Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 13/2008/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 16-12-2008
- Ngày có hiệu lực: 26-12-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 22-07-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 21-12-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2008/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 16 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỘT SỐ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/ NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành một số mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh lệ phí cấp chứng minh nhân dân đã được Hội đồng nhân dân ban hành tại Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND ngày 27/3/2007 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban hành mới mức thu đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể: (có phụ lục kèm theo).
1. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
2. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
3. Lệ phí đăng ký cư trú;
4. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng;
5. Mức thu một phần viện phí tại Trạm Y tế xã làm căn cứ thanh toán bảo hiểm y tế;
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định mức thu phí và lệ phí theo từng thời gian phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương (không vượt khung); Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND, ngày 16/12/2008 của HĐND tỉnh khoá IX, kỳ họp thứ 11).
Số TT | TÊN PHÍ, LỆ PHÍ | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU | TỶ LỆ (%) để lại đơn vị thu | TỶ LỆ (%) nộp ngân sách | |
I | PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN |
|
| |||
1 | Đối với chất thải rắn thông thường | đồng/tháng | Tối đa bằng 10% mức thu phí vệ sinh (được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007) | 30 | 70 | |
| + Riêng các Trung tâm thương mại, chợ | đồng/tháng | Tối đa bằng 10% số thu phí vệ sinh đối với trung tâm thương mại, chợ | 30 | 70 | |
| Khi mức thu phí vệ sinh điều chỉnh thì mức thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn được điều chỉnh theo tỷ lệ qui định trên. | |||||
2 | Đối với chất thải rắn nguy hại | đồng /tấn | Tối đa 6.000.000 đồng | 5 | 95 | |
II | PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN | 0 | 100 | |||
1 | Đá: |
|
|
|
| |
1.1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) | m3 | 50.000 đồng |
|
| |
1.2 | Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêftit...) | Tấn | 50.000 đồng |
|
| |
1.3 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 1.000 đồng |
|
| |
1.4 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...) | m3 | 2.000 đồng |
|
| |
2 | Fenspat | m3 | 20.000 đồng |
|
| |
3 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 4.000 đồng |
|
| |
4 | Cát: |
|
|
|
| |
4.1 | Cát vàng (cát xây tô) | m3 | 3.000 đồng |
|
| |
4.2 | Cát thuỷ tinh | m3 | 5.000 đồng |
|
| |
4.3 | Các loại cát khác |
| 2.000 đồng |
|
| |
5 | Đất: |
|
|
|
| |
5.1 | Đất sét, làm gạch, ngói | m3 | 1.500 đồng |
|
| |
5.2 | Đất làm thạch cao | m3 | 2.000 đồng |
|
| |
5.3 | Đất làm cao lanh | m3 | 5.000 đồng |
|
| |
5.4 | Các loại đất khác | m3 | 1.000 đồng |
|
| |
6 | Than: |
|
|
|
| |
6.1 | Than đá | Tấn | 6.000 đồng |
|
| |
6.2 | Than bùn | Tấn | 2.000 đồng |
|
| |
6.3 | Các loại than khác | Tấn | 4.000 đồng |
|
| |
7 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.000 đồng |
|
| |
8 | Sa khoáng titan (ilmenit) | Tấn | 50.000 đồng |
|
| |
9 | Quặng apatít | Tấn | 3.000 đồng |
|
| |
10 | Quặng khoáng sản kim loại: |
|
|
|
| |
10.1 | Quặng mangan | Tấn | 30.000 đồng |
|
| |
10.2 | Quặng sắt | Tấn | 40.000 đồng |
|
| |
10.3 | Quặng chì | Tấn | 180.000 đồng |
|
| |
10.4 | Quặng kẽm | Tấn | 180.000 đồng |
|
| |
10.5 | Quặng đồng | Tấn | 35.000 đồng |
|
| |
10.6 | Quặng bô xít | Tấn | 30.000 đồng |
|
| |
10.7 | Quặng thiếc | Tấn | 180.000 đồng |
|
| |
