Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 07/03/2016 Về Chương trình văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2016 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 07/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Ngày ban hành: 07-03-2016
- Ngày có hiệu lực: 17-03-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 348 ngày (0 năm 11 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-02-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2016/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 07 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH VÀ CHUẨN BỊ DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH NĂM 2016.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 20/8/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2016.
Điều 2. Căn cứ chương trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2016, các cơ quan được phân công chuẩn bị nội dung soạn thảo văn bản, tổ chức hội thảo với các ngành chức năng, các cơ quan liên quan; chuyển Sở Tư pháp thẩm định và trình UBND tỉnh theo đúng quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị căn cứ quyết định thực hiện./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH
BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH VÀ CHUẨN BỊ DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2016/QĐ-UBND ngày /3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | NỘI DUNG BÁO CÁO | THỜI GIAN NGHE | CƠ QUAN CHUẨN BỊ | CƠ QUAN THÔNG QUA | LÃNH ĐẠO UBND TỈNH CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN | CHI CHÚ |
1. | Đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ | 02 | Sở Tài chính | TTUBND, UBND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang |
|
2. | Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt cho Công ty TNHH NN MTV xử lý và chế biến chất thải Phú Thọ | 02 | Sở Tài chính | TTUBND, UBND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang |
|
3. | Quyết định Quy định về trình tự thủ tục thực hiện các dự án đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh | 3 | Sở KH&ĐT | TT.UBND tỉnh UBND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang |
|
4. | Quy hoạch bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | 3 | Sở GTVT | TTUBND, UBND | PCT Hoàng Công Thủy |
|
5. | Nghị quyết điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 | 3 | Sở TN&MT | TT.UBND, UBND, TTTU, HĐND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND |
6. | Nghị quyết Quy định mức đóng góp đối với người nghiện tự nguyện vào chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm GD-LĐXH và Trung tâm QL sau cai nghiện ma túy | 3 | Sở Lao động TBXH | TTUBND, UBND, TTTU, HĐND | PCT Hà Kế San | Trình HĐND |
7. | Nghị quyết Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh. | 3 | Sở KH & ĐT | TT UBND, UBND, TTTU, BTVTU, HĐND | PCT Hà Kế San | Trình HĐND |
8. | Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Phú Thọ 5 năm 2016-2020 | 3 | Sở KH & ĐT | TT UBND, UBND, TTTU, BTVTU, HĐND | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND |
9. | Nghị quyết về kế hoạch thực hiện khâu đột phá huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng KT-XH then chốt giai đoạn 2016 - 2020 | 3 | Sở KH&ĐT | TT.UBND, UBND, TTTU, HĐND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND |
10. | Nghị quyết về kế hoạch thực hiện phát triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016 - 2020 | 3 | Sở KH&ĐT | TT.UBND, UBND, TTTU, HĐND tỉnh | PCT Hà Kế San | Trình HĐND |
11. | Quy định về cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài và việc tiếp và làm việc với các đoàn nước ngoài trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | 3 | Sở Ngoại vụ | TTUBND, UBND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang |
|
12. | Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh | 3 | Sở Tài chính | TTUBND, UBND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang |
|
13. | Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội trên địa bàn tỉnh | 3 | LH các HKHKT | TTUBND | PCT Hà Kế San |
