Nghị quyết số 59/2006/NQ-HĐND ngày 07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Bãi bỏ, điều chỉnh và quy định mới mức thu và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 59/2006/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 07-12-2006
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1461 ngày (4 năm 0 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2006/NQ-HĐND | Đồng Hới, ngày 07 tháng 12 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BÃI BỎ, ĐIỀU CHỈNH VÀ QUY ĐỊNH MỚI MỨC THU VÀ TỶ LỆ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Trên cơ sở xem xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2415/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2006 về việc bãi bỏ, điều chỉnh và quy định mới mức thu và tỷ lệ sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ, điều chỉnh và quy định mới mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Bãi bỏ mức thu học phí học 2 buổi/ngày ban hành tại Nghị quyết số 45/2006/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 8. Khoản lương trả cho giáo viên, ngân sách tỉnh sẽ chi trả theo Thông tư số 35/2006/TTLB-BGD&ĐT-BNV ngày 23 tháng 8 năm 2006 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ về hướng dẫn định mức biên chế giáo viên ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập.
2. Quy định mới và điều chỉnh một số loại phí như sau:
a) Quy định mới và điều chỉnh phí đấu giá.
b) Điều chỉnh các mức phí sau:
- Phí thuê thuyền tham quan động Phong Nha.
- Học phí của ngành Giáo dục bao gồm:
+ Học phí các trường trung học phổ thông bán công, bổ túc văn hóa
+ Học phí trường mầm non
+ Phí thi cấp chứng chỉ nghề.
3. Quy định mới các loại lệ phí sau:
a) Lệ phí hộ tịch
b) Lệ phí hộ khẩu
c) Lệ phí chứng minh nhân dân.
(Có Phụ lục quy định chi tiết các mức thu được điều chỉnh và mức thu quy định mới các loại phí và lệ phí kèm theo).
Điều 2. Quy định tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí cho các đơn vị như sau:
1. Phí tham quan động Phong Nha trích lại cho đơn vị thu: 45%.
2. Phí thuê thuyền tham quan động Phong Nha trích lại cho Trung tâm Du lịch Văn hóa và Sinh thái Phong Nha - Kẻ Bàng: 3%.
3. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô vi phạm trích lại cho đơn vị thu: 70%.
4. Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu và chứng minh nhân dân trích lại cho đơn vị thu 40%.
Điều 3. Thời gian thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện các quy định về các loại phí, lệ phí ban hành theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và các quy định của pháp luật.
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 59/2006/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 9)
A. Phí đấu giá
STT | Tên khoản mục | Mức thu (VN Đồng) |
I | Phí thu đối với người có tài sản bán đấu giá | |
1 | Từ 1.000.000 đồng trở xuống | 50.000 |
2 | Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng | 5% giá trị tài sản bán được |
3 | Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng | 5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
4 | Từ trên 1.000.000.000 đồng | 18.500.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 đồng |
II | Mức thu phí đối với người tham gia đấu giá | |
1 | Từ 20.000.000 đồng trở xuống | 20.000 |
2 | Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng | 50.000 |
3 | Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng | 100.000 |
4 | Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng | 200.000 |
5 | Trên 500.000.000 đồng | 500.000 |
III | Mức thu phí đối với người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở hộ gia đình, cá nhân | |
1 | Từ 200.000.000 đồng trở xuống | 100.000 |
2 | Từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng | 200.000 |
3 | Từ trên 500.000.000 | 500.000 |
IV | Mức thu phí đối với người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng các công trình khác | |
1 | Từ 0,5 ha trở xuống | 1.000.000 |
2 | Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | 3.000.000 |
3 | Từ trên 2 ha đến 5 ha | 4.000.000 |
4 | Từ trên 5 ha | 5.000.000 |
B. Phí thuê thuyền tham quan động Phong Nha
STT | Tên khoản mục | ĐVT | Mức thu |
1 | Thuyền chở từ 1 người đến 10 người | Đ/chuyến | 150.000 |
2 | Thuyền chở từ 11 người đến 14 người | - | 170.000 |
C. Mức thu học phí
STT | Tên khoản mục | ĐVT | Mức thu |
I | Mức thu học phí |
|
|
1 | Mức thu học phí các lớp bán công trong trường công lập, bổ túc văn hóa lớp 10, 11, 12 |
|
|
| + Thành phố |
|
|
| - Phường | Đ/tháng | 74.000 |
| - Xã | - | 68.000 |
| + Huyện đồng bằng |
|
|
| - Thị trấn huyện | - | 68.000 |
| - Xã đồng bằng, trung du | - | 62.000 |
| - Xã núi thấp, bãi ngang | - | 55.000 |
| + Huyện miền núi |
|
|
| - Thị trấn huyện | - | 62.000 |
| - Xã núi thấp | - | 55.000 |
