cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 Công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình-Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 56/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Ngày ban hành: 17-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2016
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 14-04-2016
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 31-12-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Văn bản này đã hết hiệu lực.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/2015/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 17 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH VÀ TRUYỀN HÌNH CÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 331/TTr-SXD ngày 17/11/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí xây dựng trong tổng dự toán, dự toán công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng và xác định giá gói thầu lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp.

Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng trên mặt bằng giá tháng 3 năm 2015 tại khu vực thành phố Buôn Ma Thuột. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố Buôn Ma Thuột, thì chi phí vật liệu được tính bù trừ chênh lệch vật liệu theo quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.

Các công trình xây dựng có đơn giá lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp không có trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu với UBND tỉnh quy định bổ sung.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

1. Đối với công trình, hạng mục công trình mà dự toán xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; đã tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng xây dựng thì không phải thẩm định và phê duyệt lại.

2. Đối với công trình, hạng mục công trình mà dự toán xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu thì chủ đầu tư phải tổ chức lập, điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo đơn giá ban hành tại Quyết định này; và trình thẩm định và phê duyệt lại theo quy định hiện hành.

Điều 4. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này; theo dõi, kiểm tra và định kỳ 06 tháng, hàng năm báo cáo kết quả cho UBND tỉnh.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế cho Quyết định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; phần nội dung sửa đổi có liên quan tại Khoản 4 Điều 1 của Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan ở tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 5;
- Sở Tư pháp;
- UBND các xã, phường, thị trấn
do UBND các huyện, TX, TP sao gửi;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT&TH tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các P, TT thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN. (HT.100)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN LẮP ĐẶT

TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH VÀ TRUYỀN HÌNH CÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Phần I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk là Đơn giá thể hiện chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như: Lắp dựng 1 tấn cột tháp anten; lắp đặt và hiệu chỉnh kiểm định cho 1 thiết bị trong hệ thống mạng phát hình... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.

Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng theo tiêu chuẩn qui trình kỹ thuật về thiết kế và qui trình thi công lắp đặt các bộ phận kết cấu của hệ thống truyền dẫn phát sóng truyền hình.

Mỗi loại đơn giá được trình bày thành phần công việc, điều kiện áp dụng, đơn giá với các đơn vị tính về chi phí vật chất phù hợp để thực hiện được 1 đơn vị khối lượng sản phẩm lắp đặt; kiểm định.

1. Nội dung bộ đơn giá lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả chi phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt, kiểm định.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 1.900.000đồng/tháng).

Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được tính cho loại công tác nhóm I theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Đối với các loại công tác thí nghiệm của các công trình thuộc nhóm II theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1277 so với tiền lương trong đơn giá công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.

Chi phí nhân công tại thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,0526.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt, kiểm định.

2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp được xác định trên cơ sở:

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Công văn số 146/BXD-KTXD ngày 09/02/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:

Bộ đơn giá được trình bày theo được trình bày theo phần, nhóm, loại công tác lắp đặt và được mã hoá theo hệ mã thống nhất trong tập định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp, công bố kèm theo Công văn số 146/BXD-KTXD ngày 09/02/2009 của Bộ Xây dựng. Bộ đơn giá được chia làm 02 phần:

Phần I: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng.

Phần II: Đơn giá lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk:

EI.00.0000 : Lắp đặt cột, tháp Anten truyền dẫn phát sóng và hệ thống chống sét.

EJ.00.0000 : Lắp đặt thiết bị truyền dẫn phát sóng.

EK.00.0000 : Đo lường kiểm định.

EL.00.0000 : Lắp đặt thiết bị truyền hình cáp.

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được sử dụng làm cơ sở để lập dự toán chi phí lắp đặt, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Đối với công tác lắp đặt thiết bị, phụ kiện thì đơn giá nhân công đã bao gồm chi phí cho phần đấu nối dây.

Đơn giá cho công tác lắp đặt thiết bị hướng dẫn cho các trường hợp lắp đặt hợp bộ theo từng khối hoặc lắp đặt thiết bị là các chi tiết lẻ. Nếu lắp thiết bị hợp bộ thì không được chia lẻ các chi tiết để áp dụng đơn giá.

Trường hợp lắp đặt, hiệu chỉnh - kiểm định trong quá trình chạy thử máy phát hình có bộ phận nào cần phải thay thế hoặc hiệu chỉnh thì được áp dụng theo đơn giá tương ứng đã áp dụng.

Ngoài hướng dẫn áp dụng chung nói trên, trong từng nhóm, loại công tác lắp đặt của đơn giá này còn có thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công.

Đối với những công tác lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình và truyền hình cáp nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

Phần II:

ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH VÀ TRUYỀN HÌNH CÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

EI.00.0000 LẮP ĐẶT CỘT, THÁP ANTEN TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG VÀ HỆ THỐNG CHỐNG SÉT.

EI.01.0000 LẮP DỰNG CỘT ANTEN DÂY NÉO VÀ CÂU CÁP.

EI.01.1000 LẮP DỰNG CỘT ANTEN DÂY NÉO.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết. Vận chuyển thiết bị, phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí lắp đặt. Xác định vị trí lắp dựng trụ, néo, làm hố thế, lắp tời, trụ leo. Cố định (hàn) dây dẫn của hệ thống tiếp địa (đã thi công) vào gốc cột. Lắp trụ leo, tiến hành lắp dựng: lắp, căn chỉnh neo phụ; lắp căn chỉnh neo chính; lắp kim thu sét, dây thoát sét và cố định vào cột. Tháo dỡ trụ leo, căn chỉnh toàn bộ cột theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra hoàn thiện lần cuối, đối chiếu tiêu chuẩn lập nghiệm thu bàn giao.

 Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.01.1000

Lắp dựng cột anten dây néo

 

 

 

 

EI.01.1101

Lắp dựng cột h16m

tấn

185.378

1.916.697

54.767

EI.01.1201

Lắp dựng cột 16m<h20m

tấn

185.378

2.013.275

76.550

EI.01.1301

Lắp dựng cột 20m<h30m

tấn

210.020

2.171.741

84.200

EI.01.1401

Lắp dựng cột 30m<h40m

tấn

216.878

2.416.753

112.131

EI.01.1501

Lắp dựng cột 40m<h50m

tấn

216.878

2.731.109

128.004

EI.01.1601

Lắp dựng cột 50m<h70m

tấn

216.878

3.280.763

146.830

EI.01.1701

Lắp dựng cột 70m<h90m

tấn

216.878

4.674.288

178.925

Ghi chú:

a. Nếu lắp dựng cột ở độ cao > 90 m thì cứ mỗi độ cao lắp dựng tăng thêm 10 m đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,10 và cáp thép Ø10 được tính thêm hệ số 1,05.

b. Trong bảng đơn giá chi phí nhân công, máy thi công được tính khi lắp dựng h ≤ 100m so với mặt bằng lân cận (dưới chân đồi, núi). Nếu lắp dựng cột ở vị trí có độ cao khác thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

1. độ cao 100m < h ≤ 200m thì được nhân hệ số 1,05

2. Độ cao 200m < h ≤ 300m thì được nhân hệ số 1,10

3. Độ cao 300m < h ≤ 500m thì được nhân hệ số 1,20

4. Độ cao 500m < h ≤ 700m thì được nhân hệ số 1,30

5. Độ cao 700m < h hoặc ở hải đảo thì được nhân hệ số 1,40

c. Bảng giá đơn giá nêu trên cáp thép Ø10 tính cho cột tiết diện tam giác (neo ở 3 đỉnh), nếu lắp dựng cột tiết diện hình vuông (neo tại 4 đỉnh) thì chi phí cáp thép Ø10 được nhân hệ số 1,30.

d. Khối lượng lắp dựng được tính ứng với từng độ cao lắp dựng tương đương trong bảng đơn giá.

e. Khi tháo dỡ cột dây néo được tính bằng 60% của đơn giá nhân công, máy thi công và vật liệu cáp thép Ø10, thép Ø3 bằng 50% theo bảng cột tương ứng.

EI.01.2000 GIA CÔNG ĐẦU MỐI NỐI CÁP DÂY NÉO CHÍNH CỘT ANTEN.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra nghiên cứu thiết kế, xác định độ dài dây néo. Thi công cắt cáp, làm đầu cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, đánh dấu và cuộn cáp. Kiểm tra sức chịu tải của đầu cáp theo thiết kế. Đánh dấu bôi mỡ vào cuộn cáp. Lập biên bản nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/mối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công đầu mối nối cáp dây néo chính cột anten

 

 

 

 

EI.01.2101

Đường kính dây néo Ø 10mm

1 mối

51.822

14.908

 

EI.01.2102

Đường kính dây néo Ø 12mm

1 mối

55.805

18.635

 

EI.01.2103

Đường kính dây néo Ø 14mm

1 mối

58.194

22.362

 

EI.01.2104

Đường kính dây néo Ø 16mm

1 mối

74.141

22.362

 

EI.01.2105

Đường kính dây néo Ø > 10mm

1 mối

89.672

22.362

 

EI.01.3000 LẮP DỰNG THÁP ANTEN THÉP.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công, chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận thiết bị, vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết, lau chùi sạch sẽ. Vận chuyển thiết bị phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí lắp đặt. Xác định vị trí lắp, làm hố thế (Phần đào đất hố thế tính theo đơn giá xây dựng công trình: phần xây dựng lắp đặt). Cố định (hàn) dây dẫn của hệ thống tiếp địa (đã thi công) vào gốc cột. Lắp tời, trụ leo, tiến hành lắp dựng tháp: Lắp từng thanh, chỉnh tâm cột, bắt chặt cố định các thanh giằng với nhau, lắp cầu thang, sàn thao tác. Lắp dây tiếp đất cố định theo tháp (từ đỉnh tháp xuống móng tháp) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Tháo dỡ tời, trụ leo, căn chỉnh cơ khí. Sơn bu lông chân tháp. Kiểm tra lần cuối, hoàn thiện, đối chiếu tiêu chuẩn. Lập biên bản nghiệm thu bàn giao. (Bảng đơn giá tính cho từng khoảng độ cao lắp đặt cột)

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.01.3000

Lắp dựng tháp Anten thép

 

 

 

 

EI.01.3011

Ở độ cao h ≤ 15m

tấn

49.930

1.919.313

307.005

EI.01.3021

Ở độ cao 15 < h ≤ 25m

tấn

57.784

2.013.275

49.289

EI.01.3031

Ở độ cao 25 < h ≤ 40m

tấn

66.097

2.345.906

54.191

EI.01.3041

Ở độ cao 40 < h ≤ 55m

tấn

28.969

2.813.890

61.076

EI.01.3051

Ở độ cao 55 < h ≤ 70m

tấn

28.969

3.397.482

67.820

EI.01.3061

Ở độ cao 70 < h ≤ 85m

tấn

28.969

4.047.442

77.766

EI.01.3071

Ở độ cao 85 < h ≤ 100m

tấn

28.969

4.871.171

87.965

EI.01.3081

Ở độ cao 100 < h ≤ 110m

tấn

28.969

5.681.857

98.222

EI.01.3091

Ở độ cao 110 < h ≤ 120m

tấn

28.969

6.417.215

108.295

EI.01.3101

Ở độ cao 120 < h ≤ 130m

tấn

28.969

7.251.015

119.940

EI.01.3111

Ở độ cao 130 < h ≤ 140m

tấn

28.969

8.200.027

131.137

EI.01.3121

Ở độ cao 140 < h ≤ 150m

tấn

28.969

9.151.122

144.118

EI.01.3131

Ở độ cao 150 < h ≤ 160m

tấn

28.969

10.457.203

160.344

EI.01.3141

Ở độ cao 160 < h ≤ 170m

tấn

28.969

11.810.447

176.754

EI.01.3151

Ở độ cao 170 < h ≤ 180m

tấn

28.969

13.341.941

196.410

Ghi chú:

Công tác lắp dựng tháp anten áp dụng theo qui định sau:

a. Khi lắp dựng tháp ở độ cao h > 180 mét, thì cứ mỗi độ cao lắp dựng tăng thêm 10 mét đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,2.

b. Trong bảng đơn giá nêu trên, đơn giá được tính ở độ cao h ≤ 100m so với mặt bằng lân cận (dưới chân đồi, núi). Nếu lắp dựng tháp ở vị trí có độ cao khác thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

1. Độ cao 100m < h ≤ 200m thì được nhân hệ số 1,05

2. Độ cao 200m < h ≤ 300m thì được nhân hệ số 1,10

3. Độ cao 300m < h ≤ 500m thì được nhân hệ số 1,20

4. Độ cao 500m < h ≤ 700m thì được nhân hệ số 1,30

5. Độ cao 700m < h hoặc ở hải đảo thì được nhân hệ số 1,40

c. Khối lượng lắp dựng được tính ứng với từng độ cao lắp dựng tương đương trong bảng đơn giá.

d. Khi tháo dỡ cột tháp anten được tính bằng 60% của đơn giá nhân công, máy thi công và vật liệu cáp thép Ø10, thép Ø3 bằng 50% theo bảng cột tương ứng.

EI.01.4000 LẮP ĐẶT ĐÈN TÍN HIỆU TRÊN CỘT, THÁP ANTEN.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30 mét, kéo dây từ bảng điện đến vị trí lắp đèn, định vị dây dẫn điện trên tháp theo chỉ định của thiết kế. Lắp giá đỡ đèn, lắp đèn. Đấu điện chạy thử, hoàn chỉnh, lập biên bản nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/bộ đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.01.4000

Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột, tháp Anten

 

 

 

 

EI.01.4001

Chiều cao lắp đèn h ≤ 25m

Bộ đèn

438.137

372.692

8.044

EI.01.4002

Chiều cao lắp đèn h ≤ 50m

Bộ đèn

438.137

465.865

8.044

EI.01.4003

Chiều cao lắp đèn h ≤ 70m

Bộ đèn

438.137

559.038

8.044

EI.01.4004

Chiều cao lắp đèn h ≤ 90m

Bộ đèn

438.137

652.211

9.574

EI.01.4005

Chiều cao lắp đèn h ≤ 110m

Bộ đèn

438.137

745.384

9.574

EI.01.4006

Chiều cao lắp đèn h ≤ 130m

Bộ đèn

438.137

838.557

9.574

Ghi chú:

a. Khi lắp đèn tín hiệu trên cột, tháp anten ở độ cao h>130 m, với độ cao lắp dựng tăng thêm 10 m thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,10.

b. Trong bảng đơn giá nêu trên, đơn giá được tính ở địa hình độ cao h ≤ 100m so với mặt bằng lân cận (dưới chân đồi, núi). Nếu lắp dựng cột ở vị trí có độ cao khác thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

1. Độ cao 100m < h ≤ 200m thì được nhân hệ số 1,05

2. Độ cao 200m < h ≤ 300m thì được nhân hệ số 1,10

3. Độ cao 300m < h ≤ 500m thì được nhân hệ số 1,20

4. Độ cao 500m < h ≤ 700m thì được nhân hệ số 1,30

5. Độ cao 700m < h hoặc ở hải đảo thì được nhân hệ số 1,40

c. Nếu lắp dựng thêm cột đèn trên cùng độ cao thì chi phí nhân công mỗi đèn lắp thêm bằng 0,4 đối với cột dây néo và 0,5 đối với tháp.

d. Đối với công việc tháo dỡ đèn tín hiệu trên cột dây néo, tháp anten được tính bằng 70% chi phí nhân công và máy thi công trong đơn giá.

EI.01.5000 LẮP ĐẶT CẦU CÁP.

EI.01.5100 LẮP ĐẶT CẦU CÁP TRONG NHÀ CÓ ĐỘ CAO LẮP ĐẶT h=3 (m).

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công. Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí. Khảo sát và bố trí hệ thống tời kéo, làm giàn giáo. Làm dấu vị trí và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ. Hàn dây dẫn của hệ thống tiếp địa (đã thi công) vào gốc cột đỡ cầu cáp. Lắp đặt cố định cầu cáp, vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn hiện trường. Lập sơ đồ lắp đặt thực tế thi công và nghiệm thu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.01.5100

Lắp đặt cầu cáp trong nhà có độ cao lắp đặt h=3 (m)

 

 

 

 

EI.01.5101

Trọng lượng 1m cầu cáp ≤ 3kg

m

8.976

214.298

2.366

EI.01.5102

Trọng lượng 1m cầu cáp ≤ 7kg

m

8.976

307.471

2.366

EI.01.5103

Trọng lượng 1m cầu cáp ≤ 10kg

m

8.976

382.009

2.366

EI.01.5104

Trọng lượng 1m cầu cáp > 10kg

m

8.976

426.732

2.366

Ghi chú:

Trong bảng đơn giá trên các chi phí được tính cho việc lắp đặt cầu cáp độ cao h=3m, nếu:

a. Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h>3m, khi tăng thêm chiều cao lắp đặt 1m thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,10.

b. Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h<3m khi giảm chiều cao lắp đặt 1m thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 0,80.

EI.01.5200 LẮP ĐẶT CẦU CÁP NGANG NGOÀI TRỜI.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công. Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí. Khảo sát và bố trí hệ thống tời kéo, làm giàn giáo. Làm dấu vị trí và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ. Hàn dây dẫn của hệ thống tiếp địa (đã thi công) vào gốc cột đỡ cầu cáp. Lắp đặt cố định cầu cáp, vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. Hoàn chỉnh kiểm tra thu dọn hiện trường. Lập sơ đồ lắp đặt thực tế thi công và nghiệm thu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.01.5201

Lắp dựng tháp thép ở cao độ 10m < h ≤ 15m

tấn

19.330

1.809.420

55.240

Ghi chú:

1. Nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao khác nhau, thì chi phí nhân công được nhân với hệ số k theo bảng hệ số sau:

Độ cao lắp đặt (h)

h≤5m

5<h≤10 m

15<h≤20 m

20<h≤30 m

30<h≤40 m

Hệ số k

0,87

0,90

1,02

1,12

1,26

 

1

2

3

4

5

2. Trong bảng đơn giá nêu trên, đơn giá được tính ở địa hình độ cao h ≤ 100m so với mặt bằng lân cận (dưới chân đồi, núi). Nếu lắp dựng ở độ cao khác so với mặt bằng lân cân thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

2.1. Độ cao 100m < h ≤ 200m thì được nhân hệ số 1,05

2.2. Độ cao 200m < h ≤ 300m thì được nhân hệ số 1,10

2.3. Độ cao 300m < h ≤ 500m thì được nhân hệ số 1,20

2.4. Độ cao 500m < h ≤ 700m thì được nhân hệ số 1,30

2.5. Độ cao 700m < h hoặc ở hải đảo thì được nhân hệ số 1,40

EI.01.6000 CÔNG TÁC SƠN.

Thành phần công việc:

Sơn hoàn thiện sau khi lắp dựng. Chuẩn bị, lau chùi các chi tiết tháp, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật và thiết kế qui định.

