cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-07-2012, Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13/12/2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Về danh mục và mức thu phí, lệ phí (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05/07/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Về danh mục và mức thu phí, lệ phí (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 83/2006/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 13 tháng 12 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí do Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Theo Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào danh mục và khung mức thu phí, lệ phí, giao Ủy ban nhân dân thành phố quyết định mức thu cụ thể của từng loại phí, lệ phí; tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí, lệ phí trên số phí, lệ phí thu được, để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí; hướng dẫn việc thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với từng loại phí, lệ phí theo đúng quy định của pháp luật và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất. Trong quá trình thực hiện quy định nào không phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương thì Ủy ban nhân dân thành phố có văn bản xin ý kiến Bộ Tài chính trước khi trình Hội đồng nhân dân thành phố quyết định.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ chín thông qua và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật.

Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2004/NQ-HĐND7 ngày 13 tháng 7 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục và mức thu phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ; khoản 3, khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐND7 ngày 09 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thành lập Quỹ quốc phòng, an ninh; Quỹ phòng, chống lụt, bão và điều chỉnh, bổ sung một số loại phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ; và khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 38/2005/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2005 về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Quyên

 

DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ

TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ chín)

Số TT

DANH MỤC

MỨC THU TỐI ĐA

A

PHÍ

 

I

PHÍ XÂY DỰNG

% giá trị xây dựng

1

Các công trình xây dựng của các đơn vị sản xuất, KDDV,... (trừ các thiết bị máy móc lắp đặt)

+ Giá trị xây dựng đến 1 tỷ đồng

+ Giá trị xây dựng trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

+ Giá trị xây dựng trên 5 tỷ đồng

 

0,4

0,2

0,1

2

Các công trình là nhà ở dân cư:

- Nhà ở đô thị (bao gồm các quận và các thị trấn thuộc các huyện):

+ Giá trị xây dựng trên 500 triệu đồng

+ Giá trị xây dựng trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng

+ Giá trị xây dựng từ 200 triệu đồng trở xuống

- Nhà ở vùng nông thôn (kể cả ven đô thị và các thị tứ):

+ Giá trị xây dựng trên 200 triệu đồng

+ Giá trị xây dựng từ 200 triệu đồng trở xuống

Đồng/công trình

 

500.000

300.000

150.000

 

150.000

100.000

II

PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Đồng/m2

1

Khu vực đất ở, nhà ở đô thị tỷ lệ 1/500

- Đất có nhà

- Đất không có nhà

- Đất nông nghiệp khu vực đô thị và dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500

 

600

550

300

2

Đất nông nghiệp khu vực nông thôn

- Tỷ lệ 1/500

- Tỷ lệ 1/1.000

- Tỷ lệ 1/2.000

- Tỷ lệ 1/5.000

Đất chuyên dùng khu vực đô thị

- Tỷ lệ 1/500

 

200

100

30

10

 

500

3

Đất nông nghiệp khu vực đô thị

- Tỷ lệ 1/1.000

- Tỳ lệ 1/2.000

 

200

180

4

Đất chuyên dùng khu vực nông thôn & đất khác

- Tỷ lệ 1/500

- Tỷ lệ 1/1.000

 

300

100

5

Đo đạc lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất phục vụ cho việc cấp giấy CNQSDĐ đại trà của các đối tượng thuộc NSNN thì thu phí đo đạc khi kiểm tra xác minh diện tích và lập hồ sơ kỹ thuật

- Đối với khu vực đô thị

- Đối với khu vực nông thôn

Đồng/vụ



30.000

20.000

III

PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Đồng/hồ sơ

 

Mức thu

5.000.000

IV

PHÍ CHỢ

Đồng/ngày

1

Đối với hộ mua bán khu vực (tự sản tự tiêu)

- 1 buổi chợ

- 1 ngày chợ

 

1.000

2.000

2

Đối với hộ cố định

5.000

V

PHÍ ĐẤU GIÁ

Đồng/hồ sơ

1

Mức thu đối với người có tài sản bán đấu giá

 

 

a) Trường hợp bán được tài sản bán đấu giá:

 

 

- Từ 1.000.000 đồng trở xuống

50.000

 

- Trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

5% giá trị tài sản

 

- Trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng

5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng

 

- Trên 1.000.000.000 đồng

18.500.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000 đồng

 

b) Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định tại khoản 2, Điều 26, Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản.

