cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 10/07/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Về điều chỉnh chế độ thu lệ phí hộ tịch đã được ban hành theo Nghị quyết số 29/2006/NQ-HĐND (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 09/2009/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
  • Ngày ban hành: 10-07-2009
  • Ngày có hiệu lực: 20-07-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-07-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 740 ngày (2 năm 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-07-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-07-2011, Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 10/07/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Về điều chỉnh chế độ thu lệ phí hộ tịch đã được ban hành theo Nghị quyết số 29/2006/NQ-HĐND (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày 20/07/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2009/NQ-HĐND

Long Xun, ngày 10 tháng 7 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 29/2006/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ HỘ TỊCH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 14

(Từ ngày 08 đến ngày 10/7/2009)

Căn cứ Luật T chc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Lut Ban hành văn bản quy phạm pháp lut ca Hi đồng nhân dân, y ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Pháp lnh Phí và Lphí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Ngh định s 57/2002/-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 ca Chính phquy đnh chi tiết thi hành Pháp lnh Phí và Lphí;

Căn cứ Ngh đnh s 24/2006/-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 ca Chính phsa đi, b sung mt s điu ca Ngh định s 57/2002/-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành Pháp lnh Phí và Lphí;

n c Ch th s 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 m 2007 ca Th tướng Cnh ph v tăng cưng chn chỉnh vic thc hin các quy định ca pháp lut v phí, l phí, cnh sách huy động và s dng c khon đóng góp ca nhân dân;

Căn cứ Thông tư s 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 ca B Tài chính hưng dn v phí và l phí thuc thẩm quyền quyết định ca Hi đồng nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương;

Căn cứ Thông tư liên tch s 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 ca liên B Tài chính - B Tư pháp ng dn v mc thu, chế đ thu, nộp, quản lý và s dụng l phí cp bn sao, lphí chứng thc;

Căn cứ Quyết đnh s 206/-TTg ngày 12 tháng 02 năm 2009 ca Th tưng Chính ph v việc miễn l phí quc tịch, l phí h tch đi với ngưi Lào di sang Việt Nam đã đưc cấp phép trú n định và nguyện vng xin nhp quốc tch Việt Nam;

Sau khi xem xét T trình s 40/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2009 ca y ban nhân dân tỉnh vviệc điu chỉnh Nghquyết s29/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 ca Hội đồng nhân dân tỉnh v việc ban hành mc thu, chế đthu, nộp, qun lý và s dng lphí h tch; báo cáo thẩm tra ca Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến ca các đi biểu Hi đồng nhân dân tnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành việc điều chnh chế đ thu l phí h tịch đã được ban hành theo Ngh quyết s 29/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 ca Hi đng nhân dân tỉnh v vic ban hành mc thu, chế đ thu, np, qun lý và s dng l phí h tch, như sau:

1. Vmiễn lệ phí h tch:

a) Miễn toàn b l phí đăng ký khai sinh, bao gồm đăng ký khai sinh đúng hn, đăng ký khai sinh quá hn, đăng ký li vic sinh.

b) Min toàn b l phí đăng ký kết hôn, bao gm đăng ký kết hôn, đăng ký li vic kết n.

c) Min toàn b l phí đăng ký khai t, bao gm đăng ký khai t đúng hn, đăng ký khai t quá hn, đăng ký li việc khai tử.

d) Miễn l phí đăng ký thay đổi, ci chính h tch cho ngưi dưới 14 tui; bsung h tch; điu chnh h tch.

đ) Min l phí h tịch đi với ngưi Lào di sang Vit Nam đã được cp phép cư t n định trước ngày 01 tháng 01 năm 2009 và có nguyn vọng xin nhập quc tịch Vit Nam.

e) Đi vi việc đăng ký kết hôn có yếu t nước ngi (theo quy định ti Nghđịnh s 68/2002/-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 ca Chính ph và Ngh đnh s69/2006/-CP ngày 21 tháng 7 năm 2006 ca Chính ph sa đi, b sung mt sđiu ca Ngh đnh s 68/2002/-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 ca Chính ph) và các hot động đăng ký nuôi con nuôi; nhn cha, mẹ, con; cp bản sao các giấy t vh tch; xác nhn hoặc thc hin các vic đăng ký hộ tch khác vn thc hin thu lphí theo quy định hin hành.

2. Vmc thu cp bn sao từ s hộ tch:

Áp dng mc thu 3.000 đồng/bn sao đi vi cấp xã, cp huyện và cp tnh.

3. Các ni dung khác:

Thc hin theo Ngh quyết s 29/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 ca Hi đồng nhân dân tỉnh v việc ban hành mc thu, chế đ thu, nộp, quản lý và sdụng l phí h tịch và các văn bản khác có liên quan.

Điều 2. Giao y ban nhân dân tnh ban hành quyết đnh thc hiện nội dung quy định ti Điu 1 Ngh quyết này.

Điều 3. Ngh quyết này được Hi đng nhân dân tnh khóa VII, k họp th 14 tng qua ngày 10 tháng 7 năm 2009 và hiu lc sau 10 ngày k t ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TCH




Võ Thanh Khiết