|
14. | Đề án đổi mới công tác cai nghiện ma túy tại các Trung tâm và cộng đồng đến năm 2020 | 3 | Sở Lao động TBXH | TT UBND, UBND | PCT Hà Kế San |
|
15. | Nghị quyết về Chính sách hỗ trợ, phát triển hợp tác xã giai đoạn 2016-2020 | 4 | Sở KH&ĐT | TT UBND, UBND, TTTU, HĐND | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND |
16. | Nghị quyết Quy định cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 | 4 | Sở Tài chính | TT UBND, UBND, TTTU, BTVTU, HĐND tỉnh. | PCT Hà Kế San | Trình HĐND |
17. | Nghị quyết về Chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | 4 | Sở KH&ĐT | TT UBND, UBND, TTTU, BTVTU, HĐND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND |
18. | Quyết định bổ sung chức năng, nhiệm vụ cai nghiện ma túy tự nguyện; cai nghiện ma túy bằng chất thay thế Methadone tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy | 4 | Sở Lao động TBXH | TT UBND, UBND | PCT Hà Kế San |
|
19. | Quyết định ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh | 4 | Sở Tư pháp | TT UBND, UBND | PCT Bùi Văn Quang |
|
20. | Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước | 4 | Sở TT&TT | TT UBND, UBND | PCT Hà Kế San |
|
21. | Nghị quyết về Chính sách hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | Tháng 5 | Sở NN&PTNT | TTUBND, UBND tỉnh, TTTU, HĐND tỉnh | PCT Hoàng Công Thủy | Trình HĐND |
22. | Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước và ủy quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh | 5 | Sở Xây dựng | TT UBND, UBND | PCT Hoàng Công Thủy |
|
23. | Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | 5 | Công an tỉnh | TTUBND, UBND | Chủ tịch Bùi Minh Châu |
|
24. | Quy định phân cấp về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế dự toán | 5 | Sở Xây dựng | TT UBND, UBND tỉnh | PCT Hoàng Công Thủy |
|
25. | Nghị quyết phê duyệt Đề án công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016 - 2020 | 5 | Sở Y tế | TTUBND, UBND, TTTU, BTVTU, HĐND tỉnh | PCT Hà Kế San | Trình HĐND tỉnh |
26. | Nghị quyết thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa theo Quyết định 58/2013/QĐ-TTg ngày 15/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. | Tháng 6 | Sở Tài chính | TT UBND UBND tỉnh, TTTU | PCT Bùi Văn Quang |
|
27. | Nghị quyết Quy định hỗ trợ học phí cho đối tượng học trung cấp nghề, cao đẳng nghề giai đoạn 2016-2020 | 6 | Sở LĐTB&XH | TTUBND, UBND tỉnh, TTTU, HĐND tỉnh | PCT Hà Kế San | Trình HĐND tỉnh |
28. | Quy định về việc quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh | 6 | Sở Ngoại vụ | TTTU, UBND | PCT Bùi Văn Quang |
|
29. | Quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh | 6 | Sở Ngoại vụ | TTTU, UBND | PCT Bùi Văn Quang |
|
30. | Quyết định Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành | Tháng 7 | Sở TN&MT | TT UBND, UBND | PCT Bùi Văn Quang |
|
31. | Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh | 7 | Sở Tư pháp | TT UBND, UBND | PCT Bùi Văn Quang |
|
32. | Quyết định Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh | 7 | Sở Tư pháp | TT UBND, UBND | PCT Bùi Văn Quang |
|
33. | Nghị quyết quy định mức chi đảm bảo thực hiện Quyết định số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phối hợp giữa các Bộ, ngành, UBND các cấp với các cấp Hội nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo của công dân | 7 | Sở Tài chính | TTUBND, UBND, TTTU, HĐND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND tỉnh |
34. | Nghị quyết quy định một số mức chi cụ thể thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | 7 | Sở Tài chính | TTUBND, UBND, TTTU, HĐND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND tỉnh |
35. | Nghị quyết về lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân | 7 | Sở Tài chính | TTUBND, UBND, TTTU, HĐND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND tỉnh |
36. | Nghị quyết về chính sách khuyết khích phát triển sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2016 - 2020 | 7 | Sở NN&PTNT | TTUBND, UBND, TTTU, HĐND tỉnh | PCT Hoàng Công Thủy | Trình HĐND |