 

2

Mức thu đối với người tham gia đấu giá

 

 

a) Mức thu tương ứng với từng mức giá khởi điểm:

 

 

- Từ 20.000.000 đồng trở xuống

20.000

 

- Trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

50.000

 

- Trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

100.000

 

- Trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

200.000

 

- Trên 500.000.000 đồng

500.000

 

b) Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản đã nộp

 

3

Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg

 

 

a) Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg

 

 

- Mức giá khởi điểm từ 200.000.000 đồng trở xuống

100.000

 

- Mức giá khởi điểm trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

200.000

 

- Mức giá khởi điểm trên 500.000.000 đồng

500.000

 

b) Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác quyền sử dụng đất quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg

 

 

- Diện tích đất từ 0,5 ha trở xuống

1.000.000

 

- Diện tích đất trên 0,5 ha đến 2 ha

3.000.000

 

- Diện tích đất trên 2 ha đến 5 ha

4.000.000

 

- Diện tích đất trên 5 ha

5.000.000

VI

PHÍ THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐẤU THẦU

giá trị gói thầu

 

Mức thu

0,05% (tối đa không quá 30.000.000đ)

VII

PHÍ QUA PHÀ, QUA ĐÒ

Đồng/người/chuyến

1

Phí qua phà

 

 

a) Đối với người

500

 

b) Đối với người và phương tiện hành lý

- Người và xe gắn máy

- Người và xe đạp

- Người kèm theo hành lý (chiếm diện tích trên 1m2 hoặc trên 100kg)

 

2.000

1.000

1.500

2

Phí qua đò

 

 

- Đối với người

+ Đò ngang:

+ Đò dọc: Chiều dài của tuyến sông dưới 2 km (nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 500 đồng)

 

500

1.000

 

- Đối với người và phương tiện

+ Đò ngang: Người và xe đạp

 Người và xe máy

+ Đò dọc: Người và xe đạp

 Người và xe máy

(Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 1.000 đồng)

 

1.500

2.000

1.500

2.000

VIII

PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BÃI, MẶT NƯỚC

 

1

Phí sử dụng lề đường (những lề đường được phép đỗ)

Đồng/vé

 

- Vé tạm dừng, đỗ thông thường

5.000

 

- Vé tháng (áp dụng cho đối tượng sử dụng vé tháng)

100.000

2

Phí bến, bãi đậu xe

Đồng/lần/chiếc

 

- Xe lam, Daihasu, du lịch dưới 12 ghế, xe tải trọng tải từ 1 tấn trở xuống

4.000

 

- Xe tải trên 1 tấn đến 2,5 tấn, xe du lịch từ 12 ghế đến 15 ghế

6.000

 

- Xe khách trên 15 ghế và xe tải trên 2,5 tấn

8.000

 

- Ba gác, xe gắn máy (loại chở người thu tiền)

2.000

3

Phí sử dụng mặt nước đậu ghe tàu

Đồng/lần/chiếc

 

- Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích lớn, địa thế thuận lợi, trọng tải lớn trên 10 tấn.

4.000

 

- Đối tượng sử dụng mặt nước có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn.

3.000

 

- Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích nhỏ, địa thế không thuận lợi, trọng tải nhỏ dưới 5 tấn.

