Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 Về Bảng giá chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu văn bản: 33/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Ngày ban hành: 18-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 28-12-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-12-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1097 ngày (3 năm 0 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-12-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2015/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 18 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 467/TTr-STNMT ngày 26/11/2015 về việc ban hành bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí quản lý chung. Chi phí quản lý chung được áp dụng theo Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Đối với nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp do Nhà nước giao (thực hiện các công trình bằng nguồn ngân sách Nhà nước cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước): Bảng giá là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán các công trình thuộc hoạt động quan trắc môi trường, được thực hiện giữa chủ đầu tư và bên nhận công trình.
- Đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân không do ngân sách Nhà nước đảm bảo kinh phí: Cơ quan có chức năng cung ứng dịch vụ hoạt động quan trắc môi trường được quyền thỏa thuận giá với các đơn vị, cá nhân đặt hàng để làm căn cứ ký kết hợp đồng và thanh toán dịch vụ theo các quy định hiện hành của Nhà nước (tùy theo quy mô công trình, dự án giá thỏa thuận không vượt quá giá ban hành kèm theo quyết định này và bảo đảm bù đắp chi phí thực hiện).
Điều 3. Đối với các chỉ tiêu quan trắc môi trường hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức
- Một số chỉ tiêu của hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ thể như sau: E.coli tương ứng với Coliform; Hydro sulfua (H2S) tương ứng với SO42-; CO2 tương ứng với Cl-; Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ tương ứng với Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ.
- Các chỉ tiêu khác của hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng thuộc hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất hoặc nước biển ven bờ và ngược lại.
- Hoạt động quan trắc chất lượng nước thải hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa đối với các chỉ tiêu tương ứng.
- Hoạt động quan trắc chất lượng nước phục vụ ăn uống, sinh hoạt, sản xuất hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất đối với các chỉ tiêu tương ứng.
- Một số chỉ tiêu của hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ thể như sau: E.coli tương ứng với Coliform; COD (KMnO4) tương ứng với COD; Clo tổng số tương ứng với Cl-; độ acid, độ kiềm tổng, độ kiềm phenol tương ứng với độ cứng; Ca tương ứng với Mg; Al tương ứng với Fe; Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ tương ứng với Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ.
- Hoạt động quan trắc chất lượng không khí trong vùng làm việc hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh.
- Một số chỉ tiêu của hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ thể như sau: H2S, HF, HCl, H2SO4 tương ứng với SO2 ; NH3 tương ứng với NO2; CO2 tương ứng với CO.
- Một số chỉ tiêu của hoạt động quan trắc môi trường khí thải hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên giá sẽ áp dụng theo giá của các chỉ tiêu tương ứng, cụ thể như sau: H2S, HCl, H2SO4 tương ứng với SO2 ; NH3 tương ứng với NO2.
Khi Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức, Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh xem xét bổ sung, sửa đổi quyết định ban hành định mức cho phù hợp.
