cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 Quy định định mức vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu văn bản: 45/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Ngày ban hành: 01-11-2016
  • Ngày có hiệu lực: 11-11-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1538 ngày (4 năm 2 tháng 18 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 27-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-01-2021, Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 Quy định định mức vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2020”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2016/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 01 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC VẬT TƯ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động Khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 49/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý nhiệm vụ và dự án khuyến nông trung ương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tại Tờ trình số 1634/TTr-SNN ngày 05 tháng 9 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 11 năm 2016 và thay thế Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành quy định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

QUY ĐỊNH

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 45 /2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Chương I

CÂY TRỒNG

Mục 1. NHÓM CÂY ĂN TRÁI

1. Cây Măng cụt (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4-6

Năm 7 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

100-156

 

 

 

 

10mx10m: 100 cây
8mx8m: 156 cây

2

Trồng dặm

%

5-10

 

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

170-180

270-300

370-480

470-580

680-713

 

2

P2Ọ5

g/cây

160-166

260-300

360-400

460-540

650-938

 

3

K2O

g/cây

180-185

280-320

380-450

480-580

650-942

 

4

Phân HCVS

kg/cây

1-2

2-3

3-4

3-4

3-4

 

5

Vôi bột

kg/cây

0,5-1

 

 

0,5-1

1-1,5

 

6

Phân bón lá

lít

 

 

1-1,5

1-1,5

2-3

 

7

Thuốc xử lý đất

kg/ha

10-12

4-6

4-6

4-6

4-6

 

8

Thuốc diệt cỏ

lít

1,5-3

1,5-3

1-1,5

1-1,5

 

 

9

Thuốc trừ sâu

kg (lít)

0,5-1

0,5-1

0,5-1

1,5-3

1,5-3

 

10

Thuốc trừ bệnh

kg (lít)

1-2

1-2

2-3

2,5-5

2,5-5

 

2. Cây Sầu riêng (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4-6

Năm 7 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

100-156

 

 

 

 

10mx10m:100 cây
8mx8m:156 cây

2

Trồng dặm

%

5-10

 

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

170-180

270-300

370-480

470-580

570-680

 

2

P25

g/cây

160-166

260-300

360-400

460-540

560-650

 

3

K2O

g/cây

180-185

280-320

380-450

480-580

580-650

 

4

Phân HCVS

kg/cây

1-2

2-3

3-4

3-4

3 - 4

 

5

Phân bón lá

lít

 

 

 

2-3

2 - 3

 

6

Vôi bột

kg/cây

0,5 - 1

 

 

0,5-1

1 - 1,5

 

7

Thuốc xử lý đất

kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4-6

4 - 6

 

8

Thuốc diệt cỏ

lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

1 - 1,5

 

 

9

Thuốc trừ sâu

Kg (lít)

0,5 - 1

0,5 - 1

0,5 - 1

1,5 - 3

1,5 - 3

 

10

Thuốc trừ bệnh

Kg (lít)

1 - 2

1 - 2

2 - 3

2,5 - 5

2,5 - 5

 

3. Cây Mít (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

204 - 278

 

 

 

6m x 6m: 278 cây
7m x 7m: 204 cây

2

Trồng dặm

%

5

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

50 -70

100 - 140

140 - 160

230 - 250

 

2

P25

g/cây

50 - 70

100 - 140

150 - 180

230 - 250

 

3

K2O

g/cây

25 - 40

50 - 70

80 - 100

130 - 160

 

4

Phân HCVS

Kg/cây

1 - 2

1 - 2

1 - 2

2 - 3

 

5

Vôi bột

Kg/cây

0,5 - 1

 

 

1 - 1,5

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

7

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,5 - 1

0,5 - 1

1,5 - 2

1,5 - 2

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1,6 - 3,2

1,6 - 3,2

1,6 - 3,2

 

4. Cây Bòn bon (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

84 - 100

 

 

 

10mx10m:100 cây

10mx12m: 84 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

50 -70

100 - 140

140 - 160

230 - 250

 

2

P25

g/cây

50 - 70

100 - 140

150 - 180

230 - 250

 

3

K2O

g/cây

25 - 40

50 - 70

80 - 100

130 - 160

 

4

Phân HCVS

Kg/cây

1 - 1,5

1,5 - 2

1,5 - 2

2,5 - 3

 

5

Vôi bột

Kg/cây

0,5 - 1

 

 

0,5 - 1

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

7

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,5 - 1

0,5 - 1

1,5 - 2

1,5 - 2

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1 - 1,5

1,6 - 3,2

1,6 - 3,2

 

5. Cây Chôm chôm (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống:

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

178 - 278

 

 

 

7m x 8m:178 cây
6m x 6m :278 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

 

 

 

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

60 - 65

120 - 130

160 - 200

300 - 350

 

2

P2O5

g/cây

40 - 50

90 - 95

180 - 220

220 - 250

 

3

K2O

g/cây

60 - 65

90 - 120

160 - 200

160 - 200

 

4

Phân bón lá

lít

 

 

 

2 - 3

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/cây

1 - 1,5

1,5 - 2

2 - 3

2 - 3

 

6

Vôi bột

Kg/cây

0,5 - 1

 

 

0,5 - 1

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

 

 

9

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1 - 1,5

1 - 1,5

1,5 - 3

1,5 - 3

 

10

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

2 - 3

2,5 - 5

2,5 - 5

 

6. Cây Bưởi (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống:

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

278 - 334

 

 

 

6m x 6m: 278 cây
5m x 6m: 334 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

50 - 60

180 - 185

270 - 280

270 - 280

 

2

P2O5

g/cây

160 - 170

160 - 170

160 - 170

160 - 170

 

3

K2O

g/cây

35 - 45

350 - 370

350 - 370

470 - 490

 

4

Phân Hữu cơ vi sinh

Kg/cây

0,5 - 1

1 - 1,5

2 - 3

2 - 3

 

5

Phân bón lá

Lít

 

 

1 - 1,5

2 - 3

 

6

Vôi bột

Kg/cây

0,5 - 1

0,5 - 1

0,8 - 1

0,8 - 1

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

 

 

9

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1,5 - 3

1,5 - 3

1,5 - 3,5

1,5 - 3,5

 

10

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1 - 2,5

2 - 3

2 - 3

 

11

Thuốc xử lý ra hoa

Chai

 

 

 

5

01 chai: 100ml

7. Cây Cam, Quýt (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

625-833

 

 

 

4m x 4m: 625 cây
3m x 4m: 833 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

40 - 50

130 - 140

180 - 190

180 - 190

 

2

P2O5

g/cây

100 - 130

120 - 130

120 - 130

130 - 140

 

3

K2O

g/cây

20 - 30

190 - 210

310 - 330

310 - 330

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/cây

0,3 - 0,6

0,5 - 1

1 - 1,5

1 - 1,5

 

5

Phân bón lá

lit

 

 

1 - 1,5

2 - 3

 

6

Vôi bột

Kg/cây

0,3 - 0,5

0,3 - 0,5

0,4 - 0,6

0,4 - 0,6

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

 

 

9

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1,5 - 3

1,5 - 3

1,5 - 3,5

1,5 - 3,5

 

10

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1 - 2,5

2 - 3

2 - 3

 

11

Thuốc xử lý ra hoa

Chai

 

 

 

5

01 chai: 100ml

8. Cây chanh (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

833-1111

 

 

 

3m x 4m: 833 cây
3m x 3m: 1111 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

15 - 20

60-70

90-100

90-100

 

2

P2O5

g/cây

65 - 85

65 - 85

65 - 85

65 - 85

 

3

K2O

g/cây

12 - 15

120 - 130

120 - 130

150 - 160

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/cây

0,3 - 0,5

0,5 - 1

1 - 1,5

1,5 - 2

 

5

Phân bón lá

Lít

 

 

1 - 1,5

2 - 3

 

6

Vôi bột

Kg/cây

0,2 - 0,4

0,2 - 0,4

0,3 - 0,4

0,3 - 0,5

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

 

 

9

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1,5 - 3

1,5 - 3

1,5 - 3,5

1,5 - 3,5

 

10

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1 - 2,5

2 - 3

2 - 3

 

