cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 73/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Điều chỉnh xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 73/QĐ-UBDT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Uỷ ban Dân tộc
  • Ngày ban hành: 29-02-2016
  • Ngày có hiệu lực: 29-02-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-04-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 424 ngày (1 năm 1 tháng 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 28-04-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 28-04-2017, Quyết định số 73/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Điều chỉnh xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 73/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18/7/2012 của Thtướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu hoàn thành Mục tiêu Chương trình 135 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưng, Chánh Văn phòng Điều phi Chương trình 135,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh khu vực 105 xã của 25 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc vùng dân tộc và miền núi, cụ thể như sau:

- Điều chnh 30 xã từ khu vực III sang xã khu vực II;

- Điều chnh 03 xã từ khu vực III sang xã khu vực I;

- Điều chnh 72 xã từ khu vực II sang xã khu vực I.

(Có danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế nội dung các xã có tên tương ứng trong Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các t
nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ươ
ng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ư
ơng của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn b
n - Bộ Tư pháp;
- Công báo; Website Ch
ính phủ;
- BT, CN và các TT, PCN UBDT;
- Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc;
- Website
UBDT;
- Lưu: VT, VP135 (
10b).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Sơn Phước Hoan

 

DANH SÁCH

XÃ ĐIỀU CHỈNH KHU VỰC I, II, III VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

STT

Tnh/ huyện

Tên xã

Điều chnh khu vực

Từ khu vực quy định tại Quyết định số 447/QĐ-UBDT

Sang khu vực

 

TNG SỐ

105

 

 

1. TỈNH VĨNH PHÚC

3

 

 

 

HUYỆN TAM ĐẢO

 

 

 

 

 

Xã Yên Dương

III

II

 

 

Xã Bồ Lý

II

I

 

 

Xã Đo Trù

II

I

2. TNH QUẢNG NINH

5

 

 

 

HUYN TIÊN YÊN

 

 

 

 

 

Xã Đin Xá

III

II

 

HUYỆN HOÀNH BỒ

 

 

 

 

 

Xã Tân Dân

II

I

 

HUYN BA CH

 

 

 

 

 

Xã Lương Mông

II

I

 

 

Xã Minh Cm

II

I

 

HUYN ĐM HÀ

 

 

 

 

 

Xã Quảng Tân

II

I

3. TNH HÀ GIANG

3

 

 

 

HUYỆN QUN BẠ

 

 

 

 

 

Thị trn Tam Sơn

II

I

 

Xã Đông Hà

II

I

 

HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

 

 

 

 

 

Xã Thông Nguyên

II

I

4. TNH TUYÊN QUANG

4

 

 

 

HUYỆN LÂM BÌNH

 

 

 

 

 

Xã Thượng Lâm

III

II

 

HUYN CHIÊM HÓA

 

 

 

 

 

Xã Kim Bình

III

II

 

HUYN YÊN SƠN

 

 

 

 

 

Xã Mỹ Bng

II

I

 

HUYỆN SƠN DƯƠNG

 

 

 

 

 

Xã Tân Trào

II

I

5. TNH LÀO CAI

4

 

 

 

HUYN BO YÊN

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Đô

III

II

 

 

Xã Yên Sơn

II

I

 

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

 

 

Xã Hòa Mc

II

I

 

HUYN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

Xã Cc San

II

I

6. TỈNH THÁI NGUYÊN

7

 

 

 

HUYN VÕ NHAI

 

 

 

 

 

Xã Lâu Thượng

II

I

 

HUYỆN ĐNH HÓA

 

 

 

 

 

Xã Bo Cường

III

II

 

 

Xã Phượng Tiến

III

II

 

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

 

 

 

 

Xã Minh Lập

II

I

 

 

Xã Hung Thượng

II

I

 

 

Xã Khe Mo

II

I

 

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

 

 

 

 

Xã Bản Ngoi

II

I

7. TNH PHÚ THỌ

4

 

 

 

HUYỆN CM KHÊ

 

 

 

 

 

Xã Tuy Lộc

II

I

 

 