Điều 4. Phân công nhiệm vụ
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố, công khai Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
- Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo đúng quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Cục trưởng Cục thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: Đồng
TT | Chỉ tiêu quan trắc môi trường | Giá theo định mức | Ghi chú | |
Chi phí trực tiếp | Làm tròn | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH | ||||
1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 50,052 | 50,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 50,052 | 50,000 |
|
2 | Vận tốc gió, hướng gió | 44,381 | 44,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 44,381 | 44,000 |
|
3 | Áp suất khí quyển | 46,979 | 47,000 |
|
| Tại hiện trường | 46,979 | 47,000 |
|
4 | TSP, PM10, PM2,5 | 109,375 | 110,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 63,692 | 64,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 45,683 | 46,000 |
|
5 | Pb | 226,065 | 226,000 |
|
| Tại hiện trường | 63,692 | 64,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 162,374 | 162,000 |
|
6 | CO | 198,533 | 199,000 |
|
| Tại hiện trường | 55,689 | 56,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 142,845 | 143,000 |
|
7 | NO2 | 173,125 | 173,000 |
|
| Tại hiện trường | 60,171 | 60,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 112,954 | 113,000 |
|
8 | SO2 | 175,655 | 176,000 |
|
| Tại hiện trường | 54,760 | 55,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 120,896 | 121,000 |
|
9 | O3 | 201,892 | 202,000 |
|
| Tại hiện trường | 96,924 | 97,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 104,968 | 105,000 |
|
10 | THC | 560,000 | 560,000 |
|
| Tại hiện trường | 60,000 | 60,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 500,000 | 500,000 |
|
11 | VOC | 400,000 | 400,000 |
|
| Tại hiện trường | 60,000 | 60,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 340,000 | 340,000 |
|
12 | CH4 | 560,000 | 560,000 |
|
| Tại hiện trường | 60,000 | 60,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 500,000 | 500,000 |
|
II. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN | ||||
A. | Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
13 | LAeq , LAmax | 67,567 | 67,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 40,116 | 40,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 27,451 | 27,000 |
|
14 | Cường độ dòng xe | 111,302 | 111,000 |
|
| Tại hiện trường | 72,897 | 73,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 38,405 | 38,000 |
|
B. | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
15 | LAeq , LAmax , LA50 | 68,175 | 68,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 40,724 | 41,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 27,451 | 27,000 |
|
16 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 111,441 | 111,000 |
|
| Tại hiện trường | 67,413 | 67,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 44,028 | 44,000 |
|
17 | Nhiệt độ, pH | 56,944 | 57,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
18 | Oxy hòa tan (DO) | 99,085 | 99,000 |
|
19 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS), | 62,682 | 63,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
20 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 114,352 | 115,000 |
|
| Tại hiện trường | 23,581 | 24,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 90,771 | 91,000 |
|
21 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 132,654 | 133,000 |
|
| Tại hiện trường | 23,581 | 24,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 109,073 | 109,000 |
|
22 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 144,516 | 145,000 |
|
| Tại hiện trường | 23,581 | 24,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 120,935 | 121,000 |
|
23 | Nitơ amôn (NH4+) | 144,166 | 144,000 |
|
| Tại hiện trường | 34,285 | 34,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 109,881 | 110,000 |
|
24 | Nitrite (NO2-) | 139,282 | 139,000 |
|
| Tại hiện trường | 34,285 | 34,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 104,997 | 105,000 |
|
25 | Nitrate (NO3-) | 139,029 | 139,000 |
|
| Tại hiện trường | 34,285 | 34,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 104,744 | 105,000 |
|
26 | Tổng P | 171,567 | 171,000 |
|
| Tại hiện trường | 34,285 | 34,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 137,282 | 137,000 |
|
27 | Tổng N | 246,573 | 246,000 |
|