Mục 2. NHÓM CÂY CÔNG NGHIỆP

1. Cây Điều (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

156 - 178

 

 

 

8m x 8m: 156 cây
7m x 8m: 178 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

85 - 95

120 - 130

180 - 190

270 - 280

 

2

P2O5

g/cây

150 - 170

150 - 170

150 - 170

470 - 500

 

3

K2O

g/cây

70 - 75

140 - 150

470 - 490

710 - 730

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/nọc

1 - 1,5

1 - 1,5

 

2 - 3

 

5

Vôi bột

Kg/nọc

0,3 - 0,5

 

 

0,5 - 1

 

6

Phân bón lá

Lít / ha

1,5 -2

1,5 -2

 

 

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

 

 

9

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1 - 1,5

1 - 1,5

1,5 - 3

1,5 - 3

 

10

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1,5 - 2

2,5 - 5

2,5 - 5

 

2. Cây Tiêu (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Hom

3600 - 5000

 

 

 

Bê tông: 2,2m x 2,2m: 3600 hom

Cây 2m x 2m: 5000 hom

2

Trồng dặm

%

5 -10

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

1

N

g/nọc

100 - 120

100 - 120

145-250

150-250

 

2

P2O5

g/nọc

50 - 60

75-100

100-150

100-150

 

3

K2O

g/nọc

240 - 260

240 - 260

300 - 320

300 - 350

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/nọc

1,5-2

2,5-3

3,5-4

4,5-5

 

5

Vôi bột

Kg/nọc

0,4 - 0,6

 

 

0,5 - 1

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

7

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1 - 1,5

1 - 1,5

1,5 - 3

1,5 - 3

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

1,5 - 3

1,5 - 3

2,5 -5

2,5 -5

 

10

Nọc

Cây

1800 - 2500

 

 

 

Bê tông(1800),
Cây sống (2500) nọc

11

Chế phẩm sinh học

Kg

 

 

80-90

90-105

 

3. Cây Cao su (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

476 - 555

 

 

 

3m x 6m: 555 cây
3,5m x 6m: 476 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

40 - 50

80 - 100

100 - 120

150-200

 

2

P2O5

g/cây

50 - 70

80 - 90

130 - 150

175-200

 

3

K2O

g/cây

26 - 34

50 - 70

50 - 70

150-200

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg/cây

1 - 1,5

1 - 1,5

1,5 - 2

2 - 3

 

5

Vôi bột

kg/cây

0,4 - 0,6

 

 

0,5 - 1

 

6

Phân bón lá

Lít/ha

3 - 4

3 - 4

 

 

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

 

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

2,5 - 5

2,5 - 5

2,5 - 5

2,5 - 5

 

Mục 3. NHÓM CÂY LÂM NGHIỆP

1. Cây Tre lấy măng (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống:

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

400 - 500

 

 

 

5m x 5m : 400 cây
 5m x 4m: 500 cây

2

Trồng dặm

%

5 -10

 

 

 

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

 

 

1

Phân HC

kg/cây

2 - 5

10 - 30

10 - 30

10 - 30

 

2

N

g/cây

24 - 32

50 - 70

80 - 90

90 - 100

 

3

P2O5

g/cây

24 - 32

50 - 70

80 - 90

100 - 120

 

4

K2O

g/cây

12 - 16

40 - 60

60 - 80

90 - 100

 

5

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

6

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

 

 

7

Vôi

Kg/cây

0,4 - 0,6

 

 

0,5 -1

 

2. Cây Keo tai tượng (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3-8

Năm 9 trở đi

I

Giống:

 

 

 

 

 

Rừng phòng hộ:

1

Trồng mới

 

 

 

 

 

 

 -

Rừng phòng hộ

Cây

2.500 -3.300

 

 

 

2m x 2m: 2.500 cây
1,5m x 2m: 3.300 cây

 -

Trồng khai thác gỗ

Cây

1.600 - 2.000

 

 

 

2,5m x 2,5m: 1.600 cây
2m x2,5m: 2.000 cây

2

Trồng dặm

%

5

 

 

 

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

 

 

1

Phân hữu cơ vi sinh

kg/cây

0,5 - 1

 

 

 

 

2

N

g/cây

14 - 23

14 - 23

23 - 37

37 - 46

 

3

P2O5

g/cây

16 - 24

16 - 24

24 - 32

32 - 48

 

4

K2O

g/cây

12 - 24

12 - 24

24 - 36

36 - 48

 

5

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

3. Cây Tràm Bông vàng (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3-8

Năm thứ 9 trở đi

I

Giống:

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

 

 

 

 

 

 

-

Rừng phòng hộ

Cây

2.500-3.000

 

 

 

2m x 2m: 2.500 cây
1,65m x 2m: 3.000 cây

-

Trồng khai thác gỗ

Cây

1.600-2.000

 

 

 

2,5m x 2,5m: 1.600 cây
2m x 2,5m: 2.000 cây

2

Trồng dặm

%

5

 

 

 

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

 

 

1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/cây

0,5 - 1

 

 

 

 

2

N

g/cây

14 - 23

14 - 23

23 - 37

37 - 46

 

3

P2O5

g/cây

16 - 24

16 - 24

24 - 32

32 - 48

 

4

K2O

g/cây

12 - 24

12 - 24

24 - 36

36 - 48

 

5

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

Mục 4. NHÓM RAU ĂN TRÁI

1. Đậu cô ve (định mức tính cho 1000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống

Gam

1000 - 2000

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

N

Kg

11 - 13

 

 

2

P2O5

Kg

5 - 8

 

 

3

K2O

Kg

10 - 13

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

150 - 200

 

 

5

Phân chuồng

Kg

800 – 1.000

 

 

6

Vôi bột

Kg

40 - 50

 

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

 

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 0,75

 

 

10

Bánh dầu

Kg

25 - 30

 

 

2. Đậu bắp (định mức tính cho 1000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống

Gam

800 - 1.400

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

N

Kg

10 - 12

 

 

2

P2O5

Kg

9 - 12

 

 

3

K2O

Kg

6 - 8

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

120 - 150

 

 

5

Phân chuồng

Kg

800 – 1.000

 

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

 

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

 

 

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 0,75

 

 

9

Bánh dầu

Kg

25 - 30

 

 

3. Cà chua (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống

Gam

20 - 30

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

N

Kg

12 - 14

 

 

2

P2O5

Kg

10 - 12

 

 

3

K2O

Kg

18 - 20

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

250 - 300

 

 

5

Phân chuồng

Kg

800 – 1.000

 

 

6

Vôi bột

Kg

80 - 100

 

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

 

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 0,75

 

 

10

Bánh dầu

Kg

25 - 30

 

 

4. Cà tím (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống:

 

 

 

 

1

Trồng mới

Gam

30 - 40

 

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

1

N

Kg

10 - 14

 

 

2

P2O5

Kg

6- 9

 

 

3

K2O

Kg

9 - 12

 

 

4

Phân Hữu cơ vi sinh

Kg

150 - 200

 

 

5

Phân chuồng

Kg

800 – 1.000

 

 

6

Vôi bột

Kg

80 - 100

 

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

 

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

 

 

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,25 - 0,5

 

 

9

Bánh dầu

Kg

25 - 30

 

 

5. Ớt (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống:

 

 

 

 

1

Trồng mới

Gam

20 - 30

 

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

1

N

Kg

12 - 14

 

 

2

P2O5

Kg

6- 9

 

 

3

K2O

Kg

18 - 24

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

150 - 200

 

 

5

Phân chuồng

Kg

800 - 1.000

 

 

6

Vôi bột

Kg

80 - 100

 

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

 

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,25 - 0,5

 

 

10

Bánh dầu

Kg

25 - 30

 

 

6. Bầu, bí (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống:

Gam

1.000 - 1.200

 

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

1

N

Kg

12 - 14

 

 

2

P2O5

Kg

7 - 9

 

 

3

K2O

Kg

20 - 22

 

 

4

Phân chuồng

Kg

800 - 1.000

 

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

180 - 200

 

 

6

Vôi bột

Kg

40 - 60

 

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg

0.8 - 1

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

 

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,25 - 0,5

 

