Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tuyến đường kè đầm Cù Mông thuộc thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 75/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Ngày ban hành: 29-11-2016
- Ngày có hiệu lực: 29-11-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 818 ngày (2 năm 2 tháng 28 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2016/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TUYẾN ĐƯỜNG KÈ ĐẦM CÙ MÔNG THUỘC THỊ XÃ SÔNG CẦU VÀO BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, quy định về thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014, về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014, về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016;
Ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 323/HĐND-KTNS ngày 24/11/2016);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 3352/TTr-STC ngày 17/11/2016); ý kiến của Sở Tư pháp (tại Báo cáo số 241/BC-STP ngày 10/11/2016).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tuyến đường kè đầm Cù Mông thuộc thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016 ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh; như sau:
STT | Tên đường, đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
1.4.a | Đường kè đầm Cù Mông |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến giáp thửa đất nhà ở của ông Trần Đình Phố | 1,2 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ phía Bắc của nhà ông Trần Đình Phố đến giáp xã Xuân Bình | 1,2 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
2.5.a | Đường kè đầm Cù Mông |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải | 1,1 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
- | Đoạn từ giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải đến giáp Quốc lộ 1 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
3 | Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.4.a | Đường kè đầm Cù Mông (đoạn từ giáp xã Xuân Hòa đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải) | 1,1 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
4 | Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
4.3.a | Đường kè đầm Cù Mông | 1,1 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND 01/4/2016 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |