Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Quy định mức thu phí, lệ phí, khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 151/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 10-12-2010
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2011
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 28-10-2011
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 22-07-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 28-07-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 4: 21-12-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2978 ngày (8 năm 1 tháng 28 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 26-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 151/2010/NQ-HĐND | Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH LẠI CHO CÁC ĐƠN VỊ THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Nghị định số: 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Dân quân tự vệ;
Căn cứ Chỉ thị số: 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số: 63/2002/TT-BTC ngày 04/07/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04/07/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh về phí và lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 117/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 01/10/2007 của liên Bộ Tài chính - Lao động thương binh và xã hội hướng dẫn về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm;
Căn cứ Công văn số: 12778/BTC-CST ngày 23/9/2010 của Bộ Tài chính về việc phí tham quan danh lam thắng cảnh;
Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số: 2912/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2010 về việc thông qua quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
I. Quy định mức thu các loại phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu
1. Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 1 kèm theo Nghị quyết này);
2. Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 2 kèm theo Nghị quyết này);
3. Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực giao thông, vận tải và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 3 kèm theo Nghị quyết này);
4. Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 4 kèm theo Nghị quyết này);
5. Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 5 kèm theo Nghị quyết này);
6. Mức thu các loại phí tại khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng và khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 6 kèm theo Nghị quyết này);
7. Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 7 kèm theo Nghị quyết này);
8. Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực tư pháp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 8 kèm theo Nghị quyết này);
9. Mức thu các loại phí bảo vệ mụi trường đối với nước thải và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 9 kèm theo Nghị quyết này).
10. Mức thu học phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 10 kèm theo Nghị quyết này).
II. Quy định mức thu các loại lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 11 kèm theo Nghị quyết này).
III. Quy định mức thu các khoản đóng góp (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 12 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Đối với các loại phí, lệ phí mà trước đây HĐND tỉnh quy định, nay không quy định thì thực hiện theo quy định của Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện các quy định về phí, lệ phí và các khoản đóng góp quy định tại Nghị quyết này và các văn bản pháp luật có liên quan khác. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, Uỷ ban nhân dân tỉnh thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2011. Nghị quyết này thay thế các nghị quyết sau của HĐND tỉnh: Nghị quyết số 49/2003/NQ-HĐND ngày 09/01/2003; Nghị quyết số 69/2003/NQ-HĐND ngày 24/12/2003; Nghị quyết số 13/2004/NQ-HĐND ngày 30/7/2004; Nghị quyết số 22/5005/NQ-HĐND ngày 27/7/2005; Nghị quyết số 45/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006; Nghị quyết số 59/2006/NQ-HĐND ngày 07/12/2006; Nghị quyết số 69/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007; Nghị quyết số 80/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007; Nghị quyết số 88/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008; Nghị quyết số 96/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008; Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 23 thông qua.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 1
(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) | Ghi chú |
1 | Phí xây dựng |
|
| 80 |
|
1.1 | Phí cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng | đ/chứng chỉ | 100.000 |
|
|
1.2 | Phí giới thiệu địa điểm xây dựng | đ/công trình | 50.000 |
|
|
1.3 | Phí cung cấp trích lục hồ sơ quy hoạch, chứng chỉ quy hoạch giới thiệu địa điểm, giấy phép xây dựng |
|
|
|
|
a | Can vẽ trên giấy A3, A4 | đ/bản | 20.000 |
|
|
b | Can vẽ trên giấy A0 | đ/tờ | 50.000 |
|
|
c | Phô tô trên giấy A0 | đ/lần | 10.000 |
|
|
2 | Phí đo đạc lập bản đồ địa chính |
|
| 80 |
|
2.1 | Phí đo đạc mới, lập bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân theo yêu cầu |
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
| + Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa thưa, ít cây, đi lại thuận tiện, trung bình 35 thửa/ha | đ/ha | 4.100.000 |
|
|
| + Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa dày hơn, nhiều cây, đi lại tương đối khó, trung bình 36 - 42 thửa/ha | - | 4.900.000 |
|
|
| + Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa tương đối dày, nhiều cây, đi lại tương đối khó, trung bình 43-51 thửa/ha | - | 6.400.000 |
|
|
| Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
| + Khó khăn loại 1: Đất ruộng bậc thang, đất canh tác, đất dân cư nông thôn, trung bình 15-23 thửa/ha | - | 1.500.000 |
|
|
| + Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, đất canh tác, trung bình 24-30 thửa/ha | - | 1.900.000 |
|
|
| + Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, đất canh tác, trung bình 31-35 thửa/ha | - | 2.000.000 |
|
|
| Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
| + Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác vùng đồng bằng, trung bình 8-12 thửa/ha | - | 500.000 |
|
|
| + Khó khăn loại 2 : Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng miền núi cây cối thưa thớt, trung bình trên 15 thửa/ha | - | 650.000 |
|
|
| + Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư, đất canh tác vùng trung du, miền núi cây cối dày đặc, trung bình 8-12 thửa/ha | - | 730.000 |
|
|
| Tỷ lệ 1/5.000 |
|
|
|
|
| + Khó khăn loại 1: Đất canh tác có thửa lớn, đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng đã quy hoạch, trung bình dưới 02 thửa/ha | - | 120.000 |
|
|
| + Khó khăn loại 2 : Đất canh tác cây công nghiệp, vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung bình 02 thửa/ha | - | 150.000 |
|
|
| + Khó khăn loại 3: Đất trồng cây xen kẽ, tầm nhìn không thông thoáng (dưới 50%), trung bình tới 02 thửa/ha | - | 190.000 |
|
|
2.2 | Phí đo đạc, chỉnh lý lại thửa đất , bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân theo yêu cầu |
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/500: |
|
|
|
|
| + Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thị trấn, thành phố, trung bình 35 thửa/ha | đ/thửa | 110.000 |
|
|
| + Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, trung bình 36-42 thửa/ha | - | 120.000 |
|
|
| + Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thị trấn, trung bình 43-51 thửa/ha | - | 130.000 |
|
|
| Tỷ lệ 1/1000: |
|
|
|
|
| + Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác, trung bình 35 thửa/ha | - | 65.000 |
|
|
| + Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư, đất canh tác thị trấn, thành phố, trung bình 36-42 thửa/ha | - | 77.000 |
|
|
| + Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác, thị trấn, thị xã, trung bình 43-51 thửa/ha | - | 82.000 |
|
|
| Tỷ lệ 1/2000 : |
|
|
|
|
| + Khó khăn loại 1: Đất nông nghiệp | - | 60.000 |
|
|
| + Khó khăn loại 2: Đất phi nông nghiệp vùng nông thôn | - | 65.000 |
|
|
| + Khó khăn loại 3: Đất phi nông nghiệp vùng đô thị | - | 70.000 |
|
|
| Tỷ lệ 1/5.000: |
|
|
|
|
| + Khó khăn loại 1: Đất canh tác vùng đồng bằng, đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng đã quy hoạch, trung bình tới 02 thửa/ha | - | 55.000 |
|
|
| + Khó khăn loại 2: Đất canh tác vùng đồi núi, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung bình 03 thửa/ha | - | 70.000 |
|
|
2.3 | Phí trích đo thửa đất nơi chưa có bản đồ địa chính |
|
|
|
|
| + Thửa đất dưới 500m2 | đ//thửa | 200.000 |
|
|
| + Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | - | 500.000 |
|
|
| + Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | - | 700.000 |
|
|
| + Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | - | 1.000.000 |
|
|
3 | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
| 80 |
|
3.1 | Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn, miền núi | đ/hồ sơ | 80.000 |
|
|
3.2 | Hộ gia đình, cá nhân ở thành phố, thị trấn | - | 150.000 |
|
|
3.3 | Các tổ chức | - | 320.000 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) | Ghi chú |
1 | Phí chợ, thuê địa điểm KD trong chợ |
|
|
|
|
1.1 | Phí chợ |
|
|
|
|
1.1.1 | Các chợ ở thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
a | Gạo, nông sản: |
|
|
|
|
| - Có gánh | đ/lượt | 1.000 |
|
|
| - Không có gánh | đ/lượt | 500 |
|
|
b | Rau củ: |
|
|
|
|
| - Có gánh | đ/lượt | 1.000 |
|
|
| - Không có gánh | đ/lượt | 500 |
|
|
1.1.2 | Các chợ ở các huyện |
|
|
|
|
a | Thóc gạo, nông sản |
|
|
|
|
| - Có gánh | đ/gánh | 1.000 |
|
|
| - Không có gánh | đ/lượt | 500 |
|
|
b | Rau, củ, quả: |
|
|
|
|
| - Có gánh | đ/gánh | 1.000 |
|
|
| - Không có gánh | đ/lượt | 500 |
|
|
c | Thịt lợn | đ/con | 3.000 |
|
|
d | Thịt bò | đ/con | 7.000 |
|
|
e | Gà, vịt, ngan, ngỗng | đ/con | 500 |
|
|
f | Gà, vịt, ngan, ngỗng (giống) | đ/10con | 500 |
|
|
g | Tôm, cá các loại |
|
|
|
|
| - Có gánh | đ/gánh | 3.000 |
|
|
h | Trâu, bò | đ/con | 10.000 |
|
|
i | Bún, bánh, giò chả | đ/lượt | 3.000 |
|
|
k | Nón lá, vòng kiềng | đ/lượt | 2.000 |
|
|
l | Đồ rèn, cuốc xẻng | đ/lượt | 3.000 |
|
|
m | Các mặt hàng khác | đ/lượt | 1.000 |
|
|
1.2 | Phí thuê địa điểm KD trong chợ |
|
|
|
|
1.2.1 | Tại các chợ của Thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
a | Tại chợ Đồng Hới và chợ Nam Lý |
|
|
|
|
| + Vị trí 1 | đ/m2/tháng | 28.000 |
|
|
| + Vị trí 2 | đ/m2/tháng | 21.000 |
|
|
| + Vị trí 3 | đ/m2/tháng | 14.000 |
|
|
b | Chợ Cộn, chợ Bắc Lý, chợ Công Đoàn, chợ Đồng Mỹ, chợ Đồng Phú |
|
|
|
|
| Vị trí 1 | đ/m2/tháng | 15.000 |
|
|
| Vị trí 2 | đ/m2/tháng | 10.000 |
|
|
| Vị trí 3 | đ/m2/tháng | 6.000 |
|
|
c | Chợ khác |
|
