Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/05/2016 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Số hiệu văn bản: 21/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 24-05-2016
- Ngày có hiệu lực: 03-06-2016
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 26-03-2021
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 28-03-2022
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3096 ngày (8 năm 5 tháng 26 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2016/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 24 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 9 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Thực hiện Thông báo số 20/TB-HĐND ngày 29/4/2016, Thông báo số 24/TB-HĐND ngày 20/5/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
Xét đề nghị của Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh: 32 điểm mỏ làm vật liệu xây dựng thông thường, trong đó:
a. Điều chỉnh diện tích kỳ quy hoạch: 04 điểm mỏ;
b. Điều chỉnh địa danh: 27 điểm mỏ;
c. Điều chỉnh tọa độ, diện tích: 01 điểm mỏ.
2. Bổ sung quy hoạch: 13 điểm mỏ làm vật liệu xây dựng thông thường.
(chi tiết có phụ lục 1, 2 kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC ĐIỂM KHOÁNG SẢN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 21/ 2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT | Tên mỏ khoáng sản | Theo Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND | Điều chỉnh quy hoạch | ||||||||||
Địa danh | Tọa độ | Diện tích | Tài nguyên(1); Trữ lượng(2) | Lý do điều chỉnh quy hoạch | Nội dung điều chỉnh quy hoạch | ||||||||
Địa danh | Tọa độ | Diện tích | Tài (1) nguyên; Trữ lượng (2) | ||||||||||
I | Điều chỉnh diện tích kỳ quy hoạch | ||||||||||||
1 | Cát xây dựng (181) | Sông Đăk Bla thuộc xã Ia Ly, xã Ia Chim, xã Ngọc Bay (Pl 1.9) |
| Giai đoạn đến 2020: 28; Giai đoạn 2021 -2030: 15; Dự trữ 152 | 280(2)
150(2)
1.520(2) | Điều chỉnh diện tích kỳ quy hoạch phù hợp với nhu cầu khai thác, sử dụng khoáng sản | Không thay đổi | Không thay đổi | Giai đoạn đến 2020: 43; Giai đoạn 2021 -2030: 15 Dự trữ 137 | 430(2)
150(2)
1.370(2) | |||
2 | Cát xây dựng (182) | Thôn Kon Jơ Drei 1-Kon Mơ Nay Ktu, xã Đăk Blà, tp Kon Tum (Pl 1.9) |
| Giai đoạn đến 2020: 05; Giai đoạn 2021 -2030: 10 | 409(2)
818(2) | Điều chỉnh diện tích kỳ quy hoạch phù hợp với diện tích cấp phép và kế hoạch đấu giá | Không thay đổi | Không thay đổi | Giai đoạn đến 2020: 13; Giai đoạn 2021 -2030: 10 | 1.300(2)
818(2) | |||
3 | Cát xây dựng (185) | Thôn Kon Tu, xã Đăk Blà - Thôn Kon Jơ Drei, xã Đăk Rơ Wa, Tp Kon Tum (Pl 1.9) |
| Giai đoạn đến 2020: 10; Giai đoạn 2021 -2030: 10 | 495(2)
237(2) | Điều chỉnh lại kỳ quy hoạch phù hợp với kế hoạch đấu giá | Không thay đổi | Không thay đổi | Giai đoạn đến 2020: 02; Giai đoạn 2021 -2030: 10 | 180(2)
237(2) | |||
4 | Đá xây dựng (17) | Thôn Long Nang, TT Đăk Glei, huyện Đăk Glei (Pl số 1.1) |
| Giai đoạn đến 2020: 5 | 150(1) | Điều chỉnh lại diện tích kỳ quy hoạch phù hợp với thực tế | Không thay đổi | Không thay đổi | Giai đoạn đến 2020: 2,5. Giai đoạn 2021-2030: 2,5 | 75(1)
75(1) | |||
II | Điều chỉnh địa danh | ||||||||||||
1 | Đá xây dựng (103) | Thôn 6 Tà Cót, xã Ngọc Tem, huyện Kon Plông |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | Thôn Điek Tà Cót, xã Ngọc Tem, huyện Kon Plông | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
2 | Đá xây dựng (112) | Thôn 6, xã Hiếu, huyện Kon Plông |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | Thôn Đăk Xô, xã Hiếu, huyện Kon Plông | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
