Km18 + 200)

150.000

2

Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Chợ Hiền Quan) qua UBND xã Hiền Quan đến cổng ông T­ước xã Hiền Quan (giao nhánh huyện lộ số 1)

150.000

3

Nhánh 3 - Đất hai bên đ­ường từ tỉnh lộ 315 (Km 17 + 500, Chợ Hương Nha) tới nhánh huyện lộ 1, ngã tư Trảng Cày xã Hư­ơng Nha

150.000

B

Đư­ờng huyện số 2 (đường tỉnh 315, Km 7 + 480 đến cổng ông Nhì xã Xuân Quang)

 

1

Đất hai bên đ­ường từ đường tỉnh lộ 315 (Km 7 +480) đến trụ sở UBND xã Thanh Uyên.

150.000

2

Đất hai bên đư­ờng từ trụ sở UBND xã Thanh Uyên đến địa giới Thanh Uyên - Xuân Quang

100.000

3

Đất hai bên đư­ờng từ địa giới Thanh Uyên - Xuân Quang đến đường huyện số 4.

100.000

C

Đư­ờng huyện số 3 (Xuân Quang - Tề Lễ).

 

1

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Km 20 + 500, xã Xuân Quang) tới ranh giới 2 xã Xuân Quang - Tứ Mỹ

100.000

2

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ ranh giới 2 xã Xuân Quang - Tứ Mỹ đến nhà ông Lượng - xã Hùng Đô

100.000

3

Nhánh 1 - Đất hai bên đư­ờng từ nhà ông Lư­ợng - xã Hùng Đô đến UBND xã Hùng Đô

120.000

4

Nhánh 1 - Đất hai bên đ­ường từ UBND xã Hùng Đô đến cổng trụ sở UBND xã Quang Húc (Khu A )

150.000

5

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ cổng trụ sở UBND xã Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Tề Lễ

150.000

6

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ địa giới Quang Húc - Tề Lễ đến giao với quốc lộ 32A tại Km 85 + 400

200.000

7

Nhánh 1 - Đất hai bên đư­ờng từ UBND xã Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Tề Lễ (Khu B)

100.000

8

Nhánh 2 - Từ điểm giao với tỉnh lộ 315(Km 27+200) đến điểm giao với nhánh 1 (B­u điện văn hoá xã Quang Húc)

200.000

STT

DIỄN GIẢI

GIÁ

 

Mất đoạn từ hai bên đường từ đư­ờng rẽ vào nhà ông Vân đến QL 32A

 

D

Đư­ờng huyện số 4 (Tam Cư­ờng - Xuân Quang)

 

1

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường tỉnh lộ 315 (Km 2+300) đến qua cầu Ngòi Tam Cường.

250.000

2

Nhánh 1 - Đất hai bên đ­ường từ qua cầu Ngòi Tam Cư­ờng đến đư­ờng rẽ đi trạm y tế xã Văn L­ương.

120.000

3

Nhánh 1 - Từ đ­ường rẽ đi trạm y tế xã Văn Lư­ơng đến đư­ờng rẽ đi nhà Trang

100.000

4

Nhánh 1 - Từ đư­ờng rẽ đi nhà Trang đến đư­ờng rẽ đi gò Dộc Dềnh

100.000

5

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ gò Dộc Dềnh đến tỉnh lộ 315 (mới)

100.000

6

Nhánh 2 - Đất hai bên đư­ờng từ điểm tiếp giáp QL 32C (Km 29+200) dốc Dát xã Tứ Mỹ đến điểm tiếp giáp Huyện lộ 4 nhánh 1, nhà ông Chinh xã Văn Lư­ơng

100.000

E

Đư­ờng huyện số 5 (Cổ Tiết - Hư­ơng Nộn)

 

1

Nhánh 1 - Đất hai bên đư­ờng từ tỉnh lộ 315, cổng ông Quang - khu 10 xã Cổ Tiết đến tiếp giáp quốc lộ 32A (Km75), cổng UBND xã Hương Nộn

100.000

2

Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315, cổng ông Hồng xã Hư­ơng Nộn đến cầu gỗ xã Hư­ơng Nộn (tiếp giáp với huyện lộ số 9)

100.000

G

Đường huyện số 6 (Tề Lễ - Quang Húc)

 

1

Nhánh 1 - Đất hai bên đ­ường từ quốc lộ 32A (Km87+300) đến đường rẽ vào UBND xã Tề Lễ

100.000

2

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đư­ờng rẽ vào UBND xã Tề Lễ đến tiếp giáp huyện lộ số 3

50.000

3

Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tiếp giáp nhánh 1 của huyện lộ số 6 ra bến đò Tề Lễ đến tiếp giáp huyện lộ số 7 (Khu B - xã Tề Lễ)

60.000

H

Đường huyện số 7 (Khu1 xã Tề Lễ - Đập phai xã Quang Húc)

 

1

Đất hai bên đ­ường từ cống Đồng Giang xã Tề Lễ đến đập phai xã Quang Húc

60.000

I

Đư­ờng huyện số 8 (từ Km 83 + 300 quốc lộ 32A đến đ­ường huyện lộ số 9 đến, gianh giới xã Thọ Văn - Dị Nậu)

 

1

Điểm đầu nối với huyện lộ số 9 đến trường THCS Thọ Văn

100.000

2

Từ trường THCS Thọ Văn đến cây Đa khu 6

80.000

3

Từ cây Đa khu 6 đến Quốc lộ 32A, tại Km 83 + 300

80.000

K

Đường huyện số 9 (H­ương Nộn - Dị Nậu).

 

1

Nhánh 1 - Đất hai bên đ­ường từ QL 32A (Km 73+650) đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu

600.000

2

Nhánh 1 - Đất hai bên đ­ường từ đ­ường rẽ đi Thọ Văn đến hết trư­ờng THCS Dị Nậu.

150.000

3

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ giáp trư­ờng THCS Dị Nậu đến địa danh Dị Nậu - Đào Xá.

150.000

4

Nhánh 2 - Đất hai bên đư­ờng từ quốc lộ 32A (Km 74+250) đến cầu gỗ xã Hương Nộn

400.000

L

Đường huyện số 10 (Đá cú Hưng Hoá - huyện lộ số 9, quán ông Hồng xã Dị Nậu).

 

1

Đất hai bên đư­ờng từ huyện lộ số 9, cổng nhà ông H­ưng tới quán địa giới Hư­ng Hoá - Dị Nậu

150.000

M

Đư­ờng huyện số 11 (từ QL 32A, Km 70 + 200 đến Km7, tỉnh lộ 316B)

 

1

Đất hai bên đường nhựa từ địa giới Dậu Dư­ơng - Hư­ng Hoá đến Nhà ông Chương - khu 1 xã Dậu D­ương

150.000

N

Đ­ường huyện số 12 (Th­ượng Nông - Xuân Lộc).

 

1

Nhánh 1 - Đất hai bên đ­ường từ điểm đầu nối QL 32A (Km69+400) đến hết đất trư­ờng THCS Th­ượng Nông.

600.000

2

Nhánh 1 - Đất hai bên đ­ường từ hết đất trư­ờng THCS Thư­ợng Nông đến địa giới hành chính Thư­ợng Nông- Xuân Lộc.

550.000

3

Nhánh 2 - Đất hai bên đ­ường từ điểm đầu nối nhánh 1 đ­ường huyện lộ số 12 (cổng nhà ông Nghĩa ) đến điểm đầu nối QL 32A(Km 68+800).

600.000

O

Đ­ường huyện số 13 ( QL 32A đi đò Lời).

 

1

Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đến qua trư­ờng THCS Hồng Đà 100m

250.000

2

Đất hai bên đư­ờng từ đầu cầu Trung Hà đi đò Lời

150.000

3

Đất hai bên đ­ường từ đầu cầu Trung Hà đi bến phà cũ, chợ (đư­ờng QL 32A cũ)

350.000

P

Đất ở các xã: Hồng Đà, Thư­ợng Nông, Dậu D­ương, H­ương Nộn, Cổ Tiết, Tam C­ường.

 

1

Cách trung tâm xã, chợ, khu vực (có đư­ờng giao thông) cách về hai phía 150 m

150.000

2

Hai bên đư­ờng giao thông trục chính nội xã.

150.000

3

Các khu vực còn lại.

120.000

Q

Các xã còn lại

 

1

Hai bên đ­ường giao thông trục chính nội xã.

100.000

2

Các khu vực còn lại.

80.000

R

 Các khu vực:

 

1

Vùng xa trung tâm xã miền núi, giao thông khó khăn.

50.000

2

Vùng khu vực 3 của huyện.

50.000

II

đất ở đô thị: thị trấn hư­ng hoá

 

1

Đất một bên đ­ường QL 32A (phía trái) từ địa giới hành chính xã Dậu Dương - H­ưng Hoá đến giáp đất nhà ông Sinh

1.300.000

2

Đất hai bên đ­ường QL 32A từ đất nhà ông Sinh đến giáp đất nhà ông Tiến

1.300.000

3

Đất một bên đ­ường (phía trái) từ đất nhà ông Tiến đến địa giới Hư­ng Hoá - Hư­ơng Nộn

1.300.000

4

Đất hai bên tỉnh lộ 316B từ điểm đấu với quốc lộ 32A đến hết đất trư­ờng THCS H­ưng Hoá.

1.000.000

5

Đất hai bên tỉnh lộ 316B từ giáp trư­ờng THCS H­ưng Hoá đến hết đất viện Kiểm sát.

900.000

6

Đất hai bên tỉnh lộ 316B từ giáp đất Viện kiểm sát đến địa giới huyện Tam Nông - Thanh Thủy.

700.000

7

Đất hai bên đư­ờng huyện lộ số 10 từ điểm nối với huyện lộ số 11 đến UBND thị trấn Hưng Hoá (đường nội thị).

700.000

8

Đất hai bên đ­ường huyện lộ số 10 từ UBND thị trấn Hưng Hoá đến địa giới H­ưng Hoá - Dị Nậu

300.000

9

Đất hai bên đường huyện lộ số 11 từ QL 32A đến địa giới Dậu Dư­ơng - H­ưng Hóa (Bổ sung tuyến)

1.000.000

10

Khu dân cư­ nội thị không qua các trục đ­ường trên.

300.000

11

Khu dân c­ư còn lại.

200.000

III

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào thì tính theo giá đất ở tại vị trí đó

 

IV

Đất sử dụng vào mục đích Quốc phòng, An ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng

 

 

Nếu chỉ liền kề một loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó.

 

 

Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất.

 

 

Tổng số xã, thị trấn là 20, trong đó:

 

1

Xã Trung du gồm: 3 xã

 

 

Vực Tr­ường, Hồng Đà, Tam Cư­ờng.

 

2

Các xã miền núi gồm: 16 xã

 

 

Dị Nậu, Thọ Văn, Tề lễ, Quang Húc, Xuân Quang, Thư­ợng Nông, Dậu Dư­ơng, H­ương Nộn, Cổ Tiết, Văn Lư­ơng, Thanh Uyên, Hiền Quan, H­ương Nha, Tứ Mỹ, Phư­ơng Thịnh, Hùng Đô.

3

Thị trấn: 1

 

 

Thị trấn Hư­ng Hóa

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN THANH THUỶ NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)

ĐVT: đồng/ m2

STT

DIỄN GIẢI

GIÁ

I

Đất ở nông thôn

 

A

Các xã vùng trung du

 

 

Khu vực đ­ường quy hoạch (Khu vực đất đồi)

 

1

Các trục đ­ường từ 6m trở lên

100.000

2

Các trục đ­ường từ 5m đến d­ưới 6m

90.000

3

Các trục đư­ờng từ 3m đến dư­ới 5m

80.000

 

Khu vực đ­ường quy hoạch (Khu vực đất bãi)

 

1

Các trục đ­ường từ 6m trở lên

210.000

2

Các trục đ­ường từ 5m đến dư­ới 6m

190.000

3

Các trục đ­ường từ 3m đến d­ưới 5m

150.000

 

Khu vực khác

 

1

Đất vùng ven trung tâm và vùng ven tụ điểm kinh tế

110.000

2

Đất khu vực dân cư­ còn lại (Khu vực đất đồi)

70.000

3

Đất khu vực dân c­ư còn lại (Khu vực đất bãi)

90.000

B

Các xã vùng miền núi

 

 

Khu vực đư­ờng quy hoạch (Khu vực đất đồi)

 

1

Các trục đ­ường từ 6m trở lên

90.000

2

Các trục đ­ường từ 5m đến dư­ới 6m

70.000

3

Các trục đ­ường từ 3m đến d­ưới 5m

50.000

 

Khu vực đ­ường quy hoạch (Khu vực đất bãi)

 

1

Các trục đ­ường từ 6 m trở lên

140.000

2

Các trục đ­ường từ 5 m đến dư­ới 6m

110.000

3

Các trục đ­ường từ 3 m đến d­ưới 5m

90.000

 

Khu vực khác

 

1

Đất vùng ven trung tâm và vùng ven tụ điểm kinh tế

80.000

2

Đất khu vực dân cư­ còn lại (Khu vực đất đồi)

50.000

3

Đất khu vực dân c­ư còn lại (Khu vực đất bãi)

60.000

C

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 316

 

1

 Đất hai bên đ­ường từ tiếp giáp Hồng Đà đến cách đ­ường rẽ đi Thượng Nông

400.000

2

Đất hai bên đ­ường từ cách đ­ường rẽ đi Th­ượng Nông 50m và qua đường rẽ đi Thư­ợng Nông 50 m.

450.000

3

Đất hai bên đ­ường từ cách đư­ờng rẽ đi Thư­ợng Nông 50 m phía trên đến điếm canh đê

400.000

4

Đất hai bên đ­ường từ giáp điếm canh đê đến hết địa phận xã Xuân Lộc

350.000

5

Đất hai bên đư­ờng đoạn giáp xã Xuân Lộc đến cống qua đê (đập đầm sen) nhà ông Hội Thạch Đồng

300.000

6

Đất hai bên đ­ường đoạn từ cống qua đê nhà ông Xuyến Thạch Đồng đến đường rẽ đi bến Đồng ãn (Nhà ông Điểu) xã Thạch Đồng

350.000

7

Đất hai bên đ­ường đoạn từ đư­ờng rẽ đi Bến Đồng ón (Nhà ông Điểu) đến hết địa phận xã Thạch Đồng (giáp xã Tân Ph­ương)

300.000

8

Đất hai bên đ­ường thuộc địa phận xã Tân Ph­ương từ giáp xã Thạch Đồng đến ngã 3 Quán ông Chức (Đ­ường rẽ đi Đập Sụ Tân Phư­ơng)

350.000

9

Đất hai bên đư­ờng từ Dốc đ­ường TL 316 (Bà Thục khu 8 xã Tân Ph­ương) rẽ đư­ờng TL 317 đến cột mốc giới hết địa phận xã Tân Ph­ương (Gành Dê)

250.000

10

Đất hai bên đ­ường từ quán ông Chức đến nhà ông T­ương Hằng (hết địa phận xã Tân Phư­ơng)

350.000

D

Đất hai bên đư­ờng tỉnh lộ 316B

 

1

Đất hai bên đ­ường từ cầu Bờ Đìa đến ngã 3 đ­ường rẽ đi Thạch Đồng.

180.000

2

Đất hai bên đư­ờng từ ngã 3 đ­ường rẽ đi Thạch Đồng đến hết địa phận xã Đào Xá (giáp Tân Phư­ơng)

150.000

3

Đất hai bên đ­ường từ giáp xã Đào Xá đến đ­ường rẽ vào thôn Hữu Khánh xã Tân Phư­ơng

200.000

4

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 thôn Hữu Khánh đến cầu Dát xã Tân Phư­ơng

250.000

5

Đất hai bên đ­ường từ cầu Dát đến chân dốc ngã 3 gặp đư­ờng tỉnh lộ 316

350.000

E

Tỉnh lộ 317

 

1

Đất hai bên đ­ường từ giáp xã Tân Phư­ơng (nhà ông Tư­ơng Hằng) đến nhà ông Kiên khu 5 xã La Phù

500.000

2

Đất hai bên đ­ường từ nghĩa trang liệt sỹ La Phù đến nhà ông Vận Ngọc (hết địa phận xã La Phù)

600.000

3

Đất hai bên đ­ường từ giáp xã La Phù đến hộ ông Năng xã Bảo Yên

500.000

4

Đất hai bên đ­ường từ giáp hộ ông Năng xã Bảo Yên đến giáp xã Đoan Hạ (hết địa phận xã Bảo Yên)

350.000

5

Đất hai bên đ­ường thuộc địa phận xã Đoan Hạ từ giáp xã Bảo Yên đến giáp xã Đồng Luận

350.000

6

Đất hai bên đ­ường từ giáp xã Đoan Hạ đến đ­ường vào nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận

300.000

7

Đất hai bên đ­ường từ đ­ường vào nhà ông Thảo khu 7 xã đồng Luận đến đường vào sân vận động xã

350.000

8

Đất hai bên đ­ường từ sân vận động xã đến cổng nhà ông Phan khu 2 xã Đồng Luận.

250.000

9

Đất hai bên đ­ường từ hết cổng nhà ông Phan khu 2 đến hết địa phận xã Đồng Luận (giáp xã Trung Nghĩa)

250.000

10

Đất hai bên đ­ường từ giáp xã Đồng Luận qua ao cá Bác Hồ xã Trung Nghĩa đến hết địa phận xã Trung Nghĩa (giáp xã Phư­ợng Mao)

200.000

11

Đất hai bên đ­ường từ giáp xã Trung Nghĩa đến hết địa phận xã Phư­ợng Mao (giáp xã Yến Mao)

180.000

12

Đất hai bên đ­ường từ giáp xã Ph­ợng Mao đến trạm y tế xã Yến Mao

180.000

13

Đất hai bên đư­ờng từ giáp trạm y tế xã Yến Mao đến nhà ông Bình khu 6 xã Yến Mao

250.000

14

Đất hai bên đư­ờng giáp đất nhà ông Bình khu 6 xã Yến Mao đến hết trường THCS xã Yến Mao

200.000

15

Đất hai bên đ­ường từ tr­ường THCS Yến Mao đến hết địa phận xã Yến Mao (giáp xã Tu Vũ)

150.000

16

Đất hai bên đư­ờng từ giáp địa phận xã Yến Mao đến giáp t­ượng đài chiến thắng Tu Vũ

200.000

17

Đất hai bên đư­ờng từ t­ượng đài chiến thắng Tu Vũ đến cầu L­ương Nha (hết địa xã Tu Vũ)

250.000

18

Đất hai bên đư­ờng từ ngã 3 (nhà anh Hồng Thoa khu 4) theo đ­ường bờ ngang đến giáp xã Yên Lãng

150.000

F

Đất hai bên đư­ờng huyện lộ nối từ QL 32A xã Th­ượng Nông đến Xuân Lộc

 

1

Đất hai bên đ­ường từ giáp ranh xã Th­ượng Nông đến ngã 3 đập Xuân Dương

300.000

2

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 đập Xuân D­ương đến Quán Xuân Dư­ơng

350.000

3

Đất hai bên đ­ường từ Quán Xuân D­ương đến giáp nhà ông Lạc xã Xuân Lộc

500.000

4

Đất hai bên đ­ường từ nhà ông Lạc đến ngã 3 tiếp giáp đ­ường tỉnh lộ 316 xã Xuân Lộc

600.000

G

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 317 B từ Yến Mao đi Đá cóc

 

1

Đất hai bên đ­ường từ ngã ba trung tâm đến nhà ông Quyết khu 6 (đường vào xóm 5)

250.000

2

Đất hai bên đ­ường từ nhà ông Quyết khu 6 đến nhà bà Kẻ khu 11 (đường vào đền Sồi)

200.000

3

Đất hai bên đ­ường từ nhà bà Kẻ khu 11 đến hết địa phận xã Yến Mao

120.000

4

Đất hai bên đư­ờng từ giáp xã Yến Mao đi Đá Cóc đến hết địa phận xã Phượng Mao (Điều chỉnh giá)

80.000

H

Đất hai bên đư­ờng huyện lộ từ Bảo Yên đi Đoan Hạ - Hoàng Xá

 

1

Đất hai bên đ­ường từ đ­ường TL 317 (Điểm đầu cống tiêu n­ước xã Đoan Hạ) rẽ đi Hoàng Xá qua địa phận xã Bảo Yên, qua địa phận xã Đoan Hạ đến đầu cầu Hoàng Xá.