10.8 | Quặng cromit | Tấn | 40.000 đồng |
|
| |
10.9 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 10.000 đồng |
|
| |
III | LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ | 80 | 20 | |||
1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Lần đăng ký | 5.000 đồng |
|
| |
2 | Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Lần cấp | 7.500 đồng |
|
| |
3 | Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | Lần cấp | 4.000 đồng |
|
| |
4 | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Lần đính chính | 2.500 đồng |
|
| |
IV | LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN | 80 | 20 | |||
1 | Cấp mới | Lần cấp | 2.500 đồng |
|
| |
2 | Đổi, cấp lại chứng minh nhân dân (do bị mất, hư hỏng, thay đổi các nội dung ghi trong CMND, thay đổi nơi thường trú …) | Lần cấp | 3.000 đồng |
|
| |
V | LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ QUYỀN SỞ HỮU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH |
|
| |||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
|
| 10 | 90 | |
1.1 | Đối với cá nhân khi đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu và trường hợp nhận chuyển nhượng một phần nhà ở đã có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. | đồng/giấy | 100.000 đồng |
|
| |
1.2 | Đối với tổ chức khi đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu và trường hợp nhận chuyển nhượng một phần nhà ở đã có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. | đồng/giấy | 500.000 đồng |
|
| |
1.3 | Đối với các trường hợp khác (áp dụng chung cho tổ chức và cá nhân): |
|
|
|
| |
| - Nhà ở đã có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, nay chủ sở hữu đề nghị cấp đổi, cấp lại, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đã được cấp; | đồng/giấy | 50.000 đồng |
|
| |
| - Nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở theo Nghị định số 60/CP ngày 05/7/1994, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở theo Nghị định số 95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai mà trong nội dung dã có ghi nhận về nhà ở, nay chủ sở hữu có nhu cầu cấp đổi, cấp lại. | đồng/giấy | 50.000 đồng |
|
| |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
|
| 10 | 90 | |
2.1 | Đối với tổ chức, cá nhân khi đề nghị cấp lần đầu Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. | đồng/giấy | 500.000 đồng |
|
| |
2.2 | Đối với tổ chức, cá nhân khi đề nghị cấp đổi,cấp lại, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. | đồng/giấy | 50.000 đồng |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI TRẠM Y TẾ XÃ
ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH NGOẠI TRÚ, NỘI TRÚ CÓ THẺ BHYT
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của HĐND tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 11)
Số TT | Các loại dịch vụ | Giá theo TTLT 14, 03 (đồng) | Giá thu của Bệnh viện tỉnh, huyện (đồng) | Giá thu đề nghị tại Trạm Y tế xã (đồng) | ||
Tối thiểu | Tối đa | |||||
Phần I. GIÁ THEO THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TTLB | ||||||
I | Khám bệnh - Ngày giường bệnh |
|
|
|
| |
1 | Khám lâm sàng chung | 500 | 1.000 | 1.000 | 800 | |
2 | Ngày giường bệnh | 3.000 | 6.000 | 6.000 | 5.000 | |
II | Các dịch vụ kỹ thuật - Xét nghiệm |
|
|
|
| |
A | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật |
|
|
|
| |
| Nội khoa - Ngoại khoa |
|
|
|
| |
1 | Thụt tháo phân | 2.000 | 6.000 | 6.000 | 4.000 | |
2 | Thông tiểu | 2.000 | 6.000 | 6.000 | 4.000 | |
3 | Thay băng/cắt chỉ/tháo bột | 3.000 | 10.000 | 10.000 | 6.500 | |
4 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm | 10.000 | 25.000 | 25.000 | 17.500 | |
5 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm | 15.000 | 40.000 | 40.000 | 27.500 | |
6 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm | 20.000 | 40.000 | 40.000 | 30.000 | |
| Y học cổ truyền |
|
|
|
| |
7 | Châm cứu | 1.000 | 5.000 | 5.000 | 3.000 | |