|
|
|
| Vị trí 1 | đ/m2/tháng | 10.000 |
|
|
| Vị trí 2 | đ/m2/tháng | 5.000 |
|
|
1.2.2 | Tại các chợ ở các huyện |
|
|
|
|
| + Khu vực thị xã, thị trấn | đ/m2/tháng | 10.000 |
|
|
| + Khu vực nông thôn | đ/m2/tháng | 5.000 |
|
|
2 | Phí đấu giá |
|
|
|
|
2.1 | Phí thu đối với người có tài sản bán đấu giá |
|
|
|
|
a | Từ 1.000.000 đồng trở xuống |
| 50.000 |
|
|
b | Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
| 5 % giá trị tài sản bán được |
|
|
c | Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
| 5.000.000 đồng + 1,5 % của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
|
|
d | Từ trên 1.000.000.000 đồng |
| 18.500.000 đồng + 0,2 % của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 đồng |
|
|
2.2 | Mức thu phí đối với người tham gia đấu giá |
|
|
|
|
a | Từ 20.000.000 đồng trở xuống |
| 20.000 |
|
|
b | Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
| 50.000 |
|
|
c | Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
| 100.000 |
|
|
d | Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
| 200.000 |
|
|
e | Trên 500.000.000 đồng |
| 500.000 |
|
|
2.3 | Mức thu phí đối với người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
a | Từ 200.000.000 đồng trở xuống |
| 100.000 |
|
|
b | Từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
| 200.000 |
|
|
c | Từ trên 500.000.000 |
| 500.000 |
|
|
2.4 | Mức thu phí đối với người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng các công trình khác |
|
|
|
|
a | Từ 0,5 ha trở xuống |
| 1.000.000 |
|
|
b | Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
| 3.000.000 |
|
|
c | Từ trên 2 ha đến 5 ha |
| 4.000.000 |
|
|
d | Từ trên 5 ha |
| 5.000.000 |
|
|
3 | Phí thẩm định kết quả đấu thầu (Mức thu tối thiểu là 500.000 đồng, mức tối đa không quá 30.000.000 đồng/gói thầu) | %/gói thầu | 0,05 | 75 |
|
PHỤ LỤC SỐ 3
(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) | Ghi chú |
1 | Phí qua cầu |
|
| 100 |
|
| (cầu Cồn Sẽ Quảng Lộc và cầu Phao Thuận Hoá) |
|
|
|
|
| Đi xe đạp | đ/người/lượt | 500 |
|
|
| Đi xe máy | đ/người/lượt | 1.000 |
|
|
| Đi bộ | đ/người/lượt | 200 |
|
|
| Đi xe đạp tháng | đ/ng/tháng | 7.000 |
|
|
| Đi xe máy tháng | đ/ng/tháng | 15.000 |
|
|
| Đi bộ tháng | đ/ng/tháng | 3.000 |
|
|
2 | Phí qua đò |
|
| 100 |
|
2.1 | Sông rộng dưới 500m |
|
|
|
|
| Người đi bộ | đ/lượt/người | 200 |
|
|
| Người đi bộ có gánh | đ/lượt/người | 500 |
|
|
| Người đi xe đạp | đ/lượt/người | 500 |
|
|
| Người đi xe máy | đ/lượt/người | 1.000 |
|
|
2.2 | Sông rộng từ 500m trở lên |
|
|
|
|
| Người đi bộ | đ/lượt/người | 500 |
|
|
| Người đi bộ có gánh | đ/lượt/người | 1.000 |
|
|
| Người đi xe đạp | đ/lượt/người | 1.000 |
|
|
| Người đi xe máy | đ/lượt/người | 2.000 |
|
|
3 | Phí sử dụng cảng cá |
|
| 80 |
|
3.1 | Tàu thuyền đánh cá cập cảng |
|
|
|
|
| - Có công suất 6 đến 12 CV | đ/lần | 5.000 |
|
|
| - Có công suất 13 đến 30 CV | đ/lần | 10.000 |
|
|
| - Có công suất 31 đến 90 CV | đ/lần | 20.000 |
|
|
| - Có công suất 91 đến 200 CV | đ/lần | 30.000 |
|
|
| - Có công suất trên 200 CV | đ/lần | 50.000 |
|
|
3.2 | Tàu thuyền vận tải cập cảng |
|
|
|
|
| - Có trọng tải dưới 5 tấn | đ/lần | 10.000 |
|
|
| - Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn | đ/lần | 20.000 |
|
|
| - Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn | đ/lần | 50.000 |
|
|
| - Có trọng tải trên 100 tấn | đ/lần | 80.000 |
|
|
3.3 | Đối với phương tiện ra vào cảng |
|
|
|
|
| - Xe máy, xích lô, xe ba gác | đ/lần | 1.000 |
|
|
| - Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn | đ/lần | 5.000 |
|
|
| - Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn | đ/lần | 10.000 |
|
|
| - Phương tiện có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 5 tấn | đ/lần | 15.000 |
|
|
| - Phương tiện có trọng tải từ trên 5 đến 10 tấn | đ/lần | 20.000 |
|
|
| - Phương tiện có trọng tải từ trên 10 tấn | đ/lần | 25.000 |
|
|
3.4 | Đối với hàng hoá qua cảng |
|
|
|
|
| - Hàng thuỷ, hải sản, động vật sống | đ/tấn | 10.000 |
|
|
| - Hàng hoá là Container | đ/lần | 35.000 |
|
|
| - Các loại hàng khác | đ/tấn | 4.000 |
|
|
3.5 | Thuê mặt bằng tại cảng cá |
|
|
|
|
a | Loại không có mái che |
|
|
|
|
| - Khu vực tiếp giáp với đường chính | đ/m2/tháng | 1.700 |
|
|
| - Các khu vực còn lại | đ/m2/tháng | 1.250 |
|
|
b | Loại có mái che | đ/m2/tháng | 5.000 |
|
|
4 | Phí sử dụng bến bãi mặt nước |
|
|
|
|
4.1 | Phí cho thuê bãi để vật liệu | đ/m2/tháng | 150 |
|
|
4.2 | Phí thuê bến bãi |
|
|
|
|
| - Thuyền | đ/ngày/đêm | 3.000 |
|
|
| - Ca nô, thuyền máy | đ/ngày/đêm | 4.000 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4
(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
LĨNH VỰC THÔNG TIN, LIÊN LẠC
TT | Danh mục | ĐVT | Mức thu | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) | Ghi chú |
1 | Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai |
|
| 80 |
|
1.1 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu về đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu) | đ/hồ sơ | 200.000 |
|
|
1.2 | In cung cấp bản đồ quy hoạch, bản đồ hiện trạng, bản đồ đất và các loại bản đồ chuyên đề khác |
|
|
|
|
| - Cỡ giấy Ao | đ/tờ | 260.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A1 | - | 130.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A3 | - | 35.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A4 | - | 20.000 |
|
|