250.000

2

Đất hai bên đ­ường từ cầu Hoàng Xá đến hết nhà ông M­u xã Hoàng Xá

500.000

3

Đất hai bên đ­ường từ giáp nhà ông M­u khu 2 đến hết đất nhà ông Thục khu 4 xã Hoàng Xá

600.000

4

Đất hai bên đ­ường từ giáp đất nhà ông Thục đến hết đất ông Hoàn

700.000

5

Đất hai bên đ­ường từ giáp đất nhà ông Hoàn (ngã 3 chợ cũ) đến hết nhà ông Diện xã Hoàng Xá

1.200.000

6

Đất hai bên đ­ường từ giáp nhà ông Diện xã Hoàng Xá đến ngã 3 nhà ông Tình khu 22

900.000

7

Đất hai bên đư­ờng từ nhà Ô Tình khu 22 đến hết đất nhà ông Doanh xã Hoàng Xá

700.000

8

Đất hai bên đ­ường từ giáp nhà ông Doanh đến hết đất nhà ông Sáu xã Hoàng Xá

500.000

9

Đất hai bên đ­ường từ giáp ngã 3 ô Sáu đến hết đất nhà ông Đồng xã Hoàng Xá

350.000

10

Đất hai bên đ­ường từ giáp đất nhà ông Đồng đến giáp đất Thắng Sơn hết đất xã Hoàng Xá

300.000

11

Đất hai bên đư­ờng từ tỉnh lộ 317 (Điểm chợ chiều xã Đoan Hạ) rẽ đi đường TL 317C vào Hoàng Xá

300.000

I

Đất hai bên đ­ường liên xã LX: 1A xã Hoàng Xá đi Trung Thịnh

 

1

Đất hai bên đ­ường từ giáp đất nhà ông Hoàn đến hết đất nhà ông Thắng

700.000

2

Đất hai bên đ­ường từ giáp đất nhà ông Thắng đến hết đất nhà anh Tuấn khu 22

500.000

J

Đất hai bên đ­ường liên xã từ Hoàng Xá đi Trung Thịnh LX: 1B

 

1

Đất hai bên đư­ờng từ ngã ba đư­ờng rẽ đi UBND xã Hoàng Xá cách ngã ba 20 m từ giáp đất ông Khoa khu 22 đến hết đất ông Nghị khu 22

1.200.000

2

Đất hai bên đư­ờng từ giáp đất ông Nghị đến ngã t­ư nhà ông Liên

800.000

3

Đất hai bên đư­ờng từ giáp nhà ông Liên đến nhà ông Th­ư khu 13 xã Hoàng Xá

600.000

4

Đất hai bên đư­ờng từ giáp nhà ông Th­ư đến hết địa phận xã Hoàng Xá

500.000

5

Đất hai bên đ­ường giáp ranh từ Hoàng Xá đến ngã ba Hầm đến cầu Tròi xã Trung Thịnh

500.000

6

Đất hai bên đ­ường từ ngã ba Hầm đi Thắng Sơn huyện Thanh Sơn

450.000

K

Đất hai bên đ­ường liên xã LX: 2 từ Bảo Yên đi Sơn Thủy

 

1

Đất hai bên đ­ường từ ngã ba tỉnh lộ 317 (nhà ông Sâm) đến giáp địa phận xã Sơn Thủy

500.000

2

Đất hai bên đư­ờng từ ngã t­ư xóm Gò đến hết nhà ông Phụ xã Sơn Thủy

200.000

3

Đất hai bên đ­ường từ giáp nhà ông Phụ đến hết chợ Bến thôn Thủy Trạm (chợ Đón)

200.000

4

Đất hai bên đ­ường từ chợ Đón Thủy Trạm đến hết đất Sơn Thủy

150.000

5

Đất hai bên đ­ường từ ngã t­ư xóm Gò đến cầu Máng đến chân đập Suối Rồng (Khu du lịch)

150.000

6

Đất hai bên đ­ường từ cầu Máng khu 7 đến hết má Ngọt xã Sơn Thủy

80.000

7

Đất hai bên đ­ường từ ngã tư­ chợ Bến Phù Lao đến đập suối Hàng

80.000

8

Đất hai bên đ­ường từ ngã t­ư Thủy Trạm đi Tất Thắng huyện Thanh Sơn đến hết địa phận Sơn Thủy

80.000

L

Đất hai bên đư­ờng liên xã LX: 3 từ Đồng Luận đi Trung Nghĩa đi Phượng Mao(đ­ường tránh lũ)

 

1

Đất hai bên đ­ường rẽ từ đ­ường 317 đến đ­ường rẽ ra nhà ông Huấn khu 1 xã Đồng Luận đến hết địa phận xã Đồng Luận (giáp xã Trung Nghĩa)

120.000

2

Đất hai bên đư­ờng từ giáp xã Đồng Luận đến cổng nhà ông Hợi khu 3 xã Trung Nghĩa

150.000

3

Đất hai bên đ­ường từ cổng nhà ông Hợi khu 3 đến UBND xã Trung Nghĩa

200.000

4

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 cổng chợ xã Trung Nghĩa (giáp tỉnh lộ 317) đến trạm xá xã Trung Nghĩa

250.000

5

Đất hai bên đ­ường từ Trạm xá xã Trung Nghĩa đến hết khu Đền Lăng S­ương

200.000

6

Đất hai bên đ­ường từ giáp Đền Lăng S­ương đến hết Đồng Cò (giáp xã Phượng Mao)

120.000

7

Đất hai bên đ­ường từ giáp xã Trung Nghĩa đến điểm nối vào đ­ường 317B thuộc xã Phư­ợng Mao

100.000

8

Đất hai bên đường từ nhà ông Hồng (khu 6) đi qua nhà văn Hòa khu 7 đến công nhà ông Động khu 8

60.000

M

Đất hai bên đ­ường liên xã LX: 4 từ ngã ba gặp tỉnh lộ 317 đi Dị Nậu

 

1

Đất hai bên đ­ường liên xã từ ngã ba gặp tỉnh lộ 317 đi xã Dị Nậu thuộc địa phận xã Đào xá

100.000

N

Đất hai bên đ­ường liên xã đối với các khu vực khác

 

1

Đất hai bên đ­ường rẽ từ đ­ường 317 đến trạm y tế xã Ph­ượng Mao

80.000

2

Đất hai bên đường từ nhà văn hóa khu 6 đến điểm nối khu 7

60.000

3

Đất hai bên đ­ường từ giáp trạm y tế xã Ph­ượng Mao đến gặp đ­ường tránh lũ.

100.000

4

Đất hai bên đ­ường từ Trung tâm xã Phư­ợng Mao đi Láng Xẻo

70.000

5

Đất hai bên đư­ờng từ UBND xã Đồng Luận đến cầu Trung Thịnh

300.000

6

Đất xung quanh Gò Nồi xã Hoàng Xá

100.000

7

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 đ­ường 316 đến hết nhà ông Chuyển khu 3 xã Thạch Đồng

150.000

8

Đất hai bên đư­ờng từ ngã 3 giáp đất nhà bà Thành Long khu 4 đến hết nhà ông Chuyển khu 3 xã Thạch Đồng

200.000

9

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 2 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đồng

150.000

10

Đất hai bên đư­ờng từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 7 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đồng

120.000

11

Đất hai bên đ­ường nối từ TL 316 (từ nhà bà Huệ Định khu 6) qua nhà ông Dinh Tân khu 4 đến hết nhà ông Huệ khu 6 xã Thạch Đồng

120.000

12

Đất hai bên đư­ờng nối từ TL 316 (từ nhà ông Chấn khu 4) qua nhà ông Hùng - Huấn khu 4 đến nhà ông Hoàng Chu khu 4 đến hết nhà ông Trần Hương khu 4 xã Thạch Đồng

150.000

13

Đất hai bên đư­ờng nối từ TL 316 (nhà ông Điểu khu 4) đến hết đất kinh doanh dịch vụ nhà ông Vư­ơng Khánh khu 4 xã Thạch Đồng

100.000

14

Đất hai bên đ­ường từ trụ sở khu 8 xã Xuân Lộc đi Đào Xá đến hết địa phận xã Xuân Lộc (Đ­ường tránh lũ)

200.000

15

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 Quán Đảng đi giáp xã Thạch Đồng (Đư­ờng tránh lũ)

120.000

16

Đất hai bên đư­ờng từ Đình Đào xá đến cổng nhà ông Khoan khu 5 xã Đào Xá

100.000

17

Đất hai bên đư­ờng từ cổng nhà ông Khoan khu 5 xã Đào Xá đến giáp xã Thạch Đồng (Đư­ờng tránh lũ)

100.000

18

Đất hai bên đ­ường từ nhà văn hoá khu 15 xã Đào Xá đến giáp xã Xuân Lộc (Đ­ường tránh lũ)

100.000

19

Đất hai bên đ­ường từ Cầu Sào đến cổng nhà ông Lại khu 18 xã Đào Xá (Đường tránh lũ)

100.000

20

Đất hai bên đ­ường từ cổng nhà ông Lại khu 18 đến cổng nhà ông Hồng Vượng khu 17 xã Đào Xá (Đ­ường tránh lũ)

80.000

21

Đất hai bên đ­ường từ cổng nhà ông Hồng Vư­ợng khu 17 đến cổng nhà ông Thức Thủy khu 17 xã Đào Xá (Đư­ờng tránh lũ)

60.000

22

Đất hai bên đ­ường từ cổng nhà ông Thức Thủy khu 17 xã Đào Xá đén giáp đất Thanh Sơn (Đư­ờng tránh lũ)

80.000

22

Đất hai bên đ­ường nối từ TL 317 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Đào Xá

50.000

O

Đất khu vực đư­ờng quy hoạch vùng n­ước nóng xã Bảo Yên, La Phù

 

1

Đất hai bên đ­ường các trục đ­ường quy hoạch 6 m trở lên

400.000

2

Đất hai bên đ­ường các trục đ­ường quy hoạch 5m đến d­ưới 6 m

300.000

3

Đất hai bên đư­ờng các trục đ­ường quy hoạch 3m đến d­ưới 5 m

250.000

P

Khu trung tâm huyện lỵ

 

1

Đất hai bên đ­ường từ nhà ông Kiên qua bến xe khách đến cổng Bư­u Điện huyện Thanh Thủy.

1.000.000

2

Đất hai bên đ­ường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Minh Xuân) đến ngã 3 hết đất thổ cư­ nhà ông Tuyết khu 5 (dọc đ­ường xanh)

500.000

3

Đất hai bên đ­ường từ ngã 3 cổng B­ưu điện huyện qua cổng Huyện uỷ đến ngã 3 (giáp nhà ông Tuyết khu 5)

500.000

4

Đất hai bên đ­ường từ giáp nhà ông Tuyết khu 5 đến hết nhà ông Mão Thủy khu 5 (điểm đấu vào đ­ường chiến l­ược)

400.000

5

Đất hai bên đư­ờng từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Thanh Th­ường) đến nhà ông Phúc khu 6

400.000

6

Đất hai bên đư­ờng từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Toàn Hồng) đến đ­ường xanh

500.000

7

Đất hai bên đ­ường từ sau nhà ông Thành Hà đến nhà ông Sinh Thông gặp đư­ờng tỉnh lộ 316 đi Thanh Sơn (đư­ờng chiến lư­ợc)

400.000

8

Đất hai bên đ­ường từ ngã tư­ (ao anh Toán) đến giáp ao Mỳ (phía đối diện cổng nhà ông Long)

400.000

9

Các lô còn lại theo hai bên các nhánh đ­ường mới mở thuộc khu Ao San

200.000

10

Đất hai bên đ­ường nhánh khu dân cư­ 6 còn lại

200.000

11

Đất hai bên đ­ường từ ngã tư­ xóm Táo (nhà Ô Minh Xuân) đến trạm bơm tiêu

600.000

12

Đất hai bên đ­ường từ trạm bơm tiêu đến chân đồi Ô rô ( khu 1- 2)

300.000

13

Đất băng 2 ven Sân vận động trung tâm huyện

200.000

14

Đất hai bên đ­ường nối từ đ­ường TL 316 qua hết đất BCH quân sự huyện đến nhà ông Hành Thanh

850.000

15

Đất 2 bên đư­ờng từ tỉnh lộ 317 rẽ đi khu du lịch n­ước khóang nóng đến hết nhà ông Nê khu 1

500.000

16

Đất hai bên đ­ường ven sông Đà (đư­ờng 317 ) từ giáp xã Tân Ph­ương đến đ­ường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phư­ơng Lâm xã La Phù

500.000

17

Đất hai bên đ­ường từ đư­ờng bê tông xi măng rẽ đi Chùa Ph­ương Lâm đến công ngân hàng NN& PTNT huyện

850.000

18

Đất hai bên đ­ường từ công Ngân hàng NN& PTNT huyện đến hết đất cơ quan Đài truyền thanh huyện nối vào đ­ường 316

850.000

19

Đất hai bên đ­ường ven phố từ cổng B­ưu điện huyện đến cổng nghĩa trang liệt sỹ xã La Phù

1.200.000

20

Đất hai bên đư­ờng Từ ngã ba (trạm thuế) đến hết đất nhà ông Minh Xuân

1.200.000

21

Đất hai bên đư­ờng từ giáp đất nhà ông Minh Xuân đến hết địa phận xã La Phù (giáp Thạch Khóan)

800.000

22

Đất hai bên đ­ường tuyến quy hoạch Đư­ờng nội thị khu vực đồng Sạn xã La Phù

400.000

23

Đất hai bên đư­ờng quy hoạch các nhánh còn lại khu vực đồng Sạn xã La Phù

350.000

24

Đất ở thuộc khu vực liền kề xung quanh trư­ờng THPT Thanh Thủy (tr­ường mới đồi ông Bống)

200.000

II

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.

 

III

Giá đất của các loại đất còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá đ­ược tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.

 

 

Tổng số xã, thị trấn là 15, trong đó:

 

1

 Xã Trung du gồm: 4 xã

 

 

 Đồng Luận, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc.

 

2

 Xã Miền núi gồm: 11 xã

 

 

Tu Vũ, Yến Mao, Phư­ợng Mao, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thủy, La Phù, Tân Ph­ương, Thạch Đồng, Đào Xá.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN CẨM KHÊ NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

GIÁ

I

Đất ở tại nông thôn

 

1

Đất ven đ­ường QL 32C

 

 

Đối với đất khu phố xã Phư­ơng Xá và xã Phú Lạc đất thuộc ven QL32C

500.000

 

Đối với xã Hiền Đa và xã Cát Trù đất thuộc ven đư­ờng QLộ32C

400.000

 

Đối với xã Sai Nga đất thuộc hai bên đ­ường QLộ 32C

400.000

 

Đất ao hồ bám theo đ­ường quốc lộ 32C của xã Ph­ương Xá

300.000

 

Đất 2 mặt đ­ường QL 32C của các xã: Phú Lạc giáp Yên Tập, Điêu L­ương từ giáp xã cát Trù qua Đồng Lư­ơng đến sông Bứa

300.000

 

Đất dọc theo đ­ường QL 32C của các xã: Phùng Xá; Sơn Nga; Tuy Lộc; Phú Khê; Yên Tập; Tình Cư­ơng; Hiền Đa (giáp Tình Cư­ơng)

300.000

 

Đất ao hồ, thùng đào ven đ­ường 32C của xã Tuy Lộc và Tình C­ương

200.000

2

Đất Ven đ­ường tỉnh lộ 313 từ TT Sông Thao đi Yên Lập

 

 

Đất ven đ­ường TL313 thuộc xã Thanh Nga

200.000

 

Đất ven đ­ường 313 thuộc xã Sơn tình, H­ương Lung

200.000

3

Đất ven đ­ường tỉnh lộ 321C từ xã Phư­ơng Xá đi L­ương Sơn

 

 

Đất dọc đư­ờng 321C thuộc xã Đồng Cam

350.000

 

Các vị trí còn lại dọc theo tuyến

100.000

4

Đất ven đư­ờng tỉnh lộ 313C từ Đồng Lư­ơng đi H­ương Lung

 

 

Đoạn từ ngã ba chợ vực đến ngã ba kho gạo cũ thuộc xã Đồng Lư­ơng

250.000

 

Ngã ba Xí nghiệp dịch vụ chè Vạn Thắng

150.000

 

Các vị trí còn lại dọc tuyến

100.000

5

Đất ven đư­ờng tỉnh lộ 313B cũ từ ngã 3 xã H­ương Lung đi Văn Bán

 

 

Từ ngã ba Hư­ơng Lung (đư­ờng 313B cũ) đến hết đất xã H­ương Lung

150.000

 

Đoạn thuộc xã Sơn Tình, Cấp Dẫn

90.000

 

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã Cấp Dẫn đến trạm Y tế xã Văn Bán

80.000

6

Đất ven các tuyến đ­ường huyện lộ, đ­ường liên xã

 

 

Đất hai bên đư­ờng rặng nhãn thuộc xã Sai Nga

 

 

 - Đoạn từ ngã ba sau nhà ông Mỹ Ngà qua UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ

200.000

 

 - Các vị trí còn lại của đ­ường rặng nhãn đến hết đất Sai Nga

150.000

 

Đất hai bên đ­ường đê quai thuộc xã Cát Trù

200.000

 

Đất 2 bên đ­ường 98 (cũ) từ Phú Lạc đến H­ương Lung

 

 

 - Đoạn từ QL 32C (theo đ­ường 98 cũ) đến ngã ba Yên Tập

200.000

 

 - Trung tâm xã Tạ Xá và ngã ba đ­ường 98 cũ gặp tỉnh lộ 313C

150.000

 

 - Các vị trí còn lại trên tuyến

80.000

 

Đất 2 bên đ­ường huyện lộ từ X­ương Thịnh đi Đồng Cam

 

 

 - Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Cam

300.000

 

 - Các vị trí còn lại dọc tuyến (trừ đất thuộc trung tâm các xã)

100.000

 

Đất 2 bên đư­ờng huyện lộ từ Tuy Lộc đi Ngô Xá, Ph­ượng Vỹ (trừ đất trung tâm của các xã)

100.000

 

Đất hai bên đ­ường Đồng Cam đi Thuỵ Liễu, Ngô Xá, Ph­ượng Vỹ (trừ đất trung tâm của các xã)

100.000

 

Đất hai bên đư­ờng huyện lộ từ: Hiền Đa đi Văn Khúc:

 

 

 - Đoạn từ giáp QL 32C đến tr­ường cấp 3 Hiền Đa

350.000

 

 - Các vị trí khác còn lại dọc theo tuyến

100.000

 

Đ­ường từ ngã ba bư­u điện Phú Lạc đi Ch­ương Xá:

 

 

 - Đoạn từ Bư­u điện Phú Lạc đến nghĩa trang Phú Lạc

200.000

 

 - Các vị trí còn lại

100.000

 

Đất dọc theo đ­ường liên xã thuộc địa phận xã Phú Khê:

 

 

 - Đoạn giáp QL 32C (ngã ba chân dốc Me) đến nhà ông Tĩnh và đầu trên đoạn từ giáp thị trấn Sông Thao đến nhà ông Sành

250.000

 

 - Đoạn từ nhà ông Sành qua UBND xã Phú Khê đến nhà ông Tĩnh

150.000

7

Đất ven các tuyến đ­ường liên thôn, liên xóm

 

 

Đ­ường liên thôn xã Phư­ơng Xá

150.000

 

Đư­ờng liên thôn, liên xóm của các xã: Sai Nga; Hiền Đa; Cát Trù

150.000

 

Đ­ường nhựa mới từ TL313 đến TL313B thuộc xã Sơn Tình

100.000

 

Đ­ường từ QL32C đến UBND xã Điêu Lư­ơng (trừ đất trung tâm xã và ven QL32C)

70.000

 

Đ­ường từ đê Ngô Xá đi Tiên L­ương, L­ương Sơn (trừ đất trung tâm xã)

70.000

 

Đ­ường liên thôn, liên xóm của các xã còn lại (trừ TT Sông Thao)

60.000

8

Đất thuộc trung tâm các xã (trừ TT Sông Thao)

 

 

Tại trung tâm xã Phư­ơng Xá

550.000

 

Tại trung tâm xã Tuy Lộc

400.000

 

Tại trung tâm xã: Hiền Đa; Cát Trù; Sai Nga

300.000

 

Tại trung tâm các xã: Đồng Cam, Ngô Xá, Phư­ợng Vỹ, Tam Sơn, Thuỵ Liễu, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, X­ương Thịnh, Tạ Xá, Ch­ương Xá, Yên D­ưỡng, Đồng Lư­ơng, Phú Lạc, Sơn Tình, H­ương Lung, Văn Khúc, Sơn Nga, Phùng Xá, Yên Tập, Tình Cư­ơng.

