Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 Về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Lai Châu ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 35/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Ngày ban hành: 11-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 21-12-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1164 ngày (3 năm 2 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2015/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 140/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 12, về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 163/STC-NS ngày 11/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 cho các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2.
1. Đối với các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh có trách nhiệm thống nhất với Sở Tài chính bằng văn bản theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước để thực hiện giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc theo quy định tại các Nghị định của Chính phủ: Số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; Số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP (đối với chi quản lý hành chính); Số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập. Riêng phần kinh phí không tự chủ, các đơn vị thực hiện theo nội dung được giao trong dự toán, Kho bạc Nhà nước chỉ được thanh toán sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính bằng văn bản.
2. Đối với các huyện, thành phố: Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 được giao; Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, báo cáo - trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê chuẩn và tổ chức thực hiện giao dự toán thu chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc và Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn. Riêng lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề, yêu cầu các huyện, thành phố khi phân bổ, giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc và Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn không được thấp hơn dự toán chi do Uỷ ban nhân dân tỉnh giao.
3. Về thời gian giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016: Dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 được Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định trước ngày 20/12/2015. Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện giao dự toán ngân sách 2016 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc và Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn trước ngày 31/12/2015. Chậm nhất 05 ngày sau khi dự toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố báo cáo Sở Tài chính kết quả giao dự toán ngân sách năm 2016.
4. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2016 được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố tạo nguồn và giữ lại để thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 như sau:
- Sử dụng 50% tăng thu ngân sách huyện, thành phố (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện).
- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương).
- Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2016 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hoá chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh) để tạo nguồn cải cách tiền lương.
Đối với các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, các đơn vị và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương cơ sở.
5. Kinh phí tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 và Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 của ngân sách cấp tỉnh, huyện, xã được giao dự toán và giữ lại tại ngân sách tỉnh.
6. Nguồn thu tiền sử dụng đất trên địa bàn các huyện, thành phố thực hiện trích nộp 30% về ngân sách tỉnh để bố trí cho các nhiệm vụ sau: 10% chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ, 20% để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; 70% để lại ngân sách huyện, thành phố và được sử dụng cho các nhiệm vụ chi sau: 20% để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, 50% còn lại được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội theo quy định. Riêng đối với thành phố Lai Châu phần kinh phí được trích lại để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không sử dụng hết, thành phố làm thủ tục nộp ngân sách tỉnh.
7. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định; tham mưu phân bổ nguồn vốn sự nghiệp các Chương trình mục tiêu quốc gia và thông báo nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia; Chương trình mục tiêu nhiệm vụ khác cho các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố theo Quyết định về phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi cục Hải quan Cửa khẩu Ma Lù Thàng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lai Châu)
BIỂU THU
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG | TRUNG ƯƠNG GIAO | ĐỊA PHƯƠNG GIAO | CHIA RA | |
NS Tỉnh | NS Huyện, Thành phố | |||
TỔNG THU NSĐP | 5.826.951 | 6.113.952 | 5.764.302 | 2.879.860 |
A.TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 1.414.000 | 1.500.000 | 1.116.650 | 383.350 |
Ngân sách ĐP được hưởng | 1.403.444 | 1.482.444 | 1.132.794 | 349.650 |
I. Thu nội địa | 1.411.000 | 1.490.000 | 1.106.650 | 383.350 |
1. Thu từ DNNN do TW quản lý | 915.000 | 915.000 | 915.000 | 0 |
2. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 26.000 | 26.000 | 26.000 | 0 |
3. Thu từ DNNN do ĐP quản lý | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 0 |
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 250.000 | 250.000 | 20.000 | 230.000 |
5. Lệ phí trước bạ | 37.000 | 37.000 | 0 | 37.000 |
6. Thuế thu nhập cá nhân | 17.000 | 17.000 | 6.550 | 10.450 |
7. Thuế bảo vệ môi trường | 65.000 | 67.600 | 67.600 | 0 |
8. Thu phí, lệ phí | 10.000 | 18.000 | 3.400 | 14.600 |
- Phí, lệ phí trung ương hưởng | 1.200 | 1.200 | 200 | 1.000 |
- Phí, lệ phí tỉnh hưởng | 8.800 | 11.200 | 3.200 | 8.000 |
- Phí, lệ phí huyện hưởng |
| 5.600 |
| 5.600 |
9. Tiền sử dụng đất | 25.000 | 65.000 | 0 | 65.000 |
- Ngân sách tỉnh hưởng |
| 19.500 |
| 19.500 |
- Ngân sách huyện, thành phố hưởng |
| 45.500 |
| 45.500 |
10. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 4.400 | 7.800 |
| 7.800 |
11. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 0 |
- Do trung ương cấp | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 0 |
- Do địa phương cấp | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 0 |
12. Thu khác ngân sách | 40.000 | 40.000 | 22.100 | 17.900 |
- Thu khác ngân sách Trung ương hưởng |
| 3.856 | 3.856 |
|
- Thu khác ngân sách tỉnh hưởng |
| 23.444 | 18.244 | 5.200 |
- Thu khác ngân sách huyện hưởng |
| 12.700 |
| 12.700 |
13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích | 600 | 600 | 0 | 600 |
14. Thu xổ số kiến thiết |
| 25.000 | 25.000 | 0 |
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 3.000 | 10.000 | 10.000 | 0 |
B.THU TRỢ CẤP | 4.400.802 | 4.400.802 | 4.400.802 | 2.530.210 |
1. Bổ sung cân đối | 2.934.118 | 2.934.118 | 2.934.118 | 2.353.865 |
2. Bổ sung có mục tiêu | 1.054.783 | 1.054.783 | 1.054.783 | 176.345 |
3. Bổ sung thực hiện các CTMTQG | 411.902 | 411.902 | 411.902 |
|
C. THU CHUYỂN NGUỒN NĂM 2015 SANG NĂM 2016 ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH | 22.706 | 22.706 | 22.706 |
|
D.THU VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN |
| 200.000 | 200.000 | 0 |
E.CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
| 8.000 | 8.000 | 0 |
1. Thu học phí |
| 3.000 | 3.000 |
|
2. Thu ủng hộ, đóng góp |
| 5.000 | 5.000 |
|
Biểu số 02
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lai Châu)
BIỂU CHI
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2016 | ||
Tổng số | CHIA RA | |||
NS Tỉnh | NS Huyện, Thành phố | |||
| TỔNG CHI NSĐP | 6.113.952 | 3.234.092 | 2.879.860 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 4.883.153 | 2.055.427 | 2.827.726 |
I | Chi Đầu tư phát triển | 533.200 | 393.900 | 139.300 |
1 | Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) | 443.200 | 349.400 | 93.800 |
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 65.000 | 19.500 | 45.500 |
| - Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện, thành phố | 65.000 | 19.500 | 45.500 |
| + Chi đầu tư | 32.500 | 0 | 32.500 |
| + Kinh phí thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ | 6.500 | 6.500 | 0 |
| + Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 26.000 | 13.000 | 13.000 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 25.000 | 25.000 | 0 |
II | Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển | 111.000 | 111.000 | 0 |
III | Chi thường xuyên: | 4.113.882 | 1.463.956 | 2.649.926 |
1 | Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao | 535 | 0 | 535 |
2 | Chi sự nghiệp Kinh tế | 402.198 | 156.834 | 245.364 |
| - Sự nghiệp Nông nghiệp | 77.940 | 19.776 | 58.164 |
| Tr.đó:+ Bổ sung phần chênh lệch chính sách hỗ trợ nông nghiệp theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND | 32.394 | 0 | 32.394 |
| - Sự nghiệp Lâm nghiệp | 6.071 | 1.521 | 4.550 |
| Tr.đó: + Hỗ trợ phát triển cây cao su theo NQ số 24-NQ/TU ngày 05/11/2008 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh | 3.500 | 0 | 3.500 |
| - Sự nghiệp Giao thông | 58.957 | 42.377 | 16.580 |
| + Bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 42.241 | 42.241 | 0 |
| - Sự nghiệp Thuỷ lợi | 46.489 | 10.823 | 35.666 |
| Tr.đó: Cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 19.086 | 7.220 | 11.866 |
| - Chi kiến thiết thị chính | 30.350 | 0 | 30.350 |
| - Sự nghiệp Kinh tế khác | 182.391 | 82.337 | 100.054 |
| Tr.đó: + Chăm sóc cây xanh đô thị | 8.000 | 0 | 8.000 |
| + Đề án phát triển vùng chè tập trung | 18.248 | 0 | 18.248 |
3 | Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo | 1.859.785 | 265.251 | 1.594.534 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.770.947 | 208.361 | 1.562.586 |
| Tr.đó:+ Sách giáo khoa, giấy vở viết học sinh không thu tiền | 6.651 | 1.500 | 5.151 |
| + Kinh phí tổ chức hội khỏe phù đổng | 3.031 | 1.731 | 1.300 |
| - Sự nghiệp Đào tạo | 88.838 | 56.890 | 31.948 |
| Tr.đó: + Đào tạo theo Nghị quyết + CS thu hút | 19.463 | 10.250 | 9.213 |
| + Đào tạo nghề cho nông dân theo Nghị quyết giai đoạn 2011-2020 | 6.000 | 0 | 6.000 |
| + Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I,II giai đoạn 2010-2020 | 602 | 602 | 0 |
| + Thực hiện chính sách học sinh cử tuyển | 9.706 | 9.706 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp Y tế | 499.320 | 499.320 | 0 |
| Tr.đó: + Kinh phí KCB người nghèo và người dân tộc thiểu số | 112.154 | 112.154 | 0 |
| + Đề án triển khai điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone giai đoạn 2016-2020 | 6.500 | 6.500 | 0 |
5 | Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ | 8.050 | 8.050 | 0 |
6 | Chi sự nghiệp Văn hóa - Thông tin | 37.829 | 23.717 | 14.112 |
7 | Chi sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình | 29.666 | 13.953 | 15.713 |
8 | Chi sự nghiệp TDTT | 7.967 | 5.156 | 2.811 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 67.447 | 11.451 | 55.996 |
| Trong đó: Kinh phí thực hiện Nghị định số 136/2013/NĐ-CP | 37.585 | 915 | 36.670 |
10 | Chi quản lý hành chính | 670.291 | 389.045 | 281.246 |
| - Quản lý nhà nước | 311.527 | 206.556 | 104.971 |
| - Chi Ngân sách Đảng | 136.404 | 63.412 | 72.992 |
| - Đoàn thể và các tổ chức xã hội | 58.790 | 30.177 | 28.613 |
| - Quản lý hành chính khác | 163.570 | 88.900 | 74.670 |
| Trong đó: Kinh phí bầu cử HĐND các cấp | 16.300 | 3.900 | 12.400 |
11 | Chi Quốc phòng - An ninh địa phương | 84.921 | 50.604 | 34.317 |
| - Chi giữ gìn AN & TT an toàn - XH | 11.344 | 7.944 | 3.400 |
| - Chi quốc phòng địa phương | 73.577 | 42.660 | 30.917 |
| Tr.đó: Diễn tập phòng thủ | 3.000 | 0 | 3.000 |
12 | Chi ngân sách xã | 399.963 | 0 | 399.963 |
| Tr.đó: - KP thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg | 1.065 | 0 | 1.065 |
| - Kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg | 8.783 | 0 | 8.783 |
| - Kinh phí hỗ trợ trung tâm học tập cộng đồng theo Thông tư số 96/2008/TT-BTC | 2.650 | 0 | 2.650 |
13 | Chi khác ngân sách | 13.160 | 7.825 | 5.335 |
| - Liên đoàn Lao động tỉnh | 2.119 | 2.119 | 0 |
| - Toà án nhân dân tỉnh | 400 | 400 | 0 |
| - Trả lãi