2 | Học phí các trường THPT bán công lớp 10, 11, 12 |
|
|
| + Bán công thành phố Đồng Hới |
|
|
| - Phường | Đ/tháng | 120.000 |
| - Xã | - | 120.000 |
| + Bán công các huyện |
|
|
| - Thị trấn huyện | - | 105.000 |
| - Xã đồng bằng, trung du | - | 97.000 |
| - Xã núi thấp, bãi ngang | - | 90.000 |
3 | Học phí mầm non |
|
|
3.1 | Học bán trú |
|
|
| + Thành phố |
|
|
| - Phường | Đ/tháng | 77.000 |
| - Xã | - | 71.000 |
| + Huyện đồng bằng |
|
|
| - Thị trấn huyện | - | 71.000 |
| - Xã đồng bằng, trung du | - | 51.000 |
| - Xã núi thấp, bãi ngang | Đồng/tháng | 39.000 |
| + Huyện miền núi |
|
|
| - Thị trấn huyện | - | 58.000 |
| - Xã núi thấp | - | 32.000 |
3.2 | Học không bán trú |
|
|
| + Thành phố |
|
|
| - Phường | Đồng/tháng | 58.000 |
| - Xã | - | 45.000 |
| + Huyện đồng bằng |
|
|
| - Thị trấn huyện | - | 39.000 |
| - Xã đồng bằng, trung du | - | 32.000 |
| - Xã núi thấp, bãi ngang | - | 26.000 |
| + Huyện miền núi |
|
|
| - Thị trấn huyện | - | 32.000 |
| - Xã núi thấp | - | 26.000 |
II | Phí dự thi, dự tuyển |
|
|
1 | Phí thi và cấp chứng chỉ nghề | Đ/Ch.chỉ | 30.000 |
D. Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân
STT | Tên khoản mục | ĐVT | Mức thu | ||
1 | Lệ phí hộ tịch |
|
| ||
1.1 | | ||||
| + Khai sinh | Đ/bản | 5.000 | ||
| + Kết hôn | - | 20.000 | ||
| + Khai tử | - | 5.000 | ||
| + Nuôi con nuôi | Đồng/bản | 20.000 | ||
| + Nhận cha mẹ, con | - | 10.000 | ||
| + Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch | - | 10.000 | ||
| + Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | - | 2.000 | ||
| + Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | - | 3.000 | ||
| + Các việc đăng ký hộ tịch khác | - | 5.000 | ||
1.2 | | ||||
| + Cấp lại bản chính giấy khai sinh | - | 10.000 | ||
| + Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | - | 3.000 | ||
| + Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | - | 25.000 | ||
1.3 | | ||||
| + Khai sinh | - | 50.000 | ||
| + Kết hôn | - | 1.000.000 | ||
| + Khai tử | - | 50.000 | ||
| + Nuôi con nuôi | - | 2.000.000 | ||
| + Nhận con ngoài giá thú | - | 1.000.000 | ||
| + Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ bản gốc | - | 5.000 | ||
| + Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | - | 10.000 | ||
| + Các việc đăng ký hộ tịch khác | - | 50.000 | ||
2 | Lệ phí hộ khẩu |
|
| ||
2.1 | Các phường của thành phố Đồng Hới |
|
| ||
| + Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | Đ/lần | 10.000 | ||
| + Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình | - | 15.000 | ||
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | - | 8.000 | ||
| + Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể | - | 10.000 | ||
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | - | 5.000 | ||
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình | - | 10.000 | ||
| + Gia hạn tạm trú có thời hạn | - | 3.000 | ||
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | - | 5.000 | ||
| + Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu) | - | 5.000 | ||
2.2 | Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo |
|
| ||
| + Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | Đồng/lần | 4.000 | ||
| + Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình | - | 5.000 | ||
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | Đồng/lần | 4.000 | ||
| + Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể | - | 5.000 | ||
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | - | 2.000 | ||
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình | - | 4.000 | ||
| + Gia hạn tạm trú có thời hạn | - | 1.000 | ||
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | - | 2.000 | ||
| + Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu) | - | 2.000 | ||
2.3 | Khu vực khác |
|
| ||
| + Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | Đ/lần | 5.000 | ||
| + Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình | - | 8.000 | ||
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | - | 4.000 | ||
| + Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể | Đồng/lần | 5.000 | ||
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | - | 3.000 | ||
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình | - | 5.000 | ||
| + Gia hạn tạm trú có thời hạn | - | 2.000 | ||
| + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | - | 3.000 | ||
| + Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu) | - | 3.000 | ||
3.1 | Các phường tại thành phố Đồng Hới |
|
| ||
| + Cấp mới | Đ/lần | 5.000 | ||
| + Cấp lại, đổi | - | 6.000 | ||
3.2 | Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo |
|
| ||
| + Cấp mới | - | 2.000 | ||
| + Cấp lại, đổi | - | 3.000 | ||
3.3 | Các khu vực khác |
|
| ||
| + Cấp mới | - | 2.000 | ||
| + Cấp lại, đổi | - | 3.000 | ||