cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 45/2003/NQ-HĐND-K6 ngày 27/06/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Phê duyệt danh mục và mức thu phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 45/2003/NQ-HĐND-K6
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Ngày ban hành: 27-06-2003
  • Ngày có hiệu lực: 01-08-2003
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-01-2004
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1283 ngày (3 năm 6 tháng 8 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-02-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-02-2007, Nghị quyết số 45/2003/NQ-HĐND-K6 ngày 27/06/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Phê duyệt danh mục và mức thu phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Phê chuẩn về phí, lệ phí và mức thu của từng loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 45/2003/NQ-HĐND-K6

TX Vĩnh Long, ngày 27 tháng 6 năm 2003

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ DUYỆT, DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN HĐND TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA VI KỲ HỌP THỨ 9

- Căn cứ điều 120 Hiến pháp Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 và nghị quyết của Quốc hội về sửa đổi bổ sung một số điều của Hiến Pháp năm 1992;

- Căn cứ điều 11 chương II luật tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân (sửa đổi) được Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/6/1994;

- Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí của ủy ban Thường vụ Quốc hội khoá X thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2001;

- Sau khi xem xét Tờ trình của ủy ban nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân thảo luận và thống nhất.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1: Phê duyệt mức thu các loại phí có trong danh mục phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo):

Điều 2: ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện thu các loại phí thuộc danh mục trên.

Điều 3: Thường trực Hội đồng nhân dân, Các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Điều 4: Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2003. Những qui định trước đây trái với nghị quyết này đều bãi bỏ.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VI, kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 27 tháng 6 năm 2003./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, CP
- TU, UBND, MTTQVN tỉnh
- Đại biểu HĐND
- Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan
- Thường trực HĐND- UBND huyện - thị
- Lưu

TM. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Quân

 

PHỤ LỤC

( Ban hành kèm theo nghị quyết số: 45/2003/NQ.HĐND.K6 ngày 27/6/2003)

I/. Danh mục:

1/ Phí An ninh - Quốc phòng (Phí An ninh - Trật tự).

2/ Phí dự thi, dự tuyển.

3/ Phí trông giữ xe đạp, xe máy , xe ôtô.

4/ Phí sử dụng lề đường , bến bãi, mặt nước.

5/ Phí đo đạc lập bản đồ địa chính.

6/ Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.

7/ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai.

8/ Phí chợ ( còn gọi là hoa chi, phí mặt bằng).

II/. Mức thu:

1/. Phí An ninh - Quốc phòng (Phí An ninh - Trật tự) :

- Hộ gia đình nông thôn: 2.000đồng / tháng.

- Hộ gia đình ở các phường, thị trấn: 5.000đồng /tháng.

- Cơ quan Đảng, Đoàn thể, cơ quan của Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh, huyện, thị xã: 10.000đồng/tháng.

- Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh của các thành phần kinh tế: 20.000 đồng/ tháng.

- Hộ kinh doanh: 10.000 đồng /tháng.

+ Đối tượng thu:

- Hộ gia đình có sổ nhân khẩu do công an địa phương cấp trong phạm vi địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

- Các cơ quan Đảng, đoàn thể, cơ quan của Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, cơ quan hành chính và sự nghiệp của cấp tỉnh, cấp huyện, thị xã.

- Cơ quan sản xuất kinh doanh của các thành phần kinh tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

+ Đối tượng miễn thu :

- Gia đình thương binh, bệnh binh, liệt sĩ ; gia đình nghèo có sổ hộ nghèo.

- Những hộ gia đình có vợ hoặc chồng là chủ hộ và là người đang công tác trong lực lượng vũ trang (công an, quân sự, dân quân tự vệ).

- Những hộ có người đang thi hành nghĩa vụ quân sự.

- Những hộ có người trực tiếp tham gia lực lượng dân phòng.

+ Đối tượng hoãn thu:

- Những hộ gặp khó khăn đột xuất như thiên tai, tai nạn.

2/ Phí dự thi, dự tuyển:

- Đăng ký dự thi 40.000 đồng /hồ sơ/thí sinh.

- Dự thi vào trường dạy nghề, hệ công nhân và trường năng khiếu:

+Dự thi văn hoá: 20.000đồng/thí sinh/lần dự thi (bao gồm tất cả các môn).

+ Dự thi năng khiếu: 50.000đồng/thí sinh/lần dự thi (bao gồm tất cả các môn).

+ Tuyển thẳng không thi: 15.000đồng /thí sinh.

+ Miễn thu: đối với con em hộ nghèo (có sổ hộ nghèo); con em đồng bào dân tộc (khơmer)

3/ Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô:

- Xe đạp: 500đồng/lượt/xe, giữ qua đêm:1.000 đồng/lượt/xe.

- Xe máy:1.000đồng/lượt/xe, giữ qua đêm: 2.000 đồng/lượt/xe.

- Xe ôtô:

+ Dưới 30 ghế ngồi, tải trọng dưới 10 tấn: 5.000 đồng/lượt/ xe, nếu có nhu cầu giữ qua đêm mức thu gấp 2 lần.