3 | Đá xây dựng (152) | Thôn Bình Sơn, xã Sa Bình, huyện Sa Thầy (Pl số 1.8) |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | Thôn Bình Trung, xã Sa Bình, huyện Sa Thầy | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
4 | Đá xây dựng (161) | Làng Le, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
5 | Đá xây dựng (166) | xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
6 | Đá xây dựng (167) | xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
7 | Đá xây dựng (170) | xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
8 | Đá xây dựng (172) | Tiểu khu 771, xã Ia Dal, huyện Sa Thầy |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
9 | Cát xây dựng (75) | Thôn 5, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | Thôn 5, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô và thôn 5, xã Đăk Long, huyện Đăk Hà | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
10 | Cát xây dựng (89) | Làng Đăk Chum 2, xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông (Pl số 1.4) |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | Khu vực giáp ranh giữa: Thôn Đăk Văn 2, xã Văn Xuôi và Thôn Đăk Chum 2, xã Tu Mơ Rông | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
11 | Cát xây dựng (137) | Thôn 6, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy (Pl số 1.7) |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | Thuộc địa bàn: thôn 3,6 - xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
12 | Cát xây dựng (138) | Thôn 3, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy (Pl số 1.7) |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | Khu vực giáp ranh giữa: Thôn 1, xã Tân Lập và Thôn 13, xã Đăk Ruồng | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
13 | Cát xây dựng (139) | Thôn 10, 11, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy (Pl số 1.7) |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | Thôn 10, 11,12 xã Đăk Ruồng và Thôn 1, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
14 | Cát xây dựng (162) | Sông Sa Thầy, làng Le, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
15 | Cát xây dựng (163) | Phía Bắc ngã 3 sông Sa Thầy, suối Dop, huyện Sa Thầy |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | một phần xã Ia Dom, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
16 | Cát xây dựng (164) | Phía Nam ngã 3 sông Sa Thầy, suối Dop, huyện Sa Thầy |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | một phần xã Ia Dom, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
17 | Cát xây dựng (165) | Phía Nam đồn Biên phòng 711, Sông Sa Thầy, huyện Sa Thầy |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | một phần xã Ia Tơi, xã Ia Dom và xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
18 | Cát xây dựng (168) | Sông Sa Thầy, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | một phần xã Ia Tơi, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
19 | Cát xây dựng (168A) | Sông Sa Thầy, xã Ia Dal, Ia Tơi, huyện Sa Thầy |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | một phần xã Ia Tơi, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
20 | Cát xây dựng (168B) | Cống 3 lỗ, xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
21 | Cát xây dựng (168C) | Thôn 9, xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
22 | Cát xây dựng (171) | Sông Sa Thầy, cạnh đồn BP 713, xã Mô Ray, huyện Sa Thầy |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | một phần xã Ia Tơi, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
23 | Cát xây dựng (171A) | Cầu mới, xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
24 | Cát xây dựng (98) | Thôn Cơ Chất 1, xã Măng Bút, huyện Kon Plông |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | Thôn Kô Chất 1, xã Măng Bút, huyện Kon Plông | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