 

7. Khổ qua (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống:

 

 

 

 

1

Trồng mới

Gam

300 - 400

 

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

1

N

Kg

14 - 16

 

 

2

P2O5

Kg

10 -12

 

 

3

K2O

Kg

18 - 20

 

 

4

Phân chuồng

Kg

800 – 1.000

 

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

150 - 200

 

 

6

Vôi bột

Kg

40 - 60

 

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

 

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 0,75

 

 

10

Bạt

Cuộn

2 - 2,5

0,9m; 1,2m

 

11

Lưới

Kg

20 - 22

 

 

12

Kẽm

Kg

25 - 30

 

 

13

Cước

Kg

2,5 - 3

 

 

14

Cọc

Cây

380 - 400

2-2,2 m

 

8. Dưa leo (định mức tính cho 1000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống:

Gam

60 - 80

 

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

1

N

Kg

11 - 13

 

 

2

P2O5

Kg

10 - 12

 

 

3

K2O

Kg

18 - 20

 

 

4

Phân chuồng

Kg

800 - 1.000

 

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

150 - 200

 

 

6

Vôi bột

Kg

40 - 60

 

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

 

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 0,75

 

 

10

Bạt

Cuộn

2 - 2,5

0,9m; 1,2m

 

11

Lưới

Kg

20 - 22

 

 

12

Kẽm

Kg

25 - 30

 

 

13

Cước

Kg

2,5 - 3

 

 

14

Cọc

Cây

380 - 400

2 - 2,2 m

 

9. Đậu đũa (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống:

Kg

4-4,5

 

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

1

N

Kg

11 - 14

 

 

2

P2O5

Kg

5-7

 

 

3

K2O

Kg

9-12

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

200-250

 

 

5

Vôi bột

Kg

45-50

 

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg

1-1,5

 

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,2 - 0,3

 

 

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 – 0,75

 

 

9

Phân bón lá

Kg(lít)

1,5 - 2

 

 

10. Dưa lê, dưa lưới (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống:

Hạt

900 – 1.000

 

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

1

N

Kg

11 - 14

 

 

2

P2O5

Kg

22 - 25

 

 

3

K2O

Kg

11 - 14

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

650 - 800

 

 

5

Vôi bột

Kg

100 - 150

 

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg

1,7 - 2

 

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

 

 

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 – 0,75

 

 

Mục 5. NHÓM RAU ĂN LÁ

1. Cải xanh, cải ngọt (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống

Gam

400 - 600

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

N

Kg

3 - 5

 

 

2

P2O5

Kg

2 - 4

 

 

3

K2O

Kg

4 - 6

 

 

4

Bánh dầu

Kg

20 - 25

 

 

5

Phân chuồng

Kg

1.200 – 1.500

 

 

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

100 - 120

 

 

7

Vôi bột

Kg

40 - 60

 

 

8

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

 

 

9

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

 

 

10

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,2 - 0,3

 

 

2. Rau dền (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống:

 

 

 

1

 Hạt rau dền

Gam

400 - 600

 

II

Vật tư:

 

 

 

1

N

Kg

2 - 3

Pha loãng tưới

2

P2O5

Kg

2 - 4

 

3

Bánh dầu

Kg

20 - 25

 

4

Phân chuồng

Kg

1.200 – 1.500

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

100 - 120

 

6

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,2

 

7

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,1 - 0,2

 

3. Rau mồng tơi (định mức tính cho 1000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống:

 

 

 

1

Hạt

Kg

1,5 - 2

 

II

Vật tư:

 

 

 

1

N

Kg

2 - 3

Pha loãng tưới

2

P2O5

Kg

2 - 4

 

3

Bánh dầu

Kg

20 - 25

 

4

Phân chuồng

Kg

1.200 - 1.500

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

100 - 120

 

6

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,2

 

7

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,1 - 0,2

 

4. Hành, hẹ (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống:

Kg

450 - 470

 

II

Vật tư:

 

 

 

1

N

Kg

10 - 14

 

2

P2O5

Kg

12 - 16

 

3

K2O

Kg

5 - 7

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

150 - 200

 

5

Bánh dầu

Kg

20 - 25

 

6

Vôi bột

Kg

80 - 100

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,2 - 0,3

 

5. Rau mầm (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Dùng cho đợt 1

Ghi chú

I

Giống:

Kg

300 - 350

Tùy loại hạt giống

II

Vật tư:

 

 

 

1

Khay (40x50x7)

Cái

6000

 

2

Giá thể (đất)

Kg

12000

 

3

Kệ

Cái

80

 

4

Khăn giấy (40x50)

Cái

12000

 

5

Bìa cát tông (40x50)

Cái

12000

 

6. Rau muống hạt (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống:

 

 

 

1

Hạt

Kg

11 - 12

 

II

Vật tư:

 

 

 

1

N

Kg

15 - 17

 

2

P2O5

Kg

3 - 5

 

3

K2O

Kg

2 - 3

 

4

Vôi bột

Kg

80- 100

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

300 - 350

 

4

Vôi bột

Kg

80- 100

 

6

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 – 0,2

 

7

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,1 – 0,2

 

7. Xà lách (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống:

 

 

 

1

Hạt

Gram

36 - 44

 

II

Vật tư:

 

 

 

1

N

Kg

8 - 10

 

2

P2O5

Kg

4 - 5

 

3

K2O

Kg

4 - 5

 

4

Vôi bột

Kg

15 - 20

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

330 - 350

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg

1,7 - 2

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,2

 

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,1 - 0,2

 

9

Bánh dầu

Kg

15-20

 

8. Bạc hà (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống

Cây

4.000 - 5.000

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

N

Kg

23 - 30

 

 

2

P2O5

Kg

16 - 20

 

 

3

K2O

Kg

8 - 10

 

 

4

Vôi bột

Kg

50 - 70

 

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

300 - 350

 

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg

1 - 2

 

 

7

Thuốc trừ sâu

kg(lít)

0,2 - 0,3

 

 

8

Thuốc trừ bệnh

kg(lít)

0,5 - 0,75

 

 

Mục 6. NHÓM NẤM ĂN

1. Nấm mèo (định mức tính cho 100 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống:

 

 

 

1

Phôi giống

Bịch

7000

 

II

Vật tư:

 

 

 

1

Thuốc sát trùng

Lít

3 - 4

 

2

Vôi bột

Kg

35 - 50

 

3

Trụ đứng

Cây

60

 

4

Cây làm kệ (tầm vong, đước…)

m

240

 

2. Nấm bào ngư (định mức tính cho 100 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống:

 

 

 

1

Phôi giống

Bịch

7000

 

II

Vật tư:

 

 

 

1

Thuốc sát trùng

Lít

3 - 4

 

2

Vôi bột

Kg

35 - 50

 

3

Trụ đứng

Cây

60

 

4

Cây làm kệ(tầm vong, đước …)

m

240

 

3. Nấm linh chi (định mức tính cho 100 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống:

 

 

 

1

Phôi giống

Bịch

7000

 

II

Vật tư:

 

 

 

1

Thuốc sát trùng

Lít

3 - 4

 

2

Vôi bột

Kg

35 - 50

 

3

Trụ đứng

Cây

60

 

4

Cây làm kệ(tầm vong, đước …)

m

240

 

4. Nấm rơm (định mức tính cho 100 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống:

 

 

 

1

Meo giống

Kg

3,3 - 4

Một bịch meo 120 gam dùng cho 1 líp cao 0,4 - 0,6m, rộng 0,5m, dài 4 - 5m

II

Vật tư:

 

 

 

1

Rơm rạ khô

M3

35 - 42

 

2

Thuốc sát trùng

Lít

3 - 4

 

3

Vôi bột

Kg

10 - 12

 

4

Muối

Kg

25 - 35

 

Mục 7. NHÓM CÂY LƯƠNG THỰC, CÂY MÀU

1. Cây Lúa (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Dùng cho 1 vụ

Ghi chú

I

Giống:

Kg

80 - 100

Tùy loại đất và
cách gieo sạ

II

Vật tư:

 

 

 

1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1000 - 1500

 

2

Vôi

Kg

500

 