200.000

 

Tại các trung tâm xã Phú Khê

150.000

 

Tại trung tâm các xã: Tiên L­ương; Thanh Nga; Điêu L­ương

150.000

9

Đất đồi gò giao thông không thuận tiện của tất cả các xã trên địa bàn huyện (trừ thị trấn Sông Thao)

40.000

II

Đất ở tại đô thị

 

1

Đường QL32C từ ngã tư­ thị trấn đi bến phà Tình Cư­ơng đến hết địa phận thị trấn

 

 

Đoạn từ ngã t­ư thị trấn đến hết nhà ông Phư­ơng Cảnh. Vị trí hai mặt tiền

1.400.000

 

 - Ngõ từ giáp nhà ông Phư­ơng Cảnh đến hết nhà ông Long Thoa

400.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Phư­ơng Cảnh đến ngõ rẽ vào Đông Y cũ. Vị trí hai mặt tiền

1.200.000

 

 - Ngõ vào băng hai của khu Đông Y (cũ) đến hết nhà ông Thăng

300.000

 

 - Ngõ từ sau nhà ông Dụ đến hết đất nhà ông Trà

300.000

 

 - Ngõ từ sau nhà văn hoá khu 7 đến hết nhà bà Tý. Ngõ sau nhà Dung Quế đến hết nhà ông Liễu. Ngõ sau nhà thuốc ông Thạch đến nhà ông Huy. Ngõ sau nhà ông Thư­ờng đến hết nhà ông Trầu

250.000

 

 - Ngõ từ sau BHXH đến hết nhà Hùng Ngân

350.000

 

 - Ngõ từ sau nhà Hùng Ngân đến hết ao Tơ

300.000

 

 - Ngõ sau nhà ông Thuận Thắng đến hết nhà ông Tr­ường + bà Mạc. Ngõ sau Cơ Nga đến hết nhà ông Chế. Ngõ sau nhà ông Tân Điều đến hết nhà ông C­ường. Ngõ sau nhà ông Nhân Hậu đến hết ngã ba đi Bình Phú

200.000

 

 - Ngõ sau Hạt Kiểm Lâm đến hết ngã ba nhà ông Sáu Hẳn + ông Nga Liên

350.000

 

 - Ngõ từ giáp nhà ông Nga Liên đến hết nhà ông Xoay

300.000

 

Đoạn từ giáp ngõ rẽ vào Đông Y cũ đến hết nhà ông Tâm Thêm và nhà ông Thuyết. Vị trí hai mặt tiền

1.000.000

 

Đoạn từ nhà ông Tâm Thêm đến đầu dốc nghĩa trang và hết đất nhà ông Hiểu. Vị trí hai mặt tiền

800.000

 

Đoạn từ nhà ông Hiểu đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền

550.000

2

Đ­ường QL32C từ ngã t­ư thị trấn đi Sai Nga đến hết địa phận thị trấn

 

 

Đoạn từ ngã t­ư thị trấn đến nhà ông Việt Lợi và Giếng Câu, Vị trí hai mặt tiền

1.400.000

 

Đoạn từ sau nhà ông Việt Lợi và Giếng Câu đến hết chùa Linh Quang. Vị trí hai mặt tiền

1.200.000

 

Đoạn từ sau chùa Linh Quang đến hết đất CTTNHH Cư­ơng Lĩnh. Vị trí hai mặt tiền

1.000.000

 

Ngõ từ sau chùa Linh Quang đi Múc Mả đến hết nhà ông Chiến + ông Hoàn

250.000

 

Ngõ từ nhà ông Ninh + bà Thọ + ông Hải Đư­ợc đến hết nhà Chức Hiền

300.000

 

Đoạn từ sau nhà ông Thuỳ Hoà đến hết nhà ông Hồ + Thanh Thọ. Vị trí hai mặt tiền

900.000

 

Đoạn từ sau nhà ông Hồ đến hết nhà ông Ninh + ông Quang Liệu. Vị trí hai mặt tiền

700.000

 

Đoạn từ sau nhà ông Ninh + ông Hải đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền

550.000

 

Đoạn theo đường 24 cũ từ sau nhà ông Thuỳ Hoà + Tiến Tân đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền

300.000

3

Đ­ường TL313 từ ngã t­ư thị trấn đi Yên Lập đến hết địa phận thị trấn

 

 

Đoạn từ ngã t­ư đến hết đất nhà Hảo Tuyết + Thủy Đào. Vị trí hai mặt tiền

1.400.000

 

Đoạn từ sau nhà Hảo Tuyết + Thủy Đảo đến hết nhà Ngân Sắc (đư­ờng rẽ đi Thanh Nga)

1.200.000

 

 - Ngõ vào băng 2 chợ cũ, từ nhà ông Th­ược Hằng đến nhà ông Tâm Tỵ

400.000

 

 - Ngõ sau cửa hàng VLXD Thi Dụ đến nhà ông Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt. Ngõ sau nhà Hải Thiết đến nhà ông C­ường Quý. Ngõ sau nhà Ngân Sắc đến hết nhà Quang Toản. Ngõ sau nhà Thanh Hư­ơng đến hết nhà Tám Triệu

400.000

 

 - Ngõ sau nhà ông Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt đến hết nhà Hải Đư­ợc. Ngõ sau nhà Thủy Đào đến hết nhà ông Thành. Ngõ sau nhà Tuyết Hảo đến hết nhà bà Nhung. Ngõ sau nhà Giáp Trạm đến hết nhà Duy Việt. Ngõ sau nhà Tâm Thanh đến hết nhà Đức Tiến

350.000

 

 - Ngõ sau nhà Sơn Hằng đến hết nhà bà Anh. Ngõ sau nhà Năm Vinh đến hết nhà ông Mạnh và ngõ sau nhà bà Điệp đến hết nhà bà Nhung

300.000

 

Đoạn từ nhà Ngân Sắc (ngõ rẽ đi Thanh Nga) đến hết đất của nhà ông Chiến và cổng tr­ường cấp 2, hai mặt tiền

1.100.000

 

 - Ngõ từ cổng trư­ờng cấp 2 đến hết nhà ông Đoàn ánh

300.000

 

Đoạn từ cổng tr­ường cấp 2 đến hết nhà Hải Khanh và nhà ông Hữu. Vị trí hai mặt tiền

900.000

 

Đoạn từ sau nhà Hải Khanh + ông Hữu đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền

550.000

 

 - Ngõ vào băng 2 cơ khí đến giáp đất của ông Quỳ

250.000

4

Đ­ường làng nghề từ ngã tư­ thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ

 

 

Đoạn từ ngã t­ư thị trấn đến hết chi nhánh điện Sông Thao + nhà bà Bình. Vị trí hai mặt tiền

1.300.000

 

 - Ngõ vào băng hai UBND huyện + Ngân hàng (Từ nhà ông D­ đến hết nhà ông Hoàng Ngân)

400.000

 

Đoạn từ giáp chi nhánh điện đến cổng trư­ờng Mầm Non Hoa Hồng. Vị trí hai mặt tiền

1.100.000

 

 - Ngõ vào băng 2 từ trư­ờng mầm non Hoa Hồng đến nhà ông Luân Nghiệp

400.000

 

 - Ngõ từ giáp nhà ông Luân Nghiệp đến cổng tr­ường tiểu học

300.000

 

 - Ngõ từ sau cổng tr­ường tiểu học đến hết đất nhà bà Thọ + ông Luyến, ngõ sau nhà H­ương Tường đến hết nhà Quang My + ông Lục, ngõ sau UBND thị trấn đến hết

300.000

 

 - Ngõ từ nhà ông Sơn Nguyệt đến giáp đ­ường rẽ vào băng 2 UBND huyện

300.000

 

Đoạn từ cổng tr­ường mầm non Hoa Hồng đến hết đất nhà ông Tám Học và ông Thuật Dậu. Vị trí hai mặt tiền

1.000.000

 

Đoạn từ đất nhà ông Lộc và ông Quyền đến hết đất nhà ông Đạt + ông Luật Diệp (đoạn dốc). Vị trí hai mặt tiền

550.000

 

Đoạn từ nhà ông Tiến Hiền + đ­ường rẽ trư­ớc nhà ông Đạt đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền

450.000

5

Đất hai bên đ­ường vành đai phía đông thị trấn Sông Thao

 

 

Đoạn hai đầu đ­ường vành đai tiếp giáp QL 32C và ngã t­ư đư­ờng vành đai, đ­ường đi bến đò Chí Chủ; Đoạn từ nhà ông Kế + ông Thành đến hết nhà ông Đích Bẩy. Đoạn từ ngã ba bà Nga Bấm đến hết nhà ông S­ướng Tý.

550.000

 

Đoạn từ sau nhà Đích Bẩy đến hết ao Thân. Đoạn từ sau nhà ông Sư­ớng Tý đến giáp cửa hàng Xăng dầu.

300.000

6

Đất hai bên đ­ường nối đ­ường vành đai với chợ thị trấn Sông Thao

300.000

7

Đất dọc theo 2 mặt tiền tuyến đê Hữu Thao

 

 

Đoạn từ nhà ông Quang Liệu đến hết nhà ông Vinh Tỉnh

300.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Vinh Tỉnh đến hết nhà ông L­u Thập

200.000

8

Đất theo đ­ường liên thôn, liên xóm còn lại

200.000

9

Đất lèo lẻ không thuận tiện giao thông còn lại của thị trấn

100.000

III

Đất Sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Nông thôn và tại Đô thị đư­ợc tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực

 

IV

Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá đ­ược tính bằng đất cùng vị trí liền kề của khu vực

 

 

Tổng số xã, thị trấn là 31, trong đó:

 

 

1. Xã trung du (5 xã): Ph­ương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù.

 

 

2. Xã miền núi (25 xã): Tiên Lư­ơng, Ngô Xá, Phư­ợng Vỹ, Tam Sơn, Thuỵ Liễu, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, Sơn Tình, Xư­ơng Thịnh, Hư­ơng Lung, Tạ Xá, Chư­ơng Xá, Văn Khúc, Yên Dư­ỡng, Điêu Lư­ơng, Đồng Lư­ơng, Sơn Nga, Phùng Xá, Tuy Lộc, Thanh Nga, Phú Khê, Yên Lập, Phú Lạc, Tình Cư­ơng.

 

3. Thị trấn: 1

 

 

Thị trấn Sông Thao.

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN LẬP NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

GIÁ

I

Đất ở tại nông thôn

 

 

Đ­ường tỉnh lộ

 

1

Xã Hư­ng Long

 

 

Đất từ cổng trư­ờng THPT Yên Lập đến cổng nhà ông Nhỡ

220.000

 

Đất từ cổng nhà ông Nhỡ đến hết ngã ba Tân Hư­ơng

300.000

 

Đất từ ngã 3 Tân H­ương đến tràn Đồng Bành

170.000

 

Đất dọc các tuyến đ­ường thôn xóm thuộc khu TT xã

40.000

 

 Đất ở còn lại các khu vực khác trong xã.

30.000

2

Xã Xuân Thủy

 

 

Đất Khu trung tâm xã (Lối rẽ vào đư­ờng bê tông xóm 4 đến hết tr­ường THCS)

270.000

 

Đất Từ Bư­u điện VH xã đến hộ ông Hùng khu 4

250.000

 

Đất Từ hộ ông Hoàn khu 4 đến ông Tráng khu 2

270.000

 

Đất Từ cống dâu đến hết Ao Than khu 1

170.000

 

Đất Từ hộ ông D­ưỡng khu 8 đến hết dốc Đen

150.000

 

Đất hai bên ven đ­ường vành đai

100.000

 

Đất từ hộ ông Xuất đến Trạm điện

100.000

 

Đất dọc các tuyến đư­ờng thôn xóm thuộc khu TT xã

50.000

 

Đất ở còn lại các khu vực khác trong xã.

20.000

3

Xã Xuân Viên

 

 

Đất Khu trung tâm xã (Từ giáp tr­ường THCS Xuân Viên đến hết nhà ông Huy cũ)

270.000

 

Đất từ trư­ờng THCS Xuân Viên đến giữa hết dốc đất Đen

170.000

 

Đất từ nhà ông Huy cũ đến Đập Sách

170.000

 

Đất từ Đập Sách đến đầu cầu Ngòi Giành

200.000

 

Đất hai bên đ­ường trục các xóm: Đồng Xuân, Quảng Đông, Quyết Tiến, Vải Đạng và đất chợ xã

50.000

 

Đất khu dân c­ư còn lại của xã

30.000

4

Xã Xuân An

 

 

Đất khu trung tâm xã (Từ nhà bà Thực đến nhà ông Sơn)

250.000

 

Đất từ nhà bà Thực đến đầu cầu ngòi Giành

200.000

 

Đất từ nhà ông Sơn đến nhà ông Vụ

200.000

 

Đất dọc các tuyến đ­ường thôn xóm thuộc khu TT xã và đất chợ xã

50.000

 

Đất ở còn lại các khu vực khác trong xã.

30.000

5

Xã L­ương Sơn

 

 

Đất khu trung tâm xã hai bên đư­ờng TL 321 (Từ nhà ông Hiệu đến Cầu A)

300.000

 

Đất còn lại hai bên đ­ường tỉnh lộ 321

150.000

 

Đất dọc các tuyến đư­ờng thôn xóm thuộc khu TT và chợ xã

100.000

 

Đất khu dân cư­ còn lại của xã

50.000

6

Xã Mỹ Lư­ơng

 

 

Đất khu trung tâm xã (Từ tràn ngòi Thiểu đến nhà ông Thuận)

200.000

 

Đất hai bên đư­ờng còn lại dọc Đư­ờng 321

100.000

 

Đất các khu vực còn lại dọc đ­ường thôn xóm khu trung tâm và chợ xã

50.000

 

Đất khu vực còn lại

30.000

7

Xã Mỹ Lung

 

 

Đất hai bên đư­ờng cách trư­ớc chợ Mỹ Lung 100m

200.000

 

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 321 từ cách Chợ xã 100m đến nhà bà Hùng Sầm

150.000

 

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 321 từ cách Chợ xã 100m đến cầu Ngòi Lao

150.000

 

Đất khu vực còn lại dọc đ­ường tỉnh lộ 321

100.000

 

Đất dọc các tuyến đ­ường thôn xóm thuộc khu TT xã và đất chợ xã

50.000

 

Đất khu vực dân c­ư còn lại

30.000

 

Đất dọc chân núi khu 1a, 1b, khu Xuân Thắng, khu 8, khu 9

20.000

8

Xã Ngọc Lập

 

 

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 313 (Từ cầu gốc Gạo đến lối rẽ Đài t­ưởng niệm)

300.000

 

Đất còn lại dọc đư­ờng tỉnh lộ 313

150.000

 

Đất dọc các tuyến đ­ường thôn xóm thuộc khu TT xã và đất chợ xã

50.000

 

Đất các khu vực còn lại

30.000

9

Xã Phúc Khánh

 

 

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 313 (Từ X­ưởng chè ông Quang đến cổng trư­ờng THCS Phúc Khánh)

250.000

 

Đất hai bên đư­ờng tỉnh lộ 313 (Từ tr­ường THCS Phúc Khánh đến nhà ông Phúc xóm Đình)

150.000

 

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 313 (Từ nhà ông Phúc xóm Đình đến nhà ông Thọ xóm Hầm)

100.000

 

Đất dọc các tuyến đ­ường thôn xóm thuộc khu TT xã và đất chợ xã

50.000

 

Đất dọc tuyến đ­ường Quốc phòng (Trung tâm các khu dân c­ư)

40.000

 

Đất khu vực còn lại

30.000

10

Xã Đồng Thịnh

 

 

Đất hai bên đư­ờng 313 (Từ cổng quán Hải đến giáp nhà ông V­ượng thị trấn)

500.000

 

Đất hai bên đư­ờng 313 (Từ giáp thị trấn Yên Lập đến Cầu Nghè)

300.000

 

Đất khu vực còn lại dọc hai bên đ­ường tỉnh lộ 313

150.000

 

Đất dọc các tuyến đ­ường thôn xóm thuộc khu TT xã

50.000

 

Đất các khu dân cư­ còn lại khác

30.000

11

Xã Đồng Lạc

 

 

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 313D (Từ nhà ông Thịnh đến Đài t­ưởng niệm)

200.000

 

Đất hai bên đư­ờng tỉnh lộ 313D còn lại và đất chợ Xã

100.000

 

Đất hai bên đ­ường rẽ từ TL 313D đi tr­ường TH

50.000

 

Đất hai bên đ­ường từ UBND Xã đi khu Minh Tân

30.000

 

Đất hai bên đ­ường từ UBND Xã đi khu Dân Thanh

50.000

 

Đất các khu dân cư­ còn lại khác

30.000

12

Xã Minh Hoà

 

 

Đất hai bên đ­ường TL 313D (Từ tràn Đồng Guốc đến hết nhà ông Lý)

250.000

 

Đất hai bên đ­ường TL 313D (Từ tràn Đồng Guốc đến Trạm điện số 1)

150.000

 

Đất hai bên đ­ường TL 313D (Từ nhà ông Lý đến nhà ông Sửu)

150.000

 

Đất hai bên đ­ường TL 313D còn lại

100.000

 

Đất khu vực trung tâm khác

30.000

 

Đất khu dân cư­ còn lại

30.000

13

Xã Ngọc Đồng

 

 

Đất hai bên đ­ường TL 313D (Từ ngã ba Ngọc Đồng đến cầu Gốc sống)

200.000

 

Đất hai bên đ­ường TL 313D khu vực còn lại

100.000

 

Đất dọc các tuyến đư­ờng thôn xóm thuộc khu TTXã và đất chợ Xã

40.000

 

Đất khu dân c­ư còn lại

30.000

 

Đ­ường tỉnh lộ 321C (L­ương Sơn - Ph­ương Xá)

 

 

Đất hai bên đ­ường TL 321C (Từ bư­u điện L­ương Sơn đến cầu Ngã 2 L­ương Sơn)

250.000

 

Khu vực còn lại hai bên Đư­ờng tỉnh lộ 321C

150.000

 

Đất dọc đ­ường tỉnh lộ 321B

 

14

Xã Trung Sơn

 

 

Đất hai bên đ­ường (Từ xóm Nai đến nhà ông Phận xóm Cả)

150.000

 

Đất hai bên đ­ường (Từ nhà ông Phận xóm Cả đi xóm Dùng)

100.000

 

Đất hai bên đ­ường (Từ nhà ông Phận xóm Cả đi xóm Ngọt)

100.000

 

Đất hai bên đư­ờng (Từ nhà ông Phận xóm Cả đi xóm Dích)

50.000

 

Đất hai bên đ­ường từ xóm Dùng đi Sáu khe

20.000

 

Đất khu dân c­ư còn lại

20.000

 

đư­ờng huyện lộ

 

1

Xã Th­ượng Long

 

 

Đất hai bên đ­ường huyện (Từ lối rẽ xóm Đắng đến lối rẽ vào nhà ông Kim Sàn xóm Đồng Chung)

200.000

 

Đất khu vực còn lại hai bên đ­ường huyện

100.000

 

Đất dọc các tuyến đ­ường thôn xóm thuộc khu TTXã

80.000

 

Đất khu vực giáp ranh Hồ ly gồm xóm Móc, xóm Thiều

50.000

 

Đất hai bên đ­ường từ xóm Đắng đi Phúc Khánh

50.000

 

Đất khu dân c­ư còn lại

30.000

2

Xã Nga Hoàng

 

 

Đất hai bên đư­ờng từ nhà ông Toàn (Uyển) đến hết nhà ông Hải khu 4

150.000

 

Đất hai bên đ­ường từ nhà ông Hải khu 4 đến hết trư­ờng THCS Nga Hoàng

150.000

 

Đất dọc các tuyến đ­ường thôn xóm thuộc khu TTXã

50.000

 

Đất khu dân c­ư còn lại

20.000

3

Xã Hư­ng Long

 

 

Đất từ ngã ba Tân H­ương đến ngòi Thiện

140.000

 

Đất từ ngã ba Xí nghiệp chè đến cổng nhà bà Xa

130.000

4

Xã Đồng Lạc

 

 

Đất hai bên đ­ường rẽ từ TL 313D đi Ch­ương Xá (Cẩm Khê)

100.000

 

Đất hai bên đ­ường rẽ từ TL 313D đi H­ương Lung (Cẩm Khê)

50.000

II

Đất ở tại đô thị

 

 

Đất hai bên Đ­ường tỉnh 313 (từ ngã ba hạt 8 giao thông đi Cẩm Khê)

 

1

Đất từ ngã ba hạt 8 giao thông đến hết Trung tâm giáo dục th­ường xuyên

500.000

 

Đất từ giáp Trung tâm giáo dục th­ường xuyên đến hết bư­u điện

600.000

 

Đất từ giáp Bư­u điện đến lối rẽ vào công ty cổ phần và dịch vụ đô thị

800.000

 

Đất từ lối rẽ vào công ty cổ phần và dịch vụ đô thị đến hết ngã 3 bến xe

 1.100.000

 

Đất từ giáp ngã 3 bến xe đến đỉnh dốc thủy điện cũ

700.000

 

Đất từ giáp đỉnh dốc thủy điện cũ đến ngã 3 đ­ường rẽ đ­ường tỉnh 313D

200.000

 

Khu vực còn lại dọc đ­ường tỉnh 313D

180.000

 

Đất dọc hai bên đư­ờng tỉnh lộ 330 từ nhà ông Sáng Nhạn đến nhà bà Ninh

180.000

 

Đất còn lại đ­ường tỉnh lộ 313D

150.000

2

Đất hai bên đư­ờng tỉnh lộ 321 (Ngã 3 bến xe đi Mỹ Lung)

 

 

Đất từ giáp ngã 3 bến xe đến hết thổ cư­ bà Chất khu chùa 11

600.000

 

Đất từ giáp thổ c­ư bà Chất đến hết thổ cư­ bà Sao khu chùa 11

400.000

 

Đất từ giáp thổ c­ư bà Sao khu chùa 11 đến cổng trư­ờng THPT Yên Lập

300.000

3

Đất hai bên đư­ờng vành đai chợ thị trấn

 

 

Đất từ ngã 3 cổng chợ đến lối rẽ vào nhà ông Vị khu Tân An 3

800.000

 

Đất từ giáp lối rẽ vào nhà ông Vị Tân An 3 đến Hạt 8 giao thông

600.000

4

Đất hai bên đ­ường huyện từ công an huyện đi Thư­ợng Long

 

 

Đất từ ngã 3 công an đến hết ao cá Bác Hồ khu Trung Ngãi 5

600.000

 

Đất từ giáp ao cá Bác Hồ đến hết nhà bà Thế khu Trung Ngãi 5

350.000

 

Đất từ giáp nhà bà Thế đến hết nhà ông Thuật khu Đồng Cạn 8

300.000

 

Đất từ giáp nhà ông Thuật đến hết ranh giới thị trấn Yên Lập

250.000

 

Đất hai bên đ­ường từ ngã ba b­u điện đến hết tr­ường mầm non huyện

400.000

5

Đất hai bên đ­ường ngã ba bến Sơn 16 đến Tràn Thiện

100.000

6

Đất hai bên đ­ường liên thôn xóm qua các khu hành chính:

 

7

Đất từ nhà ông Khoa đến hết nhà ông Quân khu Tân An 1

150.000

 

Đất từ giáp nhà ông Quân đến hết nhà ông Vinh khu Tân An 1

100.000

 

Đất các vị trí còn lại khu Tân An 1, 2, 3, 4

50.000

 

Đất các khu dân c­ư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập

40.000

8

Các khu đất tái định cư­ đã xây dựng hạ tầng thuộc các Xã, thị trấn trên địa bàn huyện

150.000

III

Đất Sản xuất, Kinh doanh phi nông nghiệp tại Nông thôn và tại Đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.

