cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 24/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Sửa đổi Nghị quyết 19/2006/NQ-HĐND thông qua Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 11/2007/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Ngày ban hành: 24-12-2007
  • Ngày có hiệu lực: 31-12-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-10-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2109 ngày (5 năm 9 tháng 14 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 09-10-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 09-10-2013, Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 24/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Sửa đổi Nghị quyết 19/2006/NQ-HĐND thông qua Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành hết hiệu lực, Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2007/NQ-HĐND

Gia Nghĩa, ngày 24 tháng 12 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2006/NQ-HĐND NGÀY 06/10/2006 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐĂK NÔNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
KHÓA I - KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2006/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2006 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc thông qua Đề án “Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi từ năm 2007 cho ngân sách các cấp thuộc tỉnh Đăk Nông”;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2006 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc thông qua “Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông”;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông tại Tờ trình số 2684/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2007 đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 06/10/2006 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông;

Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra số 33/BC-KTNS ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu tham dự kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điu 1. Thông qua vic sa đổi, b sung Nghị quyết s 19/2006/NQ-HĐND ngày 06/10/2006 ca Hi đng nhân dân tnh Đăk Nông vi nhng nội dung nsau:

Bãi bỏ điểm 2, điểm 3 và điểm 4 tại Điều 1 của Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 06/10/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông.

Bổ sung vào Điều 1 của Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 06/10/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông như sau:

“2. Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% (là các khoản thu giao cho huyện, thị xã quản lý thu) gồm:

Thuế giá trị gia tăng (không kthuế giá tr gia tăng hàng hóa nhp khu và thuế giá tr gia tăng thu t hot động x skiến thiết); thuế thu nhp doanh nghip (không kể thuế thu nhp doanh nghiệp của các đơn vị hch toán toàn ngành và thuế thu nhp doanh nghip thu t hot đng xổ s kiến thiết); thuế môn bài; thuế nhà, đt; thuế chuyn quyn s dng đt; thuế s dụng đt nông nghip; lphí trưc b; thuế thu nhp đối vi ngưi có thu nhp cao; thuế tiêu thụ đc bit thu tdch vụ, hàng hóa sn xut trong nưc (không kể thuế tu th đc bit thu t hot động xổ s kiến thiết).

T 09 (chín) khon thu trên, ngân sách cấp hưng theo t l phn trăm như ph biu đính kèm. Phn còn li ngân sách cấp huyn ng 100% (sau khi trừ đi phn điu tiết cho ngân sách cp xã).

Điu 2. Giao cho y ban nhân dân tnh t chc trin khai thc hiện Nghị quyết này đnh kỳ báo cáo Hội đng nhân dân tỉnh về kết qu thc hin.

Nghị quyết này có hiu lc sau 10 ngày kể từ ngày Hi đng nhân dân tnh thông qua. Các quy đnh khác vn thực hin theo Ngh quyết s 19/2006/NQ- HĐND ngày 06/10/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông khóa I, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 21 tháng 12 năm 2007.

 

 

CH TCH




K’Beo

 


TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN TUY ĐỨC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 11/2007/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

Thuế nhà, đất

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Xã Đăk R'Tih

0

0

0

0

70

100

100

100

100

2

Xã Đăk Búk So

0

0

0

0

70

100

100

100

100

3

Xã Đăk Ngo

0

0

0

0

70

100

100

100

100

4

Xã Quảng Tân

0

0

0

0

70

100

100

100

100

5

Xã Quảng Trực

0

0

0

0

70

100

100

100

100

6

Xã Quảng Tâm

0

0

0

0

70

100

100

100

100

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK GLONG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 11/2007/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

Thuế nhà, đất

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Thuế sử dụng đất NN hộ cá thể, nông trường viên

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Xã Quảng Khê

30

30

0

0

70

70

70

70

70

2

Xã Quảng Sơn

30

30

0

0

70

70

70

70

70

3

Xã Đăk R’Măng

100

100

0

0

70

70

70

70

70

4

Xã Đăk Som

100

100

0

0

70

70

70

70

70

5

Xã Đăk Ha

50

50

0

0

70

70

70

70

70

6

Xã Đăk Plao

100

100

0

0

70

70

70

70

70

7

Xã Quảng Hòa

100

100

0

0

70

70

70

70

70

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK R'LẤP

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 11/2007/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12  năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh (từ bậc 1 đến bậc 6)

Thuế nhà, đất

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Thuế sử dụng đất NN hộ cá thể, nông trường viên

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Thị trấn Kiến Đức

20

20

0

0

100

100

70

70

70

2

Xã Kiến Thành

100

100

0

0

100

100

70

70

70

3

Xã Nhân Cơ

100

100

0

0

100

100

70

70

70

4

Xã Đăk Wer

100

100

0

0

100

100

70

70

70

5

Xã Đạo Nghĩa

100

100

0

0

100

100

70

70

70

6

Xã Nghĩa Thắng

100

100

0

0

100

100

70

70

70

7

Xã Nhân Đao

100

100

0

0

100

100

70

70

70

8

Xã Đăk Sin

100

100

0

0

100

100

70

70

70

9

Xã Quảng Tín

100

100

0

0

100

100

70

70

70

10

Xã Đăk Ru

100

100

0

0

100

100

70

70

70

11

Xã Hưng Bình

100

100

0

0

100

100

70

70

70

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK SONG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 11/2007/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh ĐăkNông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế GTGT thu từ hộ kinh doanh