| Tại hiện trường | 34,285 | 34,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 212,288 | 212,000 |
|
28 | Kim loại nặng Pd, Cd | 188,037 | 188,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 34,285 | 34,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 153,752 | 154,000 |
|
29 | Kim loại nặng As | 197,273 | 197,000 |
|
| Tại hiện trường | 34,285 | 34,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 162,988 | 163,000 |
|
30 | Kim loại nặng Hg | 196,506 | 196,000 |
|
| Tại hiện trường | 34,285 | 34,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 162,221 | 162,000 |
|
31 | Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn | 168,673 | 168,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 34,285 | 34,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 134,389 | 134,000 |
|
32 | Sulphat (SO42-) | 140,239 | 140,000 |
|
| Tại hiện trường | 34,285 | 34,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 105,954 | 106,000 |
|
33 | Photphat (PO43-) | 154,318 | 154,000 |
|
| Tại hiện trường | 34,285 | 34,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 120,033 | 120,000 |
|
34 | Clorua (Cl-) | 155,328 | 155,000 |
|
| Tại hiện trường | 34,285 | 34,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 121,043 | 121,000 |
|
35 | Dầu mỡ | 393,442 | 394,000 |
|
| Tại hiện trường | 29,502 | 30,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 363,940 | 364,000 |
|
36 | Coliform | 195,468 | 196,000 |
|
| Tại hiện trường | 27,514 | 28,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 167,954 | 168,000 |
|
37 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 798,148 | 799,000 |
|
| Tại hiện trường | 30,517 | 31,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 767,631 | 768,000 |
|
38 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 798,182 | 799,000 |
|
| Tại hiện trường | 30,517 | 31,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 767,666 | 768,000 |
|
39 | Nhiệt độ, pH | 57,402 | 57,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
40 | Oxy hòa tan (DO) | 98,813 | 99,000 |
|
41 | Độ đục, Độ dẫn điện (EC) | 86,558 | 87,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
42 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 114,091 | 114,000 |
|
| Tại hiện trường | 28,717 | 29,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 85,374 | 85,000 |
|
43 | Độ cứng theo CaCO3 | 111,161 | 111,000 |
|
| Tại hiện trường | 28,717 | 29,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 82,444 | 82,000 |
|
44 | Nitơ amôn (NH4+) | 144,163 | 144,000 |
|
| Tại hiện trường | 27,319 | 27,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 116,844 | 117,000 |
|
45 | Nitrite (NO2-) | 147,073 | 147,000 |
|
| Tại hiện trường | 27,319 | 27,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 119,754 | 120,000 |
|
46 | Nitrate (NO3-) | 146,871 | 147,000 |
|
| Tại hiện trường | 27,319 | 27,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 119,552 | 120,000 |
|
47 | Sulphat (SO42-) | 139,590 | 139,000 |
|
| Tại hiện trường | 27,319 | 27,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 112,271 | 112,000 |
|
48 | Photphat (PO43-) | 153,647 | 153,000 |
|
| Tại hiện trường | 27,319 | 27,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 126,329 | 126,000 |
|
49 | Oxyt Silic (SiO3) | 214,859 | 215,000 |
|
| Tại hiện trường | 27,319 | 27,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 187,540 | 188,000 |
|
50 | Tổng N | 247,298 | 247,000 |
|
| Tại hiện trường | 27,319 | 27,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 219,979 | 220,000 |
|
51 | Tổng P | 171,554 | 171,000 |
|
| Tại hiện trường | 27,319 | 27,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 144,235 | 144,000 |
|
52 | Clorua (Cl-) | 155,198 | 155,000 |
|
| Tại hiện trường | 27,319 | 27,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 127,880 | 128,000 |
|
53 | Kim loại nặng Pd, Cd | 187,538 | 187,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 27,319 | 27,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 160,219 | 160,000 |
|
54 | Kim loại nặng (Hg) | 197,040 | 197,000 |
|
| Tại hiện trường | 27,319 | 27,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 169,721 | 170,000 |
|
55 | Kim loại nặng (As) | 197,405 | 197,000 |
|
| Tại hiện trường | 27,319 | 27,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 170,086 | 170,000 |
|
56 | Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn | 168,750 | 168,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 27,319 | 27,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 141,431 | 141,000 |
