Nghị quyết số 55/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 55/2008/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 31-12-2008
- Ngày có hiệu lực: 10-01-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-01-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1106 ngày (3 năm 0 tháng 11 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 21-01-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2008/NQ-HĐND | Rạch Giá, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Báo cáo thẩm tra số 87/BC-BKTNS ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Mức thu: (có biểu kèm theo).
2. Đối tượng chịu phí và đối tượng nộp phí
a. Đối tượng chịu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là: đá, fenspat, sỏi, cát, đất, than, nước khoáng thiên nhiên.
b. Đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
3. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
a. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản nói trên là khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100%.
b. Nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được cân đối nhiệm vụ chi trong dự toán hàng năm, quản lý, sử dụng và quyết toán thực hiện đúng quy định hiện hành.
Điều 2. Thời gian thực hiện: sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể và chỉ đạo triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ hai mươi hai thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU PHÍ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Phụ ghi |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
1 | Đá: |
|
|
|
|
a | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) | m3 | 50.000 |
|
|
b | Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêfrit…) | tấn | 50.000 |
| |
c | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 1.000 |
|
|
d | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…) | m3 | 2.000 |
|
|
2 | Fenspat | m3 | 20.000 |
|
|
3 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 4.000 |
|
|
4 | Cát: |
|
|
|
|
a | Cát vàng (cát xây tô) | m3 | 3.000 |
|
|
b | Cát thủy tinh | m3 | 5.000 |
|
|
c | Các loại cát khác | m3 | 2.000 |
|
|
5 | Đất: |
|
|
|
|
a | Đất làm cao lanh | m3 | 5.000 |
|
|
b | Đất sét, làm gạch, ngói | m3 | 1.500 |
|
|
c | Đất làm thạch cao | m3 | 2.000 |
|
|
d | Các loại đất khác | m3 | 1.000 |
|
|
6 | Than: |
|
|
|
|
a | Than đá | tấn | 6.000 |
|
|
b | Than bùn | tấn | 2.000 |
|
|
c | Các loại than khác | tấn | 4.000 |
|
|
7 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.000 |
|
|