Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND ngày 03/07/2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Về việc thu lệ phí địa chính, lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo và không thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 03/2008/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Ngày ban hành: 03-07-2008
- Ngày có hiệu lực: 13-07-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-12-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3094 ngày (8 năm 5 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2008/NQ-HĐND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 7 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THU LỆ PHÍ ĐỊA CHÍNH, LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH ĐẢM BẢO VÀ KHÔNG THU PHÍ DỰ THI, DỰ TUYỂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét Tờ trình số 2663/TTr-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu lệ phí địa chính, lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và Tờ trình số 3747/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc không thu phí dự thi, dự tuyển; Báo cáo thẩm tra số 151/BCTT-KTNS ngày 24 tháng 6 năm 2008 và số 152/BCTT-KTNS ngày 24 tháng 6 năm 2008 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua nội dung Tờ trình số 2663/TTr-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu lệ phí địa chính, lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và Tờ trình số 3747/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc không thu phí dự thi, dự tuyển (đính kèm Biểu mức thu lệ phí).
1. Miễn thu lệ phí địa chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở các huyện Hóc Môn, Củ Chi, Bình Chánh, Nhà Bè và Cần Giờ.
2. Việc quản lý và sử dụng lệ phí địa chính ở các quận còn lại (trừ Mục 1) thực hiện như sau: cơ quan thu lệ phí được giữ lại 10% số tiền lệ phí địa chính thu được, nộp ngân sách nhà nước 90%. Khoản 10% tổng số tiền thu lệ phí để lại, cơ quan thu lệ phí được phép chi theo quy định tại Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
3. Việc quản lý và sử dụng lệ phí giao dịch đảm bảo thực hiện như sau: cơ quan thu lệ phí được giữ lại 50% số tiền lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm thu được, nộp ngân sách nhà nước 50%. Khoản 50% tổng số tiền thu lệ phí để lại, cơ quan thu lệ phí sử dụng cho công tác phục vụ thu phí và quyết toán theo chế độ quy định hiện hành tại Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp.
Thời gian thực hiện: Từ 01 tháng 8 năm 2008.
4. Không thu khoản phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông theo Công văn số 5706/BTC-CST ngày 16 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính.
Thời gian thực hiện: Sau khi được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố có kế hoạch tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 03 tháng 7 năm 2008./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC
THU LỆ PHÍ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | ||
Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | ||||
Tại các quận | Tại các huyện | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đồng /giấy | 25.000 | 0 | 100.000 |
2 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | đồng /lần | 15.000 | 7.500 | 20.000 |
3 | Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết trong hồ sơ địa chính: |
|
|
|
|
| - Trích lục văn bản | đồng /lần | 10.000 | 5.000 | 20.000 |
| - Trích lục bản đồ | đồng /lần | 10.000 | 5.000 | 20.000 |
4 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đồng /lần | 20.000 | 10.000 | 20.000 |
5 | Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | đồng /lần | 20.000 | 10.000 | 20.000 |
BIỂU MỨC
THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | đồng/trường hợp | 60.000 |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | đồng/trường hợp | 50.000 |
3 | Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm | đồng/trường hợp | 40.000 |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | đồng/trường hợp | 40.000 |
5 | Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm | đồng/trường hợp | 10.000 |