+ Từ 30 ghế ngồi trở lên, tải trọng từ 10 tấn trở lên 10.000d0ồng/lượt/ xe, nếu có nhu cầu giữ qua đêm mức thu gấp 2 lần.

- Đối với các phương tiện tham gia giao thông, vi phạm luật giao thông đường bộ đã được các cơ quan cảnh sát giao thông, thanh tra giao thông tạm giữ chờ xử lý thì:

Mức thu theo qui định trên (tính theo ngày) nhân với số ngày tạm giữ (thời gian lưu giữ không quá 30 ngày).

- Đối với mức thu trông giữ xe đạp xe máy ở các điểm giữ xe như trường học, bệnh viện:

+ Xe đạp: 200 đồng/lượt/ xe.

+ Xe máy: 500 đồng/lượt/xe.

4/ Phí sử dụng lề đường,bến bãi, mặt nước:

a). Mức thu bến bãi:

- Xe khách, tàu khách có dưới 40 ghế ngồi, xe tải dưới 1 tấn, ghe tải có tải trọng 5 tấn đến dưới 10 tấn: 5.000/đồng/lượt.

- Xe khách, tàu khách có từ 40 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 5 tấn trở lên, ghe tải có tải trọng từ 10 tấn trở lên: 10.000đồng/lượt.

- Xe 3 bánh gắn máy chờ khách, hàng hoá tại nơi có biển báo cho phép: 1.000đồng/lượt.

b) Mức thu lề đường:

- Hàng hoá dịch vụ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép sử dụng lề đường mua bán, làm dịch vụ thường xuyên hoặc ngày lễ tết: 1.000đ đến 5.000đồng /m²/ngày.

c) Mức thu phí sử dụng mặt nước (do Nhà nước quản lý): 1.000đồng /m²/ tháng (tính trên diện tích sử dụng), (chưa thu đối với phí sử dụng mặt nước vào sản xuất nông nghiệp).

d) Đối với trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông không phải là phương tiện giao thông mức thu lưu bãi chờ xử lý 1.000đồng /m²/ngày (thời gian lưu giữ được tính không quá 30 ngày).

5/ Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính:

( Không tính thuế giá trị gia tăng).

( Đơn vị tính 1.000 đồng)

TT

Nội dung

ĐVT

Thu theo QĐ 931

Mức thu

I

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

II


1

2

3

 

 

 

 

4

5

III


1

2

3


4

IV


1

2

3

4

Trích đo thửa dưới 10.000 m²

Đất nông thôn ( Các xã)

- Dưới 100 m²

- Từ 100 đến dưới 300m²

- Từ 300 đến dưới 500m²

- Từ 500 đến dưới 1.000m²

- Từ 1.000 đến dưới 3.000m²

- Từ 3.000 đến dưới 10.000m²

Đất đô thị ( Thị xã, Thị trấn)

- Dưới 100 m²

- Từ 100 đến dưới 300m²

- Từ 300 đến dưới 500m²

- Từ 500 đến dưới 1.000m²

- Từ 1.000 đến dưới 3.000m²

- Từ 3.000 đến dưới 10.000m²

XD bản đồ ranh giới hành chính bằng phương pháp truyền thống

Tỷ lệ 1/100.000 cấp tỉnh

Tỷ lệ 1/50.000 cấp tỉnh

Tỷ lệ 1/25.000 cấp Huyện, Thị

- Thị xã VL, Huyện Mang Thít

- Huyện Trà Ôn

- Huyện Long Hồ

- Huyện VL , Tam Bình, Bình Minh

Tỷ lệ 1/10.000 cấp xã

Tỷ lệ 1/5.000 cấp xã

Xây dựng bản đồ ranh giới Hành chính bằng phương pháp công nghệ tin học.

Tỷ lệ 1/100.000 cấp tỉnh

Tỷ lệ 1/50.000 cấp tỉnh

Tỷ lệ 1/25.000 cấp Huyện, 1/10.000 Thị xã Thị.

Tỷ lệ 1/10.000 và 1/5.000 cấp Xã.

XD bản đồ chuyên đề bằng phương pháp công nghệ tin học.

Loại khó khăn 1.

Loại khó khăn 2.

Loại khó khăn 3.

Loại khó khăn 4.

 

 

Thửa

Thửa

Thửa

Thửa

Thửa

Thửa

 

Thửa

Thửa

Thửa

Thửa

Thửa

Thửa

 


Tờ bản đồ

Tờ bản đồ

 

Tờ bản đồ

Tờ bản đồ

Tờ bản đồ

Tờ bản đồ

Tờ bản đồ

Tờ bản đồ

 


Tờ bản đồ

Tờ bản đồ

Tờ bản đồ


Tờ bản đồ

 

 

Tờ bản đồ

Tờ bản đồ

Tờ bản đồ

Tờ bản đồ

 

 

110

110

153

153

219

350

 

120

174

223

248

347

496

 


427

632

 

427

566

533

599

 

 

125

155

190

230

310

470

 

190

260

280

350

460

690

 


450

660

 

450

600

560

630

390

540

 


470

750

630


470

 

 

2.000

2.700

3.700

4.900

6/ Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:

- Đất hộ cá nhân: 10.000 đồng/ hồ sơ.

