cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 77/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 77/2007/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 07-12-2007
  • Ngày có hiệu lực: 17-12-2007
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-12-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-12-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1455 ngày (3 năm 12 tháng )
  • Ngày hết hiệu lực: 11-12-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 11-12-2011, Nghị quyết số 77/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020 (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 77/2007/NQ-HĐND

Đồng Hới, ngày 07 tháng 12 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Qua xem xét Tờ trình số 2386/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015, sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 thêm 60 điểm mỏ, diện tích 1.085 ha, cụ thể như sau:

- 14 mỏ cát xây dựng, diện tích 196 ha;

- 08 mỏ sắt và 06 mỏ laterit, diện tích 193 ha;

- 11 mỏ sét gạch ngói, diện tích 77 ha;

- 05 mỏ đá xây dựng, diện tích 24 ha;

- 04 mỏ vàng, diện tích 230 ha;

- 03 mỏ sét xi măng, diện tích 286 ha;

- 02 mỏ mangan, xã Hồng Hóa và xã Hóa Sơn, diện tích 45 ha;

- 02 mỏ silicit phụ gia xi măng, diện tích 11 ha;

- 01 mỏ wonfram, xã Kim Hóa, diện tích 5 ha;

- 01 mỏ cericit xã Cự Nẫm, diện tích 10 ha;

- 01 mỏ phosphorit, xã Ngân Thủy, diện tích 1 ha;

- 01 mỏ phiến sét than, xã Thanh Hoá, diện tích 5 ha;

- 01 mỏ nước khoáng nóng Thanh Lâm, xã Ngư Hóa, diện tích 2 ha.

(Kèm theo Nghị quyết này bản Phụ lục Khu vực và Bản đồ bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV kỳ họp thứ 11 thông qua ./.

 

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục K.Tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính


 

PHỤ LỤC:

KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 77/2007/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Loại khoáng sản

Khu vực khoáng sản

Loại đất

Diện tích

(ha)

Trữ lượng và tài nguyên dự báo

Tọa độ  trung tâm hệ VN-2000

X(m)

Y(m)

1

Cát xây dựng, sa khoáng

Rào Trỗ, xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa

SON

10

200.000 m3

1978.320

628.700

2

Cát xây dựng

Hưng Lộc, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch

RST

10

200.000 m3

1972.150

652.700

3

Cát xây dựng

Cửa sông Roòn, xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch

SON

20

1000.000 m3

1977.030

654.350

4

Cát xây dựng

Cửa sông Gianh, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch

SON

40

1200.000 m3

1958.300

658.340

5

Cát xây dựng

Cửa sông Lý Hòa, xã Đức Trạch, huyện Bố Trạch

SON

15

1.000.000 m3

1949.870

663.020

6

Cát xây dựng

Cửa sông Dinh, xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch

SON

20

1.000.000 m3

1941.930

667.990

7

Cát xây dựng

Cửa sông Nhật Lệ, TP Đồng Hới

SON

20

1.000.000 m3

1934.400

672.850

8

Cát xây dựng

Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch

BCS

6

200.000 m3

1945.280

664.800

9

Cát xây dựng

Bàu Mía, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

BCS

10

300.000 m3

1942.140

666.520

10

Cát xây dựng

Phú Vinh, xã Thuận Đức, TP Đồng Hới

SON

5

100.000 m3

1929.100

662.940

11

Cát xây dựng

Khe Dinh Thủy, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

RST

10

200.000 m3

1922.330

677.310

12

Cát xây dựng

Mỹ Trung, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh

RST

10

200.000 m3

1918.880

680.870

13

Cát xây dựng

Xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy

RST

10

200.000 m3

1910.740

690.130

14

Cát xây dựng

Hòa Luật Nam, xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy

RST

10

200.000 m3

1908.060

693.650

15

Laterit

Liêm Hóa, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

BHK

15

150.000 tấn

1962.550

600.660

16

Laterit

Thanh Liêm, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

BHK

20

200.000 tấn

1961.240

605.200

17

Sắt

Vân Tiền, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch

RST

10

200.000 tấn

1970.840

644.570

18

Sắt

Thủy Vực, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch

DCS

5

100.000 tấn

1986.260

643.470

19

Sắt

Đá Đen, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch

DCS

5

100.000 tấn

1980.810

646.130

20

Sắt

Vực Tròn, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch

DCS

5

100.000 tấn

1979.880

642.120

21

Sắt

Đất Đỏ, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch

DCS

5

100.000 tấn

1977.080

645.850

22

Laterit

Xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch

RST

7

200.000 tấn

1973.970

645.170

23

Laterit

Linh Cận Sơn, xã Quảng Sơn, huyện Quảng Trạch

DCS

10

200.000 tấn

1960.160

642.390

24

Sắt

Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

RST

65

227.000 tấn

1952.230

639.020

25

Sắt

Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch

RST

20

100.000 tấn

1951.310

651.750

26

Laterit

Bản Rào Đá, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

RST

10

100.000 tấn

1907.260

670.720

27

Laterit

Hoành Viễn, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

RSM

10

50.000 tấn

1904.120

679.700

28

Sắt

Mu Gi, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy

RSK

6

120.000 tấn

1886.600

656.970

29

Sét gạch ngói

Xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa

BHK

6

120.000 m3

1971.400

 

601.500

30

Sét gạch ngói

Liêm Hóa, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

BHK

10

200.000 m3

1962.550

600.660

31

Sét gạch ngói

Thanh Liêm, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

BHK

10

200.000 m3

1961.730

605.290

32

Sét gạch ngói

Xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa

BHK

7

140.000 m3

1966.240

607.630

33

Sét gạch ngói

Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa

BHK

7

140.000 m3

1990.530

588.790

34

Sét gạch ngói

Hạ Trang, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa

BHK

5

150.000 m3

1964.110

636.560

35

Sét gạch ngói

Mũi Ôm, xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch

BHK

5

100.000 m3

1978.470

651.890

36

Sét gạch ngói

Xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch

BHK

6

120.000 m3

1962.810

640.910

37

Sét gạch ngói

Dinh Cự, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch

BHK

6

120.000 m3

1970.230

646.660

38

Sét gạch ngói

Troóc, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

BHK

5

150.000 m3

1951.890

635.660

39

Sét gạch ngói

Phú Lương, xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy

BHK

10

200.000 m3

1903.100

682.650

40

Đá vôi xây dựng

Hà Nông, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa

NCS

3

60.000 m3

1969.600

581.250

41

Đá vôi xây dựng

Bat Nat, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa

NCS

5

100.000 m3

1969.360

600.510

42

Đá vôi xây dựng

Lèn Hung, xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa

NCS

3

100.000 m3

1971.450

602.390

43

Đá vôi xây dựng

Hung Đồng Thọ, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa

NCS

10

200.000 m3

1965.170

621.870

44

Đá vôi xây dựng

Km7+500 đường QL10, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

NCS

3

100.000 m3

1904.500

673.340

45

Vàng

Khe Chứa, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

RSN

80

8.196 kg

1894.040

677.310

46

Vàng

Khe Rêu, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

RSN

50

1.000 kg

1888.630

680.020

47

Vàng

Đường 16, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

RSN

50

Có triển vọng

1887.380

677.370

48

Vàng

Đường 10, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy

RSN

50

2.356 kg

1887.900

665.830

49

Sét xi măng

Xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa

RST

226

22.600.000 m3

1974.000

623.500

50

Sét xi măng

Xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa

RST

20

2.000.000 m3

1970.700

629.280

51

Sét xi măng

 Tiên Phong, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch

RST

40

2.000.000 m3

1963.540

637.720

52

Mangan

Xã Hồng Hóa, huyện Minh Hóa

RST

25

250.000 tấn Mn

1976.720

600.310

53

Mangan

Tăng Hóa, xã Hóa Sơn, huyện Minh Hóa

RSK

20

20.000 tấn Mn

1960.860

595.340

54

Silicit phụ gia xi măng

Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

DCS

5

250.000 m3

1963.900

600.870

55

Silicit phụ gia xi măng

Xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa

RSN

6

120.000 m3

1967.460

627.110

56

Wonfram

Kim Lũ, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa

RSN

5

2.000 tấn

1985.770

601.690

57

Phiến sét than

Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa

RSK

5

25.000 tấn

1992.000

587.770

58

Cericit

Cây Khế, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch

RST

10

200.000 m3

1947.690

647.310

59

Phosphorit

Động Tri, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

 NCS

1

5.000 m3

1906.820

671.200

60

Nước khoáng và nước nóng

Thanh Lâm, xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa

SON

2

0,1 lít/s

1978.810

630.650

 

Cộng

 

 

1085