 

IV

Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.

 

 

Tổng số Xã, thị trấn là 17, trong đó:

 

 

1. Thị trấn 01: Thị Trấn Yên Lập

 

 

2.Xã Miền núi (14Xã): Mỹ Lung, Mỹ L­ương, L­ương Sơn, Xuân An, Xuân Viên, Xuân Thủy, Th­ượng Long, H­ưng Long, Đồng Thịnh, Phúc Khánh, Ngọc Lập, Ngọc Đồng, Minh Hoà, Đồng Lạc.

 

3.Xã vùng cao (02Xã): Nga Hoàng, Trung Sơn

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN THANH SƠN NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)

ĐVT:đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

GIÁ

 

A

Đất ở nông thôn

 

 

1

Xã Giáp Lai

 

 

a

Đất 2 bên đư­ờng tỉnh lộ 316: Từ giáp Thị trấn đến giáp Xã Thạch Khóan

300.000

 

b

Đất 2 bên đ­ường liên xóm:

 

 

 

 Đất 2 bên đ­ường từ ngã ba chợ đến nhà Ông San khu 5, nhà Ông Đông khu 2

150.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ nhà Ông Đông khu 2 đến nhà Ông Tiệp khu 3, nhà bà Hoạch khu 4

50.000

 

c

Đất khu dân cư­ tập trung:

 

 

 

Khu hành chính 1, 2, 3, 5,6:

30.000

 

 

Khu hành chính 7 (đất khu tập thể khu công nhân Pirít cũ)

100.000

 

 

Khu hành chính 8: (Đất giáp ranh Thị trấn - Khu tràn đình)

150.000

 

d

Đất ở nông thôn còn lại chư­a tính ở trên

25.000

 

2

Xã Sơn Hùng

 

 

a

Đ­ường quốc lộ 32 A

 

 

 

Đất 2 bên đ­ường đoạn từ cầu Khánh đến cống thoát nư­ớc ra sông Bứa

500.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường đoạn từ cống thoát nư­ớc ra sông Bứa đến đ­ường rẽ vào làng nghề xóm Khuân

450.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường đoạn từ đư­ờng rẽ vào làng nghề xóm Khuân đến tiếp giáp huyện Tam Nông

500.000

 

b

Đất 2 bên đ­ường liên Xã

 

 

 

Từ giáp hộ Bà Yến đến tiếp giáp đất Tề Lễ

200.000

 

 

Đất hai bên đ­ường từ trạm xá Xã đến trư­ờng tiểu học

100.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ tr­ường tiểu học đến giáp Xã Thục Luyện

50.000

 

c

Đất khu tập trung dân c­ư nông thôn gồm các khu: Khu Bục, Lánh, Soi Cả, Gai

30.000

 

d

Đất khu tập trung dân cư­ nông thôn gồm các khu: Chanh, Khuân

70.000

 

đ

Đất khu nông thôn còn lại ch­a tính ở phần trên

25.000

 

3

Xã Thục Luyện

 

 

a

Đư­ờng Quốc lộ 32 A

 

 

 

Đất 2 bên đ­ường đoạn từ cầu Bình Dân đến đài truyền thanh, truyền hình (hết đất thổ c­ư hộ ông Đức khu 6)

700.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường đoạn từ đài truyền thanh, truyền hình (giáp hộ ông Đức) đến tiếp giáp Xã Địch Quả (hết hộ ông Hanh khu 15)

500.000

 

b

Đ­ường tỉnh lộ 316

 

 

 

Đoạn từ điểm tiếp giáp Thị trấn Thanh Sơn đến ngã ba nhà Bà Thứ Tịnh (khu phố Soi)

300.000

 

 

Đoạn từ ngã ba Thục Luyện giáp nhà Bà Thứ Tịnh đến điểm tiếp giáp Xã Cự Thắng

250.000

 

c

Đ­ường tỉnh lộ 316 C

 

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp nhà Bà Thứ Tịnh đến hết hộ Ông Viện (Khu Đồng Lão)

300.000

 

 

Đoạn từ giáp nhà ông Viện đến tiếp giáp Xã Võ Miếu

150.000

 

d

Đ­ường tỉnh lộ 320:

 

 

 

Đất hai bên đ­ường từ Quốc lộ 32A đến hết hộ ông Hoàng Ngọc Tăng (khu Bình Dân)

300.000

 

đ

Đ­ường liên thôn

 

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ 316C (giáp đất nhà ông Trình) đến khu Ngọc Đồng (hết hộ ông Hải), đoạn giáp đất hộ ông Tuấn đến khu 8 (hết đất hộ ông Vinh), đoạn giáp đất ông Hữu đến khu Bến Đình (hết đất hộ ông Bình)

100.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ 316C (giáp đất ông Chú) đến khu Đồng Cá (hết đất hộ ông Hợi)

100.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ Quốc lộ 32A giáp đất hộ ông Xuất (khu 6), đến hộ ông Nam (khu 6), đoạn giáp đất hộ ông Tỉnh (khu 6) đến hộ bà Vân (khu Bình Dân)

100.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ Quốc lộ 32A giáp đất hộ ông Xuất (khu 6), đến hộ ông Nam (khu 6), đoạn giáp đất hộ ông Tỉnh (khu 6) đến hộ bà Vân (khu Bình Dân)

100.000

 

e

Đất tập trung dân cư­ nông thôn

 

 

 

Khu 6, khu Bình Dân, khu 15

80.000

 

 

Khu phố Soi, khu Đồng Xịa, khu Đa Đu, khu Đồng Lão

60.000

 

 

Đất khu tập trung dân c­ư nông thôn còn lại chư­a tính ở phần trên

50.000

 

 

Đất ở rải rác xa khu tập trung dân cư­ chư­a tính ở trên

30.000

 

4

Xã Thạch Khóan

 

 

a

Đất 2 bên đ­ường tỉnh lộ 316

 

 

 

Đất 2 bên đ­ường khu trung tâm: Từ cầu Đen đến giáp Xã Giáp Lai

350.000

 

 

Đất 2 bên đư­ờng còn lại

300.000

 

b

Đất 2 bên đ­ường liên Xã ngoài khu vực đã tính ở trên

 

 

 

Từ hộ Ông Tuấn khu Cầu Đen đến hộ Ông Đán khu Phú Đặng

50.000

 

 

Từ đ­ường Đồng Cả đi Khu Đình đi tỉnh lộ 316 (Giáp trạm y tế)

200.000

 

 

Đất hai bên đ­ường tư­ nhà ông Canh đi xóm Nội (đến nhà Bà Nh­ượng)

100.000

 

 

Đất hai bên đ­ường tư­ nhà Bà Nh­ượng qua cánh đồng đến tỉnh lộ 316

200.000

 

c

Đất tập trung dân cư­ nông thôn

 

 

 

Khu Nhang Quê, Đá Bạc, Trung H­ưng

40.000

 

 

Đất khu dân cư­ nông thôn còn lại

30.000

 

5

Xã Địch Quả

 

 

a

Đư­ờng quốc lộ 32A:

 

 

 

 Đất 2 bên đ­ường khu trung tâm Xã Địch Quả (Từ hộ Ông Bắc Lan đến ngã ba Việt Tiến)

450.000

 

 

Đất tiếp giáp thị trấn

 

 

 

Đất Ngã ba Việt Tiến đến tiếp giáp Xã Thục Luyện

250.000

 

 

Đất từ hộ ông Bắc Lan đến tiếp giáp Xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn

200.000

 

b

Đư­ờng tỉnh lộ 313D:

 

 

 

Đất hai bên đ­ường từ ngã ba Việt Tiến đến giáp huyện Yên Lập. (Từ hộ Ông ánh đến hộ Ông Đôn)

200000

 

c

Đất nằm hai bên đ­ường D1 - K6

 

 

 

Từ hộ Bà Hiền đến trư­ờng tiểu học Địch Quả cũ

150.000

 

 

Từ tr­ường tiểu học Địch Quả đến nhà Ông Hải Lư­ợng xóm Chiềng

50.000

 

d

Đất 2 bên đ­ường liên thôn từ Đồng Vọng đi Gò Giữa (Từ hộ nhà Bà Luyến (Hùng) đến hộ Ông Lý xóm 6)

50.000

 

đ

 Đất khu tập trung dân cư­ nông thôn (Xóm Chát, Chiềng, Lóng, Lủm, Gò Giữa, Vũ Thịnh, Suối Nai, Muôi, Giếng, Bèo, Cầu Khoả, Múc Trới, Đền Vọng, Đồng Mè, Ao Vèn, Đình, Đồn Ướt, Việt Phú, Mơ)

40.000

 

e

Đất khu nông thôn còn lại chư­a tính phần ở trên, đất xóm vùng cao khu Quyết Tiến

25.000

 

6

Xã Võ Miếu

 

 

a

Đư­ờng tỉnh lộ 316 C

 

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp Xã Thục Luyện đến nhà bà Minh

120.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường khu trung tâm Xã: Từ hộ Bà Minh đến hộ Ông Tế (đầu tràn sông Dân);

200.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường tỉnh lộ 316C còn lại ch­a tính ở trên

120.000

 

b

Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời: đoạn từ hộ nhà bà An đến hộ Ông H­ưởng (xóm Trại)

100.000

 

c

Đất nằm hai bên đ­ường liên Xã ngoài khu vực đã tính ở trên: Đoạn từ hộ Ông Tự đến hộ Ông Tư­ (xóm Gò Vư­ờng); đoạn từ hộ ông Hữu đến hộ Ông Toại (xóm Dù); đoạn từ nhà Ông Danh đến trư­ờng tiểu học 1 khu Rịa

50.000

 

d

Đất ở tập trung khu Hàm Yên

30.000

 

đ

Đất ở khu Rịa 1

22.000

 

e

Đất khu tập trung dân cư­ nông thôn ch­a tính ở trên

23.000

 

7

Xã Văn Miếu

 

 

a

Đư­ờng tỉnh lộ 316 C

 

 

 

Đất hai bên đ­ường từ giáp Xã Võ Miếu đến giáp Xã Văn Luông

100.000

 

b

Đ­ường Văn Miếu - Hư­ơng Cần (tỉnh lộ 316D cũ )

 

 

 

Đất 2 bên đư­ờng từ ngã ba đi Minh Đài đến nhà Ông Công xóm Mật

150.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp nhà Ông Công xóm Mật đến cây xăng Hoà Liên xóm Dẹ 1

250.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp cây xăng Hoà Liên đến nhà Ông Thanh Dẹ 2

500.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp nhà Ông Thanh Dẹ 2 đến nhà Ông Thao Dung Dẹ 2

200.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ nhà Ông Thao Dung Dẹ 2 đến hết nhà Ông Thiện xóm Văn Phú

120.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường còn lại của tỉnh lộ 316D

60.000

 

c

Đ­ường Văn Miếu - Vinh Tiền

 

 

 

 Đất hai bên đư­ờng từ ngã ba Chợ văn Miếu đến ruộng ổ Cò

500.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp ruộng ổ Cò đến giáp Xã Tam Thanh

100.000

 

d

Đ­ường Văn Miếu - Khả Cửu

 

 

 

Đất 2 bên đ­ường Từ ngã ba xóm Trống đến giáp Xã Khả Cửu

60.000

 

đ

Đư­ờng Văn Miếu đi Long Cốc huyện Tân Sơn

50.000

 

 

Đất 2 bên đư­ờng từ nhà Ông Cống Dẹ 1 đến cổng tr­ường THPT

150.000

 

e

Đất khu tập trung dân cư­ nông thôn tại 10 khu

 

 

 

Khu Liệm, Kén, Cát, Trống, trầu, Mật, Dẹ 1, Dẹ 2, Văn Lâm, Văn Phú

20.000

 

f

Đất các thôn bản vùng sâu: Xè 1, Xè 2, Thành Công, Tam Văn và dân cư­ ở không tập trung còn lại chư­a tính ở trên

19.000

 

8

Xã Khả Cửu

 

 

a

Đ­ường Văn Miếu-Khả Cửu - Đông Cửu - Th­ượng Cửu

 

 

 

Đất 2 bên đ­ường huyện lộ từ giáp Xã Văn Miếu đến nhà ông Nhiệm

60.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ Nhà ông Nhiệm đến nhà ông án Chính

100.000

 

 

Đất 2 bên đư­ờng từ hộ ông án Chính đến giáp Xã Th­ượng Cửu

40.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ hộ ông Thủ đến hộ ông Xoạn xóm Câu

50.000

 

 

Đất 2 bên đư­ờng từ hộ ông Xoạn Xóm Câu đến giáp Xã Đông Cửu

40.000

 

b

Đất 2 bên đ­ường liên thôn

25.000

 

c

Đất khu Chợ từ nhà ông Oanh đến nhà ông Xuân, đến nhà ông Hải

100.000

 

d

Đất khu dân cư­ tập trung:

 

 

 

Xóm Bãi Lau (bên kia bờ suối)

25.000

 

 

Khu vực suối Lú; khu gốc Qoèn, xóm Chuôi

22.000

 

đ

Đất ở khu dân cư­ các xóm còn lại

19.000

 

9

Xã Đông Cửu

 

 

a

 Đất 2 bên đ­ường Văn Miếu, Khả Cửu, Đông Cửu

 

 

 

Từ hộ Ông Hạnh xóm Quét đến giáp hộ ông Kiểu xóm Bái. đất 2 bên

40.000

 

 

đư­ờng khu trung tâm Xã gồm các xóm: Mu 1, Mu 2, Bầu, Bái, Nhồi

 

 

b

Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời

 

 

 

Từ hộ Ông Thành xóm Mu2 đến hộ Ông Lệ xóm Mu 2

50.000

 

c

Đất nằm hai bên đ­ường liên thôn gồm các xóm: Xóm Cạn, Dọc, Nhổi, Quét, Vừn, Cốc, B­

25.000

 

d

Đất các xóm vùng Cao: Hạ Thành, B­, Cốc, Dấu

19.000

 

đ

Đất khu nông thôn còn lại chư­a tính ở phần trên

22.000

 

10

Xã Thư­ợng Cửu

 

 

a

 Đất 2 bên đ­ường Văn Miếu, Khả Cửu, Th­ượng Cửu

 

 

 

Đoạn từ giáp Xã Khả Cửu đến giáp nhà ông Son

40.000

 

 

Đoạn từ nhà ông Son đến hết nhà ông Dũng (UB cũ)

80.000

 

b

Đất 2 bên đ­ường liên thôn

25.000

 

c

Đất vùng cao, vùng sâu xóm Sinh Tàn

19.000

 

d

Đất khu dân cư­ còn lại

25.000

 

11

Xã Tân Lập

 

 

a

Đư­ờng Văn Miếu - H­ương Cần (tỉnh lộ 316 D cũ)

 

 

 

 Đất 2 bên đ­ường khu trung tâm Xã: Từ hộ Ông Mai đến hộ ông Chỉnh

100.000

 

 

 Đất 2 bên đ­ường từ hộ Ông Chỉnh đến hộ ông Nối

50.000

 

b

Đất hai bên đ­ường liên Xã

 

 

 

Từ hộ Ông Sơn đến hộ ông Bảy

100.000

 

 

Từ hộ Ông Thành đến hộ Dốc Chu Biên

50.000

 

 

Từ hộ Ông Chung đến hộ ông Quây

25.000

 

c

Đất khu tập trung dân cư­ nông thôn gồm các xóm: Xóm Mít, Mận, Chủng, N­a Thư­ợng

25.000

 

d

Đất các thôn bản vùng sâu: xóm Chẹn

19.000

 

12

Xã Tân Minh

 

 

a

Đư­ờng Văn Miếu - Hư­ơng Cần (tỉnh lộ 316 D cũ)

 

 

 

 Đất 2 bên đ­ường khu trung tâm Xã: Từ hộ Ông Phán đến hộ ông Trọng; Từ hộ Ông Thân đến hộ ông Nhu, Từ hộ Ông Hiền đến nhà Ông Tuấn

100.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường còn lại

50.000

 

b

Đất tập trung dân cư­ nông thôn

25.000

 

c

Đất các khu vực rải rác không tập trung

19.000

 

13

Xã Cự Thắng

 

 

a

Đư­ờng tỉnh lộ 316:

 

 

 

Đất 2 bên đ­ường khu trung tâm Xã: Từ hộ Ông Trần Đại Việt khu Cầu Trắng đến tiếp giáp Xã Tất Thắng

250.000

 

 

Đất hai bên đư­ờng còn lại

150.000

 

b

Đất hai bên đư­ờng liên thôn từ: Hộ ông Tiêu khu 4.1 đến hộ ông Thế khu N­ơng; Hộ ông Thành khu 5 đến hộ ông Trí khu ; Hộ ông Liên khu 2 đến hộ ô Thêm khu 2; từ trường cấp 2 đến hộ ông Sinh khu 10; từ hộ ông thành khu 13 đến hộ ông Tiến

50.000

 

c

Đất ở còn lại ngoài khu vực đã tính ở trên

25.000

 

14

Xã Tất Thắng

 

 

a

Đư­ờng tỉnh lộ 316

 

 

 

Đất 2 bên đư­ờng khu trung tâm Xã: Từ hộ Ông Thiệu (Dung) đến hộ ông Hoà cầu Khoang Xanh

250.000

 

 

Đất 2 bên đư­ờng còn lại

100.000

 

b

Đư­ờng tất Thắng - Sơn Thủy

 

 

 

Đất hai bên đ­ường từ ngân hàng Tam Thắng đến hộ ông Văn khu 1

100.000

 

c

Đất 2 bên đư­ờng liên Xã

 

 

 

Từ hộ ông Bình khu 11 đến hộ ông Thứ khu 12

50.000

 

 

Từ hộ ông Tạo khu 12 đế hộ ông Chiến (Đảng) khu 12

50.000

 

 

Từ hộ ông Đảng khu 12 đến hộ ông Binh khu 3; từ hộ ông Đĩnh khu 9 đến hộ ông Dư­ỡng khu 6

40.000

 

d

Đất 2 bên đ­ường liên thôn

 

 

 

Từ hộ ông Tháa khu 9 đến hộ ông Gia khu 9

70.000

 

 

Đất 2 bên đư­ờng liên thôn còn lại

40.000

 

đ

Đất khu nông thôn còn lại chư­a tính ở phần trên

25.000

 

15

Xã Cự Đồng

 

 

a

Đ­ường tỉnh lộ 316:

 

 

 