- Đất tổ chức, cá nhân có yếu tố nước ngoài: 30.000đồng/hồ sơ

(áp dụng cho thu thẩm định cấp quyền sử dụng đất lần 2)

7/ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:

a/ Phí cung cấp bản đồ các loại:

Loại bản đồ

Đơn vị tính

Đơn giá cung cấp

Bằng giấy

Bằng đĩa

Bản đồ địa hình

- Tỷ lệ 1/1.000 - 1/2.000

- Tỷ lệ 1/5.000

Bản đồ hiện trạng hoăc HTSDĐ

- Tỷ lệ 1/1.000- 1/2.000

- Tỷ lệ 1/5.000

- Tỷ lệ 10/1.000

- Tỷ lệ 1/25.000

- Tỷ lệ 1/50.000

Bản đồ địa chính:

+ Bản đồ ĐCCQ (khu vực đô thị).

- Tỷ lệ 1/500

- Tỷ lệ 1/1.000

- Tỷ lệ 1/2.000

- Tỷ lệ 1/5.000

+ Bản đồ CTĐ (khu vực xã).

- Tỷ lệ 1/1.000

- Tỷ lệ 1/2.000

- Tỷ lệ 1/5.000

 

1.000đ/mảnh

1.000đ/mảnh

 

1.000đ/mảnh

1.000đ/mảnh

1.000đ/mảnh

1.000đ/mảnh

1.000đ/mảnh

 

 

1.000đ/mảnh

1.000đ/mảnh

1.000đ/mảnh

1.000đ/mảnh

 

1.000đ/mảnh

1.000đ/mảnh

1.000đ/mảnh

 

370

620

 

390

640

880

990

1.300

 

 

110

120

150

370

 

160

200

280

 

530

900

 

560

940

1.280

1.440

1.900

 

 

160

180

230

530

 

220

270

380

b/. Phí cung cấp tài liệu đất đai:

 

Phân loại

Đơn vị tính

Đơn giá (1000đ)

Ghi chú

A

 

 

 

 

 

 

B

 

 

 

 

C

Giá trị toạ độ

Cấp "0"

Hạng I

Hạng II

Địa chính cơ sở

Địa chính 1

Địa chính 2

Giá trị độ cao

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Hạng IV

Sơ đồ ghi chú điểm

Điểm

 

 

 

 

 

 

Điểm

 

 

 

 

Điểm

-

680

460

300

200

150

140

 

240

160

110

70

40

-

 

 

 

Hạng III, IV

Đa giác 1

Đa giác 2

c/. Phí cung cấp thông tin hồ sơ địa chính:

Loại

Đơn vị tính

Đơn giá cung cấp

HS đăng ký cấp GCN của chủ sở hữu

 - Khu vực đô thị (Thị xã, Thị trấn)

 - Khu vực nông thôn (các xã)

Tra cứu thông tin đất đai của thửa đất

 - Khu vực đô thị (Thị xã, Thị trấn)

 - Khu vực nông thôn ( các xã)

 

1.000 đ/ hồ sơ

1.000 đ/ hồ sơ

 

1.000 đ/ hồ sơ

1.000 đ/ hồ sơ

 

50

45

 

50

45

8/. Phí chợ: (Phí hoa chi)

Loại chợ

Mức thu thực tế

Mức thu mới

Có mái che

Không có mái che

Có mái che

Không có mái che

Cố định

Không cố định

Cố định

Không cố định

1/ Chợ loại 1

- vị trí 1

- Vị trí 2

- Vị trí 3

2/ Chợ loại 2

- Vị trí 1

- Vị trí 2

- Vị trí 3

3/ Chợ loại 3

- Vị trí 1

- Vị trí 2

- Vị trí 3

Đ/m²/tháng

60.000

45.000

30.000

Đ/m²/tháng

Từ 9.000

đến

48.000

Đ/m²/tháng

Từ 2.000 đến

35.000

Đ/m²/ngày

 

 

 

Đ/m²/ngày

 

 

 

Đ/m²/ngày

Đ/m²/ ngày

Từ 500

đến

5.000.

Đ/m²/ngày

Từ 500

đến

3.000

Đ/m²/ngày

Từ 200

đến

1.500.

Đ/m²/tháng

75.000

55.000

45.000

Đ/m²/tháng

55.000

45.000

35.000

Đ/m²/tháng

35.000

25.000

20.000

Đ/m² /ngày

2.000

1.500

-

Đ/m²/ngày

1.500

1.000

-

Đ/m²/ngày

1.000

500

-

Đ/m²/ngày

1.500

1.000

-

Đ/m²/ngày

1.000

500

-

Đ/m²/ngày

500.

-

-

Riêng các chợ có tổ chức đấu giá, thực hiện theo kết quả đấu giá nhưng không được thấp hơn mức qui định./.