1.000

 

- Bè nuôi cá trên sông

5.000 đ/m2/năm

IX

PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

Đồng/thửa đất và đồng/văn bản

1

Trích lục: Hồ sơ địa chính

 Hồ sơ hành chánh

 Hồ sơ thanh tra

 Hồ sơ kế hoạch

5.000

5.000

5.000

5.000

2

Tư liệu - bản đồ

- Bản đồ tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1.000

- Bản đồ tỷ lệ: 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000

 

40.000

50.000

X

PHÍ THƯ VIỆN

Đồng/thẻ/năm

1

Đối với người lớn

 

 

- Phí cấp thẻ mượn, đọc tài liệu (kể cả ép nhựa)

20.000

 

- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có)

100.000

2

Đối với thiếu nhi

50% mức thu đối với bạn đọc là người lớn

XI

PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

Đồng/lần

 

Mức thu

3.000.000

XII

PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ

Đồng/lần/chiếc

1

Xe ô tô trên 12 chỗ; xe tải có tải trọng trên 2,5 tấn

- Giữ một lần

- Giữ cả đêm

 

5.000

10.000

2

Xe ô tô 12 chỗ trở xuống; xe tải có tải trọng dưới 2,5 tấn

- Giữ một lần

- Giữ cả đêm

 

4.000

8.000

3

Xe gắn máy; mô tô

- Các phường trong quận Ninh Kiều:

+ Giữ một lần

+ Giữ cả đêm

- Các xã, phường và thị trấn còn lại:

+ Giữ một lần

+ Giữ cả đêm

 

 

1.000

2.000

 

500

1.000

4

Xe đạp (trường hợp hợp đồng giữ xe tháng thì do các bên thỏa thuận nhưng mức tối đa không quá quy định này nhân số ngày gửi giữ trong tháng)

- Các phường trong quận Ninh Kiều

- Các xã, phường, thị trấn còn lại

 

 

500

200

XIII

PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA

Đồng/lần

 

Chợ nổi

2.000

 

Khu du lịch

5.000

 

Vườn du lịch, điểm tham quan

3.000

XIV

PHÍ DỰ THI, DỰ TUYỂN

Đồng/thí sinh/lần

1

- Tuyển sinh (xét tuyển) tất cả học sinh đăng ký dự xét tuyển lớp đầu cấp trường trung học cơ sở (lớp 6), trường trung học phổ thông (lớp10)

- Phí xét tuyển tốt nghiệp THCS, bổ túc THCS

5.000

 

10.000

2

Thi tốt nghiệp bậc trung học: Tất cả thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học hệ phổ thông, bổ túc.

- Dự thi tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT

 

20.000

3

Phí dự thi, dự tuyển (theo Thông tư liên bộ số 28/2003/TTLB/BTC - BGD&ĐT ngày 04/4/2003)

 

 

- Thí sinh đăng ký dự thi sơ tuyển và dự thi vào các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (đối với các trường có tổ chức thi)

40.000

 

- Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng vào trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, lớp 10, lớp 10 bổ túc văn hóa

15.000

 

- Sơ tuyển bao gồm tất cả các môn (đối với các trường có tổ chức sơ tuyển trước khi thi chính thức)

20.000

 

- Dự thi văn hóa (bao gồm tất cả các môn)

20.000

 

- Dự thi năng khiếu (bao gồm tất cả các môn)

50.000

4

Phí thi nghề phổ thông

 

 

- Thi nghề: tin học, điện dân dụng, mộc, tiện, sửa xe gắn máy, điện tử

25.000

 

- Thi nghề: trồng lúa, nuôi heo, nuôi gà, nuôi cá, bắt bông kem, thêu, móc, làm và cắm hoa, nấu ăn.

20.000

5

Phí thi chứng chỉ ngoại ngữ

 

 

- Trình độ A

60.000

 

- Trình độ B

90.000

 

- Trình độ C

120.000

XV

PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Mức phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Đồng/báo cáo

 

Mức thu

5.000.000

2

Mức phí thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3000 m3/ngày đêm)

Đồng/đề án, báo cáo

 

Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm

200.000

 

Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm

550.000

 

Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

1.300.000

 

Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

2.500.000

3

Mức phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3000 m3/ngày đêm)

Đồng/đề án, báo cáo

 

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm

200.000

 

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm

700.000

 

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

1.700.000

 

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

3.000.000

4

Mức phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất ứng với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 3000 m3/ngày đêm)

Đồng/đề án, báo cáo

 

Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm

200.000

 

Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm

550.000

 

Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

1.300.000

 

Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

2.500.000

5

Mức phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt ứng với các cấp lưu lượng khác nhau

Đồng/đề án, báo cáo

 

Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

300.000

 

Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 50 đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

900.000

 

Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 200 đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

2.200.000

 

Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 1.000 đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

4.200.000

6

Mức phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi ứng với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 5000 m3/ngày đêm)

Đồng/đề án, báo cáo

 

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm

300.000

 

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm

900.000

 

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

2.200.000

 

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

4.200.000

7

Mức phí thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất (thành phố cấp)

700.000

8

Trường hợp gia hạn, bổ sung

50% mức thu các loại phí tương ứng nêu trên

XVI

PHÍ VỆ SINH

Đồng/tháng

1

Các cơ quan HCSN, cơ quan Đảng, Đoàn thể

- Trụ sở nằm độc lập

- Trụ sở cơ quan nằm chung một khuôn viên, thì mỗi đơn vị thu

 

15.000

10.000

2

Đối với trường học (từ mẫu giáo đến đại học, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, bán công, dân lập, công lập):

- Trường dưới 10 phòng

- Trường từ 10 đến 20 phòng

- Trường trên 20 phòng

 


20.000

30.000

50.000

3

Đối với công ty, xí nghiệp:

- Văn phòng nằm độc lập

- Các Công ty, Xí nghiệp sản xuất, kinh doanh

 

50.000

70.000

4

Đối với cơ sở SXKD, DV

(Riêng đối với nhà trọ, cứ mỗi phòng thu 3.000đ/phòng/tháng)

50.000

5

Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

200.000

6

Đối với hộ buôn bán cố định tại các chợ (không thu phí đối với các đối tượng buôn bán nhỏ, lẻ)

10.000

7

Đối với hộ gia đình không SXKD nhà mặt tiền

10.000

8

Đối với hộ gia đình không SXKD nhà trong hẻm

5.000

B

LỆ PHÍ

 

I

LỆ PHÍ HỘ TỊCH

 

1

Mức thu áp dụng tại UBND cấp huyện, xã

Đồng/lần

 

a) Đăng ký khai sinh

 

 

- Đúng hạn, quá hạn, đăng ký lại (cấp xã)

5.000

 

- Cấp lại bản chính giấy khai sinh (cấp huyện)

10.000

 

- Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em hộ nghèo

 

 

b) Đăng ký kết hôn

 

 

- Kết hôn (cấp xã)

20.000

 

- Đăng ký lại việc kết hôn (cấp xã)

20.000

 

c) Đăng ký khai tử

 

 

- Khai tử (cấp xã)

5.000

 

- Khai tử quá hạn (cấp xã)

5.000

 

- Đăng ký lại việc tử (cấp xã)

5.000

 

d) Đăng ký nuôi con nuôi

 

 

- Nuôi con nuôi (cấp xã)

20.000

 

- Đăng ký lại (cấp xã)

20.000

 

e) Đăng ký giám hộ

 

 

- Giám hộ (cấp xã)

5.000

 

- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (cấp xã)

5.000

 

g) Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

 

 

- Nhận cha, mẹ, con (cấp xã)

10.000

 

h) Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch

 

 

- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho người dưới 14 tuổi (cấp xã)

10.000

 

- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở lên (cấp huyện)

25.000

 

i) Điều chỉnh hộ tịch (không phải Giấy Khai sinh, Sổ Khai sinh)

 

 

- Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác căn cứ vào sổ khai sinh, giấy khai sinh bản chính (cấp huyện - xã)

25.000

 

k) Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch

 

 

- Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch (cấp huyện - xã)

5.000

 

l) Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch

 

 

- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (cấp xã)

2.000

 

- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (cấp huyện)

3.000

 

m) Giấy xác nhận hộ tịch

 

 

- Cấp giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân (cấp xã)

3.000

2

Mức thu áp dụng tại UBND thành phố, Sở Tư pháp

Đồng/lần

 

a) Đăng ký khai sinh

 

 

- Đúng hạn, đăng ký lại (Sở Tư pháp)

50.000

 

- Cấp lại bản chính giấy khai sinh (Sở Tư pháp)

50.000

 

- Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em hộ nghèo

 

 

b) Đăng ký kết hôn

 

 