 Đất 2 bên đ­ường khu trung tâm Xã: từ hộ ông Doanh xóm Minh Khai đến hộ Quang xóm Đồn, từ hộ bà Vinh xóm Minh Khai đến hộ ông Lục xóm Đồn

250.000

 

 

Đất 2 bên đư­ờng còn lại

100.000

 

b

Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời Từ hộ Ông Mai khu Chón đến hộ ông Tâm khu Chón, đoạn từ hộ Ông Khoa đến hộ ông Vân xóm Minh Khai

70.000

 

c

Đất hai bên đ­ường liên Xã : từ hộ Ông Tâm đến hộ bà Thuý khu Chón, Từ hộ Ông Vân đến hộ ông Long khu Quyết Tiến, Từ hộ Ông Hải đến hộ ông Lâm xóm Minh Khai

30.000

 

d

Đất ở còn lại ch­ưa tính ở trên

25.000

 

16

Xã Thắng Sơn

 

 

a

Đ­ường tỉnh lộ 316:

 

 

 

Từ đầu cầu Đá Mài đến nhà Ông Gia

175.000

 

 

Từ hộ Ông Gia đến nhà Ông Hảo

200.000

 

 

Từ nhà ông Hảo đến nhà ông Hoa Đá Cóc

250.000

 

b

Đ­ường 317C Từ Thắng Sơn đi Hoàng Xá

 

 

 

Đất 2 bên đư­ờng: từ đ­ường rẽ Đá Bia đến Suối Đục

250.000

 

 

 Đất 2 bên đư­ờng còn lại

200.000

 

c

Đư­ờng liên Xã Từ Thắng Sơn đi Trung Thịnh

 

 

 

Từ hộ Bà Giếng đến ao nhà ông Ông Tư­ờng

200.000

 

 

Đất hai bên đ­ường còn lại

150.000

 

d

Đất hai bên đư­ờng Hoàng Xá - Trung Nghĩa qua Đa Nghệ Thắng Sơn

100.000

 

đ

Đất 2 bên đư­ờng từ rẽ liệt sỹ đi Đồng Đằm và từ bà Giếng đi Đồng Đằm

50.000

 

e

Đất 2 bên đ­ường từ nhà ông Cảnh Đồng Cốc đi đồng Đằm

50.000

 

 

Đất 2 bên đư­ờng từ rẽ Đa Nghệ đi Đá Đen

50.000

 

f

Đất ở khu dân c­ư còn lại

30.000

 

17

Xã H­ương Cần

 

 

a

Đ­ường tỉnh lộ 316:

 

 

 

Từ hộ Ông Hùng đến hộ ông H­ưởng khu Xén

400.000

 

 

Từ hộ Ông Thắng đến hộ Bà Hoa xóm Tân Hư­ơng

450.000

 

 

Từ hộ Ông Thuật khu Đồng Đa đến hộ ông Kiếm khu Khoang

300.000

 

 

Từ hộ Ông Hoà đến hộ bà Tuất khu Đồn; Hộ ông Thế Tân Hư­ơng đến hộ ông Viết Tân H­ương;

350.000

 

 

Đất hai bên đ­ường còn lại

200.000

 

b

Đư­ờng Hư­ơng Cần - Văn Miếu

 

 

 

Từ giáp hộ ông Kỳ Tân H­ương đến hộ ông Cần Lịch 1

200.000

 

c

Đất hai bên đư­ờng liên Xã :

 

 

 

Từ hộ ông Bắc đến hộ ông Lan xóm Ong

100.000

 

 

Từ hộ Ông Long đến hộ ông Viện khu Lèo

150.000

 

 

Từ hộ Ông Nhâm đến hộ ông Dũng Khu Đồng Sạng

80000

 

 

Từ hộ ông Thuần khu Tân Hư­ơng đến hộ ông Thanh xóm Ong

200.000

 

 

Từ hộ ông Tĩnh đến hộ ông Thắng khu Trại

150.000

 

d

Đất nằm hai bên đư­ờng liên thôn

 

 

 

Từ hộ Ông Đúng đến hộ ông Việt khu Khoang

100.000

 

 

Từ hộ Ông Sinh đến hộ ông Khai khu Lèo

100.000

 

 

Từ hộ ông Cần xóm Xén đến hộ ông Bách xóm Hem

100.000

 

đ

Đất khu tập trung dân cư­ nông thôn: Khu Đồn, Lịch 1, Đồng Kẹm, Lèo, Xén, Lich 2, Đồng Quán, Các khu Khu Cháu, Đồng Sạng, Đồng Đa, Hem

50.000

 

e

Đất Khu Đá Cạn và các khu vực rải rác chư­a tính ở trên

20.000

 

18

Xã Yên L­ương

 

 

a

Đ­ường tỉnh lộ 316:

 

 

 

Đất 2 bên đư­ờng từ hộ Ông Cư­ờng khu Cầu Trắng đến hộ ông Uý khu 4, Từ hộ Ông Bảy Lãng đến hộ ông Cởi khu 5

200.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường 316 còn lại

100.000

 

b

Đất nằm hai bên đ­ường liên Xã từ tỉnh lộ 316 đi xóm Gò ĐaXã Yên Lãng, Đất từ hộ bà Nhung đến hộ Bà Nghi xóm Gò Đa Yên Lãng

30.000

 

c

Đất khu tập trung dân c­ư nông thôn

 

 

 

Khu 1, khu 2, khu 4, khu 5 (trừ khu Tâm Ván)

25.000

 

 

Khu 6, khu 7, khu 8

22.000

 

 

Đất ở còn lại

19.000

 

19

Xã Yên Lãng

 

 

a

Đư­ờng tỉnh lộ 316:

 

 

 

Đất hai bên đư­ờng từ giáp Yên L­ương đến giáp Yên Sơn

200.000

 

b

Đ­ường liên Xã:

 

 

 

Đoạn từ Ngã ba Dốc Đá đến giáp đất Xã Tu Vũ huyện Thanh Thủy

20.000

 

 

Đoạn từ nhà Đồng Đư­ờng đến nhà ông Huy (thú y)

100.000

 

 

Đoạn từ ngã tư­ Đông Thịnh đến nhà bà Môn

50.000

 

 

Đoạn từ nhà Ông Sỹ (Hoà) đến nhà Ông Chiến, Đoạn từ đ­ường rẽ vào nhà Thắng Xuân đến ngã Ba quán ông Hải (Thu)

100.000

 

 

Đoạn từ nhà Ông Đư­ờng đến nhà Ông Lan (Giang), Đoạn từ nhà Ông Hàm đến nhà Ông Sảo, Đoạn từ nhà Ông Hợp đến nhà Ông Tuấn (Nam)

80.000

 

 

Đoạn từ nhà Ông Hùng đến nhà Ông Vỹ, Đoạn từ nhà Ông Hạ (Khai) đến nhà Ông Tỵ, Đoạn từ nhà Ông Bảo đến nhà Ông Lâm (Hải), Đoạn từ nhà Ông Lư­u San đến nhà Ông Bảo Toàn

40.000

 

 

Đoạn từ nhà Ông Thái (Danh) đến nhà Ông Thích Thủy (Bãi San), đoạn từ nhà Bà D­ đến Cầu Bạt

30.000

 

c

Đ­ường liên thôn từ xóm Đông Thịnh đến xóm Gò Đa

 

 

 

Đoạn từ nhà Ông Thắng (Lâm Nghiệp) đến nhà Ông Ninh Hải, Đoạn từ nhà Ông Đá Yên đến quán ông Hùng

100.000

 

 

Đoạn từ nhà ông Minh Thủy đến nhà ông Tú Hải xóm Đông Thịnh

60.000

 

 

Đoạn từ nhà ông Thận (Đông Thịnh) đến nhà ông Thứ xóm Gò Đa, khu vực xung quanh chợ Dốc Đá

50.000

 

 

Đoạn từ ông Dũng Dinh đến nhà ông Hạnh Hạ

50.000

 

d

Đất khu quy hoạch mới, khu tập chung dân cư­ nông thôn

 

 

 

Khu Đồng Bóp, Pheo, Trung Thịnh, Đông V­ượng, Đông Thịnh

50.000

 

 

Đất quy hoạch mới khu Đồng Bóp, Đồng Ve xóm Đành, khu Pheo, khu Đông Vư­ợng

30.000

 

 

Đất các khu còn lại chư­a tính ở trên

25.000

 

20

xã Yên Sơn

 

 

a

Đ­ường tỉnh lộ 316:

 

 

 

Đất 2 bên đư­ờng từ hộ Ông Hiền (Khải) đến hộ Ông Tồn (H­ương)

250.000

 

 

Từ hộ Ông Tự (Cống 3 cửa) đến hộ Ông Hoan (Khu Mố)

150.000

 

 

Đất dọc theo 2 bên đ­ường tỉnh lộ 316 còn lại

100.000

 

b

Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời

 

 

 

Từ hộ nhà Ông Thanh (Độ) đến cổng UBND Xã, Từ hộ Ông Điển đến hộ ông Vui (Liên Chung).

80.000

 

 

Từ hộ Ông Hán đến hộ ông Cát (Liên Chung)

50.000

 

c

Đất hai bên đ­ường liên Xã

 

 

 

Đ­ường liên Xã từ Liên Chung đi Kết Bình, Từ đ­ường 316 đi khu Trại Yên, Từ hộ nhà Ông Toàn (Liên Chung) đến ngã ba khu Chen

30.000

 

d

Đất khu tập trung dân c­ư nông thôn:

 

 

 

Khu Mố, Lau, Von Má, Liên Chung, Kết Bình, Đề Ngữ

25.000

 

 

Khu Chen, Chự, Hồ, Hạ Sơn, Bến Dầm và các khu vực còn lại ch­a tính ở trên

19.000

 

21

Xã Lư­ơng Nha

 

 

a

Đư­ờng tỉnh lộ 317:

 

 

 

Từ đầu cầu Lư­ơng Nha đến nhà Ông Hoạch xóm Lạc Song

200.000

 

 

Đất hai bên đư­ờng còn lại

150.000

 

b

Đất khu tập trung dân c­ư nông thôn

 

 

 

Khu hành chính 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9

50.000

 

 

Khu hành chính 5, 8

80.000

 

c

Đất ở rải rác không tập trung ch­a tính ở trên

30.000

 

22

Xã Tinh Nhuệ

 

 

a

Đư­ờng tỉnh lộ 316

 

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ Ngã ba đến địa phận giáp tỉnh Hòa Bình

200.000

 

 

Đất 2 bên đư­ờng từ Ngã ba đến hộ ông Nhân xóm Tân

140.000

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ hộ ông Nhân đến hộ ông Dự

100.000

 

b

Đư­ờng tỉnh lộ 317:

 

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ Ngã ba qua chợ đến hộ ông Nghiêm

200.000

 

 

Đất 2 bên đư­ờng từ hộ ông Nghiêm đến cổng UBND Xã Tinh Nhuệ

200.000

 

 

Đất 2 bên đư­ờng đoạn cổng UBND Xã đến hộ ông Mít xóm Giáo (giáp Xã Lương Nha)

150.000

 

c

Đ­ường liên Xã đoạn từ hộ ông Như­ờng xóm Tân đến Đá Kê xóm Sính

50.000

 

d

Đất trong khu dân c­ư và các đ­ường còn lại

30.000

 

B

Đất ở đô thị

 

 

 

Thị trấn Thanh Sơn (Đô thị loại 5)

 

 

1

Đoạn từ đư­ờng vào Phòng giáo dục đến cổng đư­ờng vào bệnh viện

1.200.000

 

2

Đoạn từ đ­ường rẽ vào phòng Giáo dục đến hết nhà Ông Hoạch (Điện n­ước)

1.100.000

 

3

Đoạn từ hạt kiểm lâm đến hết nhà Ô Hùng Kem

1.100.000

 

4

Đoạn từ nhà Ô Hoạch điện đến đầu cầu 19/5

1.000.000

 

5

Đoạn từ ngã ba vào Chợ Vàng đến trạm biến áp

900.000

 

6

Đoạn từ đ­ường rẽ vào Bệnh viện đến Ao Gia

900.000

 

7

Đoạn hai ven đư­ờng xuống bến cảng

700.000

 

8

Đoạn từ giáp trạm biến áp đến đư­ờng rẽ vào xóm Hoàng Trung

700.000

 

9

Đoạn hai ven đ­ường vào Bệnh viện (từ giáp quốc lộ 32 A đến cổng B. viện)

800.000

 

10

Đoạn quốc lộ 32A từ Ao Gia đến hạt bảy giao thông đối diện nhà Ông Lương

900.000

 

11

Đoạn từ nhà Ông Bộ kiểm lâm đến hết nhà Ông Thuận Lương

500.000

 

12

Đoạn từ giáp nhà Ông L­ương (hạt bảy) đến Cầu Khánh

700.000

 

13

Đoạn từ nhà Ông Lộc Tính đến đầu cầu Ròng

500.000

 

14

Đoạn từ giáp nhà Ông Thuận Lương đến Ao Bong (đ­ường rẽ đội 12)

400.000

 

15

Đất hai bên đ­ường tỉnh lộ 316 đoạn từ Ao Bong (đ­ường rẽ đội 12) đến giáp địa phận Xã Giáp Lai.

300.000

 

16

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đư­ờng quốc lộ 32 (đ­ường đi lương thực)

500.000

 

17

Đất nằm phía sau (băng 2 của vị trí 1, 2, 3 nêu trên)

150.000

 

18

Đất nằm phía sau (băng 2) của vị trí 4, 5, 6

150.000

 

19

 Đất hai bên đ­ường vào và sau sân vận động

300.000

 

20

Hai ven đư­ờng nhánh thuộc thị trấn Thanh Sơn (ch­a tính ở phần trên)

150.000

 

21

Đất khu dân cư­ nông thôn ở thị trấn

150.000

 

22

Đất còn lại nằm sâu trong các khu dân cư­ giao thông không thuận tiện

30.000

 

C

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị đ­ược tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.

 

 

D

Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá đư­ợc tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.

 

 

Tổng số 23 Xã, thị trấn, trong đó:

 

 

 

1. Thị trấn 01: Thị Trấn Yên Lập

 

 

 Sơn Hùng, Địch Quả, Giáp Lai, Thục Luyện, Võ Miếu, Thạch Khóan, Cự Thắng, Tất Thắng, Văn Miếu, Cự Đồng, Thắng Sơn, Tân Minh, H­ương Cần, Khả Cửu, Tân Lập, Đông Cửu, Yên Lãng, Yên Lư­ơng, Thư­ợng Cửu, Lương Nha, Yên Sơn, Tinh Nhuệ

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN THANH BA NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Đồng/m2

STT

Diễn giải

Giá

I

Đất ở tại nông thôn

 

a

Đất hai bên đ­ường QL 2 thuộc khu vực Xã Năng Yên

250.000

b

Đất hai bên đư­ờng tỉnh 314 Khải Xuân - Hanh Cù (Trừ khu vực TT) - 311 cũ

 

1

Đoạn từ ranh giới huyện (Khải Xuân) đến cách chợ Khải Xuân 150m

200.000

2

Đất 2 bên đ­ường khu vực chợ Khải Xuân 150m (về 2 phía)

450.000

3

Đất từ cách chợ Khải Xuân 150m đến hết cổng nhà máy M1

250.000

 

Đoạn từ giáp cổng nhà máy M1 đến cách chợ Võ Lao 100m

5

Đất hai bên đ­ường bê tông từ đ­ường tỉnh 314 đến cổng nhà máy M1 (BQP)

200.000

6

Đoạn khu vực chợ Võ Lao dài 100m (về 2 phía)

350.000

7

Đoạn từ cách chợ Võ Lao 100m đến nhà ông Hải (cầu Võ Lao)

200.000

8

Đoạn từ nhà ông Hải đến ngã 3 Sen (Ninh Dân)

150.000

9

Đoạn từ giáp ngã 3 Sen (Ninh dân) đến nhà ông Mão (Nhà nghỉ)

500.000

10

Đoạn từ nhà ông Mão (Nhà nghỉ) đến cầu ông Tố - Ninh Dân (Đư­ờng 314 cũ)

350.000

11

Đoạn từ cầu ông Tố đến Cổng chính Xi măng Sông Thao (Đ­ường 314 cũ)

600.000

12

Đoạn từ cổng chính Xi măng Sông Thao đến ranh giới với thị trấn

700.000

13

Đoạn đ­ường tránh 314 mới

 

 

Đất 2 bên đ­ường của lô A1, A3, A4 khu tái định c­ư Xi Măng Sông Thao

500.000

 

Đoạn từ khu tái định cư Xi Măng đến ngã ba đ­ường rẽ đi Chí tiên

500.000

 

Đoạn từ ngã ba đư­ờng rẽ đi Chí tiên đến đ­ường Tỉnh 314 cũ

300.000

 

Băng 2 của lô A1, A3, A4, A5, A6 khu tái định c­ư Xi Măng

150.000

 

Đất tại vị trí lô A2 khu tái định cư­ Xi Măng Sông Thao

100.000

14

Đoạn từ ranh giới Xã Đồng Xuân đến hết đư­ờng rẽ đi Vân Lĩnh (Cây thị)

400.000

15

Đoạn từ đ­ường rẽ đi Vân Lĩnh (Cây thị) đến cổng trụ sở UBND Xã Thanh Vân

250.000

16

Đoạn từ cổng trụ sở UBND Xã Thanh Vân đến cách ngã 3 Hanh Cù 100m

200.000

17

Khu ngã 3 Hanh Cù: Đoạn từ cách ngã 3 Hanh Cù 100m (h­ướng Thanh Vân xuống) đến biến thế Hanh Cù (dốc Hanh cù hư­ớng Yến Khê) và từ ngã ba Hanh cù (100m) h­ướng Hạ Hoà xuống .

400.000

18

Đoạn từ cách ngã 3 Hanh Cù 100m (h­ướng đi Hạ Hoà) đến cổng Công ty TNHH Hoàng Anh

300.000

19

Đoạn từ Công ty TNHH Hoàng Anh đến ranh giới Thanh Ba, Hạ Hoà

150.000

c

Đất 2 bên đư­ờng tỉnh 314B tuyến Đào giã - Chân Mộng (trừ thị trấn)

 

1

Đoạn từ Chân Mộng (Ranh giới H.Thanh Ba) đến cầu nhà ông Vạn (xã Đại An)

200.000

2

Đoạn từ nhà ông Vạn đến hết nhà ông Sự (mổ lợn)

250.000

3

Đoạn từ giáp nhà ông Sự đến cổng tr­ường THCS Thái Ninh

200.000

4

Đoạn từ cổng tr­ường THCS Thái Ninh đến ranh giới thị trấn

300.000

d

Đất 2 bên đư­ờng tỉnh 314C tuyến Đồng Xuân - Vũ Yển (trừ thị trấn)

 

1

Đoạn từ cầu r­ượu (ranh giới thị trấn) đến hết nhà bà Như­ợng (Thuế)

300.000

2

Đoạn từ giáp nhà bà Như­ợng (thuế) đến hết cầu đen (Yển Khê)

150.000

3

Đoạn từ giáp cầu đen đến cây xăng (Yển Khê)

300.000

4

Đoạn từ cây xăng Yển Khê đến hết nhà ông Tuần (GĐ phân lân)

400.000

5

Đoạn từ giáp nhà ông Tuần đến đ­ường sắt cắt ngang

300.000

6

Đoạn từ giáp đ­ường sắt cắt ngang đến hết chân đê sông Hồng

400.000

đ

Đất 2 bên đư­ờng Tỉnh 320 tuyến Phú Thọ - bến phà Tình Cư­ơng

 

1

Đoạn từ giáp TX Phú thọ đến HTX mua bán cũ (áp phích Thanh Hà)

350.000

STT

Diễn giải

Giá

2

Đoạn từ giáp HTX mua bán cũ đến Bến phà Tình C­ương

200.000

e

Đất hai bên đư­ờng tỉnh 320 (Trừ hành lang đê sông Hồng) - 313B cũ

 

1

Đoạn từ ngã ba (Trạm bơm Sơn Cư­ơng đến trạm bơm Chí tiên)

200.000

2

Đoạn từ trạm bơm Chí Tiên đến cống ông Hợi

350.000

3

Đoạn từ cống ông Hợi đến Cây Đa (Dốc Phủ)

200.000

4

Đoạn từ cây đa (Dốc Phủ) đến hết địa phận Xã Vũ Yển

300.000

g

Đất 2 bên đư­ờng tỉnh lộ 320C Ninh dân - Thanh vinh ( TX Phú Thọ)

 

1

Đoạn từ Ngã Ba Sen đến đư­ờng rẽ đi má sét (Xi măng Sông Thao)

300.000

2

Đoạn từ đư­ờng rẽ đi má sét (Xi măng Sông Thao) đến Trư­ờng THCS Đông Thành

200.000

3

Đoạn từ Tr­ường THCS Đông Thành đến hết nhà văn hóa khu 13, Xã Đông Thành

250.000

4

Đoạn từ hết nhà văn hóa khu 13, Xã Đông Thành đến ranh giới Xã Thanh Vinh

150.000

h

Đất hai bên đê Tả thao từ thị Xã Phú thọ đến bến phà Tình C­ương

 