3

N

Kg

90 - 115

 

4

P2O5

Kg

70 - 90

 

5

K2O

Kg

80 - 90

 

6

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1,5 - 3

 

7

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

2,5 - 7,5

 

8

Thuốc trừ cỏ

Lít

1 - 3

 

2. Cây Bắp (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Dùng cho 1 vụ

Ghi chú

Vụ hè thu; vụ mùa

Vụ đông xuân

I

Giống:

Kg

13 - 17

20 - 25

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

500 - 1000

500 - 1.000

 

2

Vôi

Kg

500

1.000

 

3

N

Kg

120 - 140

276

 

4

P2O5

Kg

50 - 70

72

 

5

K2O

Kg

60 - 90

150

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

15 - 18

15 - 18

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1,5 - 3

1,5 - 3

 

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

2,5 - 5

2,5 - 5

 

9

Thuốc trừ cỏ

Lít

1 - 1,5

1 - 1,5

 

3. Cây Khoai mì (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Dùng cho 1 vụ

Ghi chú

I

Giống

Hom

15.000 - 18.000

Tùy loại đất

II

Vật tư

 

 

 

1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

500 - 1.000

 

2

Vôi

Kg

500 – 1.000

 

2

N

Kg

80 - 100

 

3

P2O5

Kg

70 - 90

 

4

K2O

Kg

150 - 180

 

5

Phân bón lá

Lít

1,5 - 2

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

 

7

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

2,5 - 5

 

8

Thuốc trừ cỏ

Lít

1 - 1,5

 

4. Khoai môn, khoai sọ (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống

Củ

4.000 - 5.000

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

250-300

 

 

2

Vôi

Kg

50-70

 

 

3

N

Kg

15-20

 

 

4

P2O5

Kg

20-25

 

 

5

K2O

Kg

20-25

 

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg

1-1,5

 

 

7

Thuốc trừ sâu

kg(lít)

0,2-0,3

 

 

8

Thuốc trừ bệnh

kg(lít)

0,5-0,75

 

 

Mục 8. NHÓM CÂY HOA

1. Hoa lay ơn (định mức tính cho 1000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Năm 1

Ghi chú

I

Giống:

Củ

10.000 – 12.000

 

II

Vật tư:

 

 

 

1

N

Kg

20 - 22

 

2

P2O5

Kg

8 - 10

 

3

K2O

Kg

16 - 20

 

4

Vôi

Kg

80 - 100

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

400 - 500

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

 

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,25 - 0,5

 

9

Phân bón lá

Kg(lít)

0,3 - 0,5

 

2. Hoa Huệ (định mức tính cho 1000 m2)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Ghi chú

I

Giống:

Củ

10.000-12.000

 

 

 

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

 

 

1

N

Kg

13 - 18

13 - 18

13 - 18

 

 

2

P2O5

Kg

6 - 10

6 - 10

6 - 10

 

 

3

K2O

Kg

16 - 20

16 - 20

16 - 20

 

 

4

Vôi

Kg

80 - 100

 

 

 

 

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

400 - 500

 

 

 

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg

 0,8 - 1

0,4 - 0,6

0,4 - 0,6

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

0,15 - 0,3

0,15 - 0,3

 

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,25 - 0,5

0,25 - 0,5

0,25 - 0,5

 

9

Phân bón lá

Kg(lít)

0,3 - 0,5

0,3 - 0,5

0,3 - 0,5

 

 

3. Hoa Lài (định mức tính cho 1000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Ghi chú

I

Giống:

Cây

2.777 - 2.500

 

 

 0,6m x 0,6m: 2.777 cây
 0,5m x 0,8m: 2.500 cây

II

Vật tư:

 

 

 

 

 

1

N

Kg

2,5 - 4,0

10 - 13

14 - 19

 

2

P2O5

Kg

12 - 15

9 - 12

14 - 19

 

3

K2O

Kg

5 - 6,5

6 - 7,5

7 - 9,5

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

400 - 500

 

 

 

5

Vôi bột

Kg

80 - 100

 

80 - 100

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

0,4 - 0,6

0,4 - 0,6

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

0,15 - 0,3

0,15 - 0,3

 

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,16 - 0,32

0,16 - 0,32

0,16 - 0,32

 

9

Phân bón lá

Lít

0.5 - 0.6

 

0,7 -1

 

4. Hoa lan Mokara cắt cành (định mức tính cho 1000 m2)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Ghi chú

I

Giống:

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

5.000 – 6.500

 

 

 

2

Trồng dặm

%

2-3

 

 

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

 

1

NPK

Kg

21-42

21- 42

21 - 42

 

2

Vitamin B 1

Lít

30 - 60

30 - 60

30 - 60

 

3

Phân cá

Lít

40 - 60

40 - 60

40 - 60

 

4

Phân bón lá

Lít

40 - 60

40 - 60

40 - 60

 

5

Vôi bột

Kg

150 - 200

 

 

 

6

Thuốc kích thích ra rễ

Lít

10,8

10,8

10,8

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg

8 - 10

 

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

2,4 - 4,8

2,4 - 4,8

2,4 - 4,8

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

14,2,- 19,2

14,2,- 19,2

14,2,- 19,2

 

10

Cát (xơ dừa, vỏ đậu)

m3

60

 

 

 

11

 Nẹp cây

m

90.000

 

 

 

12

Cọc đỡ cây

cọc

10.000

 

 

1,2 - 1,5m

5. Hoa lan Dendrobium cắt cành (định mức cho 1000 m2)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Ghi chú

I

Giống:

Cây

25.000

 

 

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

 

1

N

Kg

6 - 9

6 - 9

6 - 9

 

2

P2O5

Kg

7 - 11

7 - 11

7 - 11

 

3

K2O

Kg

5,6 - 9

5,6 - 9

5,6 - 9

 

4

Vi ta min B 1

Lít

30 - 60

30 - 60

30 - 60

 

5

Phân cá

Lít

40 - 60

40 - 60

40 - 60

 

6

Phân bón lá

Lít

40 - 60

40 - 60

40 - 60

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

2,4 - 4,8

2,4 - 4,8

2,4 - 4,8

1 - 4 lần

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

7,2 - 14,4

7,2 - 14,4

7,2 - 14,4

3-6 lần/đối tượng x 1-3 đối tượng

9

Chậu

Cái

25 000

 

 

 

10

Than

Kg

2.500 – 3.000

 

 

 

6. Hoa đồng tiền (định mức cho 1000 m2)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống

Kg

6

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

N

Kg

30 - 35

 

 

2

P2O5

Kg

20 - 25

 

 

3

K2O

Kg

25 - 30

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.300 - 1.500

 

 

5

Vôi bột

Kg

40 - 50

 

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg

1 - 1,5

 

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

2 - 3

 

 

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

2 - 3

 

 

9

Phân bón lá

Kg(lít)

3 - 4

 

 

10

Magie Sunphat

Kg(lít)

3 - 4

 

 

7. Hoa Vạn thọ (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống

Cây

6.200 - 6.500

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

N

Kg

12 - 15

 

 

2

P2O5

Kg

70 - 100

 

 

3

K2O

Kg

5 - 6

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

500 - 600

 

 

5

Vôi bột

Kg

90 - 100

 

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg

0,3 - 0,4

 

 

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

100

 

 

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

5

 

 

9

Phân bón lá

Kg(lít)

0,5

 

 

10

Bánh dầu

Kg

42

 

 

8. Hoa Ly (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống

Củ

22.000

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

N

Kg

10

 

 

2

P2O5

Kg

35

 

 

3

K2O

Kg

20

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

250

 

 

5

Vôi bột

Kg

150

 

 

6

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1,7 - 2

 

 

7

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,4 - 0,6

 

 

8

Phân bón lá

Kg(lít)

1,5 - 2

 

 

9. Hoa Cúc (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

 

 

I

Giống

Cây

40.000

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

1

N

Kg

14 - 1 6

 

 

2

P2O5

Kg

12 - 14

 

 

3

K2O

Kg

10 - 12

 

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

250 - 300

 

 

5

Phân chuồng

Kg

1.000 - 1.200

 

 

6

Vôi bột

Kg

30

 