EI.01.6100 SƠN BÁO HIỆU THEO CHIỀU CAO CỘT.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.01.6100

Sơn báo hiệu theo chiều cao cột

 

 

 

 

EI.01.6101

Chiều cao cột h 70m

m2

10.395

48.187

1.530

EI.01.6102

Chiều cao cột 70 < h ≤ 100m

m2

12.705

58.513

1.530

EI.01.6103

Chiều cao cột 100 < h ≤ 150m

m2

14.438

70.559

1.530

ghi chú:

1. Khi sơn tháp thu anten ở độ cao h>130 m thì cứ 10m tăng thêm 10m chiều cao thì chi phí vật liêu, nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,05 so với chi phí trước đó.

2. Trong bảng đơn giá nêu trên, đơn giá được tính ở địa hình độ cao h ≤ 100m so với mặt bằng lân cận (dưới chân đồi, núi). Nếu ở độ cao khác so với mặt bằng lân cận thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:

2.1. Độ cao 100m < h ≤ 200m thì được nhân hệ số 1,05

2.2. Độ cao 200m < h ≤ 300m thì được nhân hệ số 1,10

2.3. Độ cao 300m < h ≤ 500m thì được nhân hệ số 1,20

2.4. Độ cao 500m < h ≤ 700m thì được nhân hệ số 1,30

2.5. Độ cao 700m < h hoặc ở hải đảo thì được nhân hệ số 1,40

EI.02.0000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT.

EI.02.1000 ĐO KIỂM TRA ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu hồ sơ thiết kế. Chuẩn bị máy đo điện trở suất của đất (kiểm tra hoạt động, độ chính xác máy đo). Tiến hành đo điện trở suất của đất tại nơi thi công. Tính toán xác định giá trị điện trở suất của đất.

Đơn vị tính: đồng/hệ thống tiếp đất

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.1101

Đo kiểm tra điện trở suất của đất

1 hệ thống tiếp đất

 

229.608

13.719

EI.02.2000 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN THỦ CÔNG.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ thi công, mặt bằng thi công, xác định vị trí để khoan, lắp dựng dàn khoan. Thực hiện khoan với đường kính lộ khoan Ø ≤ 70. Đặt điện cực tiếp đất xuống lỗ khoan, chèn đất vào xung quanh điện cực tiếp đất. Tháo dỡ dàn khoan.

EI.02.2100 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT BẰNG THỦ CÔNG.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2100

Chôn các điện cực tiếp đất bằng thủ công

 

 

 

 

EI.02.2101

Độ sâu cần khoan

1-:- 10m

m

 

130.442

 

EI.02.2102

Độ sâu cần khoan

≤ 20m

m

 

167.711

 

EI.02.2103

Độ sâu cần khoan

≤ 30m

m

 

204.981

 

EI.02.2104

Độ sâu cần khoan

> 30m

m

 

260.884

 

Ghi chú:

Khi đường kính lỗ khoan Ø tăng, chi phí nhân công được nhân vớ hệ số sau:

1. Khi 70mm < Ø ≤ 100mm thì nhân hệ số 1,15.

2. Khi 100mm < Ø ≤ 120mm thì nhân hệ số 1,30.

3. Khi 120mm < Ø ≤ 150mm thì nhân hệ số 1,50.

EI.02.2200 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KHOAN ĐỊA CHẤT. ĐỘ SÂU KHOAN 1 (m) ĐẾN 10 (m).

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2201

Chôn điện cực tiếp đất bằng thủ công kết hợp với máy khoan địa chất. độ sâu khoan 1 mét đến 10 mét

m

 

74.538

8.911

Ghi chú:

Chí áp dụng đơn giá này ở địa hình thi công không khoan được bằng thủ công.

EI.02.2300 CHÔN CÁC ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT.

EI.02.2310 ĐÓNG TRỰC TIẾP ĐIỆN CỰC CHIỀU DÀI L=2,5 (m) XUỐNG ĐẤT.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ thi công, chuẩn bị điện cực tiếp đất. Đóng điện cực trực tiếp xuống đất.

Đơn vị tính: đồng/điện cực

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2310

Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L=2,5 m xuống đất

 

 

 

 

EI.02.2311

Kích thước điện cực 25x25x4mm (Ø25)

1 điện cực

780

7.454

 

EI.02.2312

Kích thước điện cực 40x40x4mm (Ø40)

1 điện cực

2.000

9.317

 

EI.02.2313

Kích thước điện cực 75x75x7mm (Ø75)

1 điện cực

12.200

11.181

 

EI.02.2314

Kích thước điện cực 100x100x10mm (Ø100)

1 điện cực

31.000

14.908

 

Ghi chú:

1. Định mức trên áp dụng cho đất cấp III, khi đóng điện cực ở khu vực đồi, núi thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,10.

2. Nếu chiều dài L của điện cực tiếp đất tăng (giảm), thì chi phí vật liêu được điều chỉnh theo phương pháp nội suy và chi phí nhân công được nhân hệ số sau:

2.1. Khi L < 2,5 mét nhân hệ số 0,8

2.2. Khi L >2,5 mét nhân hệ số 1,3.

EI.02.2320 CHÔN ĐIỆN CỰC CHIỀU DÀI L=2,5 (m) BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Xác định vị trí đặt điện cực tiếp đất. Đặt điện cực tiếp đất xuống hố để đào. Chèn đất vào xung quanh điện cực.

Đơn vị tính: đồng/điện cực

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2320

Chôn điện cực chiều dài L = 2.5mét bằng phương pháp đào

 

 

 

 

EI.02.2321

Kích thước điện cực 25x25x4mm (Ø25)

1 điện cực

780

4.659

 

EI.02.2322

Kích thước điện cực 40x40x4mm (Ø40)

1 điện cực

2.000

5.590

 

EI.02.2323

Kích thước điện cực 75x75x7mm (Ø75)

1 điện cực

12.200

6.522

 

EI.02.2324

Kích thước điện cực 100x100x10mm (Ø100)

1 điện cực

31.000

7.454

 

Ghi chú:

1. Đơn giá trên không bao gồm công tác đào đất.

2. Nếu chiều dài cọc (L) của điện cực tiếp đất tăng (giảm) thì chi phí vật liệu được điều chỉnh theo phương pháp nội suy và chi phí nhân công được nhân hệ số sau:

2.1. Khi L < 2,5 mét nhân hệ số 0,8

2.2. Khi L >2,5 mét nhân hệ số 1,3.

EI.02.2400 KÉO, RẢI DÂY LIÊN KẾT CÁC ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dây liên kết. Cắt dây thành từng đoạn theo thiết kế. Uốn thẳng dây. Kéo, rải dây theo các rãnh đã đào.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2400

Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất

 

 

 

 

EI.02.2401

Kích thước dây liên kết 25x4mm (Ø12)

m

39.592

5.590

 

EI.02.2402

Kích thước dây liên kết 40x4mm (Ø16)

m

68.074

5.590

 

EI.02.2403

Kích thước dây liên kết ≤ 55x5mm (Ø20)

m

95.243

7.454

 

EI.02.2404

Kích thước dây liên kết > 55x5mm (>Ø20)

m

127.260

7.454

 

EI.02.2500 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy hàn hoặc dụng cụ để kết nối. Đánh sạch dây liên kết và dây liên kết tiếp đất. Buộc gá dây liên kết với dây liên kết tiếp đất. Thực hiện hàn, nối dây liên kết với dây liên kết tiếp đất. Kiểm tra mối hàn.Thực hiện bảo vệ mối hàn. Xác lập số liệu.

EI.02.2510 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐIỆN.

Đơn vị tính: đồng/điện cực

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2510

Chôn điện cực chiều dài L = 2.5mét bằng phương pháp đào

 

 

 

 

EI.02.2511

Kích thước điện cực 25x25x4mm (Ø25)

1 điện cực

4.497

3.727

3.995

EI.02.2512

Kích thước điện cực 40x40x4mm (Ø40)

1 điện cực

4.974

5.590

5.993

EI.02.2513

Kích thước điện cực 75x75x7mm (Ø75)

1 điện cực

6.148

7.454

7.991

EI.02.2514

Kích thước điện cực 100x100x10mm (Ø100)

1 điện cực

6.863

9.317

9.989

EI.02.2520 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HƠI.

Đơn vị tính: đồng/điện cực

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2520

Chôn điện cực chiều dài L = 2.5mét bằng phương pháp đào

 

 

 

 

EI.02.2521

Kích thước điện cực 25x25x4mm (Ø25)

1 điện cực

1.731

3.727

 

EI.02.2522

Kích thước điện cực 40x40x4mm (Ø40)

1 điện cực

2.920

5.590

 

EI.02.2523

Kích thước điện cực 75x75x7mm (Ø75)

1 điện cực

4.058

7.454

 

EI.02.2524

Kích thước điện cực 100x100x10mm (Ø100)

1 điện cực

8.255

9.317

 

EI.02.2530 NỐI ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG BỘ KẸP TIẾP ĐẤT.

Đơn vị tính: đồng/điện cực

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2531

Nối điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng bộ kẹp tiếp đất

1 điện cực

16.869

5.590

 

EI.02.2540 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HOÁ NHIỆT.

Đơn vị tính: đồng/điện cực

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2541

Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt

1 điện cực

51.271

5.590

 

EI.02.2600 XỬ LÝ, CẢI TẠO ĐẤT.

EI.02.2610 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG MUỐI ĂN.

Thành phần công việc:

Đập đất nhỏ (không bao gồm công đào đất). Trộn đất với muối theo yêu cầu kỹ thuật. Lấp đất đã trộn muối vào xung quanh điện cực.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2610

Cải tạo đất bằng muối ăn

 

 

 

 

EI.02.2611

Loại điện cực tiếp đất dạng thẳng đứng

m

40.000

130.442

 

EI.02.2612

Loại điện cực tiếp đất dạng nằm ngang

m

64.000

55.904

 

EI.02.2620 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG ĐẤT MƯỢN.

(Theo chiều dài 1 mét dây liên kết được cải tạo)

Thành phần công việc:

Đập nhỏ đất. Lấp đất mượn xung quanh dây liên kết tiếp đất với bán kính 2 ¸ 2,5m. Đầm đất cho chặt xung quanh dây liên kết tiếp đất đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2621

Cải tạo đất bằng đất mượn

m

 

521.769

 

Ghi chú:

Đơn giá này không bao gồm công đào đất ban đầu, đào đất mượn và công vận chuyển đất mượn.

EI.02.2630 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG BỘT THAN CỐC.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, tìm hiểu qui trình kỹ thuật. Tạo khuôn xung quanh dây liên kết tiếp đất. Cho bột than cốc vào khuôn trên để tạo một lớp than cốc xung quanh điện cực tiếp đất (bảng định mức này không bao gồm công đào đất).

Đơn vị tính: đồng/m

(chiều dài điện cực tiếp đất đoạn cải tạo)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2631

Cải tạo đất bằng bột than cốc

m

90.450

93.173

 

EI.02.2640 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG HỢP CHẤT HOÁ HỌC.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, tìm hiểu qui trình kỹ thuật. Pha chế hoá chất. Đưa hợp chất hoá học vào xung quanh điện cực.

(Vật liệu dùng để cải tạo đất được tính theo yêu cầu kỹ thuật)

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.2641

Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học

m

30.000

93.173

 

EI.02.3000 LẮP ĐẶT CÁP TIẾP ĐỊA.

EI.02.3100 KÉO, RẢI CÁP TIẾP ĐỊA.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ thi công. Chuẩn bị vật liệu. Kéo, rải cáp dẫn đất. Ghim cố định cáp dẫn đất vào tường hoặc sàn nhà; luồn cáp dẫn đất vào trong ống bảo vệ Đo, xác định chiều dài cáp bảo vệ. Cắt ống bảo vệ, cắt cáp. Lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghim cố định ống bảo vệ vào tường. Đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.3110

Kéo, rải cáp tiếp địa dưới mương đất

 

 

 

 

EI.02.3111

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (Ø12mm)

m

29.391

3.727

 

EI.02.3112

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (Ø16mm)

m

41.612

5.590

 

EI.02.3113

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (Ø20mm)

m

57.469

5.590

 

EI.02.3114

Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (>Ø20mm)

m

65.448

5.590

 

EI.02.3120

Kéo, rải cáp tiếp địa dọc theo tường hoặc trên sàn nhà

 

 

 

 

EI.02.3121

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Ø12mm)

m

45.723

26.088

 

EI.02.3122

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Ø16mm)

m

58.310

29.815

 

EI.02.3123

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (≤Ø20mm)

m

74.643

55.904

 

EI.02.3124

Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (>Ø20mm)

m

82.861

59.631

 

EI.02.3130

Kéo, rải cáp tiếp địa dọc theo tường hoặc trên sàn có ống nhựa bảo vệ đi nổi

 

 

 

 

EI.02.3131

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Ø12mm)

m

72.828

27.952

 

EI.02.3132

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Ø16mm)

m

85.416

31.679

 

EI.02.3133

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (≤Ø20mm)

m

101.749

61.494

 

EI.02.3134

Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (>Ø20mm)

m

109.967

65.221

 

EI.02.3140

Kéo, rải cáp tiếp địa chôn ngầm trong tường có ống kim loại bảo vệ

 

 

 

 

EI.02.3141

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Ø12mm)

m

95.264

30.747

 

EI.02.3142

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Ø16mm)

m

108.096

35.592

 

EI.02.3143

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (≤Ø20mm)

m

124.746

67.085

 

EI.02.3144

Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (>Ø20mm)

m

133.124

72.675

 

EI.02.4000 HÀN CÁP TIẾP ĐỊA CỦA HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị các vật liệu hàn. Lau, đánh sạch những vị trí cần hàn. Thực hiện hàn một tấm thép cỡ 50x200x5mm có một mặt tráng đồng với dây liên kết tiếp đất đã chọn (đối với trường hợp dây liên kết tiếp bằng thép). Bắt chặt cáp tiếp địa với dây liên kết tiếp đất. Thực hiện hàn cáp tiếp địa với tấm thép tráng đồng hoặc hàn trực tiếp cáp tiếp địa với dây liên kết tiếp đất.

Đơn vị tính: đồng/hệ thống tiếp đất

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.4100

Hàn cáp tiếp địa bằng phương pháp hàn hơi

 

 

 

 

EI.02.4101

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (Ø12mm)

1 hệ thống tiếp đất

70.850

139.760

 

EI.02.4102

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (Ø16mm)

1 hệ thống tiếp đất

73.900

167.711

 

EI.02.4103

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (Ø20mm)

1 hệ thống tiếp đất

77.574

223.615

 

EI.02.4104

Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (>Ø20mm)

1 hệ thống tiếp đất

91.056

279.519

 

EI.02.4200

Hàn cáp tiếp địa bằng phương pháp hàn hoá nhiệt

 

 

 

 

EI.02.4201

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 100mm2 (≤Ø12mm)

1 hệ thống tiếp đất

102.000

93.173

 

EI.02.4202

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 200mm2 (≤Ø16mm)

1 hệ thống tiếp đất

102.000

93.173

 

EI.02.4203

Tiết diện cáp tiếp địa ≤ 300mm2 (≤Ø20mm)

1 hệ thống tiếp đất

102.000

93.173

 

EI.02.4204

Tiết diện cáp tiếp địa > 300mm2 (>Ø20mm)

1 hệ thống tiếp đất

102.000

93.173

 

EI.02.5000 ĐO KIỂM TRA, NGHIỆM THU HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT; XÁC LẬP SỐ LIỆU, SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT THEO THỰC TẾ THI CÔNG.

Thành phần công việc:

Kiểm tra việc sử dụng vật liệu (chất liệu, kích thước của các điện cực tiếp đất, cáp dẫn đất). Kiểm tra các mối hàn (chất lượng các mối hàn, bảo vệ các mối hàn). Kiểm tra việc lấp, chèn đất cho các điện cực tiếp đất. Đo kiểm tra điện trở tiếp đất của tổ tiếp đất (tại vị trí điện cực trung tâm). Đo điện trở tiếp đất của hệ thống tiếp đất (tại tấm tiếp đất chính). Xác định vị trí mặt bằng thi công thực tế. Vẽ chi tiết toàn bộ hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công. Hoàn thiện hồ sơ đo, kiểm tra nghiệm thu hệ thống tiếp đất.

Đơn vị tính: đồng/hệ thống tiếp đất

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.5100

Đo kiểm tra, nghiệm thu hệ thống tiếp đất; xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công

 

 

 

 

EI.02.5101

Hệ thống tiếp đất bảo vệ

1 hệ thống tiếp đất

 

1.267.886

6.902

EI.02.5102

Hệ thống tiếp đất công tác

1 hệ thống tiếp đất

 

1.886.848

6.902

EI.02.6000 LẮP ĐẶT CÁC MẠNG LIÊN KẾT DÂY NỐI TIẾP ĐỊA TRONG NHÀ TRẠM MÁY PHÁT HÌNH.

EI.02.6100 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CHUNG.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu hồ sơ thiết kế. Kéo, rải dây liên kết, vòng liên kết. Đục rãnh trên tường. Đục, khoan bê tông xuyên tường. Cố định dây liên kết, vòng kết nối theo rãnh. Hàn các dây liên kết với các vòng kết nối. Hàn các dây liên kết, vòng kết nối với các thành phần kim loại trong nhà trạm như dây dẫn sét, khung bê tông cốt thép của nhà trạm, khung giá đỡ cáp nhập trạm, các ống dẫn nước, các ống dẫn cáp bằng kim loại.

EI.02.6110 LẮP ĐẶT DÂY LIÊN KẾT TIẾP ĐỊA BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐIỆN.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.6110

Lắp đặt dây liên kết tiếp địa bằng phương pháp hàn điện

 

 

 

 

EI.02.6111

Tiết diện dây dẫn

50mm2 <S≤70mm2

m

33.618

111.808

13.539

EI.02.6112

Tiết diện dây dẫn

70mm2 <S≤120mm2

m

46.330

154.667

13.539

EI.02.6120 LẮP ĐẶT DÂY LIÊN KẾT TIẾP ĐỊA ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HƠI.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.6120

Lắp đặt dây liên kết tiếp địa đồng bằng phương pháp hàn hơi

 

 

 

 

EI.02.6121

Tiết diện dây dẫn

50mm2 <S≤70mm2

m

33.589

111.808

3.550

EI.02.6122

Tiết diện dây dẫn

70mm2 <S≤120mm2

m

46.302

154.667

3.550

EI.02.6130 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT MẮT LƯỚI.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu hồ sơ thiết kế. Kéo, rải dây tạo thành tấm lưới liên kết (dây đồng, dây thép mạ). Hàn các điểm nút của tấm lưới liên kết, hàn tấm lưới với mạng liên kết chung.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.6130

Lắp đặt mạng liên kết mắt lưới

 

 

 

 

EI.02.6131

Kích thước mắt lưới 30x30cm

m2

51.547

465.865

 

EI.02.6132

Kích thước mắt lưới 40x40cm

m2

39.801

354.057

 

EI.02.6133

Kích thước mắt lưới 50x50cm

m2

33.154

298.154

 

EI.02.6200 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CÁCH LY MẮT LƯỚI.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. Lắp đặt sàn cách ly với mạng CBN (khoan, bắt vít sàn cách điện với tấm gỗ kê). Kéo, rải dây thép hoặc dây đồng trên sàn cách ly tạo thành tấm lưới liên kết cách ly với mạng liên kết chung. Hàn các nút của tấm lưới liên kết. Hàn điểm nối đơn (điểm nối đơn là dải đồng kích thước 2000x20x2mm) vào một cạnh của tấm lưới liên kết. Thực hiện nối dây từ điểm nối đơn với mạng liên kết chung.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.6200

Lắp đặt mạng liên kết cách ly mắt lưới

 

 

 

 

EI.02.6201

Kích thước mắt lưới 30x30cm

m2

509.621

708.115

11.832

EI.02.6202

Kích thước mắt lưới 40x40cm

m2

473.577

596.307

11.832

EI.02.6203

Kích thước mắt lưới 50x50cm

m2

455.125

540.403

11.832

EI.02.6300 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CÁCH LY HÌNH SAO.