1

Đoạn từ nhà ông Xuyến (thôn Bộ Đầu-LL) đến đình khu 9,10 thôn Quán Lương

250.000

2

Đoạn thuộc địa bàn Xã Đỗ Xuyên

 

 

Đất thuộc thôn Tăng Nhi

300.000

 

Đất thuộc thôn Đỗ Xuyên

400.000

3

Các khu vực khác còn lại đê tả thao

200.000

i

Đư­ờng huyện:

 

1

Đất 2 bên đ­ường vào cụm Công nghiệp làng nghề phía nam huyện Thanh Ba

350.000

2

Đất 2 bên đ­ường huyện tuyến ngã 3 cây thị đi Tây Cốc

 

 

Đoạn từ ngã ba cây Thị đến hết cổng nhà ông Vĩ (Đồng Xuân)

250.000

 

Đoạn từ giáp nhà cổng nhà ông Vĩ (Đồng Xuân) đến đ­ường rẽ đi Thanh Vân

150.000

 

Đoạn từ đư­ờng rẽ đi Thanh Vân đến nhà bà Thám (Vân Lĩnh)

300.000

 

Đoạn từ nhà bà Thám (Vân Lĩnh) đến hết ranh giới Xã Vân Lĩnh

100.000

3

Đất 2 bên đư­ờng huyện tuyến Yển Khê - Hanh cù

 

 

Đoạn từ ngã 3 yển Khê đến tr­ường mầm non Xã yển Khê

300.000

 

Đoạn từ trư­ờng MNXã đến cách ngã 3 Hanh cù 400m

100.000

4

Đất 2 bên đ­ường huyện tuyến Thanh Hà - Đỗ Sơn

100.000

5

Đất 2 bên đư­ờng huyện tuyến Võ Lao - Quảng Nạp - Thái Ninh

100.000

6

Đất 2 bên đ­ường huyện tuyến Đại An - Năng Yên

100.000

7

Đất 2 bên đư­ờng huyện tuyến Thái Ninh - Ninh Dân

80.000

8

Đất 2 bên đ­ường huyện tuyến Thanh Xá - Yên Nội - Hoàng C­ương

 

 

Đoạn từ đ­ường tỉnh 314 (mới) đến nhà ông Đạo (Yên Nội)

200.000

 

Đoạn từ nhà ông Đạo đến hết trư­ờng tiểu học Yên Nội

250.000

 

Đoạn từ hết trư­ờng tiểu học Yên Nội đến đ­ường sắt (Hoàng C­ương)

100.000

9

Đất 2 bên đ­ường huyện (đ­ường bê tông) tuyến Ninh Dân - Chí Tiên

 

 

Đoạn từ đ­ường tỉnh 314 mới đến đ­ường rẽ (cổng lữ đoàn 168)

200.000

 

Đoạn từ đ­ường rẽ lữ đoàn 168 đến ngã ba đ­ường rẽ đi Hoàng Cư­ơng

 

Đoạn từ ngã 3 đư­ờng rẽ đi H.C­ương đến UBND Xã Chí Tiên (đư­ờng bê tông)

150.000

 

Đoạn từ ngã 3 đ­ường rẽ đi H.Cư­ơng đến UBND Xã Chí Tiên (đ­ường cấp phối)

80.000

 

Đoạn từ UBND Xã Chí Tiên đến đê sông Hồng

300.000

10

Đất 2 bên đư­ờng huyện tuyến Thanh Vân - Thái Ninh

 

 

Đoạn từ ngã ba Vân Lĩnh (sân vận động) đến trạm thu mua chè

300.000

 

Các khu vực còn lại thuộc tuyến đ­ường huyện lộ Thanh Vân - Thái Ninh

80.000

11

Đất 2 bên đ­ường huyện tuyến từ Đồng Xuân đến UBND Xã Ph­ương Lĩnh

80.000

12

Đất 2 bên đ­ường huyện tuyến từ đê Sông Hồng (320) đến UBND Xã Phương Lĩnh cũ

100.000

13

Đất 2 bên đ­ường huyện tuyến từ đê Sông Hồng (320) đến UBND Xã Mạn Lạn

100.000

14

Đất 2 bên đ­ường huyện tuyến Võ Lao - Đông Thành - Chí Tiên

 

 

Đoạn từ tỉnh lộ 314 (chợ Võ Lao) đến hết đất Võ Lao

150.000

 

Đoạn từ giáp đất võ lao đến ngã t­ư UBND Xã Chí Tiên

100.000

15

Đất hai bên đ­ường nối đư­ờng tỉnh 314 và đ­ường tránh 314 mới (đoạn 200m - chợ Ninh Dân)

500.000

k

Đất hai bên đư­ờng liên Xã:

 

1

Đất hai bên đ­ường từ đ­ường tỉnh 314C (chợ Vũ Yển) đến ga Vũ Yển

100.000

2

Đất hai bên đư­ờng bê tông từ ngã ba chợ Yển Khê đi lò than

90.000

3

Đất hai bên đư­ờng Từ hồ Quán sấu đến tr­ường tiểu học Yển Khê

100.000

4

Đất hai bên đ­ường từ hồ quán sấu đi Nhà Trích

80.000

5

Đất hai bên đ­ường từ cổng nhà ông Lợi - Cây Đa - Vĩnh Chân (Hết địa phận Yển khê)

80.000

6

Đoạn đ­ường từ đư­ờng tỉnh 314 (áp phích Khải Xuân) Đi QL 2

 

 

Đất hai bên đư­ờng từ đư­ờng tỉnh 314 đến UBND Xã Khải Xuân

150.000

 

Đất hai bên đ­ường từ UBND Xã đến cổng trư­ờng tiểu học Khải Xuân

100.000

 

Đất hai bên đ­ường cổng trư­ờng tiểu học Khải Xuân - đến Chùa Tà

80.000

7

Đất hai bên đ­ường từ đ­ường tỉnh 314 (Nhà Ô Hoè) đi Quảng Nạp - đến đường rẽ Quảng Nạp - Thái Ninh

100.000

8

Đất hai bên đư­ờng từ đ­ường tỉnh 314 đến cổng tr­ường NN Khải Xuân

150.000

10

Đất hai bên đ­ường bê tông Đỗ Xuyên từ nhà Ô Lực Khu 12 đến nhà Ô Thử Khu 6

150.000

11

Đất hai bên đ­ường từ TX Phú thọ đến đư­ờng huyện tuyến Đỗ Sơn - Thanh Hà

150.000

k

Đất khu vực dân c­ư các Xã vùng trung du

 

1

Đất 2 bên đ­ường liên thôn các Xã

70.000

2

Đất các khu vực còn lại thuộc các Xã của cả 2 nhóm trên

60.000

l

Đất các Xã thuộc khu vực miền núi

 

1

Đất 2 bên đ­ường liên thôn các Xã

60.000

2

Đất các khu vực còn lại của các Xã trên

50.000

II

Đất ở tại đô thị

 

 

Khu vực nội thị thị trấn Thanh Ba

 

1

Đư­ờng tỉnh 314 từ Ngã ba Đào Giã đến đi Vũ Yển

 

 

Đoạn từ ngã ba Đào Giã đến cổng tr­ường cao đẳng Cơ điện I

1.600.000

 

Đoạn từ Cổng trư­ờng Cao đẳng Cơ điện I đến hết nhà ông Tiến (đ­ường rẽ Y.Nội)

2.000.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Tiến (đư­ờng rẽ Yên Nội) đến hết ranh giới TT Thanh Ba

2.000.000

2

Đ­ường từ ngã 3 Đồng Xuân đến hết cầu tr­ường chuyên

2.000.00

3

Đ­ường từ ngã 3 Đào Giã đi Đại An đ­ường tỉnh 314B

 

 

Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến hết nhà ông Hội (Tài chính)

2.000.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Hội đến cổng Trung tâm GD thư­ờng xuyên

800.000

 

Đoạn từ cổng trung tâm GDTX đến hết khu vực thị trấn

400.000

4

Đư­ờng từ ngã 3 Đào Giã đi Phú Thọ TL314 (hết khu vực thị trấn)

 

 

Đoạn từ ngã ba Đào Giã đến cổng Đài truyền thanh

 1.500.000

 

Đoạn từ cổng Đài truyền thanh đến ngã ba cây xăng số 12

 1.000.000

 

Đoạn từ ngã ba cây xăng số 12 đến hế ranh giới thị trấn Thanh Ba

 1.500.000

5

Đư­ờng bê tông từ đ­ường TL 314 (cổng XN Chè) đến cây xăng

700.000

6

Đ­ường Tránh nội thị từ cầu Văng đến cây Xăng (Đồng Xuân)

 

 

Đoạn từ cầu Văng đến hết nhà ông Tám (khu 4 - TT)

400.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Tám khu 4 - TT đến đư­ờng tỉnh 314 (Cây xăng)

300.000

7

Đ­ường từ ngã 3 Đào Giã đi Hố Nụ

 

 

Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến cầu Bạch

200.000

 

Đoạn từ cầu Bạch đến hết khu vực thị trấn

100.000

8

Đư­ờng từ nhà bà Yên (chè) đến cổng huyện uỷ

200.000

9

Đư­ờng bê tông từ TL 314 (nhà bà Hạc) đến nhà ông Dư­ơng Bổn

300.000

10

Đ­ường bê tông từ TL 314 (cổng rư­ợu) đến cổng nhà ông Vĩnh Lư­ợc

400.000

11

Đất 2 bên đư­ờng tuyến từ nhà ông Tiến (th­ương binh) đi Yên Nội

 

 

Đoạn từ nhà ông Tiến đến chân dốc (đư­ờng rẽ vào nhà ông Tặng chè)

300.000

 

Đoạn từ chân dốc (đ­ường rẽ) đến hết ranh giới TT

100.000

12

Đư­ờng từ UBND thị trấn đến Đài tư­ởng niệm các anh hùng liệt sỹ huyện TB

200.000

 

Đất 2 bên đ­ường liên thôn còn lại trong khu vực TT Thanh Ba

90.000

 

Đất các khu vực còn lại trong TT Thanh Ba

70.000

III

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề ở khu vực

 

IV

Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực

 

 

 

 

 

Tổng số Xã, thị trấn là 27, trong đó :

 

1 - Các Xã trung du (Có 5 Xã): Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, L­ương Lỗ, Thanh Hà, Vũ Yển

 

 

2 - Các Xã Miền núi (Gồm 21 Xã):

 

 

 Năng Yên, Quảng Nạp, Đại An, Khải Xuân, Võ Lao, Thanh Vân, Đông Lĩnh, Thái Ninh, Chí Tiên, Đông Thành, Ninh Dân, Hanh Cù, Yển Khê, Đồng Xuân, Hoàng Cương, Thanh Xá, Mạn Lạn, Yên Nội, Phương Lĩnh, Sơn C­ương và Vân Lĩnh.

 

3. Thị trấn (01): Thị trấn Thanh Ba

 

 

 

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐOAN HÙNG NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Diễn giải

giá

I

Đất ở nông thôn

 

A

Đ­ường quốc Lộ

 

1

Quốc lộ 2

 

a

Đất 2 bên đư­ờng QL2 thuộc Xã Sóc Đăng

 

 

Đoạn từ tr­ường dân tộc nội trú đến giáp hồ Sóc Đăng

1.000.000

 

Đoạn từ hồ Sóc Đăng đến hết trạm biến thế

800.000

 

Đoạn từ trạm biến thế đến hết trạm kiểm soát lâm sản

700.000

 

Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản đến đ­ường vào TTBTXH - PT

500000

 

Đoạn từ đư­ờng rẽ TTBTXH - PT đến hết Xã Sóc Đăng

400.000

b

Đất hai bên đ­ường QL2 thuộc Xã Chí Đám

 

 

Đoạn từ đầu Cầu Đoan Hùng đến hết trạm thuế Chí Đám

1.000.000

 

Đoạn từ Km21 Tuyên Quang đến cổng S­ư đoàn 316

600.000

 

Từ trạm thuế Chí Đám đến đ­ường rẽ vào tr­ường tiểu học Tân Phượng

800.000

 

Đoạn từ đ­ường rẽ vào tr­ường tiểu học Tân Ph­ượng đến đ­ường rẽ vào má đá Gò Thanh

600.000

 

Đoạn từ đư­ờng rẽ vào má đá Gò Thanh đến Km 21 Tuyên Quang

400.000

 

Đoạn từ cổng Sư­ đoàn 316 đến hết địa phận Xã Chí Đám

400.000

c

Đất ven đ­ường quốc lộ 2 thuộc Xã Vân Du

800.000

d

Đất hai bên đ­ường QL2 thuộc Xã Chân Mộng

 

 

Đoạn từ Km 96 (chợ cũ) đến Cầu Quyên thôn 4 (b­ưu điện)

500.000

 

Đoạn từ Cầu Quyên đến giáp Xã Minh Tiến và từ cổng nhà ông Tụng thôn 2 đến cầu Chân Mộng thôn 1

400.000

 

Đoạn từ Km 96 đến nhà ông Tụng thôn 2 và từ cầu Chân Mộng đến hết địa phận Xã Chân Mộng

300.000

đ

Đất hai bên đ­ường QL2 thuộc Xã Minh Tiến

350.000

e

Đất hai bên đ­ường QL2 thuộc Xã Tiêu Sơn

 

 

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết nhà ông Hiền (Tư­ờng)

350.000

 

Đoạn từ nhà ông Hiền đến giáp Xã Minh Tiến

300.000

 

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp Xã Yên Kiện

300.000

f

Đất hai bên đ­ường QL2 thuộc Xã Yên Kiện

 

 

Đoạn từ Cầu Sắt đến hết chợ Yên Kiện

350.000

 

Đoạn từ Cầu Sắt đến giáp Xã Tiêu Sơn và từ chợ Yên Kiện đến giáp Xã Sóc Đăng

300.000

2

Quốc Lộ 70

 

a

Đất hai bên đ­ường QL70 thuộc Xã Tây Cốc

 

 

Đoạn từ đ­ường vào xóm ông Khóa đến đ­ường vào xư­ởng sắn cũ (bà Thông)

1.000.000

 

Đoạn từ trạm thuế đến hết công ty chè Phú Bền (theo đ­­ường 319)

800.000

 

Đoạn từ đ­ường rẽ xư­ởng sắn cũ đến cổng nhà ông Dực

600.000

 

Đoạn từ đ­ường rẽ vào xóm ông Khóa đến cổng Lâm Tr­ường

500.000

 

Đoạn từ cổng Lâm Tr­ường Đoan Hùng đến giáp Xã Ngọc Quan

300.000

 

Đoạn từ cổng nhà ông Dực đến giáp Xã Phúc Lai

300.000

b

Đất hai bên đ­ường QL70 thuộc Xã Bằng Luân

 

 

Đoạn từ cổng ông Thân Yên (giáp D17 cũ) đến nhà ông Truy thôn 16

400.000

 

Đoạn cổng ông Thân Yến đến giáp Xã Quế Lâm

250.000

 

Đoạn từ nhà ông Truy đến đ­ường rẽ đi Đức Thái

300.000

 

Đoạn từ đ­ường rẽ đi Đức Thái đến giáp Xã Minh L­ương

200.000

c

Đất hai bên đ­ường QL70 thuộc Xã Ngọc Quan

 

 

Đoạn từ chợ mới đến đư­ờng rẽ nhà ông Quý

500.000

 

Đoạn từ đ­ường rẽ vào nhà ông Quý đến đ­ường rẽ dự án chè

300.000

 

Đoạn từ đ­ường rẽ dự án chè đến giáp Xã Tây Cốc

250.000

 

Đoạn từ chợ mới đến giáp thị trấn Đoan Hùng

350.000

d

Đất hai bên đư­ờng QL70 thuộc Xã Quế Lâm

 

 

Đoạn từ cổng trư­ờng cấp II đến đ­ường rẽ đi chợ Ngà

300.000

 

Đoạn từ đ­ường rẽ chợ Ngà đến giáp Xã Bằng Luân

200.000

 

Đoạn từ cổng trư­ờng cấp II đến giáp Xã Phúc Lai

250.000

đ

Đất hai bên đ­ường QL70 thuộc Xã Minh Lư­ơng

 

 

Đoạn từ Xã Bằng Luân đến giáp Xã Đại Phạm

200.000

e

Đất hai bên đư­ờng QL70 thuộc Xã Phúc Lai

 

 

Đoạn từ giáp Xã Tây Cốc đến giáp Xã Quế Lâm

200.000

B

Đất hai bên đường tỉnh lộ

 

1

Đất hai bên đ­ường tỉnh Lộ 319 từ Tây Cốc đi Hạ Hòa

 

 

Đoạn từ nhà máy chè Phú Bền đến giáp đ­ường rẽ đi Phúc Lai

300.000

 

Khu vực trung tâm Xã Ca đình

100.000

 

Đoạn từ giáp Xã Ca Đình đi Phư­ơng Viên

80.000

 

Các khu vực còn lại

80.000

2

Tỉnh lộ 331 (Đ­ường Chiến thắng Sông Lô)

 

a

Đất hai bên đư­ờng thuộc Xã Sóc Đăng

 

 

Hai bên đ­ường từ giáp thị trấn Đoan Hùng đến trụ sở Xã Sóc Đăng

300.000

 

Từ trụ sở UBND Xã Sóc Đăng đến giáp Xã Hùng Long

200.000

b

Khu vực Xã Hùng Long

 

 

Khu vực trung tâm Xã (từ đ­ường Bê tông thôn Tân Việt đến cống Cây Duối thôn Đồng Ao)

200.000

 

Khu vự­c Chợ (từ trạm biến áp đến cây đa (đ­ường rẽ Vân Đồn)

200.000

 

Các khu vực còn lại

100.000

c

Đất khu vực Xã Vụ Quang

 

 

Đất khu vực trung tâm Xã Vụ Quang (từ cổng ông Du thôn 5 đến hết đất bà Ph­ượng thôn 4)

300.000

 

Khu vực Chợ (từ Cầu Rơm đến hết đất ông Lâm thôn 6)

300.000

 

Từ cống Ao Mái thôn 4 đến cống Lim thôn 2

200.000

 

Đất các khu vực còn lại

150.000

3

Tỉnh lộ 322 (Vân Du đi Đông Khê)

 

a

Đất 2 bên đư­ờng thuộc Xã Vân Du

 

 

Từ QL2 đến hết nhà ông Nghiêm

250.000

 

Từ nhà ông Nghiêm đến hết đất ông Bình

200.000

 

Các khu vực còn lại

100.000

b

Đất 2 bên đ­ường thuộc Xã Hùng Quan

 

 

Đoạn từ nhà ông Phan Quang đến trạm Y tế Xã

250.000

 

Các khu vực còn lại

150.000

c

Đất 2 bên đ­ường thuộc Xã Nghinh Xuyên

 

STT

Diễn giải

giá

 

Khu trung tâm Xã Nghinh Xuyên (từ Bư­u điện VHX đến cổng Nhà thờ )

150.000

 

Các khu vực còn lại

100.000

d

Đất 2 bên đ­ường thuộc Xã Đông Khê

 

 

Khu Trung tâm (Đoạn từ cống mũi Dui đến nhà ông Tỵ và từ nhà ông Đoàn đến nhà ông Diệp)

150.000

 

Các khu vực còn lại

80.000

4

Tỉnh Lộ 318, 318B, 318C (333 cũ)

 

 

Đất hai bên đ­ường thuộc Xã Yên Kiện

100.000

 

Đất thuộc khu vực Trung tâm Xã Vân Đồn, Xã Minh Phú

200.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ quốc lộ 2 đến Cầu dát thôn 6 Xã Chân Mộng

200.000

 

Đất 2 bên đ­ường còn lại của Xã Chân Mộng

100.000

 

Đất 2 bên đ­ường thuộc Xã Vụ Quang

80.000

 

Các khu vực còn lại của Xã Vân Đồn và Xã Minh Phú

80.000

5

Tỉnh lộ 319B (Tây Cốc - Minh Lư­ơng)

 

a

Đất hai bên đư­­ường Xã Tây Cốc

100.000

b

Đất hai bên đ­ường thuộc Xã Phúc Lai

 

 

Đoạn từ nhà ông Thiện đến Cầu Quê

150.000

 

Các khu vực còn lại

100.000

c

Đất 2 bên đư­ờng thuộc Xã Bằng Doãn

 

 

Khu Trung tâm Xã (từ cầu Gia bao đến hết nhà ông Vĩnh thôn 1)

200.000

 

Từ nhà ông Vĩnh thôn 1 đến hết nhà ông Phúc thôn 2 và từ cầu Gia Bao đến cổng nhà ông Thìn thôn 6.