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg

1,7 - 2

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

 

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,25 - 0,5

 

 

Mục 9. CỎ LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI

1. Cỏ VA06 (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Hom giống

kg

500

 

2

Vật tư

 

 

 

 -

Phân urê

kg

40

 

 -

Lân

kg

30

 

Kali

kg

20

 

 -

Phân chuồng

kg

1.000

 

3

Năng suất

tấn/năm

30 - 40

 

2. Cỏ Voi (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Hom giống

kg

500 - 600

dài 30cm 

2

Vật tư

 

 

 

Phân urê

kg

40

 

 -

Lân

kg

30

 

 -

Kali

kg

20

 

 -

Phân chuồng

kg

1.000 – 1.500

 

3

Năng suất

tấn/năm

30 - 40

 

3. Cỏ Sả lá lớn (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thân giống

kg

500 - 600

25 - 30cm 

2

Vật tư

 

 

 

Phân urê

kg

20 - 30

 

 -

Lân

kg

20 - 25

 

Kali

kg

15 - 24

 

 -

 Phân chuồng

kg

1.000 – 1.500

 

3

Năng suất

tấn/năm

10 - 20

 

4. Cỏ Sả lá nhỏ (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

-

Hạt giống

kg

0,7 - 0,8

 

-

Hom giống

kg

250 - 300

25 - 30cm

2

Vật tư

 

 

 

-

Phân urê

kg

23 - 25

 

-

 Lân

kg

25 - 35

 

-

 Kali

kg

 8 - 10

 

-

Phân chuồng

kg

750 – 1.000

 

3

Năng suất

tấn/năm

6,5 - 7

 

5. Cỏ Ruzi (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Hạt giống

kg

0,8

 

2

Vật tư

 

 

 

 -

Phân urê

kg

45 - 50

 

 -

Lân

kg

50 - 70

 

 -

Kali

kg

15 - 20

 

-

Phân chuồng

kg

2.500 – 3.000

 

 3

Năng suất

tấn/năm

6 - 9

 

6. Cỏ Lôngpara (định mức tính cho 1.000 m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Hom giống

kg

200

25 - 30cm 

2

Vật tư

 

 

 

 -

 Phân urê

kg

45 - 50

 

-

 Lân

kg

25 - 30

 

 -

Kali

kg

15 - 20

 

Phân chuồng

kg

1.500 – 2.000

 

3

Năng suất

tấn/năm

9 - 10

 

Ghi chú:

 - Phân bón tính theo Số lượng nguyên chất.

 

 

 - Số lượng phân bón từ thấp đến cao tương ứng cho đất giàu dinh dưỡng và nghèo dinh dưỡng.

 - Mật độ trồng từ thấp đến cao tùy theo loại giống trồng và đất đai.

 

 - Nếu phân Hữu cơ vi sinh được thay thế bằng phân hữu 6-10 kg hữu cơ, mức quy đổi: 01kg Hữu cơ vi sinh.

 - Nồng độ sử dụng thuốc trừ sâu là 0.3 % (30 ml/bình 10 lít).

 

 - Nồng độ sử dụng thuốc trừ bệnh là 0.2 % (20 ml/bình 10 lít).

 

 - Số lượng sử dụng thuốc trừ sâu và thuốc trừ bệnh tùy thuộc vào số lần phun và đối tượng sâu bệnh.

 - Số lượng thuốc là 40 bình/ha/lần phun

 

 

 - Xử lý đất : Xử lý kiến, mối trong đất trồng và gốc cây.

 

Chương II

MÔ HÌNH CHĂN NUÔI

Mục 1. GIA CẦM

1. Gà thương phẩm

a) Gà công nghiệp chuyên thịt (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Gà lông trắng,…

Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tuần

7

 

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 95

 

4

Trọng lượng xuất chuồng

kg

≥ 2,5

 

5

Tiêu tốn thức ăn

kgTĂ/kg TT

≤ 2,2

 

6

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

Gà từ 0 – 4 tuần tuổi

kg

0,8

Đạm 20 - 24% 

-

Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

kg

4,7

Đạm 18 - 20% 

7

Vắc xin

liều

5

2 liều Gum, 2 liều (DT+IB), 1 liều cúm gia cầm

8

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng nồng độ theo qui định

b) Gà thả vườn (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Con

Lương Phượng, Tam Hoàng,…

 Giống có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

Tuần

10

 

3

Tỷ lệ nuôi sống đến 10 tuần

%

≥ 95

 

4

Trọng lượng xuất chuồng

Kg

≥ 1,8

 

5

Tiêu tốn thức ăn

kgTĂ/kg TT

≤ 2,6

 

6

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

Gà từ 0 – 4 tuần tuổi

Kg

0,7

Đạm 18 - 21%

-

Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

Kg

4,5

Đạm 16 – 18%

7

Vắc xin

Liều

7

2 liều Gum, 3 liều (DT+IB), 1 liều đậu, 1 liều cúm gia cầm

8

Thuốc sát trùng

Lít

0,5

 Đã pha loãng nồng độ theo qui định 

c) Gà ta (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Con

Gà ta vàng, gà tàu vàng, gà ri, gà Bình Định, gà Long An, gà Bến Tre, gà H’Mông,… 

Giống có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

Tuần

24 - 26

 

3

Tỷ lệ nuôi sống đến 25 tuần

%

≥ 80

 

4

Trọng lượng xuất chuồng

Kg

 1,6 - 1,8

 

5

Tiêu tốn thức ăn

KgTĂ/kg TT

≤ 3,0

 

6

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

Gà từ 0 – 4 tuần tuổi

Kg

0,8

Đạm 18 - 21%

-

Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

Kg

4,6

Đạm 14 – 18%

8

Vắc xin

Liều

7

2 liều Gum, 3 liều (DT+IB), 1 liều đậu, 1 liều cúm gia cầm

9

Thuốc sát trùng

Lít

1

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

d) Gà chuyên trứng (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Giống gà chuyên trứng

Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng

2

Năng suất trứng

trứng

 250 - 280

 

3

Thời gian nuôi

tuần

52

 

4

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

Gà từ 0 – 6 tuần tuổi

kg

2

Đạm 18 - 21%

 -

Gà từ 6 – 20 tuần tuổi

kg

8

Đạm 15 - 16%

Giai đoạn đẻ trứng

kg

28

Đạm 16 - 18%

5

Vắc xin

liều

9

2 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 2 liều cúm gia cầm

6

Thuốc sát trùng

lít

1,25

Đã pha loãng nồng độ theo qui định

2. Gà giống (gà bố mẹ)

a) Gà bố mẹ chuyên trứng (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Giống gà chuyên trứng

Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận

2

Tỷ lệ trống mái

Trống/mái

 1 /10

 

3

Năng suất

Trứng

220

 

4

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥ 90

 

5

Thời gian nuôi

tuần

72

 

6

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 -

Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi

kg

1,8

Đạm 18 - 21%

 -

Giai đoạn từ 6- 20 tuần tuổi

kg

8

Đạm 15 - 16%

 -

Giai đoạn đẻ trứng

kg

41

Đạm 16 - 18%

7

Vắc xin

liều

10

2 liều Gum, 4 liều New+IB, 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm

8

Thuốc sát trùng

lít

1,5

Đã pha loãng theo nồng độ qui định 

b) Gà bố mẹ chuyên thịt (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Giống gà chuyên thịt

Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận

2

Tỷ lệ trống mái

Trống/mái

 1 /7

 

3

Năng suất

Trứng

170

 

4

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥ 82

 

5

Thời gian nuôi

tuần

62

 

6

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 -

Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi

kg

2,5

Đạm 18 - 21%

-

Giai đoạn từ 6 - 20 tuần tuổi

kg

10,5

Đạm 15 - 16%

 -

Giai đoạn đẻ trứng

kg

49

Đạm 16 - 18%

7

Vắc xin

liều

11

2 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm

8

Thuốc sát trùng

lít

1,25

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

c) Gà thả vườn (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Giống gà

 thả vườn

Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận

2

Tỷ lệ trống mái

Trống/mái

 1/9 - 1/10

 

3

Năng suất

Trứng

170

 

4

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥ 90

 

