cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 Đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 60/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Ngày ban hành: 31-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 10-01-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-01-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1115 ngày (3 năm 20 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 29-01-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 29-01-2019, Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 Đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2018”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/2015/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẤP BIẾN ĐỘNG GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Giá được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Đất đai được Quốc hội thông qua ngày 29/11/2013;

Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1382/TTr-STNMT ngày 14/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

Điều 3. Quyết định này bãi bỏ các Mục III, VII Phần A; Mục III, VII Phần B; Mục III, VII Phần C của bảng đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẤP BIẾN ĐỘNG GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Ghi chú

I

CẤP LẦN ĐẦU

 

 

 

1

Cấp GCN cho trường hợp được giao đất

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

222.232

 

b)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

239.338

 

2

Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu

 

 

 

a)

Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - không kiểm tra thực địa

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

227.867

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

247.754

 

b)

Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - có kiểm tra thực địa

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

426.596

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

445.458

 

3

Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN

 

 

 

a)

Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN - không kiểm tra thực địa

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

244.995

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

263.700

 

b)

Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN - có kiểm tra thực địa

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

422.173

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

439.524

 

II

CẤP ĐỔI - CẤP LẠI GCN

 

 

 

II.1

Trường hợp đăng ký có in giấy mới

 

 

 

1

Cấp lại bổ sung quyền sở hữu nhà ở (có xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - in giấy mới

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

634.539

 

b)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

661.830

 

2

Cấp lại bổ sung quyền sở hữu nhà ở (không xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - in giấy mới

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

409.570

 

b)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

439.684

 

3

Cấp đổi - cấp lại GCNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ (có thay đổi diện tích)

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

346.957

 

b)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

373.018

 

4

 Cấp đổi - cấp lại GCNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

325.075

 

b)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

351.258

 

II.2

Trường hợp đăng ký không cấp mới GCN chỉ chỉnh lý trên GCN cũ

 

 

 

1

Cấp bổ sung quyền sở hữu nhà ở (có xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - chỉnh lý trên GCN cũ

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

505.218

 

b)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

526.575

 

2

Cấp bổ sung quyền sở hữu nhà ở (không xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - chỉnh lý trên GCN cũ

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

332.098

 

b)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

355.386

 

III

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG

 

 

 

III.1

Trường hợp đăng ký có in giấy mới

 

 

 

1

Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất - in giấy mới

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

211.859

 

b)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

211.690

 

2

Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN- in giấy mới

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

228.111

 

b)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

227.931

 

3

Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất - in giấy mới

 

 

 

a)

Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất - không kiểm tra thực địa - in giấy mới

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

258.990

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

289.494

 

b)

Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất - có kiểm tra thực địa - in giấy mới

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

443.896

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

474.213

 

4

Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - in giấy mới

 

 

 

a)

Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - không kiểm tra thực địa - in giấy mới

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

248.283

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

279.491

 

b)

Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - có kiểm tra thực địa - in giấy mới

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

433.765

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

464.210

 

5

Đăng ký biến động tách - hợp thửa - in giấy mới

 

 

 

a)

Đăng ký biến động tách - hợp thửa - không kiểm tra thực địa - in giấy mới

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

220.641

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

251.164

 

b)

Đăng ký biến động tách - hợp thửa - có kiểm tra thực địa - in giấy mới

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

401.174

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

431.511

 

III.2

Trường hợp đăng ký không cấp mới GCN chỉ chỉnh lý trên GCN cũ

 

 

 

1

Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - chỉnh lý trên GCN cũ

 

 

 

a)

Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - chỉnh lý trên GCN cũ - không kiểm tra thực địa

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

227.134

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

257.930

 

b)

Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - chỉnh lý trên GCN cũ - có kiểm tra thực địa

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

410.115

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

440.953

 

2

Đăng ký biến động gia hạn thời hạn sử dụng đất - chỉnh lý trên GCN cũ

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

170.290

 

b)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

201.079

 

3

Đăng ký biến động đính chính sai sót trên giấy chứng nhận - chỉnh lý trên GCN cũ

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

172.485

 

b)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

202.941

 

4

Đăng ký biến động dạng xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN - chỉnh lý trên GCN cũ

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

30.363

 

b)

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

61.210

 

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẤP BIẾN ĐỘNG  GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO TỔ CHỨC THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Ghi chú

I

 

CẤP LẦN ĐẦU - MỤC IV - TT 50/2013/TT- BTNMT

 

 

 

1

1

Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu (cấp đất không có tài sản) dạng hồ sơ rà soát

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

616.191

 

2

2

Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu (cấp đất có tài sản) dạng hồ sơ rà soát

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

972.508

 

3

3

Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ giao đất

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

644.148

 

4

4

Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ giao đất và bổ sung tài sản

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

1.000.298

 

5

5

Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ thuê đất

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

646.010

 

6

6

Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ thuê đất và bổ sung tài sản

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

1.002.013

 

7

7

Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

981.818

 

8

8

Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

801.323

 

II

 

CẤP ĐỔI - CẤP LẠI GCN - MỤC VII - TT 50/2013/TT - BTNMT

 

 

 

9

1

Cấp đổi - cấp lại GCN

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

361.906

 

10

2

Cấp đổi - cấp lại GCN (có thay đổi diện tích)

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

403.412

 

11

3

Cấp đổi - cấp lại GCN (có bổ sung tài sản)

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

474.847

 

III

 

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG - MỤC IX – TT 50/2013/TT - BTNMT

 

 

 

12

1

Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa in mới GCN

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

659.221

 

13

2

Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa chỉnh lý GCN

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

650.614

 

14

3

Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

673.134

 

15

4

Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa in mới GCN (có bổ sung tài sản)

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

847.687

 

16

5

Đăng ký biến động tách - hợp thửa

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

665.682

 

17

6

Đăng ký biến động thuê lại đất

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

657.276

 

18

7

Đăng ký biến động thuê lại đất và bổ sung tài sản

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

847.604

 

19

8

Đăng ký biến động xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn

Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất

634.981