1.3 | In cung cấp bản đồ địa hình màu |
|
|
|
|
| - Tỷ lệ 1/2.000 | - | 135.000 |
|
|
| - Tỷ lệ 1/25.000 | - | 95.000 |
|
|
| - Tỷ lệ 1/50.000 | - | 80.000 |
|
|
| - Tỷ lệ 1/100.000 | - | 75.000 |
|
|
1.4 | Trích lục bản đồ màu |
|
|
|
|
| - Cỡ giấy A3 | - | 20.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A4 | - | 15.000 |
|
|
1.5 | Biên tập sơ đồ giới thiệu địa điểm |
|
|
|
|
| - Cỡ giấy Ao | - | 95.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A1 | - | 55.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A3 | - | 25.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A4 | - | 15.000 |
|
|
1.6 | In cung cấp bản đồ nền địa hình màu có biên tập |
|
|
|
|
| - Cỡ giấy Ao | - | 200.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A1 | - | 100.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A3 | - | 55.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A4 | - | 28.000 |
|
|
1.7 | Phô tô tài liệu, bản đồ |
|
|
|
|
| - Cỡ giấy Ao | - | 15.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A1 | - | 10.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A2 | - | 7.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A3 | - | 4.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A4 | - | 3.000 |
|
|
1.8 | Quét tài liệu, bản đồ |
|
|
|
|
| - Cỡ giấy Ao | - | 40.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A1 | - | 20.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A3 | - | 12.000 |
|
|
| - Cỡ giấy A4 | - | 4.000 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 5
(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) | Ghi chú |
1 | Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp |
|
| 80 |
|
a | Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công phá dỡ công trình | đ/lần | 3.000.000 |
|
|
b | Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền | đ/lần | 2.500.000 |
|
|
c | Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, thử nghiệm | đ/lần | 2.000.000 |
|
|
2 | Phí trông giữ xe: |
|
| 100 |
|
a | Xe máy | đ/lượt | 2.000 |
|
|
b | Xe máy | đ/tháng | 30.000 |
|
|
c | Xe đạp | đ/lượt | 1.000 |
|
|
d | Xe đạp | đ/tháng | 15.000 |
|
|
đ | Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống | đ/lượt | 7.000 |
|
|
e | Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi | đ/lượt | 10.000 |
|
|
f | Phí trông giữ xe tại các điểm di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
| Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống | đ/lượt | 10.000 |
|
|
| Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi | đ/lượt | 15.000 |
|
|
g | Phí trông giữ xe đạp, xe máy tại các Trường học |
|
|
|
|
| Xe đạp | đ/tháng | 6.000 |
|
|
| Xe máy tại các Trường CN, Trung tâm dạy nghề | đ/tháng | 15.000 |
|
|
3 | Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tạm giữ do vi phạm trật tự an toàn giao thông |
|
| 70 |
|
a | Xe đạp | đ/chiếc/ngày | 500 |
|
|
b | Xe mô tô 2,3 bánh và xích lô | đ/chiếc/ngày | 2.000 |
|
|
c | Xe công nông, máy kéo và các phương tiện có kết cấu tương tự | đ/chiếc/ngày | 4.000 |
|
|
d | Ô tô con từ 4-9 chỗ ngồi, ô tô tải từ 3,5 tấn trở xuống | đ/chiếc/ngày | 10.000 |
|
|
e | Ô tô từ 10-30 chỗ ngồi, ô tải từ 3,6 tấn đến 13 tấn | đ/chiếc/ngày | 15.000 |
|
|
f | Ô tô trên 30 chỗ ngồi, ô tô tải trên 13 tấn | đ/chiếc/ngày | 20.000 |
|
|
g | Ô tô tải siêu trường siêu trọng ( quá khổ, quá tải cầu đường | đ/chiếc/ngày | 25.000 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6
(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
PHÍ TẠI KHU DU LỊCH PHONG NHA - KẼ BÀNG VÀ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU CHA LO
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) | Ghi chú |
I | PHÍ TẠI KHU DU LỊCH PHONG NHA - KẺ BÀNG |
|
|
|
|
1 | Phí tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn |
|
| 53 |
|
a | Động Phong Nha |
|
|
|
|
| + Người lớn | đ/vé | 40.000 |
|
|
| + Trẻ em (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí) | đ/vé | 20.000 |
|
|
b | Động Tiên Sơn |
|
|
|
|
| + Người lớn | đ/vé | 40.000 |
|
|
| + Trẻ em (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí) | đ/vé | 20.000 |
|
|
2 | Phí thuê thuyền tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn |
|
| Trích cho TT Du lịch Văn hoá và sinh thái PN-KB 3% |
|
a | Thuyền chở tham quan 01 động | đ/vé | 220.000 |
|
|
b | Thuyền chở tham quan cả 02 động | đ/vé | 250.000 |
|
|
3 | Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc |
|
| 53 |
|
| Người lớn | đ/vé | 50.000 |
|
|
| Học sinh, sinh viên (từ THCS trở lên) | đ/vé | 30.000 |
|
|
4 | Phí thuê mặt bằng kinh doanh tại khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng |
|
|
|
|
a | Khu bên trái nhà chờ A xuống bến thuyền |
|
|
|
|
| + Khu vực lợi thế cao | đ/m2/tháng | 150.000 |
|
|
| + Khu vực lợi thế trung bình | - | 60.000 |
|
|
| + Khu vực lợi thế thấp | - | 30.000 |
|
|
b | Khu vực sát trụ sở và nhà chờ B |
|
|
|
|
| + Khu vực lợi thế cao | - | 42.000 |
|
|
| + Khu vực lợi thế trung bình | - | 30.000 |
|
|
| + Khu vực lợi thế thấp | - | 20.000 |
|
|
c | Khu vực bến xe mới và đường lên động Tiên Sơn |
|
|
|
|
| + Khu vực lợi thế cao | - | 30.000 |
|
|
| + Khu vực lợi thế trung bình | - | 20.000 |
|
|
| + Khu vực lợi thế thấp | - | 15.000 |
|
|
5 | Phí tham quan Động Thiên Đường và Hang Mẹ Bồng Con (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí) | đ/vé | 120.000 |
