Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 Về Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 06/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Ngày ban hành: 01-02-2016
- Ngày có hiệu lực: 01-03-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1122 ngày (3 năm 0 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-03-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2016/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC và Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 121/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô, Phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Phí vệ sinh và bổ sung mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng một số loại lệ phí tại Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi được các đơn vị, cá nhân thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải.
2. Mức thu: Theo Biểu chi tiết đính kèm.
3. Đơn vị tổ chức thu: Công ty cổ phần dịch vụ đô thị Đà Lạt, Công ty cổ phần công trình đô thị Bảo Lộc; Xí nghiệp hoặc Đội quản lý công trình công cộng của các huyện và các đơn vị, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải.
4. Quản lý, sử dụng số phí vệ sinh thu được:
a) Đối với đơn vị sự nghiệp có thu, đơn vị công ích hoặc tổ chức được giao thu phí vệ sinh: được để lại 25% tổng số thu để chi cho công tác tổ chức thu. Số còn lại 75% nộp toàn bộ vào ngân sách nhà nước.
b) Đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh: Nộp thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý thuế;
c) Việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán các khoản chi phí để thực hiện công tác thu phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
d) Biên lai, chứng từ thu phí thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính (do ngành Thuế phát hành) và hướng dẫn của Cục Thuế tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2016 và thay thế Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Các đối tượng | Đơn vị tính | Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và huyện Đức Trọng | Các huyện còn lại | ||
Năm | Từ | Năm | Từ | ||
1. Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
- Hộ ở tuyến đường chính hoặc đường hẻm có xe thu gom vào lấy rác | đồng/hộ/tháng | 22.000 | 25.000 | 21.000 | 23.000 |
- Hộ ở đường hẻm không có xe thu gom rác, người dân phải mang rác ra điểm tập trung rác | đồng/hộ/tháng | 20.000 | 22.000 | 20.000 | 20.000 |
2. Hộ gia đình kinh doanh, trường học, trụ sở cơ quan, trụ sở làm việc doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1. Hộ gia đình buôn bán nhỏ |
|
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1 và bậc 2 | đồng/tháng | 110.000 | 120.000 | 105.000 | 110.000 |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 105.000 |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/hộ/tháng | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 |
- Đối với các hộ kinh doanh nhỏ, lẻ không phải nộp thuế thì thực hiện nộp phí vệ sinh như hộ gia đình cá nhân (nêu tại mục 1) |
|
|
|
|
|
2.2. Khối trường học (từ bậc Mầm non đến Đại học) | đồng/tháng | 120.000 | 150.000 | 100.000 | 130.000 |
Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 |
2.3. Trụ sở làm việc của các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức | đồng/tháng | 120.000 | 150.000 | 100.000 | 130.000 |
3. Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng, kinh doanh hàng ăn uống |
|
|
|
|
|
3.1. Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ |
|
|
|
|
|
- Khách sạn | đồng/tháng | 300.000 | 350.000 | 250.000 | 300.000 |
- Nhà nghỉ, cơ sở kinh doanh lưu trú | đồng/tháng | 250.000 | 300.000 | 220.000 | 250.000 |
- Nhà trọ | đồng/tháng | 220.000 | 250.000 | 200.000 | 220.000 |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/tháng | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 |
3.2. Nhà hàng |
|
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 300.000 | 350.000 | 250.000 | 300.000 |
- Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 250.000 | 300.000 | 230.000 | 260.000 |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 230.000 | 260.000 | 200.000 | 230.000 |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 |
3.3. Quán ăn |
|
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1 | đồng/tháng | 300.000 | 350.000 | 260.000 | 310.000 |
- Môn bài bậc 2 | đồng/tháng | 250.000 | 300.000 | 210.000 | 260.000 |
- Các bậc môn bài còn lại | đồng/tháng | 220.000 | 250.000 | 200.000 | 230.000 |
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 |
4. Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
|
|
|
|
|
4.1. Các đơn vị, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 |
4.2. Các cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
- Bệnh viện | đồng/m3 | 230.000 | 250.000 | 190.000 | 240.000 |
- Trung tâm y tế | đồng/m3 | 220.000 | 240.000 | 200.000 | 220.000 |
- Trạm xá, phòng khám có nội trú; Phòng khám và trị bệnh không nội trú; Phòng khám bệnh tư nhân (Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng thì thu phí vệ sinh như đối với Trung tâm y tế). | đồng/tháng | 120.000 | 150.000 | 100.000 | 130.000 |
4.3. Các điểm tham quan du lịch | đồng/m3 | 250.000 | 300.000 | 210.000 | 260.000 |
4.4. Lò giết mổ tập trung | đồng/m3 | 250.000 | 300.000 | 210.000 | 260.000 |
4.5. Bến xe - Bãi xe | đồng/m3 | 250.000 | 300.000 | 210.000 | 260.000 |
4.6. Các đối tượng buôn bán tại các chợ |
|
|
|
|
|
- Các quầy sạp cố định | đồng/tháng | 35.000 | 40.000 | 25.000 | 30.000 |
- Các quầy sạp không cố định | đồng/tháng | 30.000 | 35.000 | 20.000 | 25.000 |
- Trường hợp khối lượng rác trên 1m3 | đồng/m3 | 180.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 |
5. Các công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
- Thu theo giá trị công trình | % giá trị CT | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
- Thu theo khối lượng | đồng/m3 | 250.000 | 300.000 | 210.000 | 260.000 |
6. Phí hút nước thải trong hầm cầu | đồng/m3 | 170.000 | 200.000 | 160.000 | 180.000 |
7. Vệ sinh công cộng | đồng/lượt | 2.000 | 3.000 | 2.000 | 3.000 |