cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 98/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015 (phần cát, sỏi lòng sông) (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 98/2008/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 10-12-2008
  • Ngày có hiệu lực: 20-12-2008
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-12-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-12-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1086 ngày (2 năm 11 tháng 26 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 11-12-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 11-12-2011, Nghị quyết số 98/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015 (phần cát, sỏi lòng sông) (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020 (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 98/2008/NQ-HĐND

Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN ĐẾN NĂM 2015 (PHẦN CÁT, SỎI LÒNG SÔNG)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Chỉ thị số 29/2008/CT-TTg ngày 02 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khảo sát, thăm dò, khai thác, vận chuyển, tiêu thụ cát, sỏi lòng sông;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2598/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 (phần cát, sỏi lòng sông); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015 (phần cát, sỏi lòng sông) thêm 29 điểm mỏ, với diện tích 111 ha.

(Chi tiết khu vực và bản đồ bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015 phần cát, sỏi lòng sông có bản phụ lục kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015 (phần cát, sỏi lòng sông) của tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Khoá XV, kỳ họp thứ 14 thông qua.

 

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC

CHI TIẾT CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN ĐẾN NĂM 2015 (PHẦN CÁT, SỎI LÒNG SÔNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 98/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh Quảng Bình, khóa XV, kỳ họp thứ 14)

STT

Tên điểm mỏ

Vị trí

Toạ độ trung tâm

L=105/m

Diện tích

(ha)

Khối lượng dự báo

(m3)

1

Cát, sỏi xây dựng vực Rò

xã Minh Hoá huyện Minh Hóa

X=1963.960

Y= 603.975

0.5

5.000

2

Cát, sỏi xây dựng Lau Mách

xã Minh Hoá huyện Minh Hóa

X=1966.650

Y= 607.295

1.0

10.000

3

Cát, sỏi xây dựng Ba Tâm

xã Thuận Hoá huyện Tuyên Hóa

X=1980.525

Y= 608.820

2.0

20.000

4

Cát, sỏi xây dựng Đồng Lào

xã Thuận Hoá huyện Tuyên Hóa

X=1978.995

Y= 609.560

3.0

30.000

5

Cát xây dựng Thượng nguồn thác Dài

xã Đồng Hoá huyện Tuyên Hóa

X=1977.705

Y = 612.950

2.0

20.000

6

Cát, sỏi xây dựng Khe Còi

xã Đồng Hoá huyện Tuyên Hóa

X=1975.900

Y= 615.390

2.0

20.000

7

Cát xây dựng Hạ Đình

xã Thạch Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1975.165

Y= 616.890

2.0

20.000

8

Cát xây dựng Bãi Nèng

xã Thạch Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1975.410

Y= 617.945

3.0

30.000

9

Cát xây dựng Cồn Soi

xã Thạch Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1974.280

Y= 618.350

3.0

30.000

10

Cát xây dựng São Phong

xã Phong Hóa- huyện Tuyên Hóa

X=1970.950

Y= 623.660

4.0

40.000

11

Cát, sỏi xây dựng Minh Cầm

 xã Phong Hóa, Mai Hóa-huyện Tuyên Hóa

X=1972.810

Y= 625.400

5.0

50.000

12

Cát xây dựng Đuồi 27

xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1968.840

Y= 628.725

2.0

20.000

13

Cát xây dựng Bãi Bơi

xã Tiến Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1966.960

Y= 632.135

7.0

70.000

14

Cát xây dựng Bãi Rì Rì

xã Văn Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1966.665

Y= 633.720

11.0

110.000

15

Cát, sỏi xây dựng Bồng Lai

xã Hưng Trạch huyện Bố Trạch

X=1945.700

Y = 643.825

3.0

30.000

16

Cát, sỏi xây dựng Hà Su

xã Hưng Trạch huyện Bố Trạch

X=1946.560

Y= 644.980

3.0

30.000

17

Cát xây dựng Lâm trường Ba Rền

thị trấn Nông trường Việt Trung h. Bố Trạch

X=1928.900

Y= 656.145

2.0

20.000

18

Cát xây dựng bãi Nông trường

thị trấn Nông trường Việt Trung- h. Bố Trạch

X=1930.475

Y= 658.645

3.0

30.000

19

Cát xây dựng hạ nguồn cầu Đá Mài

Thị trấn Nông trường Việt Trung- h. Bố Trạch

X=1935.550

Y= 660.745

3.0

30.000

20

Cát xây dựng Hà Bùng

xã Nam Trạch  huyện Bố Trạch

X=1936.720

Y= 661.600

5.0

50.000

21

Cát xây dựng hạ nguồn cầu Sao Sa

xã Nam Trạch - huyện Bố Trạch

X=1938.475

Y= 662.385

5.0

50.000

22

Cát xây dựng Lòi Trúc

xã Đại Trạch- huyện Bố Trạch

X=1938.430

Y= 662.320

3.0

30.000

23

Cát, sỏi xây dựng bãi Rình Rình

xã Trường Sơn- huyện Quảng Ninh

X=1917.180

Y= 653.890

2.5

25.000

24

Cát, sỏi xây dựng bãi Cơm

xã Trường Xuân- huyện Quảng Ninh

X=1916.190

Y= 669.350

5.0

50.000

25

Cát, sỏi xây dựng bãi Lùi

xã Trường Xuân- huyện Quảng Ninh

X=1917.000

Y= 668.875

10.0

100.000

26

Sỏi xây dựng Chu Kê

xã Kim Thủy- huyện Lệ Thủy

X=1891.390

Y= 686.390

3.0

30.000

27

Sỏi xây dựng Bản Chuôn

xã Kim Thủy- huyện Lệ Thủy

X=1892.880

Y= 686.620

3.0

30.000

28

Sỏi xây dựng Thác Cóc

xã Trường Thủy- huyện Lệ Thủy

X=1897.180

Y= 687.550

3.0

30.000

29

Cát, sỏi xây dựng Thượng nguồn cầu Mỹ Trạch

xã Mỹ Thủy, Mai Thủy, Trường Thủy,Văn Thủy- huyện Lệ Thủy

X=1898.880

Y= 691.600

10.0

100.000

 

Cộng:

 

 

111,0

1.110.000