25 | Cát xây dựng (107) | Suối Đăk Xa Rách, thôn Vi GLơng, xã Hiếu, huyện Kon Plông |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | Suối Đăk Xô Rách, thôn Vi GLơng, xã Hiếu, huyện Kon Plông | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
26 | Cát xây dựng (109) | Thôn 1, xã Hiếu, huyện Kon Plông |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | Thôn Kon Plông, xã Hiếu, huyện Kon Plông | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
27 | Cát xây dựng (111) | Thôn 1 - xã Hiếu, huyện Kon Plông |
|
|
| Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính | Thôn Kon Plông, xã Hiếu, huyện Kon Plông | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | |||
III | Điều chỉnh tọa độ, diện tích (*) | ||||||||||||
1 | Cát xây dựng (156) | Làng Lung, xã Ya Xier, huyện Sa Thầy. | Có biểu kèm theo | 1,8 |
| Điều chỉnh tọa độ và diện tích do quá trình bồi lắng có sự thay đổi dòng chảy tự nhiên | Không thay đổi | Có biểu kèm theo | 2,5 | Không thay đổi | |||
(*)
Số hiệu QH | Địa danh | Loại khoáng sản | Nội dung điều chỉnh | Quy hoạch theo QĐ 71/2014/QĐ-UBND | Điều chỉnh | ||||||
156 | Làng Lung, xã Ya Xier, huyện Sa Thầy; | Cát xây dựng | tọa độ, diện tích | TT | X | Y |
| TT | X | Y |
|
1 | 1590031 | 532708 | 1 | 1590076 | 532792 | ||||||
2 | 1589981 | 532717 | 2 | 1590063 | 532821 | ||||||
3 | 1589957 | 532651 | 3 | 1589942 | 532758 | ||||||
… |
|
| 4 | 1589865 | 532842 | ||||||
|
|
| 5 | 1589816 | 532811 | ||||||
8 | 1589878 | 532638 | 6 | 1589923 | 532563 | ||||||
|
|
|
| 9 | 1589956 | 532597 |
| 6 | 1589974 | 532577 |
|
10 | 1590011 | 532629 | 7 | 1589939 | 532708 | ||||||
Diện tích: 1,8 ha. | Diện tích: 2,5 ha. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
TT | SH BS QH | Tên mỏ khoáng sản | Địa danh | Tọa độ | Diện tích (ha) | Mức độ nghiên cứu địa chất | Trữ lượng(3)/ TNDB(4) (1000m3, Tấn) | Phân kỳ quy hoạch | Hiện trạng | ||||
| X (m) | Y (m) | Đến 2020 | 2021-2030 |
| ||||||||
I |
| Sét gạch ngói |
|
|
|
|
|
| 100 | 60 | 40 |
| |
1 | 01 | Sét gạch ngói | Thôn 2, xã Kroong, TP Kon Tum | 1 2 3 4 | 15.92.112 15.92.002 15.91.922 15.91.995 | 5.40.998 5.41.196 5.41.162 5.40.962 | 2,3 | Liên ngành CT- TN&MT Khảo sát sơ bộ | 100 | 60 | 40 | Đất rẫy của dân, trồng cây ngắn ngày; xa khu dân cư và các CT kiên cố | |
II |
| Đất san lấp |
|
|
|
|
|
| 850 | 850 | 0 |
| |
1 | 02 | Đất san lấp | Thôn Đăk Brông, xã Chư Hreng, TP Kon Tum | 1 2 3 4 | 15.83.520 15.83.520 15.83.330 15.83.330 | 5.53.710 5.53.967 5.53.967 5.53.710 | 4,9 | Liên ngành CT- TN&MT Khảo sát sơ bộ | 250 | 250 | 0 | Đất rẫy của dân, trồng cây ngắn ngày; xa khu dân cư và các CT kiên cố | |
2 | 03 | Đất san lấp | Thôn Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng, TP Kon Tum | 1 2 3 4 | 15.84.491 15.84.501 15.84.257 15.84.217 | 5.56.125 5.56.237 5.56.427 5.56.147 | 5,36 | Liên ngành CT- TN&MT Khảo sát sơ bộ | 270 | 270 | 0 | Đất rẫy của dân, trồng cây ngắn ngày; xa khu dân cư và các CT kiên cố | |
3 | 04 | Đất san lấp | Thôn Kon Gur, xã Đăk Blà, TP Kon Tum | 1 2 3 4 | 15.88.983 15.88.988 15.88.955 15.88.920 | 5.61.333 5.61.390 5.61.408 5.61.341 | 0,3 | Liên ngành CT- TN&MT Khảo sát sơ bộ | 50 | 50 | 0 | Đất rẫy của dân, trồng cây ngắn ngày; xa khu dân cư và các CT kiên cố | |
4 | 05 | Đất san lấp | Thôn Đăk Hưng, xã Đăk Blà, TP Kon Tum | 1 2 3 4 | 15.91.375 15.91.411 15.91.366 15.91.133 | 559.065 559.162 559.181 559.118 | 1,6 | Khảo sát sơ bộ | 160 | 160 | 0 | Đất trồng cây hàng năm | |
5 | 06 | Đất san lấp | Thôn Nhơn Khánh, xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy | 1 2 3 4