5

Thời gian nuôi

tuần

72

 

6

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi

kg

1,8

Đạm 18 - 21%

Giai đoạn từ 6 - 22 tuần tuổi

kg

10

Đạm 15 - 16%

Giai đoạn đẻ trứng

kg

42

Đạm 16 - 18%

7

Vắc xin

liều

11

2 liều Gum, 5 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm

8

Thuốc sát trùng

lít

1,25

 Đã pha loãng theo nồng độ qui định

d) Gà ta (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Gà ta vàng,
gà tàu vàng, gà Ri,…

Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận

2

Tỷ lệ trống mái

Trống/mái

 1/ 9 - 1/10

 

3

Năng suất

Trứng/năm

≥ 80

 

4

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥ 90

 

5

Thời gian nuôi

tuần

72

 

6

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 -

Giai đoạn từ 0-6 tuần tuổi

kg

1,8

Đạm 18 - 21%

Giai đoạn từ 6-25 tuần tuổi

kg

10

Đạm 15 - 16%

 -

Gà đẻ

kg

34

Đạm 16 - 18%

7

Vắc xin

liều

11

2 liều Gum, 5 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm

8

Thuốc sát trùng

lít

1,25

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

3. Vịt Thương phẩm

a) Vịt chuyên thịt (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Super Meat, vịt Anh Đào,…

Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tuần

10

 

3

Trọng lượng xuất chuồng

kg

3

 

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

8,5

Tỷ lệ đạm 18 - 22%

5

Vắc xin

liều

4

1 liều viêm gan, 2 liều dịch tả, 1 liều cúm Gia cầm

6

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng nồng độ theo quy định

b) Vịt chuyên trứng (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Vịt CV 2000
Khaki Campbell,…

Giống có nguồn gốc rõ ràng

2

Năng suất

trứng

260 - 300

 

3

Thời gian nuôi

tuần

52

 

4

Thức ăn

kg

56

Tỷ lệ đạm từ 14 - 20%

5

Vắc xin

liều

11

(1) viêm gan, (3) DT, (2) cúm Gia cầm, (5) THT

6

Thuốc sát trùng

lít

1,25

Đã pha loãng nồng độ theo quy định

4. Vịt giống (vịt bố, mẹ)

a) Vịt chuyên thịt (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Vịt Super Meat, vịt Anh Đào,…

Cấp giống bố mẹ, giống có nguồn gốc rõ ràng

2

Tỷ lệ trống mái

trống/mái

 1/4 - 1/6

 

3

Năng suất

trứng

180

 

4

Thời gian nuôi

tuần

62

 

5

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

Giai đoạn từ 0 - 8 tuần tuổi

kg

6

Đạm 20 - 22%

-

Giai đoạn từ 8 - 22 tuần tuổi

kg

16

Đạm 15 - 16 %

-

 Giai đoạn đẻ trứng

kg

35

Đạm 18 - 19%

6

Vắc xin

liều

12

(1) viêm gan, (3) DT, (3) cúm GC, (5) THT

7

Thuốc sát trùng

lít

1,25

Đã pha loãng nồng độ theo quy định

b) Vịt chuyên trứng (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Vịt CV 2000;

 Khaki Campbell,…

Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng

2

Tỷ lệ trống mái

trống/mái

1/ 5 - 1/7

 

3

Thời gian nuôi

tuần

52

 

4

Năng suất

trứng

 ≥ 220

 

5

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

Giai đoạn từ 0 - 8 tuần tuổi

kg

3,5

Đạm 18 - 20%

-

Giai đoạn từ 9 - 22 tuần tuổi

kg

6,5

Đạm 14 - 15%

-

 Giai đoạn đẻ trứng

kg

46

Đạm 17 - 19%

6

Vắc xin

liều

12

(1) viêm gan, (3) DT, (3) cúm GC, (5) THT

7

Thuốc sát trùng

lít

1,25

Đã pha loãng nồng độ theo quy định

5. Cút

a) Cút thịt (định mức tính cho 1000 con)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Cút Nhật Bản,…

Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

ngày

45

 

3

Thức ăn hỗn hợp

kg

511

Đạm 22 - 28%

4

Thuốc sát trùng

lít

20

Đã pha loãng nồng độ theo quy định

b) Cút đẻ trứng (tính cho 1000 con)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Cút Nhật Bản,…

Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng 

2

Thời gian nuôi

tuần

67

 

3

Năng suất

trứng

 260.000 – 270.000

 

4

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

Giai đoạn từ 0 - 7 tuần tuổi

kg

511

 Đạm 26 - 28%

-

Giai đoạn đẻ trứng

kg

8.372

 Đạm 24%

5

Thuốc sát trùng

lít

50

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

6. Bồ câu sinh sản (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Titan, Mimas,…

Cấp giống bố mẹ 5 - 6 tháng tuổi, có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

Tháng

12

 

3

Thức ăn

 

 

 

-

Thức ăn hỗn hợp

kg

12,5

Đạm 15 - 16%

-

Thức ăn khác

kg

12,5

Gạo lức, bắp, các loại đậu,…

4

Hóa chất sát trùng

lít

1,25

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

7. Chim trĩ

a) Chim trĩ sinh sản (tính cho 01 con)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Chim trĩ đỏ,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

Tháng

12

 

3

Tỷ lệ trống, mái

Trống/mái

1/3

 

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

29

Đạm 16 - 18%

5

Hóa chất sát trùng

 lít

1,25

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

b) Chim trĩ thương phẩm (tính cho 01 con)

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Chim trĩ đỏ,…

Giống có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

6

 

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

1.4

 

4

Cám hỗn hợp

kg

3.6

Đạm 15 - 16%

5

Hóa chất sát trùng

 lít

0,5

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

Mục 2. GIA SÚC

1. Heo

a) Heo con từ 26 ngày tuổi đến 56 ngày tuổi (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

≥ 5

26 ngày tuổi

2

Số ngày nuôi

ngày

30

 

3

Thức ăn hỗn hợp

kg

24

Đạm 18 - 20%

4

Vắc xin

liều

2

(1) Dịch tả, (1) Tụ huyết trùng

5

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

b) Heo hậu bị (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Heo ngoại, heo lai ngoại,….

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

≥ 20

 

3

Thời gian nuôi

tháng

 6 - 7

 

4

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

 Từ 2 - 5 tháng tuổi

kg

168

Đạm từ 16 - 18%

-

 Từ 5 - 8 tháng tuổi

kg

198

Đạm từ 16 - 18%

5

Vắc xin

liều

3

(1) DT, (1) LMLM, (1) PRRS

6

Thuốc sát trùng

lít

3

Đã pha loãng theo nồng độ qui định 

c) Nái chờ phối, phối giống và mang thai (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Heo ngoại, heo lai ngoại,….

Đủ tiêu chuẩn làm giống, có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

≥ 80

 

3

Tuổi phối giống lần đầu

tháng

≤ 8

Đối với nái tơ

4

Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

≤ 12

Đối với nái tơ 

5

Số liều tinh

liều

2

Tính cho 1 kỳ phối giống

6

Thức ăn hỗn hợp

kg

272

Bao gồm giai đoạn chờ phối

Đạm từ 14 - 16%

7

Vắc xin

liều

1

Lỡ mồm long móng

8

Thuốc sát trùng

lít

2

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

d) Nái nuôi con (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lượng heo nái

con

 

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Số con cai sữa

 

 

 

 -

Lứa 1

con

≥ 8

 

 -

Từ lứa 2 trở đi

con

≥ 9

 

3

Trọng lượng heo cai sữa

kg

≥ 5

 

4

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

Heo con

kg/con

9

Đạm 24%

-

Heo nái

kg

130

Đạm 16 – 18%

5

Vắc xin

 

 

 

-

Heo con

liều/heo con

8 - 9

2TH, 2THT, 2DT,

1LMLM, 1 Aujeszky

-

 Heo nái

liều/ lứa

3

(1) DT, (1) THT, (1) PRRS

6

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

đ) Heo đực giống (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Heo ngoại, heo lai ngoại,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

 90 - 110

 

3

Thời gian nuôi

tháng

24

 