- Kết hôn (UBND TP)

1.000.000

 

- Đăng ký lại việc kết hôn (Sở Tư pháp)

1.000.000

 

c) Đăng ký khai tử

 

 

- Khai tử (Sở Tư pháp)

50.000

 

- Đăng ký lại việc tử (Sở Tư pháp)

50.000

 

d) Đăng ký nuôi con nuôi

 

 

- Nuôi con nuôi (UBND TP)

2.000.000

 

- Đăng ký lại (Sở Tư pháp)

2.000.000

 

e) Đăng ký giám hộ

 

 

- Giám hộ (Sở Tư pháp)

50.000

 

- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (Sở Tư pháp)

50.000

 

g) Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

 

 

- Nhận cha, mẹ, con

1.000.000

 

h) Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch

 

 

- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch (Sở Tư pháp)

50.000

 

i) Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân VN đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

 

- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp giấy xác nhận các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Sở Tư pháp)

50.000

 

- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp bản chính giấy tờ hộ tịch mới đối với những công dân ở nước ngoài về thường trú tại Việt Nam (Sở Tư pháp)

50.000

 

k) Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch

 

 

- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài - Sở Tư pháp)

5.000

II

LỆ PHÍ HỘ KHẨU

Đồng/lần

1

Cấp quận

 

 

- Cấp mới, cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình

15.000

 

- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình)

10.000

 

- Cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

10.000

 

- Cấp mới, cấp đổi sổ tạm trú có thời hạn cho một hộ gia đình

10.000

 

- Cấp mới, cấp đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

5.000

 

- Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

5.000

2

Cấp huyện

 

 

- Cấp mới, cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình

7.500

 

- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình)

5.000

 

- Cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

5.000

 

- Cấp mới, cấp đổi sổ tạm trú có thời hạn cho một hộ gia đình

5.000

 

- Cấp mới, cấp đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

2.500

 

- Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

2.500

III

LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN

Đồng/lần

1

Cấp quận

 

 

- Cấp mới

5.000

 

- Cấp lại, đổi

6.000

2

Cấp huyện

 

 

- Cấp mới

2.500

 

- Cấp lại, đổi

3.000

IV

LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

Đồng/giấy phép

 

- Cấp mới

400.000

 

- Cấp lại

300.000

 

- Gia hạn giấy phép

200.000

V

LỆ PHÍ ĐỊA CHÍNH

 

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/giấy

 

- Tổ chức

100.000

 

- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận

25.000

 

- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các huyện

12.500

2

Chứng nhận biến động đất đai

Đồng/lần

 

- Tổ chức

20.000

 

- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận

15.000

 

- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các huyện

7.500

3

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/lần

 

- Tổ chức

20.000

 

- Khu vực các quận

10.000

 

- Khu vực các huyện

5.000

4

Cấp lại, đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

Đồng/lần

 

- Tổ chức

20.000

 

- Khu vực các quận

20.000

 

- Khu vực các huyện

10.000

VI

LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

 

1

Cấp mới:

Đồng/giấy

 

- Nhà ở cho nhân dân (đối tượng phải có giấy phép)

50.000

 

- Công trình khác

100.000

2

Trường hợp gia hạn

Đồng/lần

 

- Mức thu

10.000

VII

LỆ PHÍ CẤP BIỂN SỐ NHÀ

Đồng/biển số nhà

1

Cấp mới

30.000

2

Cấp lại

20.000

VIII

LỆ PHÍ CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Đồng/lần

 

Hộ kinh doanh cá thể

30.000

 

HTX, cơ sở giáo dục, y tế, văn hóa - thông tin do UBND quận, huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh

100.000

 

HTX, cơ sở giáo dục, y tế, văn hóa - thông tin do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước

200.000

 

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp

20.000

 

Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh.

2.000

 

Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (miễn phí cho các cơ quan quản lý nhà nước)

10.000

 

Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hóa khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần

 

IX

LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC

Đồng/giấy phép

 

Mức thu đối với hoạt động tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện

700.000

X

LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT; GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC

Đồng/giấy

1

Cấp mới

100.000

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

50.000