| Mức phí trên đã bao gồm thuế VAT |
II | PHÍ TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU CHA LO |
|
|
|
|
1 | Phí thuê mặt bằng kinh doanh |
|
|
|
|
a | Thuê kiốt tại chợ Cửa khẩu Chalo | Đ/m2/ tháng | 6.000 |
|
|
b | Thuê cửa hàng miễn thuế tại Cửa khẩu Chalo | Đ/m2/ tháng | 7.000 |
|
|
2 | Phí trông giữ xe ô tô ra vào bến bãi |
|
|
|
|
a | Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn | đ/lần | 5.000 |
|
|
b | Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn | đ/lần | 10.000 |
|
|
c | Phương tiện có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn | đ/lần | 15.000 |
|
|
d | Phương tiện có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | đ/lần | 20.000 |
|
|
e | Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn | đ/lần | 25.000 |
|
|
3 | Phí thu gom rác thải |
|
|
|
|
a | Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ | đ/m³ | 80.000 |
|
|
b | Hộ gia đình | đ/tháng/hộ | 6.000 |
|
|
c | Các cơ quan, đơn vị | đ/tháng | 60.000 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 7
(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
TT | Danh mục | ĐVT | Mức thu | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) | Ghi chú |
1 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
| 100 |
|
a | Thẩm định mới | đ/báo cáo | 5.000.000 |
|
|
b | Thẩm định bổ sung | đ/báo cáo | 2.500.000 |
|
|
2 | Phí vệ sinh |
|
| 100 |
|
2.1 | Phí thu gom rác thải (tại khu vực TP Đồng Hới) |
|
|
|
|
a | Hộ gia đình ở các xã | đ/tháng | 13.000 |
|
|
b | Hộ gia đình ở các phường | đ/tháng | 16.000 |
|
|
c | Các tàu, thuyền tại bến | đ/thg/chiếc | 15.000 |
|
|
d | Văn phòng các cơ quan HCSN, LLVT, trụ sở doanh nghiệp | đ/tháng | 100.000 |
|
|
e | Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới, ga Đồng Hới | đ/m3 | 160.000 |
|
|
g | Các chợ khác | đ/m3 | 120.000 |
|
|
h | Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các xã | đ/m3 | 70.000 |
|
|
i | Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các phường | đ/tháng | 100.000 |
|
|
k | Các trường học còn lại | đ/tháng | 100.000 |
|
|
l | Bệnh viện, Trung tâm y tế dự phòng tỉnh, thành phố | đ/tháng | 140.000 |
|
|
m | Trạm xá các xã, phường | đ/tháng | 100.000 |
|
|
n | Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp | đ/m3 | 120.000 |
|
|
o | Bến xe khách | đ/m3 | 140.000 |
|
|
p | Vận chuyển rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng | đ/m3 | 160.000 |
|
|
2.2 | Phí dịch vụ vận chuyển rác thải |
|
|
|
|
| Xe ép rác 2,5 - 3 tấn (trong thành phố) | đ/chuyến | 400.000 |
|
|
2.3 | Phí vệ sinh tại các chợ thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
a | Chợ Ga, chợ Đồng Hới |
|
|
|
|
| + Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2 | đ/hộ/tháng | 12.000 |
|
|
| + Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2 | đ/hộ/tháng | 20.000 |
|
|
b | Các chợ còn lại |
|
|
|
|
| + Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2 | đ/hộ/tháng | 5.000 |
|
|
| + Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2 | đ/hộ/tháng | 7.000 |
|
|
2.4 | Phí thu gom rác thải tại các huyện |
|
|
|
|
| - Các đơn vị sản xuất | đ/tm3 | 100.000 |
|
|
| - Trường học, trung tâm văn hoá, các cơ quan HCSN, lực lượng vũ trang, trụ sở các DN | đ/tháng | 60.000 |
|
|
| - Trường mầm non, trường mẫu giáo tại xã | đ/tháng | 60.000 |
|
|
| - Trường mầm non, trường mẫu giáo tại thị trấn | đ/tháng | 70.000 |
|
|
| - Bến xe | đ/m3 | 100.000 |
|
|
| - Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại các xã | đ/m3 | 80.000 |
|
|
| - Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại thị trấn, thị tứ | đ/m3 | 100.000 |
|
|
| - Bệnh viện, trạm xá, Trung tâm y tế dự phòng | đ/m3 | 100.000 |
|
|
| - Hộ gia đình tại nông thôn | đ/tháng | 6.000 |
|
|
| - Hộ gia đình tại thị trấn, thị tứ | đ/tháng | 10.000 |
|
|
2.5 | Phí thu gom rác thải tại các xã Thanh Trạch, Hải Trạch, Đức Trạch, Trung tâm Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc huyện Bố Trạch | đ/tháng/hộ | 13.000 |
|
|
3 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
|
| 80 |
|
3.1 | Thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
|
a | Thẩm định mới: Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước: |
|
|
|
|
| + Dưới 200 m3/ ngày đêm | đ/báo cáo | 200.000 |
|
|
| + Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | đ/báo cáo | 550.000 |
|
|
| + Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | đ/báo cáo | 1.300.000 |
|
|
| + Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | đ/báo cáo | 2.500.000 |
|
|
b | Thẩm định gia hạn, bổ sung: Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước |
|
|
|
|
| + Dưới 200 m3/ ngày đêm | đ/báo cáo | 100.000 |
|
|
| + Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | đ/báo cáo | 275.000 |
|
|
| + Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | đ/báo cáo | 650.000 |
|
|
| + Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | đ/báo cáo | 1.250.000 |
|
|
3.2 | Thẩm định đề án báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
|
a | Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây, cho phát điện với công suất dưới 50 KW, cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
| + Thẩm định mới | đ/đề án | 300.000 |
|
|
| + Thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/đề án | 150.000 |
|
|
b | Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
| + Thẩm định mới | đ/đề án | 900.000 |