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

1.460

Đạm 16%

5

Vắc xin

liều

12

(4) DT, (4) LMLM, (4) PRRS

6

Thuốc sát trùng

lít

6

Đã pha loãng theo nồng độ qui định 

e) Heo thịt (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Heo ngoại, heo lai ngoại,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

20 - 25

 

3

Thời gian nuôi

ngày

90

 

4

Số lượng thức ăn hỗn hợp

kg

200

 Đạm 13 - 17%

5

Tiêu tốn thức ăn

kgTĂ/kg TT

≤ 2,8

 

6

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

2. Heo rừng lai

a) Giai đoạn từ cai sữa đến 7 tháng (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Heo rừng lai

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

5

 

3

Thức ăn hỗn hợp

kg

90

Đạm từ 15 - 16%

b) Giai đoạn sinh sản (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Heo rừng lai 

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

30 - 35

 

3

Tỷ lệ đực cái

đực/cái

 1/6

 

4

Thời gian nuôi

tháng

6

 

5

Số con/lứa

con

6-7

 

6

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

 Heo con

Kg/con

2,4

Đạm từ 18 - 20%

-

Heo mẹ

kg

174

Đạm từ 15 - 16%

c) Nuôi heo rừng thịt (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Heo rừng lai

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

5

 

3

Thức ăn hỗn hợp

kg

90

Đạm từ 15 - 16%

3. Bò sữa

a) Bò từ cai sữa đến phối giống lần đầu (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Thuần hoặc lai

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc cai sữa

kg

≥ 80

 

3

Thời gian nuôi

tháng

 12 - 14

Phối giống ở 16 - 17 tháng tuổi

4

Thức ăn tinh

kg

360

Xác hèm bia, cám gạo, xác bã đậu nành… 

5

Vắc xin

liều

4

 2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD).

6

Thuốc sát trùng

lít

3

 Đã pha loãng theo nồng độ qui định

b) Bò cái giai đoạn chờ phối, phối giống và mang thai (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Thuần hoặc lai

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc phối giống

kg

≥ 260

 

3

Vật tư thụ tinh nhân tạo

 

 

 

-

Tinh đông lạnh

liều

2

Tinh cho 1 kỳ phối giống

-

Nitơ lỏng

lít

2

 

-

Găng tay, ống gel

bộ

2

 

5

Thức ăn tinh

kg

540

Bổ sung 3,0 kg/ngày trong 180 ngày có chửa 

6

Vắc xin

liều

2

1 liều Tụ huyết trùng, 1 Lở mồm long móng (FMD)

7

Thuốc sát trùng

lít

3

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

c) Bò khai thác sữa (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Thuần hoặc lai

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng

kg

≥ 350

 

3

Năng suất sữa

kg

≥ 4000

Trong 1 chu kỳ 

4

Thời gian khai thác sữa

ngày

300

 

5

Thức ăn tinh

kg

1200

Đạm từ 14 – 18% 

6

Vắc xin

liều

4

2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD).

7

Thuốc sát trùng

lít

3

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

4. Bò thịt

a) Bê từ cai sữa đến 18 tháng tuổi (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

≥ 90

 

3

Thời gian nuôi

tháng

12

 

4

Thức ăn tinh

kg

540

Xác hèm bia, cám gạo, xác bã đậu nành 

5

Vắc xin

liều

4

2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD)

6

Thuốc sát trùng

lít

3

 Đã pha loãng theo nồng độ qui định

b) Bò cái giai đoạn chờ phối, phối giống và mang thai (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng bắt đầu phối giống

kg

≥ 180

 

3

Vật tư TTNT

 

 

 

-

Số liều tinh

liều

2

Tính cho 1 kỳ phối giống

-

Nitơ lỏng

lít

2

 

-

Găng tay, ống gen

bộ

2

 

4

Thức ăn tinh

kg

60

Bổ sung 60 ngày kỳ cuối giai đoạn mang thai; Đạm từ 14 – 18%

5

Vắc xin

liều

2

1 liều Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng (FMD).

6

Thuốc sát trùng

lít

3

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

c) Bò cái nuôi con (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

5

 

3

Thức ăn tinh

kg

90

Đạm 14 – 18%

4

Vắc xin

liều

2

1 liều Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng (FMD).

5

Thuốc sát trùng

lít

1,5

Đã pha loãng nồng độ theo quy định

d) Bò vỗ béo (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo, bò hướng thịt, bê đực hướng sữa,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian

ngày

90

 

3

Ngoại Ký sinh trùng

liều

1

 

4

Giun tròn

liều

1

 

5

Sán lá gan

liều

1

 

6

Thức ăn tinh

kg

270

bắp, cám gạo…

đ) Bò thịt (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

≥ 90

 

3

Thức ăn tinh

 

 

 

Giai đoạn từ 6 - 18 tháng tuổi

kg

218

Đạm 14 – 18% 

 -

Giai đoạn vỗ béo (80 - 90 ngày)

kg

270

bắp, cám gạo…

4

Vắc xin

liều

4

2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD)

5

Thuốc sát trùng

lít

3

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

5. Bò đực giống (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Redsind, Sahiwal,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

12

 

3

Thức ăn tinh

kg

1.095

Đạm 14 – 18% 

4

Vắc xin

liều

4

2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD).

5

Thuốc sát trùng

lít

3

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

6. Dê

a) Dê thịt (định mức tính cho 01 con)

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Cái lai và nội

Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

6

 

3

Thức ăn hỗn hợp

kg

54

Đạm 14 -16%

4

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

b) Dê sinh sản (định mức tính cho 01 con)

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Dê cái lai, cái nội

Dê đực ngoại, lai, dê Bách Thảo,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Tỷ lệ đực cái

cái/đực

20 - 30/1

 

3

Thời gian nuôi

tháng

12

 

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

7

Đạm 15 -18% 

5

Vắc xin

liều

4

2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Đậu

6

Thuốc sát trùng

lít

1,25

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

7. Thỏ

a) Thỏ thịt (định mức tính cho 01 con)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại 

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

3

 

3

Thức ăn hỗn hợp

kg

2

Đạm 18 - 20%

4

Vắc xin

liều

01

Bại huyết

5

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

b) Thỏ hậu bị (từ 3 - 6 tháng tuổi – định mức tính cho 01 con)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại 

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

 2 - 3

 

3

Tuổi phối giống lần đầu

tháng

 5 - 6

 

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

4

Đạm 16 -18%

5

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

c) Thỏ sinh sản (định mức tính cho 01 con)

Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại 

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Tỷ lệ đực cái

đực/cái

 1/8 - 1/10

 

3

Thời gian nuôi

tháng

12

 

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

22

Đạm 16 -18%

5

Vắc xin

liều

2

Vắc xin Bại huyết

6

Thuốc sát trùng

lít

2,5

Đã pha loãng nồng độ theo quy định

8. Nhím

a) Giai đoạn từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi (định mức tính cho 01 con) 

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Nhím bờm,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng sơ sinh

kg

0,15 - 0,20

 

3

Thức ăn

 

 

 

 -

Rau, củ, quả…

kg

369

 

 -

Thức ăn hỗn hợp

kg

14

Đạm 18 - 20%

4

Trọng lượng lúc 12 tháng

kg

 10 - 12

 

b) Giai đoạn sinh sản (tính cho 01 con)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Nhím bờm,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu phối giống

kg

8 - 12

 

3

Tỷ lệ đực cái

đực/cái

1/3

 

4

Thời gian nuôi

tháng

12

 

5

Thức ăn

 

 

 

-

Rau, củ, quả…

kg

730

 

-

Thức ăn hỗn hợp

kg

9,2

Đạm 16 - 18%

Mục 3. THỦY SẢN

1. Cá rô đồng thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

35.000

 

2

Cỡ giống

con/kg

400 - 500

 

3

Thời gian nuôi

tháng

 4 - 6

 

4

Hệ số thức ăn

kgTA/KgTT

2

 

5

Thức ăn hỗn hợp

kg

6.000

Đạm 25%

6

Vôi

kg

70 - 100

 

7

Tỷ lệ sống

%

 85

 

8

Năng suất

tấn

3

 

2. Cá rô phi thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

5.000

 

2

Cỡ giống

g/con

 5 -10

 