Xã Thanh Nga

II

I

 

HUYỆN THANH THỦY

 

 

 

 

 

Xã Tu Vũ (2 khu)

II

I

 

 

Xã Thch Đng (2 khu)

II

I

8. TỈNH ĐIỆN BIÊN

1

 

 

 

TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ

 

 

 

 

 

Xã Thanh Minh

II

I

9. TNH LAI CHÂU

4

 

 

 

HUYN THAN UYÊN

 

 

 

 

 

Xã Hua Nà

III

II

 

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

Xã Mường Tè

III

II

 

 

Thị trn Mường Tè

II

I

 

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

 

Thị trấn Nậm Nhùn

II

I

10. TỈNH SƠN LA

2

 

 

 

HUYN QUNH NHAI

 

 

 

 

 

Xã Ching Bng

II

I

 

 

Xã Mường Chiên

II

I

11. TNH HÒA BÌNH

2

 

 

 

HUYỆN TÂN LẠC

 

 

 

 

 

Xã Tử Nê

II

I

 

HUYỆN LƯƠNG SƠN

 

 

 

 

 

Xã Trường Sơn

II

I

12. TNH THANH HÓA

2

 

 

 

HUYỆN BÁ THƯỚC

 

 

 

 

 

Xã Đin Lư

II

I

 

HUYỆN NHƯ THANH

 

 

 

 

 

Xã Yên Thọ

II

I

13. TNH NGH AN

3

 

 

 

HUYN TƯƠNG DƯƠNG

 

 

 

 

 

Xã Thạch Giám

III

II

 

HUYỆN NGHĨA ĐÀN

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Long

II

I

 

HUYN QUHỢP

 

 

 

 

 

Xã Nghĩa Xuân

II

I

14. TNH HÀ TĨNH

5

 

 

 

HUYN KỲ ANH

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Trung

III

I

 

THỊ XÃ KỲ ANH

 

 

 

 

 

Phường KThịnh

II

I

 

 

Phường KTrinh

II

I

 

HUYỆN VŨ QUANG

 

 

 

 

 

Hương Minh

II

I

 

HUYỆN HƯƠNG SƠN

 

 

 

 

 

Xã Sơn Kim I

II

I

15. TNH QUNG TRỊ

2

 

 

 

HUYỆN ĐAKRÔNG

 

 

 

 

 

Xã Hải Phúc

II

I

 

HUYỆN HƯỚNG HÓA

 

 

 

 

 

Xã Tân Hợp

II

I

16. TỈNH QUẢNG NAM

1

 

 

 

HUYỆN ĐÔNG GIANG

 

 

 

 

 

Xã Ba

II

I

17. TỈNH PHÚ YÊN

3

 

 

 

HUYN SÔNG HINH

 

 

 

 

 

Xã Ea Ly

III

II

 

 

Xã Sơn Giang

II

I

 

 

Xã Đức Bình Tây

II

I

18. TNH KON TUM

1

 

 

 

HUYN ĐĂK HÀ

 

 

 

 

 

Xã Đăk Mar

II

I

19. TỈNH GIA LAI

5

 

 

 

HUYỆN CHƯ SÊ

 

 

 

 

 

Ia Blang

II

I

 

 

Xã AlBă

III

II

 

HUYỆN ĐỨC CƠ

 

 

 

 

 

Ia Dom

II

I

 

 

Ia Lang

III

II

 

HUYỆN ĐK ĐOA

 

 

 

 

 

Xã K'Dang

II

I

20. TỈNH LÂM ĐỒNG

13

 

 

 

HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

 

 

 

 

 

Xã Ka Đơn

III

II

 

 

Xã Đạ Ròn

III

II

 

 

Xă P'ró

III

II

 

HUYỆN ĐẠ TH

 

 

 

 

 

Xã Quảng Trị

III

II

 

 

Xã An Nhơn

II

I

 

 

Xã Đạ Lây

II

I

 

 

Xã Mỹ Đức

II

I

 

HUYỆN LẠC DƯƠNG

 

 

 

 

 

Xã Đ Nhim

II

I

 

 

