Nghị quyết số 113/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Thu phí sử dụng cảng cá tại Cảng cá Tiền Giang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 113/2006/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Ngày ban hành: 08-12-2006
- Ngày có hiệu lực: 18-12-2006
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 11-07-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2936 ngày (8 năm 0 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/2006/NQ-HĐND | Mỹ Tho, ngày 08 tháng 12 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THU PHÍ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TẠI CẢNG CÁ TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHOÁ VII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 6377/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về mức thu phí sử dụng cảng cá tại Cảng cá Tiền Giang và Báo cáo thẩm tra số 112/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí sử dụng cảng cá tại Cảng cá Tiền Giang bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
1. Đối tượng nộp phí: các tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng dịch vụ trong khu vực Cảng cá Tiền Giang (bao gồm Cảng cá Mỹ Tho và Cảng cá Vàm Láng).
2. Mức thu:
Phương tiện hoặc hàng hóa, dịch vụ | Mức thu tối đa | Ghi chú |
I. Đối với tàu thuyền đánh cá cập cảng: 1. Có công suất từ 6 CV - 31 CV 2. Có công suất trên 31 CV - dưới 45 CV 3. Có công suất từ 45 CV - 200 CV 4. Có công suất lớn hơn 200 CV |
5.000 đ / lần vào, ra 10.000 đ / lần vào, ra 20.000 đ / lần vào, ra 30.000 đ / lần vào, ra |
|
II. Đối với tàu thuyền vận tải cập cảng: 1. Đò trung chuyển 2. Ghe đáy các loại 3. Có trọng tải dưới 5 tấn 4. Có trọng tải từ 5 - 10 tấn 5. Có trọng tải trên 10 - 100 tấn 6. Có trọng tải trên 100 tấn |
3.000 đ / lần vào, ra 4.000 đ / lần vào, ra 10.000 đ / lần vào, ra 20.000 đ / lần vào, ra 50.000 đ / lần vào, ra 80.000 đ / lần vào, ra | Đăng ký tháng 60.000 đ / tháng 60.000 đ / tháng
|
III. Đối với phương tiện vận tải: 1. Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng 2. Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn 3. Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn - 2,5 tấn 4. Phương tiện có trọng tải trên 2,5 tấn - 5 tấn 5. Phương tiện có trọng tải trên 5 tấn - 10 tấn 6. Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn 7. Xe khách dưới 15 chỗ 8. Xe khách từ 15 chỗ trở lên |
1.000 đ / lần vào, ra 5.000 đ / lần vào, ra 10.000 đ / lần vào, ra 15.000 đ / lần vào, ra 20.000 đ / lần vào, ra 25.000 đ / lần vào, ra 5.000 đ / lần vào, ra 10.000 đ / lần vào, ra | Đăng ký tháng
125.000 đ / tháng 250.000 đ / tháng 375.000 đ / tháng 500.000 đ / tháng 625.000 đ / tháng
|
IV. Đối với hàng hóa qua cảng: 1. Hàng thủy sản, động vật sống 2. Cá phân, mắm, ruốc 3. Hàng hóa khác a) Nước đá b) Xăng, dầu, nhớt c) Gạo, hàng hóa khác |
10.000 đ / tấn 4.000 đ / tấn
100 đ / cây nước đá 3,2 đ / lít 4.000 đ / tấn |
|
V. Mức thu xử lý nước thải: 1. Các hộ sử dụng nước máy 2. Các hộ không sử dụng nước máy (sử dụng nước sông rửa dụng cụ,…) 3. Các tổ chức, công ty, xí nghiệp |
300 đồng / m3 30.000 đồng / tháng
(Theo diện tích sử dụng có nước thải ra) |
|
VI. Phí quản lý dịch vụ bốc xếp hàng hoá tại cảng: | 5.000 đồng / tấn |
|
VII. Mức thu dịch vụ thuê mặt bằng dài hạn đối với công ty, xí nghiệp tự đầu tư (không phân biệt nguồn vốn): 1. Giá thuê đất a) Cảng cá Mỹ Tho b) Cảng cá Vàm Láng 2. Mức khấu hao cơ sở hạ tầng |
17.500 đồng /m2 /năm 10.500 đồng /m2 /năm 43.000 đồng /m2 /năm |
(mức tối thiểu) (mức tối thiểu) (mức tối thiểu) |
3. Về quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá:
Phí sử dụng cảng cá là khoản thu từ các dịch vụ do nhà nước đầu tư, được để lại toàn bộ cho Ban Quản lý cảng cá Tiền Giang quản lý và sử dụng theo quy định của pháp luật.
4. Thời gian áp dụng mức thu từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VII, kỳ họp thứ 10 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |