cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/05/2016 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

  • Số hiệu văn bản: 21/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 24-05-2016
  • Ngày có hiệu lực: 03-06-2016
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 26-03-2021
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 28-03-2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3096 ngày (8 năm 5 tháng 26 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2016/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 24 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 9 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Thực hiện Thông báo số 20/TB-HĐND ngày 29/4/2016, Thông báo số 24/TB-HĐND ngày 20/5/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,

Xét đề nghị của Sở Công Thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh: 32 điểm mỏ làm vật liệu xây dựng thông thường, trong đó:

a. Điều chỉnh diện tích kỳ quy hoạch: 04 điểm mỏ;

b. Điều chỉnh địa danh: 27 điểm mỏ;

c. Điều chỉnh tọa độ, diện tích: 01 điểm mỏ.

2. Bổ sung quy hoạch: 13 điểm mỏ làm vật liệu xây dựng thông thường.

(chi tiết có phụ lục 1, 2 kèm theo)

Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Tuy

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC ĐIỂM KHOÁNG SẢN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 21/ 2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh)

TT

Tên mỏ khoáng sản
(số hiệu QH)

Theo Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND

Điều chỉnh quy hoạch

Địa danh
(pl DM QH)

Tọa độ
(VN 2000)

Diện tích
(ha)

Tài nguyên(1); Trữ lượng(2)
(1000m3, Tấn)

Lý do điều chỉnh quy hoạch

Nội dung điều chỉnh quy hoạch

Địa danh
(pl DM QH số)

Tọa độ
(VN 2000)

Diện tích
(ha)

Tài (1) nguyên; Trữ lượng (2)
(1000 m3, Tấn)

I

Điều chỉnh diện tích kỳ quy hoạch

1

Cát xây dựng (181)

Sông Đăk Bla thuộc xã Ia Ly, xã Ia Chim, xã Ngọc Bay (Pl 1.9)

 

Giai đoạn đến 2020: 28;

Giai đoạn 2021 -2030: 15;

Dự trữ 152

280(2)

 

 

 

150(2)

 

 

 

1.520(2)

Điều chỉnh diện tích kỳ quy hoạch phù hợp với nhu cầu khai thác, sử dụng khoáng sản

Không thay đổi

Không thay đổi

Giai đoạn đến 2020: 43;

Giai đoạn 2021 -2030: 15

Dự trữ 137

430(2)

 

 

 

150(2)

 

 

1.370(2)

2

Cát xây dựng (182)

Thôn Kon Jơ Drei 1-Kon Mơ Nay Ktu, xã Đăk Blà, tp Kon Tum (Pl 1.9)

 

Giai đoạn đến 2020: 05;

Giai đoạn 2021 -2030: 10

409(2)

 

 

818(2)

Điều chỉnh diện tích kỳ quy hoạch phù hợp với diện tích cấp phép và kế hoạch đấu giá

Không thay đổi

Không thay đổi

Giai đoạn đến 2020: 13;

Giai đoạn 2021 -2030: 10

1.300(2)

 

 

818(2)

3

Cát xây dựng (185)

Thôn Kon Tu, xã Đăk Blà - Thôn Kon Jơ Drei, xã Đăk Rơ Wa, Tp Kon Tum (Pl 1.9)

 

Giai đoạn đến 2020: 10;

Giai đoạn 2021 -2030: 10

495(2)

 

 

 

 

237(2)

Điều chỉnh lại kỳ quy hoạch phù hợp với kế hoạch đấu giá

Không thay đổi

Không thay đổi

Giai đoạn đến 2020: 02;

Giai đoạn 2021 -2030: 10

180(2)

 

 

 

 

237(2)

4

Đá xây dựng (17)

Thôn Long Nang, TT Đăk Glei, huyện Đăk Glei (Pl số 1.1)

 

Giai đoạn đến 2020: 5

150(1)

Điều chỉnh lại diện tích kỳ quy hoạch phù hợp với thực tế

Không thay đổi

Không thay đổi

Giai đoạn đến 2020: 2,5.