Xã Đ Sar

II

I

 

HUYỆN ĐC TRỌNG

 

 

 

 

 

Xã Ninh Loan

II

I

 

HUYỆN ĐẠ HUOAI

 

 

 

 

 

Xã Đ Oai

II

I

 

HUYỆN CÁT TIÊN

 

 

 

 

 

Thị trn Cát Tiên

II

I

 

 

Xã Quảng Ngãi

II

I

21. TỈNH BÌNH PHƯỚC

3

 

 

 

HUYN ĐNG PHÚ

 

 

 

 

 

Tân Hòa

II

I

 

 

Tân Hưng

II

I

 

HUYỆN HỚN QUẢN

 

 

 

 

 

Thanh An

II

I

22. TỈNH TRÀ VINH

8

 

 

 

HUYỆN CU KÈ

 

 

 

 

 

Xã Phong Phú

III

II

 

 

Xã Châu Đin

II

I

 

HUYỆN TRÀ

 

 

 

 

 

Xã Đại An

III

II

 

 

Xã Ngọc Biên

III

I

 

HUYỆN TIU CN

 

 

 

 

 

Xã Hùng Hòa

III

II

 

 

Xã Long Thới

III

II

 

 

Xã Tân Hùng

III

II

 

HUYN CU NGANG

 

 

 

 

 

Xã Kim Hòa

III

II

23. TNH KIÊN GIANG

2

 

 

 

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

Xã Minh Hòa

II

I

 

HUYỆN VĨNH THUẬN

 

 

 

 

 

Xã Phong Đông

II

I

24. TỈNH SÓC TRĂNG

14

 

 

 

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

Xã Hồ Đắc Kiện

III

II

 

 

Xã Phú Tân

III

II

 

HUYỆN LONG PHÚ

 

 

 

 

 

Xã Trường Khánh

III

II

 

 

Xã Tân Thnh

II

I

 

HUYỆN TRN Đ

 

 

 

 

 

Xã Thạnh Thới Thuận

III

I

 

THỊ XÃ NGÃ NĂM

 

 

 

 

 

Xã Tân Long

III

II

 

 

Vĩnh Biên (Phường 3)

III

II

 

 

Phường 1

II

I

 

HUYỆN MỸ XUYÊN

 

 

 

 

 

Xã Hòa Tú 2

III

II

 

 

Xã Ngọc Đông

II

I

 

 

Xã Ngọc T

II

I

 

 

Xã Đi Tâm

III

II

 

HUYỆN K SÁCH

 

 

 

 

 

Xã Ba Trinh

II

I

 

 

Xã Phong Nm

II

I

25. TNH CÀ MAU

4

 

 

 

HUYỆN NGỌC HIN

 

 

 

 

 

Xã Tân Ân

II

I

 

 

Xã Tân Ân y

II

I

 

HUYỆN NĂM CĂN

 

 

 

 

 

Xã Lâm Hải

II

I

 

HUYỆN PHÚ TÂN

 

 

 

 

 

Xã Tân Hải

II

I

 

DANH SÁCH

CÁC TỈNH GỬI QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

1. TỈNH VĨNH PHÚC

2. TỈNH QUẢNG NINH

3. TỈNH HÀ GIANG

4. TNH TUYÊN QUANG

5. TNH LÀO CAI

6. TỈNH THÁI NGUYÊN

7. TỈNH PHÚ THỌ

8. TỈNH ĐIỆN BIÊN

9. TNH LAI CHÂU

10. TNH SƠN LA

11. TỈNH HÒA BÌNH

12. TỈNH THANH HÓA

13. TNH NGH AN

14. TNH HÀ TĨNH

15. TNH QUẢNG TRỊ

16. TNH QUẢNG NAM

17. TNH PHÚ YÊN

18. TNH KON TUM

19. TNH GIA LAI

20. TỈNH LÂM ĐỒNG

21. TNH BÌNH PHƯỚC

22. TỈNH TRÀ VINH

23. TỈNH KIÊN GIANG

24. TNH SÓC TRĂNG

25. TỈNH CÀ MAU