|
|
| + Thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/đề án | 450.000 |
|
|
c | Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
| + Thẩm định mới | đ/đề án | 2.200.000 |
|
|
| + Thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/đề án | 1.100.000 |
|
|
d | Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
| + Thẩm định mới | đ/đề án | 4.200.000 |
|
|
| + Thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/đề án | 2.100.000 |
|
|
3.3 | Thẩm định đề án báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
|
|
|
|
a | Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
| + Thẩm định mới | đ/đề án | 300.000 |
|
|
| + Thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/đề án | 150.000 |
|
|
b | Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
| + Thẩm định mới | đ/đề án | 900.000 |
|
|
| + Thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/đề án | 450.000 |
|
|
c | Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
| + Thẩm định mới | đ/đề án | 2.200.000 |
|
|
| + Thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/đề án | 1.100.000 |
|
|
d | Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
| + Thẩm định mới | đ/đề án | 4.200.000 |
|
|
| + Thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/đề án | 2.100.000 |
|
|
4 | Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
| 80 |
|
4.1 | Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
| + Thẩm định mới | đ/báo cáo | 200.000 |
|
|
| + Thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/báo cáo | 100.000 |
|
|
4.2 | Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
| + Thẩm định mới | đ/báo cáo | 700.000 |
|
|
| + Thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/báo cáo | 350.000 |
|
|
4.3 | Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
| + Thẩm định mới | đ/báo cáo | 1.700.000 |
|
|
| + Thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/báo cáo | 850.000 |
|
|
4.4 | Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
| + Thẩm định mới | đ/báo cáo | 3.000.000 |
|
|
| + Thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/báo cáo | 1.500.000 |
|
|
5 | Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
| 80 |
|
a | Thẩm định mới | đ/báo cáo | 700.000 |
|
|
b | Thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/báo cáo | 350.000 |
|
|
6 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
| Sử dụng trên địa bàn tỉnh | Bán ra ngoài tỉnh |
|
6.1 | Đá: |
|
|
|
|
a | Đá ốp lát làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) | đồng/m3 | 35.000 | 50.000 |
|
b | Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôdôlit, pyrôp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, biusa, nêfrit...) | đồng/tấn | 35.000 | 50.000 |
|
c | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | đồng/m3 | 1.000 | 1.000 |
|
d | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...) | đồng/m3 | 1.400 | 2.000 |
|
6.2 | Fensat | đồng/m3 | 14.000 | 20.000 |
|
6.3 | Sỏi, cuội, sạn | đồng/m3 | 4.000 | 4.000 |
|
6.4 | Cát: | đồng/m3 |
|
|
|
a | Cát vàng (cát xây tô) | đồng/m3 | 3.000 | 3.000 |
|
b | Cát thủy tinh | đồng/m3 | 3.500 | 5.000 |
|
c | Các loại cát khác | đồng/m3 | 2.000 | 2.000 |
|
6.5 | Đất: | đồng/m3 |
|
|
|
a | Đất sét làm gạch, ngói | đồng/m3 | 1.000 | 1.500 |
|
b | Đất làm cao lanh | đồng/m3 | 3.500 | 5.000 |
|
c | Các loại đất khác | đồng/m3 | 1.000 | 1.000 |
|
6.6 | Than: |
|
|
|
|
a | Than đá | đồng/tấn | 4.200 | 6.000 |
|
b | Than bùn | đồng/tấn | 1.400 | 2.000 |
|
c | Các loại than khác | đồng/tấn | 2.800 | 4.000 |
|
6.7 | Nước khoáng thiên nhiên | đồng/m3 | 1.400 | 2.000 |
|
6.8 | Sa khoáng titan (ilmenit) | đồng/tấn | 35.000 | 50.000 |
|
6.9 | Quặng aptit/phosphorit | đồng/tấn | 2.100 | 3.000 |
|
6.10 | Quặng khoáng sản kim loại: |
|
|
|
|
a | Quặng mangan | đồng/tấn | 21.000 | 30.000 |
|
b | Quặng sắt | đồng/tấn | 28.000 | 40.000 |
|
c | Quặng chì | đồng/tấn | 126.000 | 180.000 |
|
d | Quặng kẽm | đồng/tấn | 126.000 | 180.000 |
|
e | Quặng đồng | đồng/tấn | 25.000 | 35.000 |
|
f | Quặng khoáng sản kim loại khác | đồng/tấn | 7.000 | 10.000 |
|
PHỤ LỤC SỐ 8
(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
TT | Danh mục | ĐVT | Mức thu | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) | Ghi chú |
1 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
| 80 |
|
a | Cung cấp thông tin cơ bản (Danh mục giao dịch bảo đảm; tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng ký) | đ/lần | 10.000 |
|
|
b | Cung cấp thông tin chi tiết (Văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm) | đ/lần | 30.000 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 9
(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
QUY ĐỊNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
1. Đối tượng nộp phí
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số: 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số: 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số: 67/2003/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số: 26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010 của Chính phủ sửa đổi khoản 2, Điều 8 Nghị định số: 67/2003/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số: 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và môi trường. Giao UBND tỉnh quy định các đối tượng nộp phí phù hợp tình hình thực tế của địa phương.