|
57 | Phenol | 439,252 | 439,000 |
|
| Tại hiện trường | 27,319 | 27,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 411,933 | 412,000 |
|
58 | Cyanua (CN-) | 190,570 | 191,000 |
|
| Tại hiện trường | 29,906 | 30,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 160,664 | 161,000 |
|
59 | Coliform | 195,001 | 195,000 |
|
| Tại hiện trường | 29,906 | 30,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 165,095 | 165,000 |
|
60 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 797,553 | 797,000 |
|
| Tại hiện trường | 29,106 | 29,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 768,447 | 768,000 |
|
61 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 798,068 | 798,000 |
|
| Tại hiện trường | 29,106 | 29,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 768,962 | 769,000 |
|
A | Hoạt động quan trắc nhanh nước biển ven bờ |
|
|
|
a | Đo đạc tại hiện trường |
|
|
|
62 | Nhiệt độ, độ ẩm không khí | 56,752 | 57,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
63 | Tốc độ gió | 63,095 | 63,000 |
|
64 | Sóng | 55,236 | 55,000 |
|
65 | Tốc độ dòng chảy | 163,266 | 163,000 |
|
66 | Nhiệt độ nước biển | 57,022 | 57,000 |
|
67 | Độ muối | 80,223 | 80,000 |
|
68 | Độ đục | 106,893 | 107,000 |
|
69 | Độ trong suốt | 118,287 | 118,000 |
|
70 | Độ màu | 111,210 | 111,000 |
|
71 | pH | 56,886 | 57,000 |
|
72 | DO | 98,974 | 99,000 |
|
73 | EC | 63,403 | 63,000 |
|
b | Lấy mẫu và thử nghiệm mẫu |
|
|
|
74 | Nitơ amôn (NH4+) | 143,376 | 144,000 |
|
| Tại hiện trường | 38,790 | 39,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 104,586 | 105,000 |
|
75 | Nitrite (NO2-) | 138,685 | 139,000 |
|
| Tại hiện trường | 38,790 | 39,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 99,895 | 100,000 |
|
76 | Nitrate (NO3-) | 139,187 | 139,000 |
|
| Tại hiện trường | 38,790 | 39,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 100,398 | 100,000 |
|
77 | Sulphat (SO42-) | 139,569 | 140,000 |
|
| Tại hiện trường | 38,790 | 39,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 100,779 | 101,000 |
|
78 | Photphat (PO43-) | 154,329 | 155,000 |
|
| Tại hiện trường | 38,790 | 39,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 115,539 | 116,000 |
|
79 | Oxyt Silic (SiO32-) | 182,287 | 182,000 |
|
| Tại hiện trường | 38,790 | 39,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 143,498 | 143,000 |
|
80 | Tổng N | 246,642 | 247,000 |
|
| Tại hiện trường | 38,790 | 39,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 207,852 | 208,000 |
|
81 | Tổng P | 171,844 | 172,000 |
|
| Tại hiện trường | 38,790 | 39,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 133,054 | 133,000 |
|
82 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 144,870 | 144,000 |
|
| Tại hiện trường | 40,380 | 40,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 104,490 | 104,000 |
|
83 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 132,757 | 132,000 |
|
| Tại hiện trường | 40,380 | 40,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 92,377 | 92,000 |
|
84 | Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) | 114,018 | 114,000 |
|
| Tại hiện trường | 30,397 | 30,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 83,621 | 84,000 |
|
85 | Coliform, Fecal Coliform | 194,939 | 195,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 51,188 | 51,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 143,750 | 144,000 |
|
86 | Chlorophyll a, | 234,700 | 235,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 73,547 | 74,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 161,153 | 161,000 |
|
87 | Hàm lượng Cyanua (CN-) | 229,990 | 230,000 |
|
| Tại hiện trường | 36,172 | 36,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 193,818 | 194,000 |
|
88 | Kim loại nặng Pb, Cd | 187,967 | 188,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 36,172 | 36,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 151,795 | 152,000 |
|
89 | Kim loại nặng As | 197,040 | 197,000 |
|
| Tại hiện trường | 36,172 | 36,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 160,868 | 161,000 |
|
90 | Kim loại nặng Hg | 196,591 | 196,000 |
|
| Tại hiện trường | 36,172 | 36,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 160,419 | 160,000 |
|
91 | Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr | 168,939 | 169,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 36,172 | 36,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 132,767 | 133,000 |