EI.02.6310 LẮP ĐẶT TẤM THẢM CÁCH ĐIỆN.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. Kéo, rải thảm lên sàn nhà trạm. Căng và cố định tấm thảm lên sàn nhà trạm.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.6311

Lắp đặt tấm thảm cách điện

m2

1.126.960

37.269

 

EI.02.6320 LẮP ĐẶT THANH NỐI ĐƠN BẰNG ĐỒNG: 2000x100x5 (mm).

Thành phần công việc:

Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. Khoan lỗ để lắp đặt thanh nối đơn. Bắt chặt thanh nối đơn vào vị trí thiết kế bằng vít nở có cách ly với mạng liên kết chung. Thực hiện hàn dây dẫn từ thanh nối đơn đến mạng liên kết chung.

Đơn vị tính: đồng/thanh nối đơn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.6321

Lắp đặt thanh nối đơn bằng đồng (2000x100x5 mm)

1 thanh nối đơn

171.320

139.760

23.664

EI.02.6330 LẮP ĐẶT TẤM TIẾP ĐỊA.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ kỹ thuật. Đo, xác định vị trí đặt tấm tiếp điạ. Khoan lỗ và bắt cố định tấm tiếp địa vào vị trí quy định. Ép đầu cáp vào đầu cốt. Kết nối dây cáp với tấm tiếp địa.

Đơn vị tính: đồng/tấm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.6330

Lắp đặt tấm tiếp địa

 

 

 

 

EI.02.6331

Kích thước

≤ 200x120x5

 (S ≤ 0,024 mm2)

tấm

585.200

232.933

35.497

EI.02.6332

Kích thước ≤ 500x120x10

 (S≤0,06 mm2)

tấm

585.200

363.375

35.497

EI.02.6333

Kích thước

≤ 700x120x10

(S≤0,1 mm2)

tấm

585.200

484.500

35.497

EI.02.7000 LẮP ĐẶT BỘ CẮT SÉT VÀ LỌC SÉT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế, lập phương án thi công. Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt. Đấu nối cáp nguồn vào thiết bị và tải, lắp đặt thanh tiếp đất phụ. Đấu nối dây đất với thiết bị lọc sét và tấm tiếp đất phụ. Đo đạc, đánh dấu, khoan tường. Bắt chặt ke đỡ thiết bị vào tường hoặc xuống nền nhà, lắp đặt thiết bị vào ke đỡ. Kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị cắt và lọc sét. Thu dọn, vệ sinh. Lập biên bản nghiệm thu bàn giao.

EI.02.7110 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT VÀ LỌC SÉT 1 PHA.

Đơn vị tính: đồng/thiết bị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.7110

Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét 1 pha

 

 

 

 

EI.02.7111

Thiết bị cắt và lọc sét 1 pha ≤ 32A

1 thiết bị

494.496

945.908

59.161

EI.02.7112

Thiết bị cắt và lọc sét 1 pha ≤ 63A

1 thiết bị

494.496

1.208.803

59.161

EI.02.7113

Thiết bị cắt và lọc sét 1 pha ≤ 125A

1 thiết bị

494.496

1.579.851

59.161

EI.02.7120 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT VÀ LỌC SÉT 3 PHA.

Đơn vị tính: đồng/thiết bị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.7120

Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét 3 pha

 

 

 

 

EI.02.7121

Thiết bị cắt và lọc sét 3 pha ≤ 125A

1 thiết bị

514.588

1.526.944

41.413

EI.02.7122

Thiết bị cắt và lọc sét 3 pha ≤ 200A

1 thiết bị

514.588

1.960.217

41.413

EI.02.7123

Thiết bị cắt và lọc sét 3 pha ≤ 400A

1 thiết bị

514.588

2.378.349

41.413

EI.02.7124

Thiết bị cắt và lọc sét 3 pha ≤ 360A

1 thiết bị

514.588

2.978.179

41.413

EI.02.7130 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẲNG THẾ.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Đo xác định vị trí lắp đặt. Lắp đặt thiết bị theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng/thiết bị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.7131

Lắp đặt thiết bị đẳng thế

1 thiết bị

 

47.354

 

EI.02.8000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT HIỆN ĐẠI.

EI.02.8110 LẮP ĐẶT CỘT ĐỠ FRP LÊN ĐỈNH THÁP ANTEL.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công tháp. Nhận và nghiên cứu hiện trường; lập phương án thi công và an toàn lao động.Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Chuẩn bị phụ kiện cần lắp đặt; tiến hành lắp đặt cột đỡ FRP theo yêu cầu thiết kế.

Đơn vị tính: đồng/cột đỡ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8110

Lắp đặt cột đỡ FRP lên đỉnh tháp Antel

 

 

 

 

EI.02.8111

Ở độ cao h ≤ 50m

1 cột đỡ

 

447.230

 

EI.02.8112

Ở độ cao h ≤ 100m

1 cột đỡ

 

559.038

 

EI.02.8113

Ở độ cao h ≤ 150m

1 cột đỡ

 

782.653

 

EI.02.8114

Ở độ cao h > 150m

1 cột đỡ

 

1.341.691

 

EI.02.8120 KÉO VÀ ĐỊNH VỊ CÁP THOÁT SÉT LÊN ĐỈNH CỘT, THÁP ANTEL.

Thành phần công việc:

 Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật. Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động. Chuẩn bị dụng cụ thi công, phụ kiện cần lắp đặt. Kéo cáp cố định cáp thoát sét vào vị trí và cố định cáp theo yêu cầu thiết kế.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8120

Kéo đầu thu sét Dynasphere lên đỉnh cột, tháp Antel

 

 

 

 

EI.02.8121

Ở độ cao h ≤ 50m

1 cột

 

1.816.874

22.952

EI.02.8122

Ở độ cao h ≤ 100m

1 cột

 

2.375.912

22.952

EI.02.8123

Ở độ cao h ≤ 150m

1 cột

 

2.614.434

22.952

EI.02.8124

Ở độ cao h > 150m

1 cột

 

2.879.046

22.952

EI.02.8130 GIA CÔNG ĐẦU CÁP DẪN SÉT.

Thành phân công việc:

Nghiên cứu chỉ dẫn kỹ thuật làm đầu cáp. Chuẩn bị dụng cụ thi công. Chuẩn bị phụ kiện cần thi công. Kiểm tra nghiệm thu.

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8130

Gia công đầu cáp dẫn sét

 

 

 

 

EI.02.8131

Làm đầu cáp trên cột

1 đầu cáp

16.080

372.692

 

EI.02.8132

Làm đầu cáp dưới cột

1 đầu cáp

15.080

279.519

 

EI.02.8140 LẮP ĐẦU THU SÉT VỚI ĐẦU CÁP TRÊN ĐỈNH CỘT ANTEL.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu chỉ dẫn lắp đặt. Nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động. Chuẩn bị dụng cụ thi công. Chuẩn bị các phụ kiện lắp đặt, tiến hành lắp đặt vào vị trí. Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn.

Đơn vị tính: đồng/đầu thu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8140

Lắp đầu thu sét với đầu cáp trên đỉnh cột Antel

 

 

 

 

EI.02.8141

Ở độ cao h ≤ 50m

1 đầu thu

 

447.230

22.952

EI.02.8142

Ở độ cao h ≤ 100m

1 đầu thu

 

894.461

22.952

EI.02.8143

Ở độ cao h ≤ 150m

1 đầu thu

 

1.341.691

22.952

EI.02.8144

Ở độ cao h > 150m

1 đầu thu

 

1.788.922

22.952

EI.02.8150 LẮP BỘ ĐẾM SÉT.

Thành phần công việc:

Xác định vị trí lắp hợp lý, chuẩn bị dụng cụ. Kiểm tra phụ kiện cần lắp, tiến hành lắp đặt theo yêu cầu thiết kế. Kiểm tra, thu dọn hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8151

Lắp bộ đếm sét

1 bộ

 

93.173

 

EI.02.8160 LẮP ĐẶT BỂ TỔ ĐẤT.

Thành phần công việc:

Đào hố đặt bể tổ đất. Đặt bể đất đúng vị trí, lấp đất hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/bể

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8161

Lắp đặt bể tổ đất

1 bể

 

186.346

 

EI.02.8170 LẮP ĐẶT VAN CÂN BẰNG ĐIỆN THẾ ĐẤT TEC-100.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ. Chuẩn bị kiểm tra phụ kiện cần lắp. Nghiên cứu hồ sơ, lắp van cân bằng điện thế đất.

Đơn vị tính: đồng/van

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8171

Lắp đặt van cân bằng điện thế đất TEC-100

1 van

 

55.904

 

EI.02.8200 LẮP ĐẶT TẤM ĐỒNG TIẾP ĐẤT TRONG PHÒNG MÁY.

Thành phần công việc:

 Nghiên cứu sơ đồ mặt bằng phòng máy, xác định vị trí đặt tấm đồng tiếp đất. Nghiên cứu chỉ dẫn thi công. Đào hố đặt tấm đồng, hàn dây dẫn vào tấm đồng.

Đơn vị tính: đồng/điện cực

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8201

Lắp đặt tấm đồng tiếp đất trong phòng máy

1 điện cực

1.777

186.346

 

EI.02.8210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP CẮT SÉT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu sơ đồ chỉ dẫn cách lắp, kiểm tra cáp, ống nhựa bảo vệ. Cắt dây, ống nhựa thành từng đoạn theo thiết kế. Lồng ống nhựa bảo vệ cáp, kéo rải dây có lồng ống nhựa theo thiết kế, khoan định vị. Lắp cáp vào thiết bị cắt sét và vào nguồn điện 3 pha.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EI.02.8211

Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp cắt sét

1 m

26.000

11.181

1.183

EJ.00.000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG.

EJ.01.0000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ANTEN.

EJ.01.1000 GIA CÔNG BỘ GÁ CHẤN TỬ ANTEN.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công. Chuẩn bị vật tư, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đo kích thước lấy dấu, cưa cắt hàn, khoan lỗ, gia công các chi tiết. Tổ hợp, lắp ráp thành bộ gá. Sơn các phần tử. Hoàn chỉnh thu dọn.

Đơn vị tính: đồng/bộ dàn (panel) antel đơn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công bộ gá chấn tử Anten

 

 

 

 

EJ.01.1001

Dải băng (tần số) VHF - VL

1 bộ dàn (panel) Antel đơn

1.638.206

1.248.884

115.382

EJ.01.1002

Dải băng (tần số) VHF - VH

1 bộ dàn (panel) Antel đơn

835.440

689.846

98.899

EJ.01.1003

Dải băng (tần số) UHF

1 bộ dàn (panel) Antel đơn

555.409

503.500

82.416

Ghi chú:

Khi gia công bộ gá cho dàn Antel kép thì chi phí vật liệu nhân hệ số 1,5 và chi phí nhân công nhân hệ số 1,2.

EJ.01.2000 LẮP BỘ GÁ CHẤN TỬ ANTEN TRÊN CỘT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công, nhận mặt bằng, lập phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ, tời kéo. Mở hòm, lau chùi, vận chuyển vào vị trí, chuẩn bị lắp. Xác định vị trí lắp trên cột. Tiến hành lắp đặt bộ gá theo yêu cầu kỹ thuật; Kiểm tra, thu dọn và lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng/bộ(dàn antel)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp bộ gá chấn tử Anten trên cột

 

 

 

 

EJ.01.2001

Dải băng (tần số) VHF - VL

1 bộ

(1 dàn Antel)

15.514

294.573

76.505

EJ.01.2002

Dải băng (tần số) VHF - VH

1 bộ

(1 dàn Antel)

12.726

275.938

76.505

EJ.01.2003

Dải băng (tần số) UHF

1 bộ

(1 dàn Antel)

7.151

238.669

76.505

Ghi chú:

a. Nếu lắp bộ gá chấn tử cho dàn kép thì chi phí nhân công nhân hệ số 1,5.

b. Đơn giá trên tính ở độ cao ≤16 m, nếu chiều cao lắp đặt >16 m thì chi phí nhân công và máy thi công được tính theo đơn giá ≤ 16 m nhân với hệ số sau:

Độ cao (m)

≤16

≤40

≤60

≤80

≤100

≤120

≤140

≤160

≤180

≤200

≤240

>240

 Hệ số k

1

1,2

1,4

1,6

1,8

2,0

2,2

2,4

2,6

2,8

3,0

3,2

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

EJ.01.3000 GIA CÔNG BỘ GÁ, BỘ CHIA.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.01.3000

Gia công bộ gá, bộ chia

 

 

 

 

EJ.01.3001

Trọng lượng bộ chia 20 (kg)

1 bộ

363.388

317.154

61.385

EJ.01.3002

Trọng lượng bộ chia 40 (kg)

1 bộ

539.646

541.134

79.715

EJ.01.3003

Trọng lượng bộ chia 60 (kg)

1 bộ

1.315.180

1.082.268

108.134

EJ.01.3004

Trọng lượng bộ chia >60 (kg)

1 bộ

2.630.355

2.164.536

216.267

EJ.01.4000 LẮP ĐẶT CÁC BỘ GÁ, BỘ CHIA.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.01.4000

Lắp đặt bộ gá, bộ chia

 

 

 

 

EJ.01.4001

Trọng lượng bộ chia 20 (kg)

1 bộ

8.581

339.369

76.505

EJ.01.4002

Trọng lượng bộ chia 40 (kg)

1 bộ

15.271

376.639

76.505

EJ.01.4003

Trọng lượng bộ chia 60 (kg)

1 bộ

18.617

376.639

76.505

EJ.01.4004

Trọng lượng bộ chia >60 (kg)

1 bộ

23.271

376.639

76.505

Ghi chú:

Đơn giá trên tính ở độ cao ≤ 16 m, nếu chiều cao lắp đặt >16 m thì chi phí nhân công và máy thi công được tính theo đơn giá ≤ 16 m nhân với hệ số sau:

Độ cao (m)

≤16

≤40

≤60

≤80

≤100

≤120

≤140

≤160

≤180

≤200

≤240

>240

 Hệ số k

1

1,2

1,25

1,6

1,8

2,0

2,2

2,4

2,6

2,8

3,0

3,2

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

EJ.01.5000 LẮP ĐẶT CÁC BỘ CHIA TRÊN THÁP.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30 mét. Lau chùi đo đạc và kiểm tra bộ chia, xác định vị trí và lắp đặt bộ chia. Hoàn chỉnh thu dọn và lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.01.5000

Lắp đặt các bộ chia trên tháp

 

 

 

 

EJ.01.5001

Trọng lượng bộ chia 20 (kg)

1 bộ

18.349

264.831

116.369

EJ.01.5002

Trọng lượng bộ chia 40 (kg)

1 bộ

27.524

410.327

116.369

EJ.01.5003

Trọng lượng bộ chia 60 (kg)

1 bộ

36.698

492.392

116.369

EJ.01.5004

Trọng lượng bộ chia >60 (kg)

1 bộ

45.872

555.823

116.369

Ghi chú:

 Đơn giá trên tính ở độ cao ≤16 m, nếu chiều cao lắp đặt >16 m thì chi phí nhân công và máy thi công được tính theo đơn giá ≤ 16 m nhân với hệ số sau:

Độ cao (m)

≤16

≤40

≤60

≤80

≤100

≤120

≤140

≤160

≤180

≤200

≤240

>240

 Hệ số k

1

1,2

1,4

1,6

1,8

2,0

2,2

2,4

2,6

2,8

3,0

3,2

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

EJ.01.6000 LẮP ĐẶT DÀN ANTEN TRÊN CỘT THÁP.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật; Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m; Lau chùi đo đạc và kiểm tra bộ chia; Xác định vị trí lắp đặt bộ chia. Tiến hành lắp đặt. Hoàn chỉnh thu dọn và lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng/dàn (panel)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.01.6000

Lắp đặt dàn Anten trên cột tháp

 

 

 

 

EJ.01.6001

Băng tần số VL

1 dàn (panel)

17.462

604.199

202.123

EJ.01.6002

Băng tần số VH

1 dàn (panel)

16.068

553.849

178.736

EJ.01.6003

Băng tần số UHF

1 dàn (panel)

14.674

503.500

170.651

Ghi chú:

a. Khi thi công lắp đặt dàn antel kép trên cột thì chi phí vật liệu được nhân hệ số 1,5 và chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,2.

b. Đơn giá trên tính ở độ cao ≤16 m, nếu chiều cao lắp đặt >16 m thì chi phí nhân công và máy thi công được tính theo đơn giá ≤ 16 m nhân với hệ số sau:

Độ cao (m)

≤16

≤40

≤60

≤80

≤100

≤120

≤140

≤160

≤180

≤200

≤240

>240

 Hệ số k

1

1,2

1,4

1,6

1,8

2,0

2,2

2,4

2,6

2,8

3,0

3,2

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

EJ.02.0000 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC.

EJ.02.1000 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC PHỤ.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, Nhận mặt bằng, lập phương án thi công. Chuẩn bị mặt bằng, mở hòm kiểm tra vận chuyển trong phạm vi 30m. Kiểm tra, hoàn chỉnh, thu dọn. Lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng/sợi cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.02.1000

Lắp đặt cáp đồng trục phụ

 

 

 

 

EJ.02.1001

Loại Fiđơ RD8

1 sợi cáp

33.338

68.072

3.903

EJ.02.1002

Loại Fiđơ 1/2"

1 sợi cáp

34.073

90.068

3.903

EJ.02.1003

Loại Fiđơ 7/8"

1 sợi cáp

35.175

123.062

3.903

EJ.02.1004

Loại Fiđơ 15/8"

1 sợi cáp

37.013

191.134

5.855

EJ.02.1005

Loại Fiđơ 31/8"

1 sợi cáp

38.850

259.204

8.916

Ghi chú:

 Đơn giá trên tính ở độ cao ≤16 m, nếu chiều cao lắp đặt >16 m thì chi phí nhân công và máy thi công được tính theo đơn giá ≤ 16 m nhân với hệ số sau:

Độ cao (m)

≤16

≤40

≤60

≤80

≤100

≤120

≤140

≤160

≤180

≤200

≤240

>240

 Hệ số k

1

1,2

1,4

1,6

1,8

2,0

2,2

2,4

2,6

2,8

3,0

3,2

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

EJ.02.2000 LẮP ĐẶT FIĐƠ CHÍNH.