8 | Điện châm | 1.500 | 10.000 | 10.000 | 5.800 | |
9 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 1.500 | 10.000 | 10.000 | 5.800 | |
10 | Xoa bóp Bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp | 6.000 | 15.000 | 15.000 | 10.500 | |
| Chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
| |
11 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu/khớp xương đòn | 20.000 | 40.000 | 40.000 | 30.000 | |
12 | Nắn trật khớp vai | 25.000 | 50.000 | 50.000 | 37.500 | |
13 | Chích rạch áp xe | 5.000 | 15.000 | 15.000 | 10.000 | |
| Sản phụ khoa |
|
|
|
| |
14 | Đỡ đẻ thường | 50.000 | 150.000 | 150.000 | 100.000 | |
| Mắt |
|
|
|
| |
15 | Thông rửa lệ đạo một mắt | 5.000 | 10.000 | 10.000 | 7.500 | |
16 | Thông rửa lệ đạo hai mắt | 7.000 | 15.000 | 15.000 | 11.000 | |
17 | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 5.000 | 10.000 | 10.000 | 7.500 | |
18 | Khâu da mi đơn giản do sang chấn | 20.000 | 50.000 | 50.000 | 35.000 | |
19 | Chích chắp, lẹo | 10.000 | 20.000 | 20.000 | 15.000 | |
20 | Đo thị lực | 2.000 | 5.000 | 5.000 | 3.500 | |
B | Xét nghiệm |
|
|
|
| |
| Xét nghiệm tế bào |
|
|
|
| |
1 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu | 2.000 | 6.000 | 6.000 | 4.000 | |
2 | Công thức máu | 3.000 | 9.000 | 9.000 | 6.000 | |
3 | Soi tươi tế bào cặn nước tiểu | 2.000 | 6.000 | 6.000 | 4.000 | |
| Xét nghiệm đông máu |
|
|
|
| |
4 | Thời gian máu chảy | 1.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | |
5 | Thời gian máu đông | 2.000 | 6.000 | 6.000 | 4.000 | |
6 | Co cục máu | 2.000 | 6.000 | 6.000 | 4.000 | |
| Miễn dịch phát máu |
|
|
|
| |
7 | Định nhóm máu hệ ABO | 2.000 | 6.000 | 6.000 | 4.000 | |
| Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
|
| |
8 | Định tính Protein (test nhanh) | 1.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | |
9 | Định tính Đường (test nhanh) | 1.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | |
| Vi sinh - ký sinh trùng |
|
|
|
| |
10 | Nhuộm soi trực tiếp | 3.000 | 9.000 | 9.000 | 6.000 | |
11 | Soi ký sinh trùng đường ruột | 4.000 | 12.000 | 12.000 | 8.000 | |
12 | Nhuộm soi tìm nấm | 3.000 | 9.000 | 9.000 | 6.000 | |
| Các xét nghiệm khác |
|
|
|
| |
13 | Hình dạng hồng cầu nước tiểu | 1.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | |
14 | Sắc tố mật - nước tiểu | 2.000 | 6.000 | 6.000 | 4.000 | |
C | Thăm dò chức năng |
|
|
|
| |
15 | Điện tâm đồ | 5.000 | 12.000 | 12.000 | 8.500 | |
Phần II. GIÁ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/TTLT | ||||||
I | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật |
|
|
|
| |
| Y học cổ truyền |
|
|
|
| |
1 | Xông hơi | 5.000 | 15.000 | 10.000 | 5.000 | |
2 | Giác hơi | 4.000 | 12.000 | 8.000 | 4.000 | |
| Tiết niệu sinh dục |
|
|
|
| |
3 | Mở rộng lỗ sáo | 12.000 | 45.000 | 29.000 | 12.000 | |
| Sản phụ khoa |
|
|
|
| |
4 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung | 5.000 | 15.000 | 10.000 | 5.000 | |
5 | Hút thai dưới 7 tuần | 30.000 | 80.000 | 55.000 | 30.000 | |
| Mắt |
|
|
|
| |
6 | Đốt lông xiêu | 10.000 | 12.000 | 11.000 | 10.000 | |
7 | Đánh bờ mi | 5.000 | 10.000 | 8.000 | 5.000 | |
8 | Nặn tuyến bờ mi | 7.000 | 10.000 | 9.000 | 7.000 | |
9 | Chữa bỏng mắt do tia hàn | 5.000 | 10.000 | 8.000 | 5.000 | |
10 | Rửa cùng đồ một mắt | 10.000 | 15.000 | 13.000 | 10.000 | |
| Tai - Mũi - Họng |
|
|
|
| |
11 | Lấy dị vật họng miệng | 10.000 | 20.000 | 15.000 | 10.000 | |
12 | Khí dung mũi họng | 2.000 | 8.000 | 5.000 | 2.000 | |
II | Xét nghiệm |
|
|
|
| |
| Xét nghiệm tế bào |
|
|
|
| |
1 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 6.000 | 30.000 | 18.000 | 6.000 | |
| Vi sinh - ký sinh trùng |
|
|
|
| |
2 | Xét nghiệm tìm BK (nhuộm Zielh-Nelsen) | 10.000 | 25.000 | 18.000 | 10.000 | |
| Các xét nghiệm khác |
|
|
|
| |
3 | Benzodiazepin (test nhanh) | 20.000 | 35.000 | 28.000 | 20.000 | |
4 | Gross | 10.000 | 15.000 | 13.000 | 10.000 | |
|
|
|
|
|
|
|