1 2 3 4 5 6 | 15.98.842 15.98.843 15.98.633 15.98.620
15.98.579 15.98.619 15.98.600 15.98.566 15.98.506 15.98.536 | 5.30.088 5.30.177 5.30.228 5.30.186
5.30.075 5.30.218 5.30.233 5.30.128 5.30.153 5.30.102 | 2 | Khảo sát sơ bộ | 120 | 120 | 0 | Đất rẫy của dân, trồng cây ngắn ngày; xa khu dân cư và các CT kiên cố | |
III |
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| 55 | 30 | 25 |
| ||
1 | 07 | Cát xây dựng | Thôn Nhơn Đức, xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 | 15.97.987 15.97.939 15.97.926 15.97.959 15.97.815 15.97.833 15.97.846 15.97.833 15.97.941 | 5.30.846 5.30.902 5.30.888 5.30.845 5.30.785 5.30.719 5.30.725 5.30.780 5.30.790 | 0,68 | Khảo sát sơ bộ | 10 | 5 | 5 | Lòng suối, không liên quan đến đất nông nghiệp; xa khu dân cư và các CT kiên cố | |
2 | 10 | Cát xây dựng | TK 27, xã Ia Dom, huyện Ia H’Drai | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 | 15.67.538 15.67.534 15.66.952 15.66.912 15.66.719 15.66.192 15.66.255 15.66.265 15.66.205 15.66.723 15.66.918 15.66.957 | 4.97.035 4.97.048 4.96.937 4.96.877 4.96.806 4.96.707 4.96.633 4.96.632 4.96.699 4.96.796 4.96.869 4.96.925 | 1,67 | Khảo sát sơ bộ | 10 | 5 | 5 | Lòng suối, không liên quan đến đất nông nghiệp, xa khu dân cư và các CT XD, | |
3 | 01TMR | Cát xây dựng | Thôn Đăk Rê 1, xã Đăk Na, huyện Tu Mơ Rông | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 | 1654218 1653980 1653904 1653857 1653795 1653776 1653779 1653862 1653902 1654007 1654150 1654218 | 531716 531619 531619 531651 531702 531720 531685 531613 531597 531598 531671 531698 | 1,1 | Khảo sát sơ bộ | 10 | 10 | 0 | Đất sông suối do UBND xã quản lý và một phần đất trồng cây hàng năm nhân dân đang canh tác | |
4 | 02TMR | Cát xây dựng | Thôn Đăk Rê 2, xã Đăk Na, huyện Tu Mơ Rông | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 | 1651748 1651680 1651564 1651564 1651550 1651494 1651486 1651499 1651516 1651566 1651549 1651474 1651435 1651462 1651153 1651541 1651663 1651725 | 546772 546858 547065 547108 547137 547165 547190 547217 547234 547248 547271 547240 547194 547157 547111 547065 546860 546753 | 2,1 | Khảo sát sơ bộ | 20 | 20 | 0 | Hiện trạng là đất nông nghiệp nhân dân đang canh tác, có đường vào khu điểm mỏ | |
5 | 03TMR | Cát xây dựng | Thôn Tê Xô Ngoài, xã Đăk Tờ Kan, huyện Tu Mơ Rông | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 | 1638312 1638304 1638226 1638173 1638141 1638131 1638128 1638072 1638063 1638091 1638100 1638119 1638127 1638140 1638219 1638251 1638278 1638319 | 539836 539829 539790 539755 539750 539759 539778 539825 539813 539784 539778 539755 539746 539741 539757 539776 539798 539831 | 0,5 | Khảo sát sơ bộ | 5,0 | 5 | 0 | Đất sông suối do UBND xã quản lý và một phần đất trồng cây hàng năm nhân dân đang canh tác; | |
6 | 04TMR | Cát xây dựng | Thôn Tam Rin, xã Ngọc Yêu, huyện Tu Mơ Rông | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 | 1643761 1643730 1643704 1643631 1643599 1643579 1643572 1643580 1643606 1643637 1643709 1643734 1643765 | 558214 558205 558193 558149 558128 558113 558107 558098 558119 558139 558182 558193 558203 | 0,3 | Khảo sát sơ bộ | 3,0 | 3,0 | 0 | Đất nông nghiệp nhân dân đang canh tác, có đường vào khu điểm mỏ | |
IV |
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 | 0 |
| |
1 | 05TMR | Đá xây dựng | Thôn Kạch Lớn 2, xã Đăk Sao, huyện Tu Mơ Rông | 1 2 3 4 5 6 7 | 1651669 1651629 1651502 1651429 1651561 1651588 1651669 | 534727 534813 534881 534799 534660 534662 534727 | 2,9 | Khảo sát sơ bộ | 100 | 100 | 0 | Đất trồng cây hàng năm nhân dân đang canh tác | |
(1) Mỏ chưa được thăm dò
(2) Mỏ đã được thăm dò
(3) Đối với mỏ đã thăm dò
(4) Đối với mỏ chưa thăm dò