Giai đoạn 2021-2030: 2,5

75(1)

 

 

 

75(1)

II

Điều chỉnh địa danh

1

Đá xây dựng (103)

Thôn 6 Tà Cót, xã Ngọc Tem, huyện Kon Plông

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

Thôn Điek Tà Cót, xã Ngọc Tem, huyện Kon Plông

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

2

Đá xây dựng (112)

Thôn 6, xã Hiếu, huyện Kon Plông

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

Thôn Đăk Xô, xã Hiếu, huyện Kon Plông

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

3

Đá xây dựng (152)

Thôn Bình Sơn, xã Sa Bình, huyện Sa Thầy (Pl số 1.8)

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

Thôn Bình Trung, xã Sa Bình, huyện Sa Thầy

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

4

Đá xây dựng (161)

Làng Le, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

5

Đá xây dựng (166)

xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

6

Đá xây dựng (167)

xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

7

Đá xây dựng (170)

xã Mô Rai, huyện Sa Thầy

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

8

Đá xây dựng (172)

Tiểu khu 771, xã Ia Dal, huyện Sa Thầy

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

9

Cát xây dựng (75)

Thôn 5, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

Thôn 5, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô và thôn 5, xã Đăk Long, huyện Đăk Hà

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

10

Cát xây dựng (89)

Làng Đăk Chum 2, xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông (Pl số 1.4)

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

Khu vực giáp ranh giữa: Thôn Đăk Văn 2, xã Văn Xuôi và Thôn Đăk Chum 2, xã Tu Mơ Rông

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

11

Cát xây dựng (137)

Thôn 6, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy (Pl số 1.7)

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

Thuộc địa bàn: thôn 3,6 - xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

12

Cát xây dựng (138)

Thôn 3, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy (Pl số 1.7)

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

Khu vực giáp ranh giữa: Thôn 1, xã Tân Lập và Thôn 13, xã Đăk Ruồng

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

13

Cát xây dựng (139)

Thôn 10, 11, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy (Pl số 1.7)

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

Thôn 10, 11,12 xã Đăk Ruồng và Thôn 1, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

14

Cát xây dựng (162)

Sông Sa Thầy, làng Le, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

15

Cát xây dựng (163)

Phía Bắc ngã 3 sông Sa Thầy, suối Dop, huyện Sa Thầy

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

một phần xã Ia Dom, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

16

Cát xây dựng (164)

Phía Nam ngã 3 sông Sa Thầy, suối Dop, huyện Sa Thầy

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

một phần xã Ia Dom, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

17

Cát xây dựng (165)

Phía Nam đồn Biên phòng 711, Sông Sa Thầy, huyện Sa Thầy

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

một phần xã Ia Tơi, xã Ia Dom và xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

18

Cát xây dựng (168)

Sông Sa Thầy, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

một phần xã Ia Tơi, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

19

Cát xây dựng (168A)

Sông Sa Thầy, xã Ia Dal, Ia Tơi, huyện Sa Thầy

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

một phần xã Ia Tơi, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

20

Cát xây dựng (168B)

Cống 3 lỗ, xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

21

Cát xây dựng (168C)

Thôn 9, xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

22

Cát xây dựng (171)

Sông Sa Thầy, cạnh đồn BP 713, xã Mô Ray, huyện Sa Thầy

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

một phần xã Ia Tơi, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

23

Cát xây dựng (171A)

Cầu mới, xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

24

Cát xây dựng (98)

Thôn Cơ Chất 1, xã Măng Bút, huyện Kon Plông

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

Thôn Kô Chất 1, xã Măng Bút, huyện Kon Plông

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

25

Cát xây dựng (107)

Suối Đăk Xa Rách, thôn Vi GLơng, xã Hiếu, huyện Kon Plông

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

Suối Đăk Xô Rách, thôn Vi GLơng, xã Hiếu, huyện Kon Plông

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

26

Cát xây dựng (109)

Thôn 1, xã Hiếu, huyện Kon Plông

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

Thôn Kon Plông, xã Hiếu, huyện Kon Plông

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

27

Cát xây dựng (111)

Thôn 1 - xã Hiếu, huyện Kon Plông

 

 

 

Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính

Thôn Kon Plông, xã Hiếu, huyện Kon Plông

Không thay đổi

Không thay đổi

Không thay đổi

III

Điều chỉnh tọa độ, diện tích (*)

1

Cát xây dựng (156)

Làng Lung, xã Ya Xier, huyện Sa Thầy.

