Nghị quyết số 70/2007/NQ-HĐND ngày 12/07/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 70/2007/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 12-07-2007
- Ngày có hiệu lực: 22-07-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-12-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-12-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1603 ngày (4 năm 4 tháng 23 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 11-12-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2007/NQ-HĐND | Đồng Hới, ngày 12 tháng 07 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Sau khi xem xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1289 /TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2007 về việc bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 thêm 23 điểm mỏ với diện tích 758 ha, bao gồm các điểm mỏ cụ thể như sau:
- 05 mỏ đá xây dựng, diện tích: 22 ha;
- 03 mỏ Inmenit, diện tích: 275 ha; (Titan)
- 03 mỏ vàng, diện tích: 210 ha;
- 02 mỏ cát xây dựng, diện tích: 30 ha;
- 02 mỏ đá phiến sét đen làm phụ gia sản xuất xi măng, diện tích 12 ha;
- 02 mỏ đá cát kết, diện tích: 20 ha;
- 02 mỏ quặng sắt, diện tích: 70 ha;
- 01 mỏ đá sét xi măng xen cát kết, diện tích: 13 ha;
- 01 mỏ đá Granit, diện tích: 100 ha;
- 01 mỏ chì - kẽm, diện tích: 3 ha;
- 01 mỏ than đá, diện tích: 3 ha.
(Diện tích, vị trí, địa điểm, khu vực quy hoạch khai thác, chế biến khoáng sản cụ thể có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch bổ sung thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015 của tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH SÁCH KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN ĐẾN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 70/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Loại khoáng sản | Khu vực khoáng sản | Loại đất | Diện tích (ha) | Tọa độ trung tâm hệ VN - 2000 | |
X(m) | Y(m) | |||||
1 | Đá vôi xây dựng | Km 37 đường 12A, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa | NCS | 2 | 1961.366 | 581.863 |
2 | Đá vôi xây dựng | Lèn Hung, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa | NCS | 10 | 1967.760 | 629.090 |
3 | Đá vôi xây dựng | Lèn Đồng Hung, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa | NCS | 2 | 1964.970 | 622.970 |
4 | Đá xây dựng | Khe Cuồi, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch | RST | 3 | 1981.850 | 655.160 |
5 | Đá vôi xây dựng | Lèn Con Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | NCS | 5 | 1913.030 | 668.970 |
6 | Titan | Vĩnh Sơn, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch | RST | 15 | 1984.870 | 659.100 |
7 | Titan | Sen Thủy (bàu Dum, bàu Sen), xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy | RST | 200 | 1898.530 | 708.520 |
8 | Titan | Ngư Thủy Nam, xã Ngư Thủy Nam, huyện Lệ Thủy | RST | 60 | 1899.060 | 711.360 |
9 | Vàng | Khe Nang, xã Kim Hóa huyện Tuyên Hóa | RSN | 100 | 1987.750 | 607.210 |
10 | Vàng | Khe Đập, khe Đá Trắng, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | RSK | 60 | 1981.575 | 611.430 |
11 | Vàng | Suối Kin, xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa | RSK | 50 | 1978.229 | 633.055 |
12 | Cát xây dựng | Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch | RSM | 20 | 1969.757 | 652.810 |
13 | Cát xây dựng | Xã Quảng Thọ, huyện Quảng Trạch | RSM | 10 | 1964.096 | 654.239 |
14 | Đá phiến sét đen | Km 497 xã Thượng Hóa, huyện Minh Hóa | RSN | 2 | 1957.180 | 605.730 |
15 | Đá phiến sét đen | Xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa | RST | 10 | 1973.800 | 601.500 |
16 | Đá cát kết | Cồn Roọng, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch | RST | 10 | 1954.500 | 658.800 |
17 | Đá cát kết | Vực Sanh, xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch | RST | 10 | 1956.300 | 651.300 |
18 | Quặng sắt | Đường 15, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa | RSK | 60 | 1992.726 | 594.121 |
19 | Quặng sắt | Đường 15, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa | RSK | 10 | 1990.350 | 596.330 |
20 | Đá phiến sét xen cát kết | Hạ Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch | RST | 13 | 1965.730 | 642.980 |
21 | Đá Granit | Khe Coòng, xã Phú Định, huyện Bố Trạch | RSK | 100 | 1925.030 | 654.970 |
22 | Chì Kẽm | Mỹ Đức, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | RST | 3 | 1907.100 | 673.300 |
23 | T Than đá | Xóm Nha, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa | RSM | 3 | 1969.600 | 600.000 |
Cộng |
|
| 758 |
|
|