37. | Quy định về quản lý cáp treo viễn thông, truyền hình trong khu vực đô thị, khu cụm công nghiệp và các khu vực cần bảo vệ cảnh quan môi trường trên địa bàn tỉnh | 7 | Sở TT&TT | TT UBND, UBND | PCT Hà Kế San |
|
38. | Nghị quyết Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030 | 7 | Sở Công Thương | TTUBND, UBND, TTTU, HĐND tỉnh | PCT Hoàng Công Thủy | Trình HĐND |
39. | Nghị quyết công nhận đô thị loại V và lên thị trấn đối với xã Tân Phú, huyện Tân Sơn | Tháng 8 | UBND huyện Tân Sơn | TT UBND, UBND, TTTU, BTVTU, HĐND tỉnh. | CT Bùi Minh Châu | Trình HĐND |
40. | Nghị quyết điều chỉnh quy hoạch hệ thống thu gom xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | 8 | Sở Xây dựng | TTUBND, UBND, TTTU, HĐND tỉnh | PCT Hoàng Công Thủy | Trình HĐND |
41. | Nghị quyết về nâng cấp 2 xã Thanh Minh, Văn Lung trở thành phường; thị xã lên thành phố trực thuộc tỉnh năm 2016 | 8 | UBND thị xã Phú Thọ | TT UBND, UBND, TTTU, BTVTU, HĐND tỉnh. | CT Bùi Minh Châu | Trình HĐND tỉnh |
42. | Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ các sản phẩm hàng hóa có lợi thế của tỉnh | 8 | Sở KH&CN | TT.UBND UBND, TTTU | PCT Hà Kế San |
|
43. | Hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ KH&CN vào sản xuất và đời sống trên địa bàn tỉnh | 8 | Sở KH&CN | TT.UBND UBND, TTTU | PCT Hà Kế San |
|
44. | Quyết định ban hành khung kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Phú Thọ | 8 | Sở TT&TT | TTUBND, UBND | PCT Hà Kế San |
|
45. | Quyết định ban hành bộ tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ | 8 | Sở TT&TT | TTUBND, UBND | PCT Hà Kế San | Trình HĐND tỉnh |
46. | Nghị quyết về Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2025 | 8 | Sở TT&TT | TT UBND, UBND TTTU, HĐND tỉnh | PCT Hà Kế San | Trình HĐND tỉnh |
47. | Nghị quyết về Danh mục các công trình phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh | Tháng 9 | Sở TN&MT | TT.UBND UBND, TTTU, HĐND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND tỉnh |
48. | Quy định cụ thể về cơ chế khuyến khích, ưu đãi thêm của địa phương để kêu gọi các thành phần kinh tế tham gia đầu tư phát triển nhà ở xã hội trên phạm vi địa bàn; quy định cụ thể và công bố, công khai các tiêu chuẩn đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn | 9 | Sở Xây dựng | TT UBND, UBND | PCT Hà Kế San |
|
49. | Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh | 9 | Sở Tư pháp | TT UBND, UBND | PCT Bùi Văn Quang |
|
50. | Nghị quyết về quy hoạch sử dụng, khai thác tài nguyên nước tỉnh Phú Thọ đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 | 9 | Sở TN&MT | TTUBND, UBND, TTTU, HĐND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND tỉnh |
51. | Nghị quyết về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2016-2020 | 10 | Sở Tài chính | TT UBND, UBND tỉnh; TTTU, HĐND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND |
52. | Nghị quyết Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2016-2020 | 10 | Sở Tài chính | TT UBND,UBND, TTTU, HĐND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND |
53. | Nghị quyết về phê chuẩn quyết toán Ngân sách địa phương năm 2015. | 10 | Sở Tài chính | TT UBND, UBND, TTTU, HĐND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND |
54. | Nghị quyết về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội năm 2017. | 10 | Sở KH&ĐT | TT UBND, UBND, TTTU, BTVTU, BCH, HĐND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND |
55. | Nghị quyết về dự toán thu NSNN trên địa bàn; dự toán thu chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2017. | 10 | Sở Tài chính | TT UBND, UBND, TTTU, BTVTU, HĐND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND |
56. | Nghị quyết về phân bổ các nguồn vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước năm 2017 | 10 | Sở KH & ĐT | TT UBND; UBND tỉnh; TTTU, BTV TU; HĐND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang | Trình HĐND |
57. | Quyết định Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 | Tháng 11 | Sở Tài chính | TT.UBND, UBND tỉnh | PCT Bùi Văn Quang |
|