Có biểu kèm theo

1,8

 

Điều chỉnh tọa độ và diện tích do quá trình bồi lắng có sự thay đổi dòng chảy tự nhiên

Không thay đổi

Có biểu kèm theo

2,5

Không thay đổi

(*)

Số hiệu QH

Địa danh

Loại khoáng sản

Nội dung điều chỉnh

Quy hoạch theo QĐ 71/2014/QĐ-UBND

Điều chỉnh

156

Làng Lung, xã Ya Xier, huyện Sa Thầy;

Cát xây dựng

tọa độ, diện tích

TT

X

Y

 

TT

X

Y

 

1

1590031

532708

1

1590076

532792

2

1589981

532717

2

1590063

532821

3

1589957

532651

3

1589942

532758

 

 

4

1589865

532842

 

 

 

5

1589816

532811

8

1589878

532638

6

1589923

532563

 

 

 

 

9

1589956

532597

 

6

1589974

532577

 

10

1590011

532629

7

1589939

532708

Diện tích: 1,8 ha.

Diện tích: 2,5 ha.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Kon Tum)

TT

SH BS QH

Tên mỏ khoáng sản

Địa danh
(thôn/làng, xã, huyện)

Tọa độ
(VN 2000, múi 3
o)

Diện tích (ha)

Mức độ nghiên cứu địa chất

Trữ lượng(3)/ TNDB(4) (1000m3, Tấn)

Phân kỳ quy hoạch

Hiện trạng
(những vấn đề liên quan đến mỏ)

 

X (m)

Y (m)

Đến 2020

2021-2030

 

I

 

Sét gạch ngói

 

 

 

 

 

 

100

60

40

 

1

01

Sét gạch ngói

Thôn 2, xã Kroong, TP Kon Tum

1

2

3

4

15.92.112

15.92.002

15.91.922

15.91.995

5.40.998

5.41.196

5.41.162

5.40.962

2,3

Liên ngành CT- TN&MT Khảo sát sơ bộ

100

60

40

Đất rẫy của dân, trồng cây ngắn ngày; xa khu dân cư và các CT kiên cố

II

 

Đất san lấp

 

 

 

 

 

 

850

850

0

 

1

02

Đất san lấp

Thôn Đăk Brông, xã Chư Hreng, TP Kon Tum

1

2

3

4

15.83.520

15.83.520

15.83.330

15.83.330

5.53.710

5.53.967

5.53.967

5.53.710

4,9

Liên ngành CT- TN&MT Khảo sát sơ bộ

250

250

0

Đất rẫy của dân, trồng cây ngắn ngày; xa khu dân cư và các CT kiên cố

2

03

Đất san lấp

Thôn Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng, TP Kon Tum

1

2

3

4

15.84.491

15.84.501

15.84.257

15.84.217

5.56.125

5.56.237

5.56.427

5.56.147

5,36

Liên ngành CT- TN&MT Khảo sát sơ bộ

270

270

0

Đất rẫy của dân, trồng cây ngắn ngày; xa khu dân cư và các CT kiên cố

3

04

Đất san lấp

Thôn Kon Gur, xã Đăk Blà, TP Kon Tum

1

2

3

4

15.88.983

15.88.988

15.88.955

15.88.920

5.61.333

5.61.390

5.61.408

5.61.341

0,3

Liên ngành CT- TN&MT Khảo sát sơ bộ

50

50

0

Đất rẫy của dân, trồng cây ngắn ngày; xa khu dân cư và các CT kiên cố

4

05

Đất san lấp

Thôn Đăk Hưng, xã Đăk Blà, TP Kon Tum

1

2

3

4

15.91.375

15.91.411

15.91.366

15.91.133

559.065

559.162

559.181

559.118

1,6

Khảo sát sơ bộ

160

160

0

Đất trồng cây hàng năm

5

06

Đất san lấp

Thôn Nhơn Khánh, xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy

1

2

3

4

 

1

2

3

4

5

6

15.98.842

15.98.843

15.98.633

15.98.620

 

15.98.579

15.98.619

15.98.600

15.98.566

15.98.506

15.98.536

5.30.088

5.30.177

5.30.228

5.30.186

 

5.30.075

5.30.218

5.30.233

5.30.128

5.30.153

5.30.102

2

Khảo sát sơ bộ

120

120

0

Đất rẫy của dân, trồng cây ngắn ngày; xa khu dân cư và các CT kiên cố

III

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

55

30

25

 