Thuế TNDN thu từ hộ kinh doanh

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

Thuế nhà, đất

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Thuế sử dụng đất nN hộ cá thể, nông trường viên

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Thi trấn Đức An

100

100

0

0

70

100

70

100

70

2

Xã Nam Bình

100

100

0

0

70

100

70

100

70

3

Xã Thuân Hà

100

100

0

0

70

100

70

100

70

4

Xã Đăk Mol

100

100

0

0

70

100

70

100

70

5

Xã Đăk Hòa

100

100

0

0

70

100

70

100

70

6

Xã Đăk N'Rung

100

100

0

0

70

100

70

100

70

7

Xã Trường Xuân

100

100

0

0

70

100

70

100

70

8

Xã Nâm N'Jang

100

100

0

0

70

100

70

100

70

9

Xã Thuận Hạnh

100

100

0

0

70

100

70

100

70

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK MIL

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 11/2007/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế môn bài

Thuế nhà, đất

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Thuế sử dụng đất NN

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Thi trấn Đăk Mil

0

0

0

0

70

70

70

70

70

2

Xã Đức Minh

0

0

0

0

70

70

70

70

70

3

Xã Đức Manh

0

0

0

0

70

70

70

70

70

4

Xã Đăk Lao

0

0

0

0

70

70

70

70

70

5

Xã Đăk R'La

0

0

0

0

70

70

70

70

70

6

Xã Thuân An

0

0

0

0

70

70

70

70

70

7

Xã Đăk Gằn

0

0

0

0

70

70

70

70

70

8

Xã Đăk sắk

0

0

0

0

70

70

70

70

70

9

Xã Đăk N'Drót

0

0

0

0

70

70

70

70

70

10

Xã Long Sơn

0

0

0

0

70

70

70

70

70

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN KRÔNG NÔ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 11/2007/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế GTGT thuộc khu vực ngoài QD thu từ cá nhân, hộ KD, nhóm cá nhân KD, hộ cá thể, cá nhân hành nghề độc lập

Thuế TNDN thuộc khu vực ngoài QD thu từ cá nhân, hộ KD, nhóm cá nhân KD, hộ cá thể, cá nhân hành nghề độc lập

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

Thuế nhà, đất

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Thuế sử dụng đất NN hộ cá thể, nông trường viên

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Xã Đăk Sô

30

30

0

0

100

100

70

100

70

2

Xã Nam Đà

30

30

0

0

100

100

70

100

70

3

Thi trấn Đăk Mâm

30

30

0

0

100

100

70

100

70

4

Xã Tân Thành

100

100

0

0

100

100

70

100

70

5

Xã Đăk Rồ

100

100

0

0

100

100

70

100

70

6

Xã Buôn Choah

100

100

0

0

100

100

70

100

70

7

Xã Nâm N’Đir

100

100

0

0

100

100

70

100

70

8

Xã Nâm Nung

100

100

0

0

100

100

70

100

70

9

Xã Đức Xuyên

50

50

0

0

100

100

70

100

70

10

Xã Đăk Nang

100

100

0

0

100

100

70

100

70

11

Xã Quảng Phú

100

100

0

0

100

100

70

100

70

12

Xã Nam Xuân

100

100

0

0

100

100

70

100

70

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN CƯ JÚT

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 11/2007/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế môn bài

Thuế nhà, đất

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Thị trấn Ea T’linh

30

30

0

100

70

70

70

70

70

2

Xã Trúc Sơn

50

50

0

100

70

70

70

70

70

3

Xã Tâm Thắng

50

50

0

100

70

70

70

70

70

4

Xã Nam Dong

50

50

0

100

70

70

70

70

70

5

Xã Đăk Rông

50

50

0

100

70

70

70

70

70

6

Xã Ea Pô

50

50

0

100

70

70

70

70

70

7

Xã Đăk Wil

50

50

0

100

70

70

70

70

70

8

Xã Cư Knia

50

50

0

100

70

70

70

70

70

Ghi chú: - Thuế GTGT và thuế TNDN thu từ hoạt động kinh doanh vận tải do các HTX quản lý thu và điều tiết ngân sách cấp huyện 100%.

- Thuế GTGT và thuế TNDN thu từ hoạt động kinh doanh vận tải và XDCB tư nhân do các xã, thị trấn quản lý thu và điều tiết ngân sách cấp xã 100%.

- Các khoản thu điều tiết cho ngân sách cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) nêu trên là các khoản thu giao cho cấp xã quản lý thu.

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ GIA NGHĨA

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 11/2007/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

Thuế nhà, đất

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Thuế sử dụng đất NN hộ cá thể, nông trường viên

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

Phường Nghĩa Thành

0

0

0

0

70

70

70

70

70

2

Phường Nghĩa trung

5

5

5

5

70

70

70

70

70

3

Phường Nghĩa Đức

5

5

5

5

70

70

70

70

70

4

Phường Nghĩa Tân

50

50

50

50

100

100

100

100

100

5

Phường Nghĩa Phú

50

50

50

50

100

100

100

100

100

6

Xã Đăk Nia

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Xã Đăk R'Moan

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Xã Quảng Thành

100

100

100

100

100

100

100

100

100