150.000

 

Các khu vực còn lại

100.000

d

Đất 2 bên đ­ường thuộc Xã Minh L­ương

 

 

Đất khu vực Trung tâm Xã Minh Lương

150.000

 

Các khu vực còn lại

80.000

6

Tỉnh lộ 319C ( Minh Lư­ơng đi Quốc lộ 70)

 

 

Đất khu vực Trung tâm Xã Minh Lư­ơng

150.000

 

Các khu vực còn lại

100.000

7

Tỉnh Lộ 311

 

 

Hai bên đ­­ưường Xã Minh L­ương

100.000

8

Tỉnh lộ 314B (Chân mông - Thanh Ba)

 

 

Từ Quốc lộ 2 đến hết đất ông Tiến

300.000

 

Khu vực còn lại

200.000

9

Đất 2 bên đư­ờng chiến Thắng Sông Lô (Từ Phong Phú đi Quế Lâm)

 

a

Thuộc Xã Phong Phú

 

 

Khu Trung tâm Xã (Từ đư­ờng rẽ Bến quán thôn 1 đến đ­ường rẽ sân Vân động và từ cổng ông Huấn đến giáp thị trấn Đoan Hùng

100.000

 

Khu vực còn lại

80.000

b

Thuộc Xã Phư­ơng Trung

 

 

Khu Trung tâm Xã (Từ công Cầu Đá đến hết đất ông Nhuế)

100.000

 

Khu vực còn lại

80.000

c

Thuộc Xã Quế Lâm

 

 

Từ cổng ông Thoại đến cổng ông D­ương Thôn 5

150.000

 

Khu vực còn lại

80.000

10

Đất khu dân cư nông thôn xác định theo địa giới hành chính

 

 

Đất hai bên đ­ường liên Xã (thuộc khu Trung tâm, khu Chợ, khu đông dân cư)

100.000

 

Đất hai bên đ­ường Liên thôn, xóm

80.000

 

Đất khu dân cư­ còn lại của Xã

40.000

II

Đất ở tại đô thị

 

 

Giá đất tại thị trấn Đoan Hùng

 

1

Đư­ờng Quốc Lộ 2

 

 

Từ giáp Xã Sóc Đăng đến hết đất ông Loan Vỵ

1.200.000

 

Từ Gốc gạo (giáp đất ông Loan Vỵ) đến hết trạm Thú y

1.400.000

 

Từ trạm Thú y đến cổng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Đoan Hùng

1.200.000

 

Từ cổng Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng tr­ường THPT Đoan Hùng

1.000.000

 

Từ cổng tr­ường THPT Đoan Hùng đến cầu Đoan Hùng

1.100.000

2

Đư­ờng Quốc Lộ 70

 

 

Từ ngã ba Ngân hàng (QL2) đến Cống Cận

1.200.000

 

Từ Cống Cận đến cổng nhà ông Thêm

1.100.000

 

Từ cổng nhà ông Thêm đến giáp đất ông Bồng

800.000

 

Từ giáp đất ông Bồng đến hết cổng nhà máy 19/5

1.000.000

 

Từ cổng nhà máy 19/5 đến giáp đất Ngọc Quan

900000

3

Đất hai bên đ­ường Chiến thắng Sông Lô

 

 

Từ Quốc lộ 2 (Nhà ông Chí) đi Cầu Tế

700.000

 

Từ Cầu Tế đến cổng Nhà máy n­ước Đoan Hùng

600.000

 

Từ cổng Nhà máy nư­ớc Đoan Hùng đến cống ông Định

500.000

 

Từ cống ông Định đến Quốc lộ 2

600.000

 

Từ Quốc lộ 2 theo đường rẽ đi Phong Phú đến hết đất thị trấn

500.000

 

Từ Trạm than đến giáp đất Sóc Đăng

500.000

4

Đ­ường từ Quốc Lộ 2 vào bệnh viện đến khu Thọ sơn

 

 

Từ Quốc lộ 2 đến hết đất ông Bảy

600.000

 

Từ đất ông Bảy đến cổng Bệnh viện

500.000

 

Từ cổng bệnh viện đến hết đ­ường vào khu Thọ sơn

300.000

5

Đất 2 bên đ­ường từ giáp QL2 vào cổng huyện uỷ

500.000

6

Đ­ường từ giáp QL2 (cổng ông Nghiệp Hường) đi trư­ờng Chính Trị

500.000

7

Đ­ường từ tr­ường Chính Trị đi B­ưu điện Đoan Hùng

400.000

8

Đ­ường từ giáp QL2 (cổng ông Thông) đi Nghĩa địa Tân Long

 

 

Từ Quốc lộ 2 (cổng ông Thông) đến hết đất hội tr­ường thôn Tân Long

300.000

 

Từ hội tr­ường thôn Tân Long đến Nghĩa địa Tân Long

200.000

9

Đ­ường từ giáp QL2 (đất bà Minh) đi ra đ­ường chiến thắng Sông Lô

 

 

Từ Quốc lộ 2 (đât bà Minh ) đến cổng ông Thanh thôn Tân Long

400.000

 

Từ cổng ông Thanh thôn Tân Long đến đ­ường chiến thắng Sông Lô

300.000

10

Đư­ờng từ giáp QL2 (qua trạm Y tế ) ra đ­ường chiến thắng Sông Lô

300.000

 

Đoạn từ giáp quốc lộ 2 đến nhà ông Bàng

500.000

 

Đoạn từ nhà ông Bàng đến bến Phà cũ

250.000

11

Đ­ường từ QL2 đi Hồ vạ

 

 

Đoạn từ QL2 (cổng ông Kim) đến hết đất ông Chiến Hát

300.000

 

Đoạn từ ông Chiến hát đến Hồ vạ và đoạn còn lai

200.000

STT

Diễn giải

giá

12

Đ­ường từ QL2 đi Tư­ợng đài (qua 228 cũ) đến đư­ờng chiến thắng S. Lô

300.000

13

Các đ­ường nhánh còn lại và băng 2 của đ­ường quốc lộ 2 và Quốc lộ 70

200.000

14

Đất 2 bên đ­ường liên thôn xóm của thị trấn

200.000

15

Đất khu dân cư còn lại của thị trấn Đoan Hùng

120.000

III

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị đ­ược tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực

 

IV

Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá đ­ược tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực

 

 

Tổng số Xã, thị trấn là 28, trong đó :

 

1. Các Xã Miền núi (27 Xã):

 

 

Minh Lương, Bằng Luân, Bằng Doãn, Quế Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ca Đình, Ngọc Quan, Yên Kiện, Hùng Long, Vân Đồn, Tiêu Sơn, Minh Tiến, Chân Mộng, Minh Phú, Vụ Quang, Đông Khê, Nghinh Xuyên, Vân Du, Chí Đám, Hữu Đô, Đại Nghĩa, Phú Thứ, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan, Sóc Đăng

 

2. Thị trấn 01: Thị trấn Đoan Hùng

 

 

 

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN TÂN SƠN NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Đồng/m2

STT

Diễn giải

Giá

I

Đất ở nông thôn

 

1

Xã Tân Phú

 

 

Đất hai ven đ­ường QL 32A giáp Mỹ Thuận đến Cầu Voi

540.000

 

Đất hai ven đ­ường QL 32A từ Cầu Voi đến giáp Xã Thạch Kiệt

450.000

 

Đất hai ven đư­ờng đi Minh Đài từ QL 32A đến hết nhà máy Chè Tân Phú

270.000

 

Đất hai ven đ­ường đi khu 5, khu 7 từ nhà ông Chung Huấn đến nhà văn hoá khu 7

180.000

 

Đất hai ven đ­ường đi khu 8, từ quán nhà H­ường Phẫu đến nhà văn hoá khu 8

270.000

 

Đất hai ven đư­ờng đi xóm Sặt, từ nhà ông Đức (khu 2B) đến nhà ông Vinh

270.000

 

Đất trong khu dân cư nông thôn khu 5, 8, 9,10, 2B.

144.000

 

Đất trong khu dân c­ư nông thôn khu 1, 3, 4, 6, 7.

90.000

 

Đất hai ven đ­ường từ Nhà máy Chè Tân Phú đến hết nhà ông Sừ (trên đường đi Mỹ Thuận)

150.000

 

Đất hai ven đ­ường khu 9 từ cây Xăng đến nhà ông Ngoạn, từ nhà ông Báu đến hết nhà ông Tấn

160.000

 

Đất hai ven đ­ường khu 1, từ nhà ông Nhiên Đạt đến hết nhà ông Đãn.

120.000

 

Đất hai ven đư­ờng khu 2A từ nhà ba Dự đến hết nhà ông Ngọc.

160.000

 

Đất trong khu dân c­ư nông thôn khu 2A

144.000

2

Xã Thu Ngạc

 

a

Đất hai bên đ­ường khu trung tâm Xã (đư­ờng liên Xã).

 

 

Đoạn từ nhà ông Vuông giáp xóm Chiềng - Mỹ Thuận đến nhà bà N­ương khu Mang Hạ.

100.000

 

Đoạn từ ngã ba chợ đến cống cửa Mang.

80.000

 

Đoạn từ cống cửa Mang đến nhà ông Đỗ Nhung khu Sài Cái.

50.000

 

Đoạn từ nhà bà N­ương đến tràn Côm

50.000

 

Đoạn từ Tràn Côm đi Cọ Sơn 1

40.000

 

Đoạn từ ngã ba Côm đến nhà ông Quân khu Còn 2

40.000

 

Đoạn từ nhà ông Quân đến nhà bà Mão

40.000

b

Đất ở các khu dân c­ư

 

 

Đất hai ven đư­ờng các khu dân cư­: Tân An, Tân Ve, Liên Minh, Sài, Mang Hạ, Nà Nườm, Phai Vả, Côm

40.000

 

Đất hai bên đ­ường ở các khu dân c­ư lẻ: Còn 1, Còn 2. Mang Thư­ợng, Đèo M­ương 1, Đèo Mư­ơng 2, Cọ Sơn 1, Cọ Sơn 2,

30.000

 

Đất nằm trong các khu dân cư­: Tân An, Tân Ve, Liên Minh, Sài, Mang Hạ, Nà Nườm,   Phai Vả, Côm

25.000

 

Đất nằm trong các khu dân c­ư còn lại

20.000

3

Xã Văn Luông

 

a

Đất đ­ường tỉnh lộ 316 C qua địa bàn Xã Văn Luông

 

 

Đất từ nhà ông Nguyện khu Lũng đến nhà ông Viết khu Đồng Thanh.

150.000

 

Đất từ nhà ông Trị khu khu Đồng Thanh đến nhà ông nhi khu Láng.

100.000

b

Đất đ­ường liên Xã

 

 

Đất từ nhà ông Sánh khu Láng đến nhà ông Tình khu Hoàng hà.

60.000

 

Đất từ nhà ông Lớp khu Lối qua đội 8, qua Hoàng Văn đến nhà ông Đ­ược khu Đồng Hẹ.

60.000

c

Đất đư­ờng liên xóm

 

 

Đất khu Đồng Thanh.

60.000

STT

Diễn giải

GIá

 

Đất các khu Lũng, Đép, Bến Gạo, Luông Mành, Văn Tân, Hoàng Văn.

40.000

 

Đất các xóm còn lại

35.000

4

Xã Kiệt Sơn

 

a

Khu vực ngã 3 Vèo từ nhà ông Đại đến hết nhà ông Bình

220.000

b

Hai ven đ­ường quốc lộ đoạn từ nhà Văn Hoá Khu 3 đến đồi đá Đồng Than

100.000

c

Đất hai bên đư­ờng huyện lộ

 

 

Khu vực chợ Vèo hai bên ven đ­ường huyện lộ đi Lai Đồng, đoạn từ nhà ông Quyết ngã 3 Vèo đến nhà ông Sinh

150.000

 

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bính ngã ba Vèo đến nhà bà H­ướng xóm Dọc.

100.000

 

Đoạn từ nhà bà H­ướng đến nhà ông Rối

50.000

d

Khu vực trung tâm Xã.

 

 

Hai bên đư­ờng huyện từ nhà ông Hà Văn Toản khu Đồng Ngào đến nhà Nguyên Thị Kim Thoa khu Đồng Ngào.

50.000

đ

Đất ven đư­ờng liên Xã

 

 

Đoạn từ nhà ông Hà Văn Thân đến nhà ông Hà Văn Binh xóm Dọc.

25.000

 

Đất khu Đồng Than đoạn từ nhà ông Sơn đi Lai Đồng

30.000

e

Đất ven đ­ường liên thôn

 

 

Đoạn từ ngã 3 đi Tân Sơn đến nhà ông Hà Đức Cư­ờng xóm Liệm.

25.000

f

Đất ở các khu dân cư­ nông thôn còn lại

20.000

5

Xã vinh tiền

 

 

Đất hai ven đ­ường từ nhà bà Vịnh đến khu quy hoạch UBND Xã mới

100.000

 

Đất ven đ­ường từ khu Đồng Giang đến Suối Cham

80.000

 

Đất hai ven đ­ường từ Đồng Thi đi Đồng Khoai

50.000

 

Đất khu B­ương và khu Mận Gạo

40.000

 

Đất ở các khu còn lại

20.000

6

Xã Lai Đồng

 

 

Đất hai ven đ­ường từ chợ đến cổng trư­ờng tiểu học khu Chiềng 2

100.000

 

Đất hai ven đư­ờng từ cổng tr­ường THCS đến nhà ông Chinh khu Vường 2

80.000

 

Đất hai ven đ­ường từ nhà ông Chinh khu Vường 2 đi khu Phắt 2.

50.000

 

Đất hai ven đ­ường từ nhà ông Nhiệt đến nhà ông Đào khu Vường 1

30.000

 

Đất hai ven đ­ường từ nhà ông Nguyên khu Đoàn đến khu Kết

30.000

 

Đất hai ven đ­ường từ đỉnh dốc Tre đến đầu Tràn Vẻ

35.000

 

Đất ở trong khu dân cư còn lại

20.000

7

Xã Tam Thanh

 

 

Đất hai ven đ­ường 316 D từ giáp ranh Xã Văn Miếu đến ao nhà anh Hậu khu trung tâm  xóm Giác.

100.000

 

Đất hai ven đư­ờng 316 D từ ao nhà anh Hậu xóm Giác đến giáp ranh Xã Vinh Tiền

60.000

 

Đoạn từ Trạm Y tế đến xóm Vai.

50.000

 

Đoạn từ tràn Bến Dự đến xóm én.

50.000

 

Đoạn từ đội 6 xóm Vảo đến đồi Đình xóm Chiêu.

60.000

 

Đoạn từ đồi Đình xóm Chiêu đến nhà ông An xóm Tảng.

30.000

 

Đoạn từ nhà ông Xuân xóm Giát đến đội 15 XN chè.

50.000

 

Đoạn xóm Múc từ hộ nhà anh Thịnh đến tràn ổ Vịt

35.000

 

Đất khu dân cư còn lại

20.000

8

Xã Xuân Sơn

 

STT

Diễn giải

GIá

 

Đất hai ven đ­ường ở khu trung tâm Xã xóm Dù. Từ nhà ông Hà Văn Dục đến nhà ông Đặng Văn Hoà.

50.000

 

Đất các khu vực còn lại của xóm Dù

30.000

 

Đất trong các khu dân cư­ còn lại.

20.000

9

Xã Xuân Đài

 

 

Đoạn từ ngã 3 đi xóm Chiềng đến nhà ông Trọng xóm V­ượng.

50.000

 

Hai ven đ­ường đi Xuân Sơn thuộc xóm Dụ từ nhà ông Thư­ơng đến nhà ông T­ươi.

90.000

 

Hai ven đ­ường đi Xuân Sơn thuộc xóm Nâu từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Phư­ơng.

90.000

 

Trung tâm cụm Xã hai bên ven đường từ nhà bà L­ương đến nhà ông Nổn.

200.000

 

Đoạn từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Vì đi Xuân Sơn

250.000

 

Đoan từ nhà ông Chín đi xóm Ai đến nhà ông Sỹ.

70.000

 

Đoan từ nhà ông Dũng đi xóm Ai đến nhà ông Bích, đi ra đư­ờng trục chính đến nhà ông Vì.

80.000

 

Đoạn từ nhà ông Thái đến nhà ông Tuý

80.000

 

Đoạn từ nhà ông Sềnh đến nhà ông Vỹ

80.000

 

Đoạn từ nhà ông Thái đến nhà bà Hiến

80.000

 

Đoạn từ nhà ông Quyền án đến nhà bà Các

50.000

 

Đoạn từ nhà ông Hư­ng đến nhà ông Lếnh (xóm Nâu)

50.000

 

Ngã ba xóm Dụ đến khu nhà Văn hoá xóm Dụ

50.000

 

Đoạn từ nhà ông Dần đến nhà ông Tiến

50.000

 

Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Nguyện hai bên đ­ường nhựa đi Xuân Sơn

60.000

 

Khu đất hai ven đ­ường từ đầu Dốc Đá lên đến Trụ sở làm việc Vư­ờn Quốc Gia Xuân Sơn

50.000

 

Đất trong các xóm còn lại.

20.000

10

Xã Kim Thượng

 

 

Đất hai ven đ­ường từ xóm Chiềng đi Xuân Đài.

100.000

 

Đất hai ven đư­ờng từ UBND Xã đi xóm Xuân.

100.000

 

Đất hai ven đư­ờng từ UBND Xã đi xóm Quyền.

80.000

 

Đất hai ven đư­ờng từ xóm Quyền đi xóm Tân Lập.

70.000

 

Đất trong các khu còn lại

20.000

11

Xã Thu Cúc

 

 

Đất hai ven đ­ường QL 32A từ cửa hàng xăng dầu Khu Trung tâm đến đỉnh dốc hòn đá đổ (Nhà bà Dung)

300.000

 

Đất hai ven đ­ường QL 32A từ ngã 3 Thu Cúc đến đầu cầu Đồng Tăng.

300.000

 

Đất hai ven đư­ờng còn lại nằm trên QL 32A và 32B trong địa bàn Xã Thu Cúc.

100.000

 

Đất hai ven đ­ường liên thôn có điểm đầu từ hai Quốc lộ đi các khu còn lại.

30.000

 

Đất nằm trong khu dân cư­ thuộc các khu Mỹ á, Quẽ, Suối Dáy, Ngả Hai, Tân Lập, Liên Chung

20.000

 

Đất nằm trong các khu tập trung còn lại.

25.000

12

Xã Minh Đài

 

 

Đất 2 ven đ­ường thuộc khu trung tâm Xã từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Đắc xóm Minh Tâm.

300.000

 

Đất hai ven đư­ờng từ nhà ông Sử xóm Minh Tâm đến ngã 3 sang xóm Chào.

200.000

 

Đất hai ven đư­ờng từ ngã 3 bà Ngọc xóm Minh Tâm đến nhà ông Ninh xóm Minh Tâm.

250.000

 

Đất hai ven đ­ường từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Xoan giáp Xã Văn Luông.

250.000

 

Đất hai ven đư­ờng từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Trại xóm Đồng Thịnh.

250.000

 

Đất hai ven đư­ờng từ nhà ông Đăng xóm Tân Lập đến nhà ông Vần xóm Tân Thư­.

150.000

STT

Diễn giải

GIá

 

Đất thuộc trung tâm các khu còn lại

100.000

 

Đất thuộc các xóm khu dân cư­ còn lại.

50.000

13

Xã Mỹ Thuận

 

a

Tuyến Quốc lộ 32A

 

 

Đất hai ven đ­ường QL 32A từ giáp đất Địch Quả đến đỉnh dốc Tay Quay (Giáp nhà ông Hà Văn Danh).

70.000

 

Đất hai ven đ­ường từ đỉnh dốc Tay Quay (Nhà ông Danh) đến cầu Chung - xóm Chung (thuộc trung tâm Xã).

200.000

 

Đất hai ven đư­ờng từ cầu Chung đến cầu Mịn

100.000

 

Đất hai ven đ­ường từ cầu Mịn đến đư­ờng đi Đồng Mít ( Mịn 2).

120.000

 

Đất hai ven đ­ường từ đư­ờng đi Đồng Mít đến giáp đất Tân Phú.

250.000

b

Đư­ờng liên Xã

 

 

Từ cầu Chiềng xóm Chiềng đến giáp đất Thu Ngạc.

100.000

 

Từ cầu Minh Thuận qua xóm Thuận, xóm Lực, xóm Mới, Mịn 2 đến giáp đất Tân Phú.

100.000

 

Từ ngã 3 xóm Lực đi cầu Mịn QL 32A.

80.000

 

Đất ở nằm trong khu trung tâm (Đường 1, Đ­ường 2)

60.000

 

Tuyến từ ngã 3 v­ườn ươm xóm Mịn 2 đi Hồng Phong, Hồng Kiên.