2. Mức thu phí
- Đối với các đối tượng sử dụng nước sạch do các đơn vị cung cấp nước sạch cung cấp: Mức thu 8% trên giá bán 1m3 nước sạch (không bao gồm thuế giá trị gia tăng) và theo số lượng nước sử dụng.
- Đối với các đối tượng tự khai thác nước để sử dụng: Mức thu 8% trên giá bán 1m3 nước sạch trên cùng địa bàn cho từng đối tượng tương ứng và khối lượng nước được xác nhận.
3. Tỷ lệ trích lại cho đơn vị thu
- Đơn vị cung cấp nước sạch được trích 8% tổng thu phí giành cho chi phí thu phí, số còn lại nộp vào ngân sách nhà nước;
- UBND xã, phường, thị trấn được trích 12% tổng thu phí để sử dụng chi phí cho việc thu phí, số còn lại nộp vào ngân sách nhà nước.
PHỤ LỤC SỐ 10
(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
HỌC PHÍ
1. Về đối tượng thu học phí
- Học sinh đang theo học ở các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
- Chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định tại Nghị định số: 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ.
2. Về quy định khu vực
- Khu vực thành thị: Các phường thuộc thành phố Đồng Hới;
- Khu vực miền núi: Các xã miền núi theo quy định của Chính phủ;
- Khu vực nông thôn: Các xã, thị trấn còn lại.
3. Mức thu học phí đối với năm học 2010 - 2011
TT | Cấp học | ĐVT | Thành thị | Nông thôn | Miền núi |
1 | Nhà trẻ | đ/tháng | 60.000 | 30.000 | 20.000 |
2 | Mẫu giáo - Không bán trú - Bán trú |
đ/tháng đ/tháng |
40.000 60.000 |
25.000 30.000 |
15.000 20.000 |
3 | Trung học cơ sở | đ/tháng | 45.000 | 25.000 | 10.000 |
4 | Trung học phổ thông | đ/tháng | 60.000 | 35.000 | 20.000 |
5 | THPT kỹ thuật | đ/tháng | 70.000 | 60.000 | 40.000 |
4. Cơ sở giáo dục công lập được để lại 100% học phí.
PHỤ LỤC SỐ 11
(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
MỨC THU CÁC LOẠI LỆ PHÍ
TT | Danh mục | ĐVT | Mức thu | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) | Ghi chú |
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận (GCN) quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
|
| 10 |
|
1.1 | Đối với cá nhân |
|
|
|
|
a | Cấp GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường thuộc thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
| + Cấp mới | đ/giấy | 100.000 |
|
|
| + Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chổ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN | đ/lần | 50.000 |
|
|
b | Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) tại các phường thuộc thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
| + Cấp mới | đ/giấy | 25.000 |
|
|
| + Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chổ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN | đ/lần | 20.000 |
|
|
1.2 | Đối với tổ chức |
|
|
|
|
a | Cấp GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất | đ/giấy | 500.000 |
|
|
b | Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | đ/giấy | 100.000 |
|
|
c | Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chổ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN | đ/lần | 50.000 |
|
|
2 | Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
| 80 |
|
a | Đăng ký giao dịch bảo đảm | đ/lần | 60.000 |
|
|
b | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | đ/lần | 50.000 |
|
|
c | Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm | đ/lần | 40.000 |
|
|
d | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | đ/lần | 40.000 |
|
|
e | Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm | đ/lần | 10.000 |
|
|
3 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (ĐKKD) |
|
| 30 |
|
a | Hộ kinh doanh cá thể | đ/lần cấp | 30.000 |
|
|
b | Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận ĐKKD, doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh | đ/lần cấp | 100.000 |
|
|
c | Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận ĐKKD; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước | đ/lần cấp | 200.000 |
|
|
d | Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp | đ/lần cấp | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | đ/lần cấp | 10.000 |
|
|
f | Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD | đ/bản | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực | đ/lần | 700.000 | 10 |
|
5 | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
| 10 |
|
a | Cấp mới | đ/giấy | 100.000 |
|
|
b | Gia hạn | đ/giấy | 50.000 |
|
|
6 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
| 10 |
|
a | Cấp mới | đ/giấy | 100.000 |
|
|
b | Gia hạn | đ/giấy | 50.000 |
|
|
7 | Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào nguồn nước |
|
| 10 |
|
a | Cấp mới | đ/giấy | 100.000 |
|
|
b | Gia hạn | đ/giấy | 50.000 |
|
|
8 | Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào công trình thuỷ lợi |
|
| 10 |
|
a | Cấp mới | đ/giấy | 100.000 |
|
|
b | Gia hạn | đ/giấy | 50.000 |
|
|
9 | Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả người lái) | (%) | 10 |
|
|
10 | Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
|
|
|
a | Cấp bản sao từ sổ gốc | đồng/bản | 3.000 |
|
|
b | Chứng thực bản sao từ bản chính (từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang không quá 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản) | đồng/trang | 2.000 |
|
|
c | Chứng thực chữ ký | đồng/trường hợp | 10.000 |
