Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 Quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu văn bản: 56/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Ngày ban hành: 21-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 31-12-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-12-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2162 ngày (5 năm 11 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-12-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2015/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 21 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 789/TTr-SNV ngày 18 tháng 11 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục I kèm theo).
Các cơ quan, tổ chức khác được tham khảo đơn giá này để thực hiện hợp đồng chỉnh lý tài liệu lưu trữ.
Điều 2. Đơn giá quy định tại Điều 1 được tính đối với 01 mét giá tài liệu (tương đương 10 hộp) ban đầu đưa ra chỉnh lý bao gồm đơn giá tiền công, tiền vật tư, văn phòng phẩm và thuế.
Các cơ quan, tổ chức thực hiện hợp đồng chỉnh lý tài liệu lưu trữ căn cứ vào nội dung công việc của bảng chi tiết về chi phí nhân công (Phụ lục II kèm theo) và vật tư, văn phòng phẩm (Phụ lục III kèm theo) để kiểm tra chất lượng định mức kinh tế kỹ thuật đối với tài liệu đã được chỉnh lý xong.
Trường hợp đơn giá vật tư, văn phòng phẩm tại thời điểm chỉnh lý tài liệu cao hơn mức giá quy định tại Phụ lục I, các cơ quan, tổ chức áp dụng theo thực tế giá thị trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY
(Kèm Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: đồng/mét giá ban đầu đưa ra chỉnh lý
STT | Nhóm tài liệu | Hệ số phức tạp | Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ | Tài liệu rời lẻ | Ghi chú | ||||
Đơn giá | Tiền công | Tiền vật tư, văn phòng phẩm | Đơn giá | Tiền công | Tiền vật tư, văn phòng phẩm | ||||
A | B | C | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | |
I | Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 | 6.805.387 | 5.583.387 | 1.222.000 | 7.514.369 | 6.292.369 | 1.222.000 | Định mức lao động chi tiết của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý theo Phụ lục II |
2 | Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0.9 | 6.247.048 | 5.025.048 | 1.222.000 | 6.885.132 | 5.663.132 | 1.222.000 | |
3 | Sở, ban, ngành và tương đương | 0.8 | 5.688.710 | 4.466.710 | 1.222.000 | 6.255.895 | 5.033.895 | 1.222.000 | |
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở, ban, ngành và tương đương; các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 0.7 | 5.130.371 | 3.908.371 | 1.222.000 | 5.626.658 | 4.404.658 | 1.222.000 | |
5 | HĐND, UBND xã, phường, thị trấn | 0.6 | 4.572.032 | 3.350.032 | 1.222.000 | 4.997.421 | 3.775.421 | 1.222.000 | |
II | Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tài liệu công trình xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
| Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ |
a | Dự án quan trọng quốc gia | 0.9 | 6.247.048 | 5.025.048 | 1.222.000 | 6.885.132 | 5.663.132 | 1.222.000 | |
b | Dự án nhóm A | 0.8 | 5.688.710 | 4.466.710 | 1.222.000 | 6.255.895 | 5.033.895 | 1.222.000 | |
c | Dự án nhóm B, C | 0.7 | 5.130.371 | 3.908.371 | 1.222.000 | 5.626.658 | 4.404.658 | 1.222.000 | |
2 | Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học… | 0.6 | 4.572.032 | 3.350.032 | 1.222.000 | 4.997.421 | 3.775.421 | 1.222.000 | Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn |
3 | Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ) | 0.5 | 4.013.694 | 2.791.694 | 1.222.000 | 4.368.185 | 3.146.185 | 1.222.000 |
PHỤ LỤC II
BẢNG CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY CÓ HỆ SỐ 1
(Kèm theo Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: đồng/mét giá ban đầu đưa ra chỉnh lý
STT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc viên chức | Hệ số lương (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/phút) | Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu) |
A | B | C | (1) | (2) | (3) | (4)=(2)*(3) |
1 | Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 6,43 | 1.598 |
2 | Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 32,13 | 7.982 |
3 | Vệ sinh sơ bộ tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 53,55 | 13.304 |
4 | Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: - Kế hoạch chỉnh lý; - Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; - Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; - Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ. | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 128,52 | 71.344 |
5 | Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 | 3,33 | 430,22 | 666,91 | 286.920 |
6 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ |
|
|
|
|
|
a | Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 389,42 | 4.479,67 | 1.744.451 |
b | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 389,42 | 2.824,55 | 1.099.922 |
7 | Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,11,13, 14) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 389,42 | 1.711,89 | 666.636 |
8 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 1.312,06 | 728.353 |
9 | Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12 | 3,33 | 430,22 | 92,53 | 39.808 |
10 | Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 322,64 | 154,22 | 49.757 |
11 | Biên mục hồ sơ |
|
|
|
|
|
a | Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 653,31 | 162.309 |
b | Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 1.156,68 | 315.974 |
c | Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 771,12 | 210.649 |
12 | Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 | 3,66 | 471,03 | 487,41 | 229.586 |
13 | Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 131,73 | 35.985 |
14 | Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 525,18 | 130.476 |
15 | Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 42,84 | 10.643 |
16 | Viết và dán nhãn hộp (cặp) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 37,49 | 10.241 |
17 | Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 248,44 | 32,13 | 7.982 |
18 | Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 653,31 | 178.467 |
19 | Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 | 2,26 | 297,91 | 1.542,24 | 459.442 |
20 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 | 3,00 | 389,42 | 385,42 | 150.088 |
21 | Lập mục lục hồ sơ |
|
|
|
|
|
a | Viết lời nói đầu | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 15,42 | 8.560 |
b | Lập bảng tra cứu bổ trợ | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 61,69 | 34.246 |
c | Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 322,64 | 35,99 | 11.612 |
d | Đóng quyển mục lục (03 bộ) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 322,64 | 35,87 | 11.573 |
22 | Xử lý tài liệu loại |
|
|
|
|
|
a | Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 322,64 | 412,86 | 133.204 |
b | Viết thuyết minh tài liệu loại | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 5,14 | 2.853 |
23 | Kết thúc chỉnh lý |
|
|
|
|
|
a | Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 273,17 | 2,14 | 585 |
b | Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 555,12 | 10,28 | 5.707 |
Cộng chi phí nhân công | Đôi với tài liệu rời lẻ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6a + ... + Vsp,23). |
|
|
| 15.64 | 5.720.335 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + ... + Vsp,6b+…+ Vsp,23). |
|
|
| 13.98 | 5.075.806 | |
Cộng chi phí đã bao gồm thuế GTGT (10%) | Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1) |
|
|
|
| 6.292.369 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp x 1,1) |
|
|
|
| 5.583.387 |
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của từng BCV - Vi tại cột số (2) = (1.150.000 x Hi x 1,1 x 1,22 + 1.150.000 x 0,2) : (26 x 8 x 60), trong đó 1.150.000 đồng là mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; hệ số lương (Hi) theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ; hệ số ngày nghỉ hưởng lương theo chế độ 10%; các khoản nộp theo lương 24% (BHXH 18%, BHYT 3%, BHTN 1%, KPCĐ 2%); phụ cấp độc hại 20%; 26 ngày công/tháng; 8 giờ/ngày; 60 phút/giờ.
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
(Kèm theo Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT | Tên vật tư, văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 126 | 5.700 | 718.200 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
2 | Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 190 | 138 | 26.220 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
3 | Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ | tờ | 126 | 138 | 17.388 | Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2 |
4 | Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 40 | 138 | 5.520 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 |
5 | Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 18 | 138 | 2.484 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 |
6 | Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | tờ | 126 | 138 | 17.388 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
7 | Bút viết bìa | chiếc | 5 | 15.000 | 75.000 |
|
8 | Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại | chiếc | 1 | 6.000 | 6.000 |
|
9 | Bút chì để đánh số tờ | chiếc | 1/2 | 3.000 | 1.500 |
|
10 | Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp | chiếc | 1/100 | 1.680.000 | 16.800 |
|
11 | Cặp, hộp đựng tài liệu | chiếc | 7 | 40.000 | 280.000 | Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành |
12 | Hồ dán nhãn hộp | lọ | 1/4 | 3.000 | 750 | Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng |
13 | Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác |
|
|
| 54.750 |
|
Tổng cộng |
|
|
| 1.222.000 |
|