1

07

Cát xây dựng

Thôn Nhơn Đức, xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy

1

2

3

4

5

6

7

8

9

15.97.987

15.97.939

15.97.926

15.97.959

15.97.815

15.97.833

15.97.846

15.97.833

15.97.941

5.30.846

5.30.902

5.30.888

5.30.845

5.30.785

5.30.719

5.30.725

5.30.780

5.30.790

0,68

Khảo sát sơ bộ

10

5

5

Lòng suối, không liên quan đến đất nông nghiệp; xa khu dân cư và các CT kiên cố

2

10

Cát xây dựng

TK 27, xã Ia Dom, huyện Ia H’Drai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

15.67.538

15.67.534

15.66.952

15.66.912

15.66.719

15.66.192

15.66.255

15.66.265

15.66.205

15.66.723

15.66.918

15.66.957

4.97.035

4.97.048

4.96.937

4.96.877

4.96.806

4.96.707

4.96.633

4.96.632

4.96.699

4.96.796

4.96.869

4.96.925

1,67

Khảo sát sơ bộ

10

5

5

Lòng suối, không liên quan đến đất nông nghiệp, xa khu dân cư và các CT XD,

3

01TMR

Cát xây dựng

Thôn Đăk Rê 1, xã Đăk Na, huyện Tu Mơ Rông

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1654218

1653980

1653904

1653857

1653795

1653776

1653779

1653862

1653902

1654007

1654150

1654218

531716

531619

531619

531651

531702

531720

531685

531613

531597

531598

531671

531698

1,1

Khảo sát sơ bộ

10

10

0

Đất sông suối do UBND xã quản lý và một phần đất trồng cây hàng năm nhân dân đang canh tác

4

02TMR

Cát xây dựng

Thôn Đăk Rê 2, xã Đăk Na, huyện Tu Mơ Rông

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

1651748

1651680

1651564

1651564

1651550

1651494

1651486

1651499

1651516

1651566

1651549

1651474

1651435

1651462

1651153

1651541

1651663

1651725

546772

546858

547065

547108

547137

547165

547190

547217

547234

547248

547271

547240

547194

547157

547111

547065

546860

546753

2,1

Khảo sát sơ bộ

20

20

0

Hiện trạng là đất nông nghiệp nhân dân đang canh tác, có đường vào khu điểm mỏ

5

03TMR

Cát xây

dựng

Thôn Tê Xô Ngoài, xã Đăk Tờ Kan, huyện Tu Mơ Rông

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

1638312

1638304

1638226

1638173

1638141

1638131

1638128

1638072

1638063

1638091

1638100

1638119

1638127

1638140

1638219

1638251

1638278

1638319

539836

539829

539790

539755

539750

539759

539778

539825

539813

539784

539778

539755

539746

539741

539757

539776

539798

539831

0,5

Khảo sát sơ bộ

5,0

5

0

Đất sông suối do UBND xã quản lý và một phần đất trồng cây hàng năm nhân dân đang canh tác;

6

04TMR

Cát xây dựng

Thôn Tam Rin, xã Ngọc Yêu, huyện Tu Mơ Rông

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1643761

1643730

1643704

1643631

1643599

1643579

1643572

1643580

1643606

1643637

1643709

1643734

1643765

558214

558205

558193

558149

558128

558113

558107

558098

558119

558139

558182

558193

558203

0,3

Khảo sát sơ bộ

3,0

3,0

0

Đất nông nghiệp nhân dân đang canh tác, có đường vào khu điểm mỏ

IV

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

 

100

100

0

 

1

05TMR

Đá xây dựng

Thôn Kạch Lớn 2, xã Đăk Sao, huyện Tu Mơ Rông

1

2

3

4

5

6

7

1651669

1651629

1651502

1651429

1651561

1651588

1651669

534727

534813

534881

534799

534660

534662

534727

2,9

Khảo sát sơ bộ

100

100

0

Đất trồng cây hàng năm nhân dân đang canh tác

 



(1) Mỏ chưa được thăm dò

(2) Mỏ đã được thăm dò

(3) Đối với mỏ đã thăm dò

(4) Đối với mỏ chưa thăm dò