|
|
11 | Lệ phí hộ tịch |
|
| 40 |
|
11.1 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
| + Đăng ký lại việc khai sinh | đ/bản | 5.000 |
|
|
| + Đăng ký lại việc kết hôn | đ/bản | 20.000 |
|
|
| + Đăng ký lại việc khai tử | đ/bản | 5.000 |
|
|
| + Nuôi con nuôi | đ/bản | 20.000 |
|
|
| + Nhận cha mẹ, con | đ/bản | 10.000 |
|
|
| + Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | đ/bản | 2.000 |
|
|
| + Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | đồng/trường hợp | 3.000 |
|
|
| + Các việc đăng ký hộ tịch khác | đồng/trường hợp | 5.000 |
|
|
11.2 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các huyện, thành phố |
|
|
|
|
| + Cấp lại bản chính giấy khai sinh | đ/bản | 10.000 |
|
|
| + Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | đ/bản | 3.000 |
|
|
| + Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | đ/bản | 25.000 |
|
|
11.3 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh |
|
|
|
|
| + Khai sinh | đ/bản | 50.000 |
|
|
| + Khai tử | đ/bản | 1.000.000 |
|
|
| + Kết hôn | đ/bản | 50.000 |
|
|
| + Nuôi con nuôi | đ/bản | 2.000.000 |
|
|
| + Nhận con ngoài giá thú | đ/bản | 1.000.000 |
|
|
| + Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ bản gốc | đ/bản | 5.000 |
|
|
| + Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | đồng/trường hợp | 10.000 |
|
|
| + Các việc đăng ký hộ tịch khác | đồng/trường hợp | 50.000 |
|
|
12 | Lệ phí hộ khẩu |
|
| 40 |
|
12.1 | Các phường của thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
| + Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | đ/lần | 10.000 |
|
|
| + Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình | đ/lần | 15.000 |
|
|
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đ/lần | 8.000 |
|
|
| + Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể | đ/lần | 10.000 |
|
|
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đ/lần | 5.000 |
|
|
| + Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình | đ/lần | 10.000 |
|
|
| + Gia hạn tạm trú có thời hạn | đ/lần | 3.000 |
|
|
| + Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | đ/lần | 5.000 |
|
|
| + Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu) | đ/lần | 5.000 |
|
|
12.2 | Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo |
|
|
|
|
| + Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | đ/lần | 4.000 |
|
|
| + Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình | đ/lần | 5.000 |
|
|
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đ/lần | 4.000 |
|
|
| + Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể | đ/lần | 5.000 |
|
|
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đ/lần | 2.000 |
|
|
| + Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình | đ/lần | 4.000 |
|
|
| + Gia hạn tạm trú có thời hạn | đ/lần | 1.000 |
|
|
| + Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | đ/lần | 2.000 |
|
|
| + Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu) | đ/lần | 2.000 |
|
|
12.3 | Khu vực khác |
|
|
|
|
| + Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | đ/lần | 5.000 |
|
|
| + Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình | đ/lần | 8.000 |
|
|
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đ/lần | 4.000 |
|
|
| + Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể | đ/lần | 5.000 |
|
|
| + Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đ/lần | 3.000 |
|
|
| + Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình | đ/lần | 5.000 |
|
|
| + Gia hạn tạm trú có thời hạn | đ/lần | 2.000 |
|
|
| + Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | đ/lần | 3.000 |
|
|
| + Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu) | đ/lần | 3.000 |
|
|
13 | Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp CMND) |
|
| 40 |
|
13.1 | Các phường tại TP Đồng Hới |
|
|
|
|
| Cấp lại, đổi | đ/lần | 6.000 |
|
|
13.2 | Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo |
|
|
|
|
| Cấp lại, đổi | đ/lần | 3.000 |
|
|
13.3 | Các khu vực khác |
|
|
|
|
| Cấp lại, đổi | đ/lần | 3.000 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12
(Kèm theo Nghị quyết số: 151 /2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP
1. Các khoản đóng góp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm chữa trị cai nghiện tại trung tâm giáo dục lao động
1.1. Đối với người nghiện ma túy, người bán dâm bị bắt buộc đưa vào trung tâm trong thời gian không được hưởng trợ cấp của Nhà nước:
TT | Các khoản đóng góp | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Tiền ăn | đ/người/tháng | 460.000 |
1.2. Đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại trung tâm:
TT | Các khoản đóng góp | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Tiền ăn | đ/người/tháng | 460.000 |
2 | Thuốc hỗ trợ các cơn nghiện và thuốc chữa bệnh thông thường khác | đ/người/lần chấp hành quyết định | 400.000 |
3 | Xét nghiệm tìm chất ma túy và các xét nghiệm khác | đ/người/lần chấp hành quyết định | 200.000 |
4 | Tiền sinh hoạt văn thể | đ/người/năm | 50.000 |
5 | Vệ sinh phụ nữ | đ/người/tháng | 10.000 |
2. Đóng góp quỹ Quốc phòng - An ninh
- Hộ gia đình ở phường, thị trấn: 30.000đ/hộ/năm
- Hộ gia đình ở xã đồng bằng: 20.000đ/hộ/năm
- Hộ gia đình ở xã miền núi: 15.000đ/hộ/năm