|
92 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 393,314 | 393,000 |
|
| Tại hiện trường | 62,201 | 62,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 331,114 | 331,000 |
|
93 | Hàm lượng Phenol | 377,722 | 378,000 |
|
| Tại hiện trường | 73,547 | 74,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 304,176 | 304,000 |
|
94 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 798,029 | 798,000 |
|
| Tại hiện trường | 42,401 | 42,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 755,628 | 756,000 |
|
95 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 798,323 | 798,000 |
|
| Tại hiện trường | 42,401 | 42,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 755,922 | 756,000 |
|
| Trầm tích biển |
|
|
|
96 | Pb, Cd | 216,587 | 217,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 61,983 | 62,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 154,605 | 155,000 |
|
97 | Hg, As | 236,825 | 237,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 61,983 | 62,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 174,843 | 175,000 |
|
98 | Cu, Zn | 213,376 | 213,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 61,983 | 62,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 151,393 | 151,000 |
|
| Sinh vật biển |
|
|
|
99 | Thực vật phù du, Tảo độc | 466,746 | 467,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 220,114 | 220,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 246,632 | 247,000 |
|
100 | Động vật phù du, Động vật đáy | 500,799 | 501,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 220,114 | 220,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 280,685 | 281,000 |
|
A | Hoạt động quan trắc nhanh nước biển xa bờ |
|
|
|
a | Đo đạc tại hiện trường |
|
|
|
101 | Nhiệt độ, độ ẩm không khí | 70,194 | 70,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
102 | Tốc độ gió | 97,156 | 97,000 |
|
103 | Sóng | 84,298 | 84,000 |
|
104 | Tốc độ dòng chảy | 222,439 | 222,000 |
|
105 | Nhiệt độ nước biển | 70,608 | 71,000 |
|
106 | Độ muối | 109,316 | 109,000 |
|
107 | Độ đục | 178,741 | 179,000 |
|
108 | Độ trong suốt | 158,068 | 158,000 |
|
109 | Độ màu | 167,662 | 168,000 |
|
110 | pH | 69,731 | 70,000 |
|
111 | DO | 114,668 | 115,000 |
|
112 | EC | 73,680 | 74,000 |
|
b | Lấy mẫu và thử nghiệm mẫu |
|
|
|
113 | Nitơ amôn (NH4+) | 159,145 | 160,000 |
|
| Tại hiện trường | 54,559 | 55,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 104,586 | 105,000 |
|
114 | Nitrite (NO2-) | 154,454 | 155,000 |
|
| Tại hiện trường | 54,559 | 55,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 99,895 | 100,000 |
|
115 | Nitrate (NO3-) | 154,957 | 155,000 |
|
| Tại hiện trường | 54,559 | 55,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 100,398 | 100,000 |
|
116 | Sulphat (SO42-) | 155,338 | 156,000 |
|
| Tại hiện trường | 54,559 | 55,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 100,779 | 101,000 |
|
117 | Photphat (PO43-) | 170,098 | 171,000 |
|
| Tại hiện trường | 54,559 | 55,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 115,539 | 116,000 |
|
118 | Oxyt Silic (SiO32-) | 198,057 | 198,000 |
|
| Tại hiện trường | 54,559 | 55,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 143,498 | 143,000 |
|
119 | Tổng N | 262,411 | 263,000 |
|
| Tại hiện trường | 54,559 | 55,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 207,852 | 208,000 |
|
120 | Tổng P | 187,613 | 188,000 |
|
| Tại hiện trường | 54,559 | 55,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 133,054 | 133,000 |
|
121 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 154,011 | 154,000 |
|
| Tại hiện trường | 49,521 | 50,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 104,490 | 104,000 |
|
122 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 141,898 | 142,000 |
|
| Tại hiện trường | 49,521 | 50,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 92,377 | 92,000 |
|
123 | Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS) | 142,734 | 143,000 |
|
| Tại hiện trường | 59,113 | 59,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 83,621 | 84,000 |
|
124 | Coliform, Fecal Coliform | 216,997 | 217,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 73,246 | 73,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 143,750 | 144,000 |
|
125 | Chlorophyll a, | 262,431 | 262,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 101,277 | 101,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 161,153 | 161,000 |
|