Đơn vị tính: đồng/5m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.02.2000

Lắp đặt Fiđơ chính

 

 

 

 

EJ.02.2001

Loại Fiđơ RD8

5m

168

136.143

76.178

EJ.02.2002

Loại Fiđơ 1/2"

5m

168

191.134

76.178

EJ.02.2003

Loại Fiđơ 7/8"

5m

168

259.204

76.178

EJ.02.2004

Loại Fiđơ 1 5/8"

5m

168

85.317

76.178

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa tính kẹp cáp và Fiđơ chính

Đơn vị tính: đồng/5m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.02.2000

Lắp đặt Fiđơ chính

 

 

 

 

EJ.02.2005

Loại Fiđơ 3 1/8"

5m

67.771

518.409

76.178

EJ.02.2006

Loại Fiđơ 4 1/8"

5m

67.771

628.390

76.178

EJ.02.2007

Loại Fiđơ 6 1/8"

5m

67.771

738.371

76.178

EJ.02.3000 LẮP ĐẶT FIĐƠ CỨNG.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt Fiđơ cứng

 

 

 

 

EJ.02.3001

Loại Fiđơ 7/8"

m

 

449.424

2.366

EJ.02.3002

Loại Fiđơ 1 5/8"

m

 

619.146

2.366

EJ.02.3003

Loại Fiđơ 3 1/8"

m

 

788.867

2.366

EJ.02.3004

Loại Fiđơ 4 1/8"

m

 

958.589

2.366

EJ.02.3005

Loại Fiđơ 6 1/8"

m

 

1.128.310

2.366

EJ.03.0000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG GIÓ.

EJ.03.1000 LẮP ĐẶT MÁY NÉN KHÍ.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, nhận thiết bị, kiểm tra bảo quản. Gia công giá đỡ và lắp đặt, vận hành chạy thử. Nghiệm thu bàn giao công nghệ, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.1000

Lắp đặt máy nén khí

 

 

 

 

EJ.03.1001

Lắp đặt

1 máy

 

93.173

 

EJ.03.1002

Gia công bộ gá

1 máy

95.440

279.519

19.977

EJ.03.2000 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, lắp đặt, đo lấy dấu, gia công ống, lắp đặt, nối ống theo yêu cầu kỹ thuật.

EJ.03.2100 GIA CÔNG ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2100

Gia công ống thẳng bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

EJ.03.2101

Kích thước ống 400x200mm

m

163.763

430.240

12.187

EJ.03.2102

Kích thước ống 500x200mm

m

199.279

430.240

12.187

EJ.03.2103

Kích thước ống 500x300mm

m

214.848

481.869

14.625

EJ.03.2104

Kích thước ống 500x400mm

m

241.489

481.869

14.625

EJ.03.2105

Kích thước ống 600x400mm

m

268.765

509.404

14.625

EJ.03.2200 LẮP ĐẶT ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2200

Lắp đặt ống thẳng bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

EJ.03.2201

Kích thước ống 400x200mm

m

12.360

103.258

12.069

EJ.03.2202

Kích thước ống 500x200mm

m

12.360

120.467

12.069

EJ.03.2203

Kích thước ống 500x300mm

m

24.720

154.886

14.483

EJ.03.2204

Kích thước ống 500x400mm

m

12.360

154.886

14.483

EJ.03.2205

Kích thước ống 600x400mm

m

12.360

172.096

14.483

EJ.03.2300 GIA CÔNG ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2300

Gia công ống thẳng bằng phương pháp dán

 

 

 

 

EJ.03.2301

Kích thước ống 400x200mm

m

141.272

328.703

11.832

EJ.03.2302

Kích thước ống 500x200mm

m

162.368

363.123

11.832

EJ.03.2303

Kích thước ống 500x300mm

m

183.602

409.588

14.199

EJ.03.2304

Kích thước ống 500x400mm

m

204.835

459.496

14.199

EJ.03.2305

Kích thước ống 600x400mm

m

225.932

509.404

14.199

EJ.03.2400 LẮP ĐẶT ỐNG THẲNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2400

Lắp đặt ống thẳng bằng phương pháp dán

 

 

 

 

EJ.03.2401

Kích thước ống 400x200mm

m

469

108.420

11.832

EJ.03.2402

Kích thước ống 500x200mm

m

469

122.188

11.832

EJ.03.2403

Kích thước ống 500x300mm

m

469

137.677

14.199

EJ.03.2404

Kích thước ống 500x400mm

m

469

154.886

14.199

EJ.03.2405

Kích thước ống 600x400mm

m

469

172.096

14.199

EJ.03.2500 GIA CÔNG CÚT 900 BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, TÔN DÀY 1mm.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2500

Gia công cút 900 bằng phương pháp hàn, tôn dày 1mm

 

 

 

 

EJ.03.2501

Kích thước 400x200mm,

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 50mm

cái

155.155

337.308

14.767

EJ.03.2502

Kích thước 500x200mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 200mm

cái

241.842

480.148

17.228

EJ.03.2503

Kích thước 500x300mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 50mm

cái

200.252

473.264

19.689

EJ.03.2504

Kích thước 500x400mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 100mm

cái

236.800

464.659

19.689

EJ.03.2505

Kích thước 600x400mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 200mm

cái

324.528

783.037

24.611

EJ.03.2600 LẮP ĐẶT CÚT 900 BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, TÔN DÀY 1mm.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2600

Lắp đặt cút 900 bằng phương pháp hàn, tôn dày 1mm

 

 

 

 

EJ.03.2601

Kích thước 400x200mm,

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 50mm

cái

 

111.862

4.780

EJ.03.2602

Kích thước 500x200mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 200mm

cái

 

160.049

5.975

EJ.03.2603

Kích thước 500x300mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 50mm

cái

 

156.607

5.975

EJ.03.2604

Kích thước 500x400mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 100mm

cái

 

154.886

5.975

EJ.03.2605

Kích thước 600x400mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 200mm

cái

 

261.586

8.366

EJ.03.2700 GIA CÔNG CÚT 900 BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2700

Gia công cút 900 bằng phương pháp dán

 

 

 

 

EJ.03.2701

Kích thước 400x200mm,

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 50mm

cái

88.838

239.213

14.199

EJ.03.2702

Kích thước 500x200mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 200mm

cái

172.949

239.213

16.565

EJ.03.2703

Kích thước 500x300mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 50mm

cái

130.071

239.213

18.932

EJ.03.2704

Kích thước 500x400mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 100mm

cái

164.045

258.144

18.932

EJ.03.2705

Kích thước 600x400mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 200mm

cái

250.486

326.982

23.664

EJ.03.2800 LẮP ĐẶT CÚT 900 BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2800

Lắp đặt cút 900 bằng phương pháp dán

 

 

 

 

EJ.03.2801

Kích thước 400x200mm,

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 50mm

cái

 

68.838

4.733

EJ.03.2802

Kích thước 500x200mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 200mm

cái

 

68.838

5.916

EJ.03.2803

Kích thước 500x300mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 50mm

cái

 

68.838

5.916

EJ.03.2804

Kích thước 500x400mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 100mm

cái

 

84.327

5.916

EJ.03.2805

Kích thước 600x400mm

m = 50mm,

n = 50mm,

r = 200mm

cái

 

103.258

8.283

EJ.03.2900 GIA CÔNG CÔN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.2900

Gia công côn bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

EJ.03.2901

Kích thước

400x200 mm

600x200 mm

L=480 mm

cái

248.192

507.683

14.767

EJ.03.2902

Kích thước

500x200 mm

1000x400 mm

L=480 mm

cái

423.905

746.897

17.228

EJ.03.2903

Kích thước

500x300 mm

400x250 mm

L=480 mm

cái

271.690

528.335

19.689

EJ.03.2904

Kích thước

500x400 mm

315x250 mm

L=480 mm

cái

185.195

400.984

19.689

EJ.03.2905

Kích thước

600x400 mm

800x200 mm

L=480 mm

cái

314.240

585.126

24.611

EJ.03.3000 GIA CÔNG CÔN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.3000

Gia công côn bằng phương pháp hàn

 

 

 

 

EJ.03.3001

Kích thước

400x200 mm

600x200 mm

L=480 mm

cái

 

154.886

4.780

EJ.03.3002

Kích thước

500x200 mm

1000x400 mm

L=480 mm

cái

 

249.539

5.975

EJ.03.3003

Kích thước

500x300 mm

400x250 mm

L=480 mm

cái

 

177.259

5.975

EJ.03.3004

Kích thước

500x400 mm

315x250 mm

L=480 mm

cái

 

134.235

5.975

EJ.03.3005

Kích thước

600x400 mm

800x200 mm

L=480 mm

cái

 

194.468

8.366

EJ.03.3100 GIA CÔNG BÍCH.

Đơn vị tính: đồng/cặp (2 cái)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.3100

Gia công bích

 

 

 

 

EJ.03.3101

Kích thước ống

400x200 mm

cặp

(2 cái)

99.404

172.096

64.125

EJ.03.3102

Kích thước ống

500x200 mm

cặp

(2 cái)

114.514

189.306

72.407

EJ.03.3103

Kích thước ống

500x300 mm

cặp

(2 cái)

129.626

227.167

79.506

EJ.03.3104

Kích thước ống

500x400 mm

cặp

(2 cái)

142.910

252.981

87.789

EJ.03.3105

Kích thước ống

600x400 mm

cặp

(2 cái)

178.736

314.936

98.070

EJ.03.3200 LẮP ĐẶT BÍCH.

Đơn vị tính: đồng/cặp (2 cái)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.3200

Lắp đặt bích

 

 

 

 

EJ.03.3201

Kích thước ống

400x200 mm

1 cặp

(2 cái)

 

51.629

19.377

EJ.03.3202

Kích thước ống

500x200 mm

1 cặp

(2 cái)

 

68.838

21.743

EJ.03.3203

Kích thước ống

500x300 mm

1 cặp

(2 cái)

 

74.001

25.293

EJ.03.3204

Kích thước ống

500x400 mm

1 cặp

(2 cái)

 

82.606

27.659

EJ.03.3205

Kích thước ống

600x400 mm

1 cặp

(2 cái)

 

103.258

32.024

EJ.03.3300 LẮP ĐẶT QUẠT HÚT ĐẨY CỦA MÁY PHÁT HÌNH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu, kỹ thuật, chuẩn bị mặt bằng. Đo kiểm tra quạt. Lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng/quạt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.03.3300

Lắp đặt quạt hút đẩy của máy phát hình

 

 

 

 

EJ.03.3301

Công suất quạt 1kW

1 quạt

 

559.038

684

EJ.03.3302

Công suất quạt 1,5kW

1 quạt

 

745.384

684

EJ.03.3303

Công suất quạt 2kW

1 quạt

 

931.730

684

EJ.03.3304

Công suất quạt 5kW

1 quạt

 

1.304.422

684

EJ.03.3305

Công suất quạt >5kW

1 quạt

 

2.236.152

684

Ghi chú:

 Trường hợp tháo dỡ dưới mặt đất thì chỉ được tính đơn giá nhân công, tính bằng 50% đơn giá nhân công lắp đặt.

EJ.04.0000 LẮP ĐẶT CÁC BỘ PHẬN MÁY PHÁT HÌNH.

EJ.04.1000 LẮP VÀ HIỆU CHỈNH BỘ CỘNG KÊNH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu nhận mặt bằng và phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ thi công. Đo đạc kiểm tra thiết bị. Tiến hành lắp đặt vào vị trí theo yêu cầu thiết kế. Kiểm tra lập hồ sơ hoàn thiện. Hoàn chỉnh thu dọn.

Đơn vị tính: đồng/3 cửa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.1000

Lắp đặt quạt hút đẩy của máy phát hình

 

 

 

 

EJ.04.1001

UHF

03 cửa

 

1.268.614

138.248

EJ.04.1002

Băng VHF

03 cửa

 

1.716.575

204.689

EJ.04.1003

Băng VL

03 cửa

 

2.537.228

138.248

Ghi chú:

Đơn giá trên tính cho bộ cộng kênh có 3 cửa vào (đầu vào) nếu lớn hơn 3 đầu vào đơn giá được tính:

1. Khi thêm 1 đầu vào nhân hệ số 1,4.

2. Khi thêm 2 đầu vào nhân hệ số 1,8.

3. Khi thêm 3 đầu vào nhân hệ số 2,0.

EJ.04.2000 LẮP ĐẶT KHỐI NGUỒN AC-DC.

Đơn vị tính: đồng/khối nguồn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.2000

Lắp đặt khối nguồn AC-DC

 

 

 

 

EJ.04.2001

Công suất nguồn

≤ 1kW

1 khối nguồn

3.364

264.831

20.643

EJ.04.2002

Công suất nguồn

≤ 2kW

1 khối nguồn

3.364

410.327

34.405

EJ.04.2003

Công suất nguồn

≤ 5kW

1 khối nguồn

5.045

634.307

68.809

EJ.04.2004

Công suất nguồn

≤10kW

1 khối nguồn

5.045

858.288

158.261

EJ.04.2005

Công suất nguồn >10kW

1 khối nguồn

5.045

1.082.268

275.236

Ghi chú:

Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.04.3000 LẮP ĐẶT VÀ KIỂM TRA CÁC KHỐI CÔNG SUẤT HÌNH, CÔNG SUẤT TIẾNG.

Đơn vị tính: đồng/khối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.3000

Lắp đặt và kiểm tra các khối công suất hình, công suất tiếng

 

 

 

 

EJ.04.3001

Công suất hình, công suất tiếng 500W

1 khối

 

1.772.114

52.031

EJ.04.3002

Công suất hình, công suất tiếng 1000W

1 khối

 

1.772.114

52.031

EJ.04.3003

Công suất hình, công suất tiếng 1500W

1 khối

 

1.772.114

52.031

EJ.04.3004

Công suất hình, công suất tiếng 2000W

1 khối

 

1.772.114

52.031

Ghi chú:

1. Khi lắp đặt và kiểm tra khối PSU thì đơn giá được nhân hệ số 0,8.

2. Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.04.4000 LẮP ĐẶT EXCITER.

Thành phần công việc:

 Nghiên cứu tài liệu, nhận vật tư, thiết bị. Chuẩn bị dụng cụ thi công, đo đạc kiểm tra thiết bị. Tiến hành lắp đặt theo thiết kế, đảm bảo kỹ thuật. Kiểm tra lập hồ sơ hoàn thiện. Hoàn chỉnh, thu dọn, bàn giao, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng/khối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.4001

Lắp đặt Exciter

1 khối

119.333

2.164.536

178.370

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.04.5000 LẮP ĐẶT BỘ CỘNG, BỘ CHIA CÔNG SUẤT HÌNH TIẾNG.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.5001

Lắp đặt bộ cộng, bộ chia công suất hình tiếng

1 bộ

 

503.500

58.349

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.04.6000 LẮP VÀ KIỂM TRA BỘ CỘNG CÔNG SUẤT HÌNH TIẾNG.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu nhận mặt bằng và phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ thi công. Đo đạc kiểm tra thiết bị. Tiến hành lắp đặt vào vị trí theo yêu cầu thiết kế. Kiểm tra lập hồ sơ hoàn công. Hoàn chỉnh thu dọn.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.6001

Lắp và kiểm tra bộ cộng công suất hình tiếng

1 bộ

 

2.386.690

96.699

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.04.7000 CHẠY THỬ MÁY PHÁT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu vận hành. Kiểm tra sự chắc chắn cơ khí và sự đấu nối kỹ thuật toàn bộ dây chuyền hệ thống. Kiểm tra hệ thống điện. Cấp điện từng phần cho hệ thống và kiểm tra tính an toàn hợp lý trong công việc vận hành. Cấp điện và chạy thử hệ thống. Kiểm tra các thông số chạy thử trên mặt máy. Theo dõi sự hoạt động an toàn, ổn định trong thời gian liên tục 24 giờ đến 48 giờ trở lên.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.7001

Chạy thử máy phát

1 máy

 

2.798.843

6.835

EJ.04.8000 ĐO KIỂM TRA, KIỂM TRA THÔNG SỐ MÁY PHÁT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu vận hành. Đo và hiệu chỉnh thông số kỹ thuật. Lập bảng kết quả đo.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.8000

Đo kiểm tra, kiểm tra thông số máy phát

 

 

 

 

EJ.04.8001

Công suất máy phát hình ≤ 0,1kW

1 máy

 

2.128.728

1.339.569

EJ.04.8002

Công suất máy phát hình ≤ 0,2kW

1 máy

 

2.128.728

1.607.478

EJ.04.8003

Công suất máy phát hình ≤ 0,5kW

1 máy

 

2.128.728

1.875.395

EJ.04.8004

Công suất máy phát hình ≤ 2,0kW

1 máy

 

2.128.728

2.277.262

EJ.04.8005

Công suất máy phát hình ≤ 10kW

1 máy

 

2.128.728

2.679.130

EJ.04.8006

Công suất máy phát hình ≤ 20kW

1 máy

 

2.128.728

3.348.914

EJ.04.8007

Công suất máy phát hình >20kW

1 máy

 

2.128.728

4.018.699

EJ.04.9000 LẮP ĐẶT VÀ KIỂM TRA BỘ LỌC HÀI.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.04.9001

Lắp đặt và kiểm tra bộ lọc hài

1 bộ

 

1.343.883

135.631

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.05.0000 LẮP ĐẶT BỘ 3 CỬA, 4 CỬA.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.05.0000

Lắp đặt bộ 3 cửa, 4 cửa

 

 

 

 

EJ.05.0001

Bộ 3 cửa

1 bộ

111.762

680.713

33.184

EJ.05.0002

Bộ 4 cửa

1 bộ

128.938

952.998

33.184

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.05.1000 LẮP ĐẶT TẢI GIẢ.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ thiết kế. Nhận mặt bằng thi công. Nhận vật tư, thiết bị, kiểm tra lau chùi. Lắp đặt. Vận hành chạy thử và chuyển giao công nghệ. Lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.05.1000

Lắp đặt tải già

 

 

 

 

EJ.05.1001

Công suất ≤ 1kW

1 bộ

1.682

719.627

825

EJ.05.1002

Công suất ≤ 5kW

1 bộ

3.364

537.928

825

EJ.05.1003

Công suất ≤ 10kW

1 bộ

5.045

597.697

825

EJ.05.1004

Công suất >10kW

1 bộ

8.409

719.627

825

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.05.2000 LẮP ĐẶT CƠ KHÍ, VỎ MÁY PHÁT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ thiết kế; Nhận mặt bằng thi công; Nhận vật tư, thiết bị, chuẩn bị dụng cụ; Vận chuyển trong phạm vi 30m, cẩu hàng kết hợp thủ công; Định vị, lắp đặt, căn chỉnh, vệ sinh công nghiệp. Hoàn thiện và lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.05.2000

Lắp đặt cơ khí, vỏ máy phát

 

 

 

 

EJ.05.2001

Công suất 2-:-5kW

1 máy

 

1.968.692

733.487

EJ.05.2002

Công suất 5-:-10kW

1 máy

 

3.192.000

733.487

EJ.05.2003

Công suất 10-:-20kW

1 máy

 

4.788.000

1.026.882

EJ.05.2004

Công suất 20-:-30kW

1 máy

 

7.048.270

1.026.882

EJ.05.2005

Công suất >50kW

1 máy

 

8.935.848

1.466.974

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.06.0000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT.