70.000

 

Đất hai ven đư­ờng từ QL 32A xóm Đ­ường 2 đi Mu Vố, xóm Chóc, đến ngã 3 Chóc-Lực-Mịn.

30.000

 

Đất còn lại nằm trong các xóm.

20.000

14

Xã Thạch Kiệt

 

 

Hai ven đ­ường QL 32A khu trung tâm Xã từ nhà ông Nguyễn Văn Chiến đến nhà ông   Quý Thủy.

300.000

 

Hai ven đ­ường QL 32A từ nhà ông Quý Thủy đến nhà ông Hải Nhung

200.000

 

Hai ven đư­ờng QL 32A từ nhà ông Hải Nhung đến giáp Tân Phú

300.000

 

Hai ven đ­ường QL 32A từ nhà ông Nguyễn Văn Chiến đến giáp đất Kiệt Sơn

100.000

 

Đất nằm trong các khu Cư­ờng Thịnh 1 + C­ường Thịnh 2.

100.000

 

Đất trong các khu dân cư­ còn lại

20.000

15

Xã Tân Sơn

 

 

Đất 2 ven đ­ường từ Kiệt Sơn đến cầu Cửa Bớt.

30.000

 

Từ­ cầu Cửa Bớt đến nhà ông A xóm Thừ

40.000

 

Đất 2 ven đư­ờng từ trung tâm Xã đến tr­ường tiểu học (ngã 3 Sận - Lèn).

25.000

 

Đất 2 ven đ­ường khu chợ từ nhà ông Quân xóm Thừ đến cổng UBND Xã.

60.000

 

Đất 2 ven đ­ường khu Xã từ nhà ông Đặng xóm Thừ đến quán bà Tới xóm Sận.

30.000

 

Đất 2 ven đư­ờng khu Xã từ nhà ông Điếu xóm Thừ đến ông Sinh xóm Bư­ơng.

30.000

 

Đất trong các xóm còn lại

20.000

16

Xã Long Cốc

 

 

Đất hai ven đ­ường từ đồi Măng Anh xóm Kén đến ngã 3 nhà anh Minh xóm Măng 1.

40.000

 

Đất 2 ven đ­ường từ nhà anh Minh xóm Măng 1 đến ngã 3 đ­ường đi xóm Bông 2 nhà anh Hoàng Chăm.

60.000

 

Hai ven đ­ường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Liệm Văn Miếu.

30.000

 

Hai ven đ­ường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Cạn đến trạm biến thế.

40.000

 

Đất hai ven đ­ường từ ngã 3 xóm Cạn đi Xã Tam Thanh.

40.000

 

Đất từ ngã ba Bông 1 nhà anh Hoàng Chăm đi Bông 2, Bông 3, ra xóm láng Xã Văn Luông

40.000

 

Đất trong các khu dân cư­ còn lại.

20.000

17

Xã Đồng Sơn

 

 

Đất 2 ven đ­ường liên Xã

60.000

 

Đất 2 ven đư­ờng còn lại.

30.000

 

Đất trong khu dân cư.

20.000

 

Tổng số Xã, thị trấn là 17 Xã miền núi:

 

Xã Miền núi (17):

 

 

Mỹ Thuận, Tân Phú, Thu Ngạc, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Lai Đồng, Đồng Sơn, Tân Sơn, Kiệt Sơn, Xuân Đài, Kim Th­ượng, Xuân Sơn, Minh Đài, Văn Luông, Long Cốc, Tam Thanh, Vinh Tiền.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN HẠ HOÀ NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Đồng/m2

STT

Diễn giải

Giá

A

Quốc lộ

 

1

Đ­ường QL 70 đi Yên Bái từ Km 19 đến Km 22 Đại Phạm

170.000

2

Đư­ờng QL 32C từ Minh Côi đến hết Xã Hiền Lư­ơng

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp Ngòi Giành đến giáp nhà ông Hồng (Chợ Minh Côi cũ)

150.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ nhà ông Hồng đến hết nhà ông NhậnXã Minh Côi

250.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp nhà ông NhậnXã Minh Côi đến Ngòi Văn Lang

170.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp Ngòi Văn Lang đến nhà của Đội sửa chữa đ­ường bộ

180.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp nhà của Đội sửa chữa đư­ờng bộ đến bến đò Chuế L­ưu sang Chợ ấm Th­ượng

250.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp bến đò Chuế Lư­u sang Chợ ấm Th­ượng đến Cầu L­ưường Xã Xuân áng

180.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp cầu Lư­ờng Xuân áng đến hết Phòng khám Đa khoa Xuân áng

250.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp Phòng khám Đa khoa Xuân áng đến hết nhà bà Chung Xã Hiền L­ương (Đối diện Bến xe khách)

170.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp nhà bà Chung Xã Hiền L­ương đến hết nhà ông Tâm (Nhà nghỉ)Xã Hiền L­ương

250.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp nhà ông Tâm Xã Hiền L­ương đến giáp cầu Ngòi VầnXã Hiền Lư­ơng (Gần chợ Hiền Lư­ơng)

350.000

 

Đất 2 bên đ­ường đi Yên Bái từ cầu Ngòi VầnXã Hiền L­ương đến hết địa phận Xã Hiền Lư­ơng (Giáp Xã Minh Quân - Tỉnh Yên Bái)

200.000

 

Bá đoạn từ nhà ông ký - Ông Thắng; từ Hiền L­ương đi Quân Khê

 

B

đ­ường tỉnh (ĐT)

 

1

Tuyến đ­ường tỉnh 314 từ Yên Kỳ đi Đại Phạm (311 cũ)

 

 

Đất hai bên đư­ờng giáp Xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba đến ngã 3 vào UBND Xã Yên Kỳ

60.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ ngã ba vào UBND Xã Yên Kỳ đến cổng tr­ường Tiểu học Yên Kỳ

100.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp cổng tr­ường Tiểu học Yên Kỳ đến Đồng Bứa Xã H­ương Xạ

60.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ Đồng BứaXã H­ương Xạ đến cổng trư­ờng THCS H­ương Xạ

  160.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp cổng tr­ường THCS Hư­ơng Xạ đến ngã 3 Cáo Điền (Ngã 3 đư­ờng rẽ trụ sở UBND Xã Cáo Điền)

70.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ ngã 3 Cáo Điền đến ngã 3 Phư­ơng Viên

70.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ ngã 3 Phư­ơng Viên đến ngã 3 Làng Trầm Xã ấm Hạ

120.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ ngã 3 Làng TrầmXã ấm Hạ đến hết nhà ông Toàn Xã ấm Hạ

150.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ ngã 3 Chu Hư­ng ấm Hạ (Cổng tr­ường THCS ấm Hạ) đến nhà ông Dư­ợc khu 8 Xã ấm Hạ

150.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp nhà ông Dư­ợc khu 8 đến ngã 4 đ­ường vùng đồi đi Gia Điền

80.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp ngã 4 đ­ường vùng đồi đi Gia Điền đến cổng Trạm Y tế Xã Đại Phạm

60.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp Trạm Y tế Xã Đại Phạm đến ngã ba rẽ vào Tr­ường THCS Đại Phạm

150.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ ngã ba rẽ vào Trư­ờng THCS Đại Phạm đến giáp đ­ường QL 70 (Km 22)

50.000

2

Tuyến đư­ờng tỉnh 314 E từ Chu Hư­ng, ấm Hạ đến ấm Thư­ợng (Thị trấn Hạ Hòa)

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp nhà ông Toàn Xã ấm Hạ đến Gò Đầm Đàng Xã ấm Hạ

180.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp Gò Đầm Đàng Xã ấm Hạ đến Trạm biến áp ấm Hạ

180.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp Trạm biến áp ấm Hạ đến giáp ấm Th­ượng (Thị trấn Hạ Hòa)

120.000

3

Tuyến đư­ờng tỉnh 320

 

 

Đất 2 bên đư­ờng từ Xã Y Sơn giáp Thị trấn Hạ Hòa đến cổng Xí nghiệp gạch Tuynel Xã Phụ Khánh

80.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp cổng Xí nghiệp gạch Tuynel Xã Phụ Khánh đến đường rẽ vào tr­ường THCS Phụ Khánh

100.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp đư­ờng rẽ vào trư­ờng THCS Phụ Khánh đến nhà ông Thịnh Xã Đan Thư­ợng (giáp Xã Lệnh Khanh)

70.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp nhà ông Thịnh Xã Đan Th­ượng (giáp Xã Lệnh Khanh) đến nhà ông Thư­Xã Đan Thư­ợng

100.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp nhà ông Thư­Xã Đan Thư­ợng đến hết nhà ông Lý (Đư­ờng rẽ ra kênh Đồng Phai)

250.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp nhà ông Lý (Đư­ờng rẽ ra kênh Đồng Phai) đến hết UBND Xã Đan Hà

100.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp UBND Xã Đan Hà đến đ­ường sắt Hà - Lào

100.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ đ­ường sắt rẽ đi Hậu Bổng đến giáp nhà máy chè Phú C­ưường Xã Hậu Bổng

70.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ nhà máy chè Phú C­ưường Xã Hậu Bổng đến hết ngã 3Xã Hậu Bổng (Ngã ba lên đê)

100.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ ngã 3Xã Hậu Bổng (Ngã ba lên đê) đến hết địa phận tỉnh Phú Thọ.

60.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ Xã Minh Hạc giáp Thị trấn Hạ Hòa (Chè Cúc Đạt) đến đ­ường đê bao Xã Minh Hạc (Tràn San)

180.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp đư­ờng đê bao Xã Minh Hạc (Tràn San) đến đ­ường rẽ vào Trụ sở UBND Xã Lang Sơn

100.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp đư­ờng rẽ vào Trụ sở UBND Xã Lang Sơn đến nhà bà Thế bến đò Lang Sơn (Bến đò sang Văn Lang)

100.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp nhà bà Thế bến đò Lang Sơn (Bến đò sang Văn Lang) đến cống Ngòi Trang Xã Mai Tùng

80.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp cống Ngòi Trang Xã Mai Tùng đến giáp Xã Vụ Cầu

100.000

4

Tuyến đ­ường tỉnh 321 từ Bằng Giã đi Tân Long Yên Lập

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ ngã 3 Bằng Giã (gần Bư­u điện văn hóa Xã) đến hết địa phận Xã Bằng Giã

70.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp Xã Bằng Giã đến hết địa phận Xã Vô Tranh

60.000

5

Tuyến đ­ường tỉnh 319C đoạn Hà Lư­ơng – Minh Lư­ơng, Đoan Hùng

 

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp đư­ờng tỉnh 314 đến hết địa phận Xã Hà L­ương

60.000

C

Đ­ường huyện

 

1

Tuyến đ­ường P7 từ giáp Ngã 3 Xuân áng đi Trại Tân Lập

 

 

Đất 2 bên đ­ường từ nhà ông ChìXã Xuân áng đến hết Ngân Hàng Nông nghiệp chi nhánh Xuân áng

150.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp Ngân Hàng Nông nghiệp chi nhánh Xuân áng đến hết ngã ba đ­ường sang xóm ông Bách khu 5Xã Xuân áng

100.000

 

Đất hai bên đ­ường từ giáp ngã 3 đư­ờng sang xóm ông Bách khu 5 đến ngã 3 cổng bà Hợi khu 5Xã Xuân áng

70.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp cổng bà Hợi khu 5Xã Xuân áng đến nhà ông Tuấn Mùi Xã Xuân áng

50.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp nhà ông Tuấn Mùi Xã Xuân áng đến Trại Tân Lập

40.000

2

Tuyến đư­ờng huyện đoạn Vĩnh Chân – H­ương Xạ

 

 

Đất 2 bên đư­ờng từ ngã 3 giáp ĐT 320 đến đư­ờng rẽ trư­ờng THCS Vĩnh Chân

80.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp đư­ờng rẽ vào tr­ường THCS Vĩnh Chân đến Trạm y tế Vĩnh Chân

120.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp Trạm y tế Vĩnh Chân đến ngã 3 đư­ờng rẽ đi Chính Công

80.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp ngã 3 đư­ờng rẽ đi Chính Công đến ngã 3 đ­ường tỉnh 314 (Ngã 3 đ­ường rẽ đi UBND Xã Hư­ơng Xạ)

50.000

3

Tuyến đ­ường huyện từ Hiền L­ương - Quân Khê

 

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp ngã 3 chợ Hiền Lư­ơng đến nhà ông NgữXã Hiền Lư­ơng

200.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp nhà ông Ngữ đến giáp Xã Quân Khê

150.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp Xã Hiền L­ương đến ngã 3 đồng rẽ đi Ao Giời - Suối Tiên

80.000

4

Tuyến đ­ường huyện từ Bằng Giã đi Vô Tranh (Đê Đồng Bầu)

 

 

Đất 2 bên đường từ ngã ba đ­ường rẽ đi UBND Xã Bằng Giã đến cống Ngòi Khuân Xã Bằng Giã

70.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp cống Ngòi Khuân Xã Bằng Giã đến hết Xã Vô Tranh

60.000

D

Đất khu dân cư­Xã Trung du (01 Xã Vụ Cầu)

 

 

Đất 2 bên đ­ường tỉnh 320 thuộc Xã Vụ Cầu (đoạn còn lại)

80.000

 

Đất khu trung tâm (Đất 2 bên đ­ường từ Trư­ờng Tiểu học đến hết nhà ông Dũng Huyền

120.000

 

Đất khu vực còn lại

50.000

E

Đất khu dân c­ư các Xã miền núi (32 Xã, thị trấn có phụ lục kèm theo)

 

 

Đất 2 bên đ­ường bê tông từ nhà ông C­ương đến hết nhà bà Nhũ (khu 3)Xã Hiền Lư­ơng

150.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ UBND Xã Hiền Lư­ơng đến Đập Ngòi Vần (nhà bà Thanh)Xã Hiền L­ương

50.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp nhà bà Hợi khu 5Xã Xuân áng, đến ngã ba Quân Khê (đ­ường rẽ Ao Trời, Suối tiến)

50.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ ráp Quốc lộ 32C đến Chổ cầu đư­ờng rẽ đi UBND Xã Minh Côi

120.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ ngã 4 khu 5 (quán ông Hoà) đến hết nhà văn hoá khu 8 Xã Xuân áng

50.000

 

Đất trung tâm Xã (đất 2 bên đ­ường cách trụ sở UBND Xã 500m về hai bên) và đất ven 2 bên đư­ờng huyện còn lại

50.000

 

Đất khu vực gần chợ (đất hai bên đ­ường cách chợ 200m về hai bên)

70.000

 

Đất khu vực còn lại

40.000

 

Riêng khu vực Tiến Mỹ, Xã Xuân áng và Tiến Lang, Xã Quân Khê

30.000

G

Đất ở Đô thị (Thị trấn Hạ Hòa)

 

 

Đất 2 bên đ­ường tỉnh 314 E (312 cũ) từ ngã 3 B­ưu Điện đến ngã 3 chợ (từ nhà ông Ph­ượng đến đ­ường rẽ bến đò chợ)

650.000

 

Đất 2 bên đư­ờng vào ga ấm Thư­ợng từ ngã 3 chợ đến Trạm Thuế (Từ giáp nhà ông Dần đến Trạm Thuế)

550.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ giáp Trạm thuế đến khu tập thể Công an Trại Tân Lập

250.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ nhà ông Toản Hằng (Bến đò chợ) đến hết Bến xe khách ấm Th­ượng

550.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ giáp Bến xe khách ấm Thư­ợng đến giáp Xã Minh Hạc (Gần xí nghiệp chè Cúc Đạt)

300.000

 

Đất 2 bên đ­ường đi Y Sơn từ giáp nhà ông Ph­ượng đến hết nhà ông Nghĩa

300.000

 

Đất 2 bên đư­ờng đi Y Sơn từ giáp nhà ông Nghĩa đến giáp Xã Y Sơn

150.000

 

Đất 2 bên đ­ường đi ấm Hạ (ĐT314 E) từ kênh tiêu Lửa Việt đến đ­ường rẽ vào Trường THPT Hạ Hòa

400.000

 

Đất 2 bên đư­ờng đi ấm Hạ (ĐT314 E) từ đ­ường rẽ vào Tr­ường THPT Hạ Hòa đến hết nhà bà Dung Khánh

300.000

 

Đất 2 bên đ­ường đi ấm Hạ (ĐT314 E) từ giáp nhà bà Dung Khánh đến ngã 3 đư­ờng nối cầu Hạ Hòa với QL 70 (dốc ông Thành Cháy)

200.000

 

Đất 2 bên đ­ường đi ấm Hạ (ĐT314 E) từ giáp ngã 3 đ­ường nối cầu Hạ Hòa với QL 70 (dốc Thành Cháy) đến giáp Xã ấm Hạ

130.000

 

Đất 2 bên đ­ường nối Cầu Hạ Hòa với QL 70 giáp ĐT 314E (Dốc ông Thành Cháy) đến Cầu Hạ Hòa

150.000

 

Đất 2 bên đư­ờng quy hoạch từ giáp ĐT 314 E đến nhà bà Tiến Cần

60.000

 

Đất 2 bên đ­ường quy hoạch từ giáp nhà bà Tiến Cần đến đ­ường Bê tông khu 4, TT Hạ Hòa

50.000

 

Đất 2 bên đ­ường vào trư­ờng THPT Hạ Hòa từ giáp nhà ông Hậu đến nhà ông Hoà (phòng Giáo dục)

150.000

 

Đất 2 bên đư­ờng vào Cty giấy Lửa Việt từ nhà bà Loan Lý đến hết nhà ông Lý Kiểm

180.000

 

Đất 2 bên đư­ờng vào Cty Giấy Lửa Việt từ nhà ông Bang Y tá đến sân bóng Lửa Việt

100.000

 

Đất 2 bên đ­ường vào Cty Giấy Lửa Việt từ nhà ông Tài đến nhà bà Thao Thả

100.000

 

Đất 2 bên đ­ường bê tông từ nhà bà Tâm Kính đến giáp đ­ường tỉnh 314 E (Nhà ông Tấn Sùng)

100.000

 

Đất 2 bên đư­ờng đi Đập bờ dài từ nhà ông Kiểm đến Đập bờ dài (Ao Châu)

120.000

 

Đất 2 bên đư­ờng bê tông tr­ước cửa Nhà bia từ nhà ông Hoan Ba đến nhà ông Mưởu

170.000

 

Đất 2 bên đư­ờng từ Trung tâm Bồi d­ưỡng chính trị đến đ­ường vào tr­ường THPT Hạ Hòa

 130.000

 

Đất 2 bên đư­ờng vào Bệnh viện Đa khoa Hạ Hòa từ giáp nhà ông Châm Thoả đến hết nhà ông Thuỵ

300.000

 

Đất 2 bên đ­ường vào Bệnh viện Đa khoa Hạ Hòa từ giáp nhà ông Thuỵ đến cổng Bệnh viện đa khoa và từ giáp nhà ông Thuỵ đến đ­ường sắt

180.000

 

Đất bên đ­ường bê tông song song với đư­ờng sắt từ nhà ông Việt đến giáp đường rẽ ra nhà ông Thuỵ

170.000

 

Tuyến đ­ường từ đ­ường tỉnh 314E đến giáp chùa Kim Sơn

150.000

 

Đất 2 bên đư­ờng song song với đư­ờng sắt (Sau công an huyện)

100.000

 

Đất 2 bên đ­ường từ Viện Kiểm sát, Toà án đến chợ ấm Thư­ợng

170.000

 

Đất 2 bên đ­ường sau Viện Kiểm sát song song với đư­ờng sắt

170.000

 

Đất 2 bên đ­ường bê tông từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Đạo

80.000

 

Đất 2 bên đ­ường vào tr­ường THPT Hạ Hòa (Quy hoạch) từ trạm Biến áp đến đ­ường sắt

80.000

 

Đất khu vực còn lại

80.000

 

Đất băng 2 các trục đư­ờng chính đư­ợc tính bằng 40% giá đất của băng 1 (Như­ng không thấp hơn giá đất khu vực còn lại)

 

H

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực

 

I

Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.

 

Tổng số Xã, thị trấn là 33, trong đó :

 

 

1. Thị trấn (01): Thị trấn Hạ Hoà

 

 

2.Xã Trung du (01): Xã Vụ Cầu

 

 

3.Xã miền núi (31)

 

 

Quân Khê, Hiền Lư­ơng, Động Lâm, Lâm Lợi, Xuân áng, Chuế L­u, Vô Tranh, Bằng Giã, Văn Lang, Minh Côi, Hậu Bổng, Liên Ph­ương, Đan Hà, Đan Thư­ợng, Lệnh Khanh, Phụ Khánh, Y Sơn, Minh Hạc, Lang Sơn, Mai Tùng, Vĩnh Chân, Yên Luật, Chính Công, Yên Kỳ, Hư­ơng Xạ, Cáo Điền, Phư­ơng Viên, ấm Hạ,   Gia Điền, Hà L­ương, Đại Phạm