126 | Hàm lượng Cyanua (CN-) | 257,721 | 258,000 |
|
| Tại hiện trường | 63,903 | 64,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 193,818 | 194,000 |
|
127 | Kim loại nặng Pb, Cd | 201,683 | 202,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 49,887 | 50,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 151,795 | 152,000 |
|
128 | Kim loại nặng As, Hg | 210,146 | 210,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 49,887 | 50,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 160,259 | 160,000 |
|
129 | Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr | 182,654 | 183,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 49,887 | 50,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 132,767 | 133,000 |
|
130 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 440,257 | 440,000 |
|
| Tại hiện trường | 109,143 | 109,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 331,114 | 331,000 |
|
131 | Hàm lượng Phenol | 405,453 | 405,000 |
|
| Tại hiện trường | 101,277 | 101,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 304,176 | 304,000 |
|
132 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 828,691 | 829,000 |
|
| Tại hiện trường | 73,062 | 73,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 755,628 | 756,000 |
|
133 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 828,985 | 829,000 |
|
| Tại hiện trường | 73,062 | 73,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 755,922 | 756,000 |
|
| Trầm tích biển |
|
|
|
134 | Pb, Cd | 227,006 | 227,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 72,401 | 72,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 154,605 | 155,000 |
|
135 | Hg, As | 247,244 | 247,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 72,401 | 72,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 174,843 | 175,000 |
|
136 | Cu, Zn | 223,795 | 223,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 72,401 | 72,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 151,393 | 151,000 |
|
| Sinh vật biển |
|
|
|
137 | Thực vật phù du, Tảo độc | 564,886 | 565,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 318,254 | 318,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 246,632 | 247,000 |
|
138 | Động vật phù du, Động vật đáy | 598,938 | 599,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 318,254 | 318,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 280,685 | 281,000 |
|
139 | Nhiệt độ, độ ẩm | 58,082 | 58,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 58,082 | 58,000 |
|
140 | Vận tốc gió, hướng gió | 55,942 | 56,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 55,942 | 56,000 |
|
141 | Áp suất khí quyển | 57,516 | 58,000 |
|
| Tại hiện trường | 57,516 | 58,000 |
|
142 | Nhiệt độ khí thải | 178,563 | 179,000 |
|
| Tại hiện trường | 178,563 | 179,000 |
|
143 | Tốc độ của khí thải | 175,213 | 175,000 |
|
| Tại hiện trường | 175,213 | 175,000 |
|
144 | Khí Oxy (O2) | 386,137 | 386,000 |
|
| Tại hiện trường | 251,415 | 251,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 134,722 | 135,000 |
|
145 | Khí Cacbon monoxit (CO) | 415,640 | 416,000 |
|
| Tại hiện trường | 280,917 | 281,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 134,722 | 135,000 |
|
146 | Khí Cacbon dioxit (CO2) | 405,640 | 406,000 |
|
| Tại hiện trường | 270,917 | 271,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 134,722 | 135,000 |
|
147 | Khí Nitơ monoxit (NO), | 396,080 | 396,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 261,358 | 261,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 134,722 | 135,000 |
|
148 | Bụi tổng số | 375,832 | 376,000 |
|
| Tại hiện trường | 275,315 | 275,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 100,517 | 101,000 |
|
149 | Các kim loại Pb, Cd | 252,302 | 252,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 107,925 | 108,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 144,376 | 144,000 |
|
150 | Các kim loại As, Sb | 264,211 | 264,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 107,925 | 108,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 156,286 | 156,000 |
|
151 | Các kim loại Cu, Zn | 238,097 | 238,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 107,925 | 108,000 |
|
| Trong phòng thí nghiệm | 130,172 | 130,000 |
|
152 | Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói | 79,001 | 79,000 | Giá tính cho từng chỉ tiêu |
| Tại hiện trường | 79,001 | 79,000 |
|
153 | Lưu lượng khí thải | 198,119 | 198,000 |
|
| Tại hiện trường | 198,119 | 198,000 |
|