EJ.06.1000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TREO.

Thành phần công việc:

Đo kiểm tra cáp. Khoan lỗ, lắp đặt Puli. Ra dây,vuốt thẳng kéo rải luồn qua Puli, móc, buộc lên dây thép. Vệ sinh, thu dọn, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.06.1000

Lắp đặt cáp nguồn dây đất treo

 

 

 

 

EJ.06.1001

Tiết diện dây dẫn S≤6mm2

10 m

126.035

93.173

 

EJ.06.1002

Tiết diện dây dẫn S≤16mm2

10 m

126.035

96.900

 

EJ.06.1003

Tiết diện dây dẫn S≤70mm2

10 m

127.235

100.627

 

EJ.06.1004

Tiết diện dây dẫn S≤120mm2

10 m

127.235

156.531

 

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.06.2000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG MÁNG NỔI, TRÊN CẦU CÁP.

Thành phần công việc:

Đo kiểm tra cáp. Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải dây. Lắp đặt, cắt nối, cố định dây (buộc lạt nhựa hoặc cố định dây trên nẹp nhựa). Vệ sinh, thu dọn.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.06.2000

Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong máng nổi, trên cầu cáp

 

 

 

 

EJ.06.2001

Tiết diện dây dẫn S≤6mm2

10 m

85.490

57.190

 

EJ.06.2002

Tiết diện dây dẫn S≤16mm2

10 m

222.480

63.789

 

EJ.06.2003

Tiết diện dây dẫn S≤70mm2

10 m

964.080

68.188

 

EJ.06.2004

Tiết diện dây dẫn S≤120mm2

10 m

1.651.090

76.987

 

EJ.06.2005

Tiết diện dây dẫn S>120mm2

10 m

2.063.090

90.184

 

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.06.3000 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG ỐNG CHÌM.

Thành phần công việc:

Đo kiểm tra cáp. ra dây, vuốt thẳng kéo, rải cáp, luồn dây qua ống (kéo dây bằng dây mồi), cắt nối, lắp đặt dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.06.3000

Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong ống chìm

 

 

 

 

EJ.06.3001

Tiết diện dây dẫn S≤6mm2

10 m

85.490

63.789

 

EJ.06.3002

Tiết diện dây dẫn S≤16mm2

10 m

222.480

68.188

 

EJ.06.3003

Tiết diện dây dẫn S≤70mm2

10 m

964.080

76.987

 

EJ.06.3004

Tiết diện dây dẫn S≤120mm2

10 m

1.651.090

85.785

 

EJ.06.3005

Tiết diện dây dẫn S>120mm2

10 m

2.063.090

101.183

 

Ghi chú:

1. Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 0,9.

2. Trường hợp tháo dỡ: đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.06.4000 LẮP ĐẶT CÁP THÔNG TIN, CÁP ĐỒNG TRỤC.

Thành phần công việc:

 Đọc bản vẽ thiết kế, thi công, chuẩn bị dụng cụ thi công. Vận chuyển vật tư, vật liệu tới vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). Ra cáp, vuốt thẳng, kéo rải cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đo độ dài cáp, đo thử các thông số kỹ thuật trước và sau khi kéo cáp. Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.

EJ.06.4100 LẮP ĐẶT CÁP THOẠI TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.06.4100

Lắp đặt cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp

 

 

 

 

EJ.06.4101

Loại cáp ≤10x2

10 m

94.196

93.173

533

EJ.06.4102

Loại cáp ≤50x2

10 m

297.518

111.808

751

EJ.06.4103

Loại cáp ≤100x2

10 m

551.670

149.077

1.056

EJ.06.4104

Loại cáp ≤300x2

10 m

1.568.280

186.346

1.500

EJ.06.4105

Loại cáp ≤600x2

10 m

3.093.195

279.519

1.944

Ghi chú:

1. Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,2.

2. Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,5.

3. Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.06.4200 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC TRONG MÁNG CÁP VÀ TRÊN CẦU CÁP.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.06.4200

Lắp đặt cáp đồng trục trong máng cáp và trong cầu cáp

 

 

 

 

EJ.06.4201

Loại cáp đồng trục 50/75W d=4,95mm

10 m

44.730

74.538

 

EJ.06.4202

Loại cáp đồng trục 50/75W d=10,30mm

10 m

44.730

93.173

 

EJ.06.4203

Loại cáp đối xứng 120W 2-50 đôi

10 m

44.730

111.808

 

EJ.06.4204

Loại cáp đối xứng 120W 50-300 đôi

10 m

44.730

186.346

 

Ghi chú:

1. Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,1.

2. Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,3.

3. Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.06.4300 LẮP ĐẶT CÁP ÂM TẦN TRÊN MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.06.4300

Lắp đặt cáp âm tần trên máng cáp, trên cầu cáp

 

 

 

 

EJ.06.4301

Loại cáp ≤5Cx0,35mm2

10 m

182.613

55.904

444

EJ.06.4302

Loại cáp ≤10Cx0,35 mm2

10 m

322.754

93.173

444

EJ.06.4303

Loại cáp ≤10Cx0,35 mm2

10 m

462.895

149.077

444

EJ.06.4304

Loại cáp ≤10Cx0,35 mm2

10 m

603.036

186.346

444

Ghi chú:

Bảng định mức trên áp dụng cho cáp âm tần có thiết diện ≤ 0,35 mm2.

1. Nếu cáp âm tần có thiết diện ≤ 1 mm2 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,1.

2. Nếu cáp âm tần có thiết diện > 1 mm2 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,3.

3. Nếu lắp đặt cáp trong ống thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,2.

4. Trường hợp tháo dỡ: đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.07.0000 LẮP ĐẶT CÁC LOAI MÁNG CÁP.

EJ.07.1000 LẮP ĐẶT MÁNG NHỰA VÀ MÁNG CÁP KIM LOẠI.

Thành phần công việc:

Đọc bản vẽ thiết kế, lập phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Vận chuyển trong phạm vi 30m và phân rải vật tư tới các vị trí lắp đặt. Lấy dấu đo, cắt, ghép thử máng trước khi lắp đặt. Lấy dấu, khoan lỗ lắp đặt máng theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra lại công việc đã hoàn thành theo qui trình kỹ thuật. Thu dọn, vệ sinh.

EJ.07.1100 LẮP ĐẶT MÁNG NHỰA VÀ MÁNG CÁP KIM LOẠI ĐẶT NỔI.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.07.1100

Lắp đặt máng nhựa và máng cáp kim loại đặt nổi

 

 

 

 

EJ.07.1101

Kích thước máng ≤100 x 40 mm

10 m

292.383

279.519

59.161

EJ.07.1102

Kích thước máng >100 x 40 mm

10 m

438.575

354.057

59.161

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.07.1200 LẮP ĐẶT MÁNG NHỰA VÀ KIM LOẠI TREO TRÊN TRẦN.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.07.1200

Lắp đặt máng nhựa và máng cáp kim loại trên trần

 

 

 

 

EJ.07.1201

Kích thước máng ≤100 x 40 mm

10 m

292.383

409.961

118.322

EJ.07.1202

Kích thước máng >100 x 40 mm

10 m

438.575

484.500

118.322

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.08.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHỤ TRỢ.

EJ.08.1000 LẮP ĐẶT CHÂN CHẢO THU VỆ TINH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu, thiết kế, chuẩn bị mặt bằng thi công. Dựng chân chảo thu vệ tinh, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/chân chảo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.08.1000

Lắp đặt chân chảo vệ tinh

 

 

 

 

EJ.08.1001

Loại chảo (C) Ø≤3m

1 chân chảo

396.971

541.134

 

EJ.08.1002

Loại chảo (C) Ø>3m

1 chân chảo

414.378

765.115

 

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.08.2000 LẮP ĐẶT CHẢO THU.

EJ.08.2100 ĐÀO ĐẤT VÀ ĐỔ BÊ TÔNG CHÂN CHẢO THU VỆ TINH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật. Nhận mặt bằng, đào hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30. Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Lắp đặt ván khuôn, cốt thép, gắn các phụ kiện cần thiết. Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng kỹ thuật, tháo ván khuôn.

Đơn vị tính: đồng/chân chảo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.08.2000

Đào đất và đổ bê tông chân chảo thu vệ tinh

 

 

 

 

EJ.08.2101

Kích thước chảo Ø≤3m

1 chân chảo

1.092.155

1.006.268

 

EJ.08.2102

Kích thước chảo Ø>3m

1 chân chảo

1.190.583

1.099.441

 

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.08.2200 LẮP ĐẶT CHẢO THU VỆ TINH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu, nhận vật tư, thiết bị. Chuẩn bị dụng cụ thi công, đo đạc kiểm tra thiết bị. Tiến hành lắp đặt theo thiết kế, đảm bảo kỹ thuật;Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn, bàn giao, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng/khối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.08.2200

Lắp đặt chảo thu vệ tinh

 

 

 

 

EJ.08.2201

Kích thước chảo Ø≤3m

1 khối

58.676

1.716.575

117.348

EJ.08.2202

Kích thước chảo Ø>3m

1 khối

76.316

2.612.497

117.348

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.08.2300 LẮP ĐẶT ĐẦU THU VÀ ĐẦU ĐIỀU KHIỂN, DÂY TÍN HIỆU.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ và lắp ráp thiết bị. Vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi các thiết bị, phụ kiện. Lắp ráp các chi tiết phụ kiện, dàn đỡ, bộ định hướng. Kiểm tra các đầu nối, rắc cắm, đường ống dẫn sóng đầu vào; Đo độ cách điện, kiểm tra các kết cấu cơ khí, đấu nối dây tín hiệu, hoàn chỉnh, thu dọn lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng/đầu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.08.2301

Lắp đặt đầu thu và đầu điều khiển, dây tín hiệu

1 đầu

14.282

634.307

199.672

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.08.2400 HIỆU CHỈNH THU TÍN HIỆU.

Thành phần công việc:

Kiểm tra anten (KU, C); Chạy thử đo các thông số kỹ thuật. Hiệu chỉnh hướng, hiệu chỉnh đảm bảo chất lượng tín hiệu. Hoàn chỉnh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/anten

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.08.2401

Hiệu chỉnh thu tín hiệu loại KU; C

1 anten

 

784.845

36.366

EJ.08.2500 LẮP ĐẶT ỔN ÁP XOAY CHIỀU VÀ BIẾN ÁP CÁCH LY.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công. Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt. Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công. Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị. Kiểm tra, đo đạc, nguồn điện lưới, độ ổn định điện áp ra, thử tải. Kiểm tra công việc đã hoàn thành. Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.

Đơn vị tính: đồng/thiết bị, máy

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.08.2500

Lắp đặt ổn áp xoay chiều và biến cách ly

 

 

 

 

 

Lắp đặt ổn áp xoay chiều

 

 

 

 

EJ.08.2501

Loại thiết bị ổn áp xoay chiều ≤5kWA

1 thiết bị

33.079

341.263

1.375

EJ.08.2502

Loại thiết bị ổn áp xoay chiều ≤10kWA

1 thiết bị

48.389

365.459

1.375

EJ.08.2503

Loại thiết bị ổn áp xoay chiều ≤20kWA

1 thiết bị

98.062

521.793

1.925

 

Lắp đặt máy biến áp cách ly

 

 

 

 

EJ.08.2504

Loại máy biến áp cách ly ≤5kWA

1 máy

33.079

612.676

275

EJ.08.2505

Loại máy biến áp cách ly ≤20kWA

1 máy

48.389

878.018

550

EJ.08.2506

Loại máy biến áp cách ly ≤40kWA

1 máy

84.007

896.653

550

EJ.08.2507

Loại máy biến áp cách ly ≤75kWA

1 máy

95.222

1.700.132

550

EJ.08.2508

Loại máy biến áp cách ly ≤100kWA

1 máy

138.310

1.756.036

550

EJ.08.2509

Loại máy biến áp cách ly >100kWA

1 máy

190.008

2.372.439

825

Ghi chú:

Trường hợp tháo dỡ chỉ được tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.08.3000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ KHÁC: TBC; CHUYỂN MẠCH A/V; MÁY PHÁT CHUẨN; KĐ VÀ HẠN CHẾ TIẾNG; DEMOD KIỂM TRA; CHỈ THỊ DẠNG SÓNG; MOTOR KIỂM TRA.

Thành phần công việc:

Đọc bản vẽ thiết kế, mở thùng nhận thiết bị và kiểm tra. Chuẩn bị vật tư và dụng cụ thi công, lắp đặt, đo đạc vận hành hiệu chỉnh. Thu dọn, bàn giao, hướng dẫn sử dụng, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: đồng/thiết bị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.08.3001

Lắp đặt các thiết bị phụ trợ khác: TBC; chuyển mạch A/V; Máy phát chuẩn; KĐ và hạn chế tiếng; Demod kiểm tra; Chỉ thị dạng sóng; Motor kiểm tra

1 thiết bị

297.200

820.653

6.472

Ghi chú:

Trường hợp tháo dỡ chỉ được tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.09.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT BẰNG CHẤT LỎNG.

EJ.09.1000 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT HÌNH LÀM MÁT BẰNG CHẤT LỎNG.

EJ.09.1100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÀN GIẢI NHIỆT CHO MÁY PHÁT 5kW.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công. Vận chuyển giàn đến vị trí lắp đặt, kiểm tra, phân loại các phụ kiện; chuẩn bị mặt bằng thi công; đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị; kiểm tra, đo đạc làm giá đỡ giàn giải nhiệt: đổ bê tông trụ đỡ; làm giá đỡ bằng khung sắt, làm giá che bằng tôn, làm hàng rào bảo vệ giàn giải nhiệt, kiểm tra thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/giàn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.09.1100

Gia công và lắp đặt giàn giải nhiệt cho máy phát 5kW

 

 

 

 

EJ.09.1101

Gia công giàn giải nhiệt cho máy phát 5kW

1 giàn

13.383.160

1.378.961

149.829

EJ.09.1102

Lắp đặt giàn giải nhiệt cho máy phát 5kW

1 giàn

14.333

1.050.845

 

Ghi chú:

Đơn giá trên tính cho máy phát hình 5kW, khi:

1. Lắp đặt máy có công suất 10kW được nhân hệ số 1,7.

2. Lắp đặt máy có công suất 20kW được nhân hệ số 3,0.

3. Lắp đặt máy có công suất 30kW được nhân hệ số 4,2.

4. Trường hợp tháo dỡ chỉ được tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

5. Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 2-4cm, đá 1x2, Mác 200.

EJ.09.2000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ỐNG DẪN CHẤT LỎNG.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công. Vận chuyển giàn đến vị trí lắp đặt, kiểm tra, phân loại các phụ kiện; chuẩn bị mặt bằng thi công; đo đạc, lấy dấu, kiểm tra làm giá đỡ ống, lắp đặt ống dẫn chất lỏng, kiểm tra thu dọn hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/3m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.09.2000

Lắp đặt hệ thống ống dẫn chất lỏng

 

 

 

 

EJ.09.2001

Ống mềm

3 m

332.132

820.653

19.977

EJ.09.2002

Ống cứng

3 m

353.132

1.566.037

19.977

Ghi chú:

Trường hợp tháo dỡ chỉ được tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EJ.09.3000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ BƠM VÀ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT GIẢI NHIỆT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường; chuẩn bị mặt bằng thi công, đo đạc, lấy dấu; Vận chuyển bơm và thiết bị giám sát giải nhiệt … kiểm tra phân loại phụ kiện. Tiến hành vận hành hệ thống điều khiển giám sát giải nhiệt, kiểm tra hoàn thiện và thu dọn hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/hệ thống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EJ.09.3001

Lắp đặt hệ thống thiết bị bơm và thiết bị điều khiển giám sát giải nhiệt

1 hệ thống

 

2.875.939

66.730

Ghi chú: Trường hợp tháo dỡ chỉ được tính đơn giá nhân công nhân hệ số 0,5.

EK.00.0000 ĐO LƯỜNG KIỂM ĐỊNH.

EK.00.0100 ĐO LƯỜNG KIỂM ĐỊNH MÁY PHÁT HÌNH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Lên danh mục thiết bị đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Cho máy hoạt động. Lắp ghép hệ thống các thiết bị đo và sản phẩm cần đo. Tiến hành thực hiện các phép đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được. Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký. Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0100

Đo lường kiểm định máy phát hình

 

 

 

 

 

Máy phát

 

 

 

 

EK.00.0101

Công suất ≤0.1kW

1 máy

 

2.912.845

1.167.379

EK.00.0102

Công suất ≤0.3kW

1 máy

 

3.495.414

1.400.850

EK.00.0103

Công suất ≤0.5kW

1 máy

 

4.077.983

1.634.329

EK.00.0104

Công suất ≤2kW

1 máy

 

4.951.837

1.984.539

EK.00.0105

Công suất ≤10kW

1 máy

 

5.825.690

2.334.750

EK.00.0106

Công suất ≤20kW

1 máy

 

7.282.113

2.918.439

EK.00.0107

Công suất >20kW

1 máy

 

8.738.535

3.502.129

 

Máy phát hình

 

 

 

 

EK.00.0108

Công suất ≤0.01kW

1 máy

 

955.846

560.340

EK.00.0109

Công suất ≤0.03kW

1 máy

 

1.433.769

700.429

EK.00.0110

Công suất ≤0.05kW

1 máy

 

1.911.692

933.900

Ghi chú:

1. Đối với máy phát hình sau lắp đặt thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số là 1,3.

2. Với máy phát hình có 02 EXCITER (bộ điều chế) thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 1,5.

3. Với máy phát hình có 02 bộ RF (khối công suất) đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số là 1,2.

4. Khi đo lường kiểm định máy phát FM thì đơn giá nhân công và máy thi công được tính hệ số là 0,5 theo công suất tương ứng của đơn giá nêu trên.