3

Thời gian nuôi

tháng

5

 

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

3.600

Đạm 20 - 28%

5

Tỷ lệ sống

%

 85

 

6

Cỡ cá thu hoạch

kg/con

0,5

 

7

Năng suất

tấn

 2,1 - 2,25

 

3. Cá tai tượng thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

7.000

 

2

Cỡ giống

g/con

5

 

3

Thời gian nuôi

tháng

18

 

4

Tỷ lệ sống

%

80

 

5

Thức ăn hỗn hợp

kg

5.600

Đạm 28 - 30%

6

Cỡ cá thu hoạch

kg/con

 0,8 - 1

 

7

Năng suất

tấn

 4,5 – 5,6

 

4. Cá Thát lát cườm thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con 

7.000

 

2

Thời gian nuôi

tháng

12

 

3

Tỷ lệ sống

%

80

 

4

Hệ số thức ăn

kgTA/kgTT

2,5

 

5

Thức ăn hỗn hợp

kg

8.750

Đạm 35-40%

6

Vôi

kg

7-10

 

7

Cỡ cá thu hoạch

kg/con

0,5

 

8

Năng suất

kg

2.800

 

5. Cá lóc thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

70.000

 

2

Thời gian nuôi

tháng

5

 

3

Tỷ lệ sống

%

80

 

4

Hệ số thức ăn

kgTA/kgTT

1,5

 

5

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

Giai đoạn ≤ 200g/con

kg

15.750

Đạm 35 - 40%

-

Giai đoạn > 200g/con

kg

10.250

Đạm 30 - 35%

6

Vôi

kg

70 - 100

 

7

Cỡ cá thu hoạch

kg/con

0,6

 

8

Năng suất

tấn

28

 

6. Cá sặc rằn thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

20.000

 

2

Thời gian nuôi

tháng

8

 

3

Tỷ lệ sống

%

80

 

4

Hệ số thức ăn

kgTA/kgTT

1,7

 

5

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

Giai đoạn ≤ 20g/con

kg

610

Đạm 35%

-

Giai đoạn > 20g/con

kg

2.450

 Đạm 30%

6

Vôi

kg

70 - 100

 

7

Cỡ cá thu hoạch

con/kg

8-10

 

8

Năng suất

tấn

1,8

 

7. Cá rô đồng sinh sản (định mức tính cho 100m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

kg

10

 

2

Cỡ giống

con/kg

8 - 10

 

3

Thời gian nuôi

tháng

3

 

4

Số lượng thức ăn

kg

18

Đạm 30 - 32%

5

Tỷ lệ đực cái

đực/cái

 3/2

 

6

HCG

UI/kg

20.000 – 25.000

 

8. Ếch

a) Ếch thịt (định mức tính cho 100m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

8.000

Ếch Thái Lan, ếch lai

2

Cỡ giống

con/kg

140-150

 

3

Thời gian nuôi

tháng

 4

 

4

Hệ số tiêu tốn thức ăn

kgTA/kgTT

1,8

 

5

Thức ăn

kg

3.600

Đạm 30 - 35%

6

Tỷ lệ sống

%

80

 

7

Cỡ thu hoạch

kg/con

 0,25

 

8

Năng suất

kg

 1.600

 

b) Ếch sinh sản (định mức tính cho 20m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

200

Ếch bố mẹ đạt tiêu chuẩn giống

2

Tỷ lệ đực cái

đực/cái

 1/1

 

3

Mật độ nuôi

con/m2

10

 

4

Cỡ giống

kg/con

≥ 0,25

 

5

Thức ăn

kg

548

Đạm 30 - 35%

6

Thời gian nuôi

tháng

12

 

9. Lươn không bùn (định mức tính cho 20m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích

m2

20

 

2

Giống

con

3.000

 

3

Cỡ giống

con/kg

30 - 40

 

4

Mật độ

con/m2

150

 

5

Hệ số tiêu tốn thức ăn

kgTA/kgTT

3

 

6

Thức ăn

kg

675

cá tạp

7

Tỷ lệ sống

%

90

 

8

Năng suất

kg

225

 

10. Cá cảnh

a) Cá Dĩa từ 1 đến 12 tháng (cá thương phẩm - định mức tính cho 01 con)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Cỡ giống

cm

5 - 6

 

2

Thời gian nuôi

tháng

12

 

3

Thức ăn

 

 

 

-

Tim bò

kg

0,4

 

-

Trùn chỉ

kg

1,08

 

4

Tỷ lệ sống

%

50 - 70

 

5

Cỡ thu hoạch

cm/con

 8 - 10

 

b) Cá Dĩa sinh sản (định mức tính cho 01 con)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

1

 

2

Cỡ giống

cm/con

 8 - 10

 

3

Tỷ lệ trống/mái

trống/mái

 1/1

 

4

Mật độ nuôi

con/bể

2

 

5

Thời gian nuôi

tháng

24

 

6

Thức ăn

 

 

 

-

Tim bò

kg

1,2

 

-

Trùn chỉ

kg

3

 

7

Máy sục khí

máy

10

 

c) Cá Vàng (thương phẩm)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích

m2

0,5

 

2

Giống

con

50

 

3

Cỡ giống bắt đầu nuôi

cm/con

 3 - 5

 

4

Thời gian nuôi

tháng

12

 

5

Thức ăn

kg

12

Trùn chỉ, bo bo

6

Tỷ lệ sống

%

 85

 

7

Máy sục khí

máy

1

 

9

Cỡ đạt

cm/con

> 7

 

d) Cá Ông tiên (thương phẩm)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích

m2

0,5

 

2

Giống

con

50

 

3

Cỡ giống bắt đầu nuôi

cm/con

1

 

4

Thức ăn

kg

12

Trùn chỉ, bo bo

5

Thời gian nuôi

tháng

12

 

6

Tỷ lệ sống

%

80

 

7

Cỡ đạt

cm/con

 4-5

 

đ) Nhóm cá đẻ con (Hồng kim, Bình tích, Bảy màu)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích nuôi cá bố mẹ

m2

30

 

2

Giống cá bố mẹ

con

2.000

 

3

Tỷ lệ đực/cái

đực/cái

1/4

 

4

Tỷ lệ sống

 

 

 

-

Cá con

%

≥ 50

 

-

Cá bố mẹ

%

≥ 90

 

5

Tỷ lệ đẻ

%

≥ 70

 

6

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

Cá bố mẹ

kg

500

Đạm 35%

-

Cá con

kg

1.400

Đạm 35%

7

Sản lượng cá thương phẩm

con

≥ 189.000

 

e) Cá chép Nhật (định mức tính cho 1.000m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

60.000

 

2

Cỡ giống

cm/con

1

 

3

Thời gian nuôi

tháng

9

 

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

3.600

Đạm 25%

5

Vôi

kg

70 - 100

 

12. Rắn Rivoi (rắn thịt – định mức tính cho 1.000m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

4.000

 

2

Mật độ nuôi

con/m2

4

 

3

Cỡ giống

con/kg

5

 

4

Thức ăn

kg/con

7.650

Cá tươi, sống

5

Thời gian nuôi

tháng

8

 

6

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 0,5

 

7

Năng suất

kg

1.700

 

13. Trùn quế (định mức tính cho 10 m2)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích

m2

10

 

2

Sinh khối

kg

250

10% trùn, trứng trùn

3

Thời gian nuôi

tháng

12

 

4

Phân bò

m3

6

 

5

Năng suất

 

 

 

-

 Trùn quế

kg

300

 

-

 Phân trùn

kg

3.000

 

14. Đệm lót sinh học trong chăn nuôi gà thịt (định mức tính cho 1.000 gà)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích

m2

125

 

2

Chế phẩm sinh học

kg

8

Balasa

3

Trấu

m3

20

 

15. Máy vắt sữa

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Máy vắt sữa đơn

máy

1

Công suất: 0,75 HP

16. Mô hình tấm đệm lót cho bò sữa (định mức tính cho 1con)

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tấm lót

tấm

1

 

2

Quy cách

 

 

 

 -

Dày

cm

2

 

-

Dài

m

1,8

 

-

Rộng

m

0,8