5. Khi đo lường kiểm định máy máy tăng âm thì đơn giá nhân công và máy thi công được tính hệ số là 0,3 theo công suất tương ứng của đơn giá nêu trên.

6. Đối với MPH đa kênh (từ 02 kênh trở lên) áp dụng hệ số 0,5 đối với kênh thứ 02 trở đi.

7. Đối với máy phát hình đơn kênh, khi đo lô hàng áp dụng hệ số 0,8 đối với máy thứ 02 trở đi.

8. Đối với máy phát hình đo định kỳ áp dụng hệ số giảm 0,8 sau mỗi lần đo. Mức giảm tối đa không lớn hơn 50% đơn giá chính.

EK.00.0200 ĐO ANTEN MÁY PHÁT HÌNH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết. Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo. Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo. Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số (Hệ số sóng đứng, trở kháng) In và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được. Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký. Tổng hợp số liệu, lập báo cáo, Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng/bài đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0201

Đo Anten máy phát hình

1 bài đo

 

1.695.384

660.555

EK.00.0300 ĐO BỘ CHIA ANTEN.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo. Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo.

Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết. Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số (Hệ số sóng đứng. Trở kháng các đầu vào, ra. Đặc tính truyền đạt). Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được. Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký; Tổng hợp số liệu, lập báo cáo; Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng/bài đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0301

Đo bộ chia Anten

1 bài đo

 

1.695.384

660.555

Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng khi bộ chia 2;

1. Với loại bộ chia 2 và chia 4 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 1,2.

2. Với loại bộ chia 5 và chia 6 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 1,6.

3. Với loại bộ chia 7 và chia 8 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 2,0.

4. Với loại bộ chia nhiều hơn 8, cứ thêm 1 đầu chia thì đơn giá nhân công và máy thi công bằng bộ chia 8 được nhân hệ số số là 1,2.

EK.00.0400 ĐO MỨC HÀI MÁY PHÁT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết. Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo. Tiến hành thực hiện phép đo các thông số. Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng/bài đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0401

Đo mức hài máy phát

1 bài đo

 

1.217.461

262.689

EK.00.0500 ĐO BỘ GHÉP KÊNH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo. Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo. Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết. Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số (Hệ số sóng đứng, trở kháng các đầu vào, ra, đặc tính truyền đạt, độ cách ly giữa các đầu vào), in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được. Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký. Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0501

Đo bộ ghép kênh

1 bộ

 

2.128.000

880.740

Ghi chú: Đơn giá trên được áp dụng khi bộ ghép 2 kênh;

1. Với bộ ghép 3 kênh trở đi, cứ thêm 1 kênh thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số số là 1,3.

2. Đối với loại bộ chia, bộ cộng tín hiệu truyền hình cáp thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số số là 1,3.

EK.00.0600 ĐO KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của hệ thống đất. Nghiên cứu mặt bằng, cách bố trí các hố đất, kiểm tra và làm sạch đầu cốt hoặc dây dẫn đất tại điểm đo. Chuẩn bị thiết bị đo. Tiến hành đóng cọc tiếp đất của máy đo, đấu nối với thiết bị đo, đấu nối với thiết bị đo. Cho hệ thống, kiểm tra sơ bộ các chế độ vận hành của hệ thống. Tiến hành thực hiện các phép đo, in, ghi chép các thông số kỹ thuật đo được. Đối chiếu kết quả đo với các chỉ tiêu kỹ thuật do nhà sản xuất đăng ký; Tổng hợp số liệu, lập báo cáo.

Đơn vị tính: đồng/bài đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0601

Đo kiểm tra hệ thống tiếp đất

1 bài đo

 

847.692

41.156

EK.00.0700 ĐO CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật của máy phát. Nghiên cứu hệ thống anten (giản đồ búp hướng, hệ số khuếch đại, phân bố...). Xác định các hướng, khoảng cách cần đo qua phần mềm vẽ phủ sóng. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường (Lắp, ghép các thiết bị tạo tín hiệu chuẩn Video, audio với máy phát, máy đo, máy phát hoạt động). Xác định công suất hiện trạng của máy phát cần đo. Tiến hành thực hiện đi đến các địa điểm cần đo. Tiến hành đo in hoặc ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; Tổng hợp số liệu, lập báo cáo.

Đơn vị tính: đồng/vị trí đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0700

Đo cường độ điện trường

 

 

 

 

 

Dụng cụ đo:

 

 

 

 

EK.00.0701

Máy xách tay

1 vị trí đo

 

1.956.999

307.641

EK.00.0702

Xe chuyên dụng

1 vị trí đo

 

1.433.769

3.137.619

EK.00.0800 ĐO ANTEN THU HÌNH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết. Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo. Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo. Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số (Hệ số sóng đứng, đo trở kháng). In và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng/anten

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0801

Đo Anten thu hình

1 anten

 

1.695.384

440.370

Ghi chú:

1. Trường hợp đo nhiều sản phẩm cùng lúc, thì từ sản phẩm thứ 3 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,8.

2. Từ sản phẩm thứ 5 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,6.

EK.00.0900 ĐO MÁY THU HÌNH MÀU.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Xác định vị trí điểm đo, lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo cho máy đo hoạt động. Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng/máy thu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.0901

Đo máy thu hình màu

1 máy thu

 

2.912.845

808.902

Ghi chú:

1. Khi đo máy thu hình đen trắng thì đơn giá máy thi công nhân hệ số 0,7.

2. Trường hợp đo nhiều sản phẩm cùng lúc, thì từ sản phẩm thứ 3 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,8.

3. Từ sản phẩm thứ 5 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,6.

EK.00.1000 ĐO MÁY THU THANH.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo cho máy đo hoạt động. Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng/bài đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.1001

Đo máy thu thanh

1 bài đo

 

2.173.307

206.642

Ghi chú:

1. Đối với máy thu truyền thanh không dây (loại không có mã) thì đơn giá máy thi công nhân hệ số 1,2.

2. Đối với máy thu truyền thanh không dây (loại có mã) thì đơn giá máy thi công nhân hệ số 1,5.

3. Trường hợp đo nhiều sản phẩm cùng lúc, thì từ sản phẩm thứ 3 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,8. Từ sản phẩm thứ 5 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,6.

EK.00.1100 ĐO ĐẦU THU KỸ THUẬT SỐ.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo cho máy đo hoạt động… Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.1101

Đo đầu thu số

1 máy

 

2.912.845

788.174

Ghi chú:

1. Trường hợp đo nhiều sản phẩm cùng lúc, thì từ sản phẩm thứ 3 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,8.

2. Từ sản phẩm thứ 5 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,6.

EK.00.1200 ĐO MÁY GHI HÌNH, CÁC THIẾT BỊ DỰNG, KỸ XẢO.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo. Chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường. Xác định vị trí điểm đo, lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo cho máy đo hoạt động. Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm.

Đơn vị tính: đồng/bài đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.1201

Đo máy ghi hình, các thiết bị dựng, kỹ xảo

1 bài đo

 

2.912.845

1.869.668

Ghi chú:

1. Trường hợp đo nhiều sản phẩm cùng lúc, thì từ sản phẩm thứ 3 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,8.

2. Từ sản phẩm thứ 5 trở đi đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 0,6.

EK.00.1300 ĐO CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA PHÒNG THU (STUDIO).

Phạm vi áp dụng:

Các hệ thống phòng thu (Studio)

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo; lên danh mục thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường cho hệ thống hoạt động, kiểm tra sơ bộ các chế độ vận hành của hệ thống; lắp ghép các thiết bị đo với sản phẩm cần đo; tiến hành thực hiện các phép đo gồm: Độ cách âm; tạp nền âm; độ tán xạ trường âm; thời gian vang… ghép nối với máy tính để link số liệu vào máy tính để lấy số liệu và tính toán. In hoặc ghi chép các thông số, các giản đồ; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm đo.

Đơn vị tính: đồng/phòng thu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.1301

Đo chỉ tiêu kỹ thuật của phòng thu (Studio)

1 phòng thu

 

3.823.384

847.368

Ghi chú:

Các đơn giá trên áp dụng trong các điều kiện bình thường, trong trường hợp đo ở vùng núi cao, vùng biển, hải đảo, thì áp dụng theo hệ số sau:

1. Với địa hình đồi núi có độ dốc ≤ 250 hệ số áp dụng là 1,2.

2. Với địa hình đồi núi có độ dốc > 250 hệ số áp dụng là 1,5.

3. Với vùng biển, hải đảo hệ số áp dụng là 1,3.

EK.00.1400 ĐO LƯỜNG, KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN VIDEO SỐ.

Phạm vi áp dụng:

Các hệ thống truyền dẫn tín hiệu số như: hệ thống truyền dẫn Video số qua cáp quang, hệ thống truyền dẫn Video số qua hệ thống vô tuyến…

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo; lên danh mục thiết bị đo; chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường cho hệ thống hoạt động, kiểm tra sơ bộ các chế độ vận hành của hệ thống; lắp ghép các thiết bị đo với sản phẩm cần đo;

- Tiến hành thực hiện các phép đo, in, ghi chép các thông số kỹ thuật đo được;

- Đối chiếu kết quả đo với các chỉ tiêu kỹ thuật do nhà sản xuất đăng ký; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm đo.

Đơn vị tính: đồng/bài đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.1400

Đo lường kiểm định hệ thống truyền dẫn Video số

 

 

 

 

EK.00.1401

Khoảng cách truyền dẫn <1Km

1 bài đo

 

1.433.769

425.679

EK.00.1402

Khoảng cách truyền dẫn <20Km

1 bài đo

 

1.934.346

556.839

EK.00.1403

Khoảng cách truyền dẫn 20Km

1 bài đo

 

2.389.615

687.999

EK.00.1500 ĐO LƯỜNG, KIỂM ĐỊNH CÁC LOẠI CÁP TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU.

Phạm vi áp dụng:

Các loại cáp đồng truyền dẫn tín hiệu.

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo; lên danh mục thiết bị đo; chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường; lắp ghép hệ thống các thiết bị đo với sản phẩm cần đo;

- Tiến hành thực hiện các phép đo, in, ghi chép các thông số kỹ thuật đo được;

- Đối chiếu kết quả đo với các chỉ tiêu kỹ thuật do nhà sản xuất đăng ký; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm đo.

Đơn vị tính: đồng/mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.1501

Đo lường, kiểm định các loại cáp truyền dẫn tín hiệu

1 mẫu

 

1.956.999

465.786

EK.00.1600 ĐO XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG.

Phạm vi áp dụng:

các loại xe sản xuất chương trình truyền hình lưu động…

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo; lên danh mục thiết bị đo; chuẩn bị thiết bị đo, điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường cho hệ thống hoạt động, kiểm tra sơ bộ các chế độ vận hành của hệ thống; lắp ghép hệ thống các thiết bị đo với sản phẩm cần đo;

- Tiến hành thực hiện các phép đo, in, ghi chép các thông số kỹ thuật đo được;

- Đối chiếu kết quả đo với các chỉ tiêu kỹ thuật do nhà sản xuất đăng ký; tổng hợp số liệu, lập báo cáo; nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm đo.

Đơn vị tính: đồng/bài đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EK.00.1600

Đo xe truyền hình lưu động

 

 

 

 

EK.00.1601

Số Cmera ≤ 3

1 bài đo

 

2.912.845

3.295.961

EK.00.1602

Số Cmera ≤ 7

1 bài đo

 

3.495.414

3.963.484

EK.00.1603

Số Cmera > 7

1 bài đo

 

4.077.983

5.095.908

Ghi chú:

Đối với những xe không có hệ thống truyền dẫn, áp dụng hệ số giảm 0,7

EL.00.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN HÌNH CÁP.

EL.01.0000 LẮP ĐẶT ĐỒNG TRỤC.

EL.01.0100 RA, KÉO, HÃM CÁP ĐỒNG TRỤC TREO (LOẠI CÁP CÓ DÂY TREO).

Thành phần công việc:

Khảo sát hiện trường, lập phương án thi công; đo thử cáp tại kho; vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí và phân rải vật liệu trong phạm vi 30m; ra, kéo, căng cáp trên cột; treo bảng báo độ cao treo cáp; cảnh giới thi công; đo thử sao khi thi công, kiểm tra, hoàn thiện công trình.

Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.01.0100

Ra, kéo, hãm cáp đồng trục treo (loại cáp có dây treo)

 

 

 

 

EL.01.0101

Loại cáp RG 6

1 Km

3.675.061

2.357.715

275

EL.01.0102

Loại cáp RG 11

1 Km

10.963.628

3.063.309

825

EL.01.0103

Loại cáp QG 540

1 Km

15.476.816

3.992.627

148.072

Ghi chú:

Đơn giá trên được áp dụng cho các loại cáp có dây treo. Trường hợp cáp không có dây treo thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 0,9.

EL.01.0200 RA, KÉO CÁP ĐỒNG TRỤC TRONG CỐNG BỂ CÓ SẴN.

Thành phần công việc:

Khảo sát hiện trường, lập phương án thi công; đo thử cáp tại kho; vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí và phân rải vật liệu trong phạm vi 30m; ra, kéo, căng cáp trên cột; treo bảng báo độ cao treo cáp; cảnh giới thi công; đo thử sao khi thi công, kiểm tra, hoàn thiện công trình.

Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.01.0200

Ra, kéo cáp đồng trục trong cống bể có sẵn

 

 

 

 

EL.01.0201

Loại cáp RG 6

1 Km

3.997.923

3.872.160

825

EL.01.0201a

Loại cáp RG 11

1 Km

11.604.423

3.872.160

825

EL.01.0202

Loại cáp QG 540

1 Km

16.163.923

6.470.810

148.072

Ghi chú:

Những vị trí trong cống bể có nước được tính thêm chi phí máy bơm nước 1,5 kW cho 1Km cáp như sau:

Chi phí tính thêm cho 1 Km cáp = Giá ca máy bơm nước 1,5 kW (Công bố kèm theo Quyết định này) x 0,1 ca.

EL.01.0300 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP.

Thành phần công việc:

Khảo sát hiện trường, lập phương án thi công; đo thử cáp tại kho; vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí và phân rải vật liệu trong phạm vi 30m; ra, kéo, căng cáp trên cột; treo bảng báo độ cao treo cáp; cảnh giới thi công; đo thử sao khi thi công, kiểm tra, hoàn thiện công trình.

đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.01.0300

Lắp đặt cáp đồng trục trong máng cáp, trên cầu cáp

 

 

 

 

EL.01.0301

Loại cáp RG 6

10 m

36.300

55.904

275

EL.01.0302

Loại cáp RG 11

10 m

104.800

74.538

825

EL.01.0303

Loại cáp QG 540

10 m

146.100

111.808

148.072

Ghi chú:

1. Nếu lắp cáp trong ống nổi thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.

2. Nếu lắp cáp trong ống chìm thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,5.

EL.01.0400 LẮP ĐẶT CÁP THUÊ BAO.

Đơn vị tính: đồng/thuê bao

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.01.0400

Lắp đặt cáp thuê bao

 

 

 

 

EL.01.0401

Số lượng: 01 Tivi

1 thuê bao

184.400

86.048

3.362

EL.01.0402

Số lượng: 02 Tivi

1 thuê bao

480.200

120.467

4.795

Ghi chú: Nếu lắp số lượng Tivi > 2 thì đơn giá trên được nhân hệ số 1,2.

EL.02.0000 LẮP ĐẶT HỘP ĐỰNG THIẾT BỊ.

EL.02.0100 LẮP ĐẶT HỘP CÁP VÀO CỘT.

Thành phần công việc:

Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông; lắp hộp cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật, sơn đánh số hộp. Vệ sinh thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/hộp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.02.0100

Lắp đặt hộp cáp vào cột

 

 

 

 

EL.02.0101

Lắp hộp cáp có đóng cọc tiếp đất

1 hộp

430.698

447.230

1.380

EL.02.0102

Lắp hộp cáp sử dụng tiếp đất có sẵn

1 hộp

342.354

279.519

1.380

EL.02.0103

Lắp hộp cáp không sử dụng tiếp đất

1 hộp

324.830

167.711

 

EL.02.0200 LẮP ĐẶT HỘP CÁP NGẦM TRONG TƯỜNG GẠCH VÀ DƯỚI SÀN NHÀ.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ thiết kế, lập phương án tổ chức thi công; lấy dấu vị trí đặt hộp, đục khoan, bắt vít, chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/hộp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.02.0200

Lắp đặt hộp cáp ngầm trong tường gạch và dưới sàn nhà

 

 

 

 

EL.02.0201

Kích thước hộp cáp ≤ 210x160x100

1 hộp

318.465

130.442

59.161

EL.02.0202

Kích thước hộp cáp > 210x160x100

1 hộp

322.665

195.663

88.742

EL.03.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG ĐỒNG TRỤC.

EL.03.0100 LẮP ĐẶT CHỐT 75 Ω.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo, cắt đầu kim của chốt; đầu nối chốt theo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/10 chốt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.03.0100

Lắp đặt chốt 75 Ω

 

 

 

 

EL.03.0101

Loại đầu chốt giắc F

10 chốt

29.400

93.173

 

EL.03.0102

Loại đầu chốt giắc KS

10 chốt

457.800

139.760

 

EL.03.0200 ĐẤU NỐI CHỐT VÀO ĐẦU GIẮC.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp; đo kiểm tra sợi cáp; đấu nối cáp vào đầu nối theo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/giắc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.03.0200

Đấu nối cáp vào đầu giắc

 

 

 

 

EL.03.0201

Loại đầu nối F

1 giắc

5.775

18.635

436

EL.03.0202

Loại đầu nối KS, cáp RG11

1 giắc

15.813

46.587

1.307

EL.03.0203

Loại đầu nối QR540

1 giắc

47.376

93.173

3.050

Ghi chú:

Trường hợp sử dụng ống co nhiệt lắp đặt đầu giắc thì tính thêm chi phí máy sấy ống dẫn sóng cho 1 đầu giắc như sau:

Chi phí tính thêm cho 1 đầu giắc = Giá ca máy máy sấy ống dẫn sóng (Công bố kèm theo Quyết định này) x 0,05 ca.

EL.03.0300 LẮP ĐẶT CÁC BỘ CHIA/TAP VÀO HỘP.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.03.0300

Lắp đặt bộ Chia/Tap vào hộp

 

 

 

 

 

Loại Indoor

 

 

 

 

EL.03.0301

Chia/Tap ≤ 4 way

bộ

33.390

118.276

678

EL.03.0301a

Chia/Tap ≤ 3 way

bộ

23.835

118.276

678

EL.03.0301b

Chia/Tap ≤ 2 way

bộ

16.275

118.276

678

 

Loại Outdoor

 

 

 

 

EL.03.0302

Chia/Tap ≤ 4 way

bộ

33.390

178.344

 

EL.03.0302a

Chia/Tap ≤ 3 way

bộ

23.835

178.344

 

EL.03.0302b

Chia/Tap ≤ 2 way

bộ

16.275

178.344

 

Ghi chú:

1. Đơn giá trên áp dụng cho thiết bị chia/tap ≤ 4 đường, khi lắp đặt thiết bị chia > 4 đường đơn giá được nhân với hệ số 1,5.

2. Trường hợp lắp đặt thiết bị trên cột thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,2.

EL.03.0400 LẮP ĐẶT BỘ KHUẾCH ĐẠI VÀO HỘP VÀ HIỆU CHỈNH.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.03.0400

Lắp đặt bộ khuếch đại vào hộp và hiệu chỉnh

 

 

 

 

EL.03.0401

Loại thiết bị có đầu giắc F

1 bộ

 

759.022

15.585

EL.03.0402

Loại thiết bị có đầu giắc KS

1 bộ

 

1.084.317

15.585

Ghi chú:

Trường hợp lắp đặt thiết bị trên cột thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,2.

EL.03.0500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NGUỒN 60VAC/15A VÀO HỘP.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật, đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị. Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.03.0500

Lắp đặt thiết bị nguồn 60VAC/15A vào hộp

 

 

 

 

EL.03.0501

Loại biến áp nguồn

1 tủ

84.336

437.147

825

EL.03.0502

Loại nguồn ổn áp

1 tủ

350

655.719

825

EL.03.0503

Loại nguồn có UPS

1 tủ

350

900.052

825

Ghi chú:

Trường hợp lắp đặt thiết bị trên cột thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,2.

EL.04.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ XỬ LÝ TÍN HIỆU TẠI TRUNG TÂM.

EL.04.0100 LẮP ĐẶT TỦ KHUNG GIÁ ĐỠ THIẾT BỊ.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt. Lắp đặt giá máy theo thiết kế; kiểm tra công việc đã hoàn thành. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.04.0101

Lắp đặt tủ khung giá đỡ thiết bị

1 cái

11.200

304.731

11.832

EL.04.0200 LẮP ĐẶT, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ TÍN HIỆU.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt, đấu nối thiết bị, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật; đo kiểm tra ghép nối, phối hợp; cài đặt, hiệu chỉnh các thông số theo chức năng thiết bị. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

đơn vị tính: đồng/thiết bị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.04.0200

Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tín hiệu

 

 

 

 

EL.04.0201

Loại thiết bị cộng/chia tín hiệu

1 thiết bị

21.300

375.104

8.149

EL.04.0202

Loại thiết bị khuyếch đại tín hiệu đường dây

1 thiết bị

6.650

510.808

8.149

EL.04.0300 LẮP ĐẶT, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ (ĐIỀU CHẾ, GIẢI ĐIỀU CHẾ. CHUYỂN ĐỔI A/D, D/A).

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt, đấu nối thiết bị, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật; cài đặt, hiệu chỉnh các thông số theo chức năng thiết bị. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

Đơn vị tính: đồng/thiết bị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.04.0300

Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị (điều chế, giải điều chế. Chuyển đổi A/D, D/A)

 

 

 

 

EL.04.0301

Loại thiết bị điều chế/giải điều chế

1 thiết bị

7.749

627.001

1.375

EL.04.0302

Loại thiết bị chuyển đổi A/D, D/A

1 thiết bị

11.949

507.520

1.375

EL.04.0400 LẮP ĐẶT CÁC BẢNG (PANEL) CHUYỂN MẠCH A/V.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; đo nguội, kiểm tra sơ bộ chất lượng thiết bị; lắp ráp các bảng; đấu nối dây tín hiệu cho bảng chuyển mạch, hàn nối cáp Audio, Video; lắp ráp các giắc cắm, kết nối tín hiệu với các thiết bị liên quan, vận hành thử. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

Đơn vị tính: đồng/thiết bị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.04.0400

Lắp đặt các bảng (Panel) chuyển mạch A/V

 

 

 

 

EL.04.0401

Bảng tín hiệu Audio

1 thiết bị

7.067

523.230

825

EL.04.0402

Bảng tín hiệu Video

1 thiết bị

11.267

654.038

825

EL.04.0500 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ KHUẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH A/V.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; hàn nối cáp Audio, Video; lắp ráp các giắc cắm, kết nối tín hiệu với các thiết bị liên quan, vận hành thử. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

Đơn vị tính: đồng/thiết bị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

El.04.0500

Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị khuếch đại và chuyển mạch A/V

 

 

 

 

EL.04.0501

Khuếch đại tín hiệu A/V

1 thiết bị

14.732

821.020

 

EL.04.0502

Chuyển mạch tín hiệu A/V

1 thiết bị

14.732

948.613

 

Ghi chú:

Đơn giá được tính cho trường hợp đường tín hiệu A/V ≤ 4, thì đường tín hiệu A/V tăng thêm 4 thì đơn giá được nhân với hệ số 1,2.

EL.05.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU QUANG.

EL.05.0100 LẮP ĐẶT KHUNG MÁY, NGUỒN CUNG CẤP CHO MÁY.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt khung giá máy theo thiết kế, lắp đặt bộ nguồn; kiểm tra công việc đã hoàn thành. Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

Đơn vị tính: đồng/thiết bị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.05.0100

Lắp đặt khung máy, nguồn cung cấp cho máy

 

 

 

 

EL.05.0101

Khung máy đựng thiết bị

1 thiết bị

2.930

203.154

 

EL.05.0102

Nguồn cung cấp khung máy

1 thiết bị

2.930

162.523

 

EL.05.0200 LẮP ĐẶT MÁY THU/PHÁT QUANG, KHUẾCH ĐẠI QUANG, NODE QUANG.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt máy thu/phát vào khung giá máy theo thiết kế, hiệu chỉnh tín hiệu theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra kết nối với các thiết bị. Thu dọn vệ sinh. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng/thiết bị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.05.0200

Lắp đặt máy thu/phát quang, khuếch đại quang, Node quang

 

 

 

 

EL.05.0201

Máy thu/phát quang

1 thiết bị

5.550

913.461

16.512

EL.05.0202

Khuếch đại quang

1 thiết bị

5.550

782.654

6.381

EL.05.0203

Node quang

1 thiết bị

5.550

1.069.992

11.264

EL.05.0300 LẮP ĐẶT CHIA QUANG, BỘ GHÉP/TÁCH BƯỚC SÓNG, SUY HAO.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt thiết bị theo thiết kế; đo kiểm tra các thông số kỹ thuật, kiểm tra kết nối với các thiết bị. Thu dọn vệ sinh. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng/thiết bị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.05.0300

Lắp đặt chia quang, bộ ghép/tách bước sóng, suy hao

 

 

 

 

EL.05.0301

Chia tín hiệu quang

1 thiết bị

5.550

521.113

17.675

EL.05.0302

Ghép/tách bước sóng

1 thiết bị

5.550

295.451

6.381

EL.05.0303

Suy hao quang

1 thiết bị

5.550

157.773

6.381

Ghi chú:

Khi công tác lắp đặt trên cột điện thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,3.

EL.06.0000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ INTERNET TRÊN CÁP MẠNG.

EL.06.0100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CMTS-2 UPSTREAM/8 DOWN STREAM.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt; lắp đặt thiết bị theo thiết kế; đo kiểm tra đường tín hiệu dowstream, cài đặt các thông số thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn vệ sinh. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng/thiết bị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.06.0101

Lắp đặt thiết bị CMTS-2 Upstream/8 Down stream

1 thiết bị

4.850

4.851.221

231.067

Ghi chú:

Đơn giá được tính cho trường hợp CMTS có 02 Downstream và 08 Upstream, khi đường Downstream tăng thêm 1 thì đơn giá được nhân với hệ số 1,5.

EL.06.0200 HIỆU CHỈNH ĐƯỜNG TRUYỀN NGƯỢC.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, Lắp bộ phát. Đo, cân chỉnh khuếch đại. Đo tín hiệu tại Headend. Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng/thiết bị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.06.0201

Hiệu chỉnh đường truyền ngược

1 thiết bị

 

1.247.791

367.592

Ghi chú:

Đơn giá được tính cho trường hợp CMTS có 02 Downstream và 08 Upstream, khi đường Downstream tăng thêm 1 thì đơn giá được nhân với hệ số 1,5.

EL.06.0300 KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH TÍN HIỆU TRÊN ĐƯỜNG TRUYỀN VÀ TOÀN TRÌNH HỆ THỐNG THU PHÁT TẠI TRUNG TÂM PHÒNG MÁY.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu tài liệu, hồ sơ thiết kế kỹ thuật, cố định lại thiết bị lần cuối, kiểm tra toàn bộ hoạt động của hệ thống; đo thử từng kênh tín hiệu (tín hiệu cao tần, tín hiệu hình, tín hiệu tiếng…); phối hợp ghép nối, hiệu chỉnh các thiết bị thành hệ thống thu truyền tín hiệu CATV. Hoàn chỉnh, dán hướng dẫn sử dụng bảng kênh. Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng/trạm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

EL.06.0300

Kiểm tra, hiệu chỉnh tín hiệu trên đường truyền và toàn trình hệ thống thu phát tại trung tâm phòng máy

 

 

 

 

EL.06.0301

Số chương trình/trạm ≤ 15 kênh

1 trạm

75.233

14.300.968

662.866

EL.06.0302

Số chương trình/trạm ≤ 21 kênh

1 trạm

95.949

20.019.730

892.988

EL.06.0303

Số chương trình/trạm ≤ 32 kênh

1 trạm

112.466

28.026.982

1.325.732

Ghi chú:

Đơn giá trên áp dụng cho trạm thu phát có số chương trình ≤ 32 kênh. Trường hợp kiểm tra hệ thống có số kênh > 32 thì đơn giá được nhân với hệ số 1,5.

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

STT

Tên vật liệu, nhân công và máy thi công

Đơn vị

Đơn giá
Chưa VAT (đồng)

I

Vật liệu

 

 

1

Băng cách điện

cuộn

 3.500

2

Băng cách điện 0,02 x 2m

cuộn

4.200

3

Băng cách điện 50x2m

cuộn

 4.700

4

Băng keo chống ẩm

cuộn

 2.000

5

Băng nhựa

m

 12.700

6

Bộ giá bắt đèn

bộ

 15.000

7

Bộ ke

bộ

 50.000

8

Bộ kẹp tiếp đất

bộ

 15.800

9

Bột than cốc

m3

 50.000

10

Bu lông

cái

 6.000

11

Bu lông Ø 12

bộ

 3.200

12

Bu lông M12 ¸ M20

bộ

 6.900

13

Bu lông M16

bộ

 6.900

14

Bu lông M8

bộ

 2.300

15

Bu lông M8-M10

bộ

 2.300

16

Bulông M10x100 inox

kg

227.300

17

Bulông M8 - 10 x 100

kg

 227.300

18

Cao su làm gioăng

m2

 125.000

19

Cao su sống

kg

 39.100

20

Cáp âm tần 5C x 0,35 mm2

m

 12.958

21

Cáp âm tần 10C x 0,35 mm2

m

 25.916

22

Cáp âm tần 15C x 0,35 mm2

m

 38.874

23

Cáp âm tần 20C x 0,35 mm2

m

 51.832

24

Cáp audio

m

 10.000

25

Cáp đồng Ø<=12mm

m

 29.100

26

Cáp đồng Ø<=16mm

m

 41.200

27

Cáp đồng Ø<=20mm

m

 56.900

28

Cáp đồng Ø>20mm

m

 64.800

29

Cáp đồng tiết diện dây dẫn 50 < S < 70mm2

m

29.100

30

Cáp đồng tiết diện dây dẫn 70 < S < 120mm2

m

41.200

31

Cáp đồng trục

m

 4.545

32

Cáp đồng trục loại QR540

km

 14.545.000

33

Cáp đồng trục loại QR540

m

 14.545

34

Cáp đồng trục loại RG11

km

 10.415.000

35

Cáp đồng trục loại RG11

m

10.415

36

Cáp đồng trục loại RG6

km

 3.500.000

37

Cáp đồng trục loại RG6

m

3.500

38

Cáp mềm

m

 3.650

39

Cáp thép Ø10mm

kg

 15.000

40

Cáp thoại loại cáp ≤ 10x2

m

 4.700

41

Cáp thoại loại cáp ≤ 50x2

m

 23.500

42

Cáp thoại loại cáp ≤ 100x2

m

 47.000

43

Cáp thoại loại cáp ≤ 300x2

m

 141.000

44

Cáp thoại loại cáp ≤ 600x2

m

 282.000

45

Cáp video

m

 8.000

46

Cát vàng

m3

 213.000

47

Cầu dao 2 cực một chiều 10A

bộ

 83.636

48

Chất hoá học

kg

 30.000

49

Chia 1GHz 2 way splitter

bộ

203.600

50

chia/Tap tín hiệu ≤ 2 đường loại Indoor

cái

15.500

51

chia/Tap tín hiệu ≤ 2 đường loại Outdoor

cái

15.500

52

chia/Tap tín hiệu ≤ 3 đường loại Indoor

cái

22.700

53

chia/Tap tín hiệu ≤ 3 đường loại Outdoor

cái

22.700

54

chia/Tap tín hiệu ≤ 4 đường loại Indoor

cái

 31.800

55

chia/Tap tín hiệu ≤ 4 đường loại Outdoor

cái

31.800

56

Chốt 75 Ω F-Port Terminator

cái

2.800

57

Chốt 75 Ω KS Port terminator

cái

43.600

58

Cọc đất L 50 x 50 x 5

bộ

63.900

59

Cồn 900

kg

 27.300

60

Cồn 900

lít

 27.300

61

Đá 1x2

m3

 300.400

62

Dải đồng 2000x20x2mm

tấm

 11.800

63

Đất đèn

kg

 7.000

64

Đầu cốt

cái

 12.000

65

Đầu cốt ( tiết diện dây dẫn S ≤ 6mm2)

cái

 8.000

66

Đầu cốt ( tiết diện dây dẫn S ≤ 16mm2)

cái

 21.300

67

Đầu cốt ( tiết diện dây dẫn S ≤ 70mm2)

cái

 93.300

68

Đầu cốt ( tiết diện dây dẫn S ≤ 120mm2)

cái

 160.000

69

Đầu cốt ( tiết diện dây dẫn S > 120mm2)

cái

 200.000

70

Đấu cốt cáp các loại (M14-M15)

cái

 25.000

71

Đầu cốt cáp dẫn đất (M100-M300)

cái

50.000

72

Đầu nối cáp F

hộp

5.500

73

Đầu nối cáp QR540

hộp

45.000

74

Đầu nối KS cáp RG11

hộp

15.000

75

Dây buộc cáp 100 x 2 (loại dây đồng bọc nhựa Ø1)

m

 385

76

Dây đồng Ø 4

kg

2.900

77

Dây đồng Ø 4mm

m

 2.900

78

Dây liên kết <= 25 x 4 mm (Ø<=12mm)

m

 39.200

79

Dây liên kết <= 40 x 4 mm (Ø<=16mm)

m

 67.400

80

Dây liên kết <= 55 x 5 mm (Ø<=20mm)

m

 94.300

81

Dây liên kết > 55 x 5 mm (Ø>20mm)

m

 126.000

82

Đèn tín hiệu (Chống nổ chụp hồng ngọc)

bộ

 350.000

83

Điện cực tiếp đất (25x25x4 mm, L=2,5m)

điện cực

 780

84

Điện cực tiếp đất (40x40x4 mm, L=2,5m)

điện cực

 2.000

85

Điện cực tiếp đất (75x75x7 mm, L=2,5m)

điện cực

 12.200

86

Điện cực tiếp đất (100x100x10 mm, L=2,5m)

điện cực

 31.000

87

Đinh vít

cái

 2.000

88

Đinh vít nở

bộ

 2.000

89

Đinh vít nở nhựa M6

cái

2.000

90

Đinh vít nở sắt M8

bộ

 3.000

91

Găng cao su

đôi

 13.600

92

Giá đỡ đèn tín hiệu

bộ

 50.000

93

Giá đỡ thiết bị

bộ

 448.000

94

Giấy giáp số 0

tờ

 2.000

95

Giấy giáp số 2

tờ

 2.000

96

Giấy lau mịn TISSU

hộp

8.200

97

Giấy nhám

tờ

 2.000

98

Giẻ lau

cái

 2.000

99

Giẻ lau

kg

 2.000

100

Gioăng chống nước (cho cả hệ thống)

bộ

 12.727

101

Gỗ nhóm 4

m3

 4.400.000

102

Gỗ ván khuôn

m3

 4.400.000

103

Hộp cáp

hộp

 295.300

104

Jắc các loại

cái

 4.300

105

Jắc F

cái

 2.500

106

Keo cao su non

cuộn

 1.500

107

Keo cao su sống

kg

 39.100

108

Keo chống ẩm Densomast

kg

 20.000

109

Keo chống nước (cho cả hệ)

tuýp

 4.545

110

Keo dán

tuýp

 4.545

111

Kẹp

bộ

 15.000

112

Kẹp cáp

cái

 15.000

113

Kẹp nhựa cố định cáp

cái

 15.000

114

Kẹp nhựa cố định ống nhựa

cái

 15.000

115

Kẹp tiếp mát

cái

 15.800

116

Khung L có lưới B40

m2

 122.300

117

Lạt nhựa

cái

 130

118

Lạt nhựa 300 mm

cái

 130

119

Lạt nhựa 5x200 mm

cái

 150

120

Lạt nhựa 5x200 mm

kg

 150

121

Máng cáp > 100x40 mm

m

 40.950

122

Máng cáp ≤ 100x40 mm

m

 27.300

123

Mỡ

kg

 15.000

124

Mối hàn cadweld

mối

 50.000

125

Muối ăn

kg

 4.000

126

Nước

lít

 6

127

Ô xy

chai

 90.909

128

Ống bảo vệ cáp bằng kim loại Ø<80mm (Ống thép Ø80mm, dày 2mm)

m

 60.730

129

Ống ghen

m

 9.100

130

Ống lưới PVC Ø16

m

 6.200

131

Ống nhựa Ø <90

m

 25.800

132

Ống PVC Ø21

m

 6.200

133

Ống thép Ø 40 x 4,0

kg

 23.315

134

Ống thép Ø 80 x 4,5

kg

 23.315

135

Ống thép mạ kẽm Ø 80 x 4,5

kg

 23.315

136

Que hàn

kg

 22.727

137

Sàn cách điện (bằng nhựa PVC hoặc gỗ)

m2

 129.600

138

Sơn

kg

 55.000

139

Sơn chống gỉ

kg

 45.000

140

Sơn màu

kg

 55.000

141

Tấm kê sàn cách điện bằng gỗ nhóm II (1000x300x100mm)

tấm

 87.500

142

Tấm thép có một mặt mạ đồng (200x50x5) mm

tấm

 14.200

143

Tấm tiếp đất (bao gồm cả bulông, êcu... đã mạ niken để kết cuối cáp)

tấm

 172.400

144

Tăng đơ

bộ

 100.000

145

Tem đánh dấu

cái

 2.000

146

Thảm cách điện

m2

 963.600

147

Thanh nối đơn (thanh đồng 2000x100x5mm)

thanh

 147.500

148

Thép 45 x 45 x 5

kg

 15.815

149

Thép dẹt 80 x 4

kg

 15.815

150

Thép dẹt 84 x 4

kg

 15.815

151

Thép góc L32x32x4

kg

 15.815

152

Thép hình 10x200

kg

15.815

153

Thép hình 45x45x4

kg

15.815

154

Thép L 100 x 100 x 10

kg

15.815

155

Thép L 75 x 75 x 5

kg

 15.815

156

Thép L45x45x4

kg

15.815

157

Thép Ø 4mm mạ kẽm

kg

84.357

158

Thép Ø1mm

kg

 13.275

159

Thép Ø2mm

kg

 13.275

160

Thép Ø3mm

kg

 13.275

161

Thép Ø4mm

kg

 13.275

162

Thép tròn Ø6

kg

 13.275

163

Thiếc hàn

kg

 200.000

164

Thuốc hàn

kg

 27.273

165

Tôn mái lợp (Khổ 1,2, dày 0,40mm)

m2

 75.060

166

Tôn tráng kẽm

kg

 13.300

167

Vít nở M12

cái

2.000

168

Vòng ốp ống L=1m (Ø21mm)

cái

 9.000

169

Xà gồ thép L 50 x 50 x 5

kg

 15.815

170

Xăng

kg

 21.646

171

Xăng

lít

 16.018

172

Xi măng PC40

kg

 1.789

II

Nhân công

 

 

1

Nhân công nhóm 1, bậc 3,0/7

công

 157.846

2

Nhân công nhóm 1, bậc 3,5/7

công

 172.096

3

Nhân công nhóm 1, bậc 4/7

công

 186.346

4

Nhân công nhóm 1, bậc 4,5/7

công

 203.154

5

Nhân công nhóm 1, bậc 5/7

công

 219.962

6

Nhân công nhóm 1, bậc 6/7

công

 260.154

7

Kỹ sư bậc 3/8

công

 216.308

8

Kỹ sư bậc 4/8

công

 238.962

9

Kỹ sư bậc 5/8

công

 261.615

III

Máy thi công

 

 

1

Ampe kìm

ca

 4.085

2

Anten chuyên dụng

ca

 4.730

3

Bộ đàm 5W

ca

 4.215

4

Bộ đo phân tích tín hiệu Audio

ca

 25.125

5

Bộ đo phân tích tín hiệu Video

ca

 101.311

6

Bộ đo và máy phân tích âm thanh

ca

 25.125

7

Bộ giải điều chế TV

ca

 4.730

8

Bộ phối ghép cao tần đa năng

ca

 27.743

9

Bộ tạo tín hiệu AV

ca

 4.085

10

Bộ tạo tín hiệu chuẩn Audio

ca

 61.451

11

Bộ tạo tín hiệu chuẩn Video

ca

 61.451

12

Bộ thiết bị đo điện trở đất

ca

 27.437

13

Cần trục 5 tấn

ca

 1.466.974

14

Cẩu 16 tấn (Cần trục ôtô)

ca

 2.577.576

15

Điên thoại di động nội bộ

ca

 4.800

16

Đồng hồ đo công suất

ca

 58.266

17

Đồng hồ vạn năng

ca

 2.750

18

Khoan điện <= 1 Kw

ca

 118.322

19

Khoan điện 4,5kW

ca

 163.200

20

Máy bơm nước 1,5 KW

ca

 111.216

21

Máy đếm tần số 20Ghz

ca

 13.909

22

Máy định vị

ca

 157.500

23

Máy đo công suất quang

ca

 63.813

24

Máy đo công suất RF

ca

 51.876

25

Máy đo cường độ điện trường xách tay

ca

 36.366

26

Máy đo cường độ trường

ca

 36.366

27

Máy đo điện trở cách điện

ca

 6.784

28

Máy đo điện trở suất của đất

ca

 27.437

29

Máy đo điện trở tiếp đất

ca

 13.804

30

Máy đo mức tín hiệu RF

ca

 48.828

31

Máy đo pha tín hiệu

ca

 58.865

32

Máy đo phân tích mạng

ca

 132.881

33

Máy đo phân tích tín hiệu audio

ca

 101.311

34

Máy đo phân tích tín hiệu video

ca

 101.311

35

Máy đo tín hiệu RF

ca

 48.828

36

Máy đo trường

ca

 36.366

37

Máy hàn 23 kW

ca

 199.772

38

Máy hàn 5 kW

ca

 130.923

39

Máy hàn cáp sợi quang

ca

 112.944

40

Máy hiện sóng

ca

 61.974

41

Máy in

ca

 10.733

42

Máy khoan địa chất

ca

 59.406

43

Máy kinh vĩ (Máy đo độ cao)

ca

 18.492

44

Máy làm đầu cáp chuyên dụng

ca

 6.225

45

Máy phân tích chất lượng hình ảnh

ca

 101.311

46

Máy phân tích mạng

ca

 132.881

47

Máy phân tích mạng Cable Modem

ca

 132.881

48

Máy phân tích phổ

ca

 101.311

49

Máy phát số chuẩn

ca

 21.464

50

Máy phát Test AM - FM

ca

 4.085

51

Máy phát Test cao tần

ca

 4.085

52

Máy phát tín hiệu hình ảnh chuẩn - Digital

ca

 29.849

53

Máy tính

ca

 13.222

54

Máy tính chuyên dụng

ca

 27.736

55

Máy tời 3 tấn

ca

 153.010

56

Mêgaôm mét

ca

 1.688

57

Tải giả

ca

 920

58

Thiết bị Calible

ca

 48.828

59

Xe chuyên dụng đo cường độ điện trường

ca

 979.692

 

MỤC LỤC

PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

PHẦN II: ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH

VÀ TRUYỀN HÌNH CÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

EI.00.0000 Lắp đặt cột, tháp anten truyền dẫn phát sóng và hệ thống chống sét.

EI.01.0000 Lắp dựng cột anten dây néo và câu cáp.

EI.01.1000 Lắp dựng cột anten dây néo.

EI.01.2000 Gia công đầu mối nối cáp dây néo chính cột anten.

EI.01.3000 Lắp dựng tháp anten thép.

EI.01.4000 Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột, tháp anten.

EI.01.5000 Lắp đặt cầu cáp.

EI.01.5100 Lắp đặt cầu cáp trong nhà có độ cao lắp đặt h=3 (m).

EI.01.5200 Lắp đặt cầu cáp ngang ngoài trời.

EI.01.6000 Công tác sơn.

EI.01.6100 Sơn báo hiệu theo chiều cao cột.

EI.02.0000 Lắp đặt hệ thống chống sét.

EI.02.1000 Đo kiểm tra điện trở suất của đất.

EI.02.2000 Chôn điện cực tiếp đất bằng phương pháp khoan thủ công.

EI.02.2100 Chôn điện cực tiếp đất bằng thủ công.

EI.02.2200 Chôn điện cực tiếp đất bằng thủ công kết hợp với máy khoan địa chất. độ sâu khoan 1 (m) đến 10 (m).

EI.02.2300 Chôn các điện cực tiếp đất.

EI.02.2310 Đóng trực tiếp điện cực chiều dài l=2,5 (m) xuống đất.

EI.02.2320 Chôn điện cực chiều dài l=2,5 (m) bằng phương pháp đào.

EI.02.2400 Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất.

EI.02.2500 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết.

EI.02.2510 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện.

EI.02.2520 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hơi.

EI.02.2530 Nối điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng bộ kẹp tiếp đất.

EI.02.2540 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt.

EI.02.2600 Xử lý, cải tạo đất.

EI.02.2610 Cải tạo đất bằng muối ăn.

EI.02.2620 Cải tạo đất bằng đất mượn.

EI.02.2630 Cải tạo đất bằng bột than cốc.

EI.02.2640 Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học.

EI.02.3000 Lắp đặt cáp tiếp địa.

EI.02.3100 Kéo, rải cáp tiếp địa.

EI.02.4000 Hàn cáp tiếp địa của hệ thống tiếp đất.

EI.02.5000 Đo kiểm tra, nghiệm thu hệ thống tiếp đất; xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công.

EI.02.6000 Lắp đặt các mạng liên kết dây nối tiếp địa trong nhà trạm máy phát hình.

EI.02.6100 Lắp đặt mạng liên kết chung.

EI.02.6110 Lắp đặt dây liên kết tiếp địa bằng phương pháp hàn điện.

EI.02.6120 Lắp đặt dây liên kết tiếp địa đồng bằng phương pháp hàn hơI.

EI.02.6130 Lắp đặt mạng liên kết mắt lưới.

EI.02.6200 Lắp đặt mạng liên kết cách ly mắt lưới.

EI.02.6300 Lắp đặt mạng liên kết cách ly hình sao.

EI.02.6310 Lắp đặt tấm thảm cách điện.

EI.02.6320 Lắp đặt thanh nối đơn bằng đồng: 2000x100x5 (mm).

EI.02.6330 Lắp đặt tấm tiếp địa.

EI.02.7000 Lắp đặt bộ cắt sét và lọc sét.

EI.02.7110 Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét 1 pha.

EI.02.7120 Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét 3 pha.

EI.02.7130 Lắp đặt thiết bị đẳng thế.

EI.02.8000 Hệ thống chống sét hiện đại.

EI.02.8110 Lắp đặt cột đỡ frp lên đỉnh tháp antel.

EI.02.8120 Kéo và định vị cáp thoát sét lên đỉnh cột, tháp antel.

EI.02.8130 Gia công đầu cáp dẫn sét.

EI.02.8140 Lắp đầu thu sét với đầu cáp trên đỉnh cột antel.

EI.02.8150 Lắp bộ đếm sét.

EI.02.8160 Lắp đặt bể tổ đất.

EI.02.8170 Lắp đặt van cân bằng điện thế đất tec-100.

EI.02.8200 Lắp đặt tấm đồng tiếp đất trong phòng máy.

EI.02.8210 Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp cắt sét.

EJ.00.000 Lắp đặt thiết bị truyền dẫn phát sóng.

EJ.01.0000 Lắp đặt hệ thống anten.

EJ.01.1000 Gia công bộ gá chấn tử anten.

EJ.01.2000 Lắp bộ gá chấn tử anten trên cột.

EJ.01.3000 Gia công bộ gá, bộ chia.

EJ.01.4000 Lắp đặt các bộ gá, bộ chia.

EJ.01.5000 Lắp đặt các bộ chia trên tháp.

EJ.01.6000 Lắp đặt dàn anten trên cột tháp.

EJ.02.0000 Lắp đặt cáp đồng trục.

EJ.02.1000 Lắp đặt cáp đồng trục phụ.

EJ.02.2000 Lắp đặt fiđơ chính.

EJ.02.3000 Lắp đặt fiđơ cứng.

EJ.03.0000 Lắp đặt hệ thống thông gió.

EJ.03.1000 Lắp đặt máy nén khí.

EJ.03.2000 Gia công và lắp đặt ống thông gió.

EJ.03.2100 Gia công ống thẳng bằng phương pháp hàn.

EJ.03.2200 Lắp đặt ống thẳng bằng phương pháp hàn.

EJ.03.2300 Gia công ống thẳng bằng phương pháp dán.

EJ.03.2400 Lắp đặt ống thẳng bằng phương pháp dán.

EJ.03.2500 Gia công cút 900 bằng phương pháp hàn, tôn dày 1mm.

EJ.03.2600 Lắp đặt cút 900 bằng phương pháp hàn, tôn dày 1mm.

EJ.03.2700 Gia công cút 900 bằng phương pháp dán.

EJ.03.2800 Lắp đặt cút 900 bằng phương pháp dán.

EJ.03.2900 Gia công côn bằng phương pháp hàn.

EJ.03.3000 Gia công côn bằng phương pháp hàn.

EJ.03.3100 Gia công bích.

EJ.03.3200 Lắp đặt bích.

EJ.03.3300 Lắp đặt quạt hút đẩy của máy phát hình.

EJ.04.0000 Lắp đặt các bộ phận máy phát hình.

EJ.04.1000 Lắp và hiệu chỉnh bộ cộng kênh.

EJ.04.2000 Lắp đặt khối nguồn ac-dc.

EJ.04.3000 Lắp đặt và kiểm tra các khối công suất hình, công suất tiếng.

EJ.04.4000 Lắp đặt exciter.

EJ.04.5000 Lắp đặt bộ cộng, bộ chia công suất hình tiếng.

EJ.04.6000 Lắp và kiểm tra bộ cộng công suất hình tiếng.

EJ.04.7000 Chạy thử máy phát.

EJ.04.8000 Đo kiểm tra, kiểm tra thông số máy phát.

EJ.04.9000 Lắp đặt và kiểm tra bộ lọc hài.

EJ.05.0000 Lắp đặt bộ 3 cửa, 4 cửa.

EJ.05.1000 Lắp đặt tải giả.

EJ.05.2000 Lắp đặt cơ khí, vỏ máy phát.

EJ.06.0000 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất.

EJ.06.1000 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất treo.

EJ.06.2000 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong máng nổi, trên cầu cáp.

EJ.06.3000 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong ống chìm.

EJ.06.4000 Lắp đặt cáp thông tin, cáp đồng trục.

EJ.06.4100 Lắp đặt cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp.

EJ.06.4200 Lắp đặt cáp đồng trục trong máng cáp và trên cầu cáp.

EJ.06.4300 Lắp đặt cáp âm tần trên máng cáp, trên cầu cáp.

EJ.07.0000 Lắp đặt các loai máng cáp.

EJ.07.1000 Lắp đặt máng nhựa và máng cáp kim loại.

EJ.07.1100 Lắp đặt máng nhựa và máng cáp kim loại đặt nổi.

EJ.07.1200 Lắp đặt máng nhựa và kim loại treo trên trần.

EJ.08.0000 Lắp đặt thiết bị phụ trợ.

EJ.08.1000 Lắp đặt chân chảo thu vệ tinh.

EJ.08.2000 Lắp đặt chảo thu.

EJ.08.2100 Đào đất và đổ bê tông chân chảo thu vệ tinh.

EJ.08.2200 Lắp đặt chảo thu vệ tinh.

EJ.08.2300 Lắp đặt đầu thu và đầu điều khiển, dây tín hiệu.

EJ.08.2400 Hiệu chỉnh thu tín hiệu.

EJ.08.2500 Lắp đặt ổn áp xoay chiều và biến áp cách ly.

EJ.08.3000 Lắp đặt các thiết bị phụ trợ khác: tbc; chuyển mạch a/v; máy phát chuẩn; kđ và hạn chế tiếng; demod kiểm tra; chỉ thị dạng sóng; motor kiểm tra.

EJ.09.0000 Lắp đặt thiết bị làm mát bằng chất lỏng.

EJ.09.1000 Lắp đặt máy phát hình làm mát bằng chất lỏng.

EJ.09.1100 Gia công và lắp đặt giàn giải nhiệt cho máy phát 5kw.

EJ.09.2000 Lắp đặt hệ thống ống dẫn chất lỏng.

EJ.09.3000 Lắp đặt hệ thống thiết bị bơm và thiết bị điều khiển giám sát giải nhiệt.

EK.00.0100 Đo lường kiểm định máy phát hình.

EK.00.0200 Đo anten máy phát hình.

EK.00.0300 Đo bộ chia anten.

EK.00.0400 Đo mức hài máy phát.

EK.00.0500 Đo bộ ghép kênh.

EK.00.0600 Đo kiểm định hệ thống tiếp đất.

EK.00.0700 Đo cường độ điện trường.

EK.00.0800 Đo anten thu hình.

EK.00.0900 Đo máy thu hình màu.

EK.00.1000 Đo máy thu thanh.

EK.00.1100 Đo đầu thu kỹ thuật số.

EK.00.1200 Đo máy ghi hình, các thiết bị dựng, kỹ xảo.

EK.00.1300 Đo chỉ tiêu kỹ thuật của phòng thu (studio).

EK.00.1400 Đo lường, kiểm định hệ thống truyền dẫn video số.

EK.00.1500 Đo lường, kiểm định các loại cáp truyền dẫn tín hiệu.

EK.00.1600 Đo xe truyền hình lưu động.

EL.00.0000 Lắp đặt thiết bị truyền hình cáp.

EL.01.0000 Lắp đặt đồng trục.

EL.01.0100 Ra, kéo, hãm cáp đồng trục treo (loại cáp có dây treo).

EL.01.0200 Ra, kéo cáp đồng trục trong cống bể có sẵn.

EL.01.0300 Lắp đặt cáp đồng trục trong máng cáp, trên cầu cáp.

EL.01.0400 Lắp đặt cáp thuê bao.

EL.02.0000 Lắp đặt hộp đựng thiết bị.

EL.02.0100 Lắp đặt hộp cáp vào cột.

EL.02.0200 Lắp đặt hộp cáp ngầm trong tường gạch và dưới sàn nhà.

EL.03.0000 Lắp đặt thiết bị mạng đồng trục.

EL.03.0100 Lắp đặt chốt 75 Ω.

EL.03.0200 Đấu nối chốt vào đầu giắc.

EL.03.0300 Lắp đặt các bộ chia/tap vào hộp.

EL.03.0400 Lắp đặt bộ khuếch đại vào hộp và hiệu chỉnh.

EL.03.0500 Lắp đặt thiết bị nguồn 60vac/15a vào hộp.

EL.04.0000 Lắp đặt thiết bị xử lý tín hiệu tại trung tâm.

EL.04.0100 Lắp đặt tủ khung giá đỡ thiết bị.

EL.04.0200 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tín hiệu.

EL.04.0300 Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị (điều chế, giải điều chế. chuyển đổi a/d, d/a).

EL.04.0400 Lắp đặt các bảng (panel) chuyển mạch a/v.

EL.04.0500 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị khuếch đại và chuyển mạch a/v.

EL.05.0000 Lắp đặt thiết bị truyền dẫn tín hiệu quang.

EL.05.0100 Lắp đặt khung máy, nguồn cung cấp cho máy.

EL.05.0200 Lắp đặt máy thu/phát quang, khuếch đại quang, node quang.

EL.05.0300 Lắp đặt chia quang, bộ ghép/tách bước sóng, suy hao.

EL.06.0000 Lắp đặt thiết bị internet trên cáp mạng.

EL.06.0100 Lắp đặt thiết bị cmts-2 upstream/8 down stream.

EL.06.0200 Hiệu chỉnh đường truyền ngược.

EL.06.0300 Kiểm tra, hiệu chỉnh tín hiệu trên đường truyền và toàn trình hệ thống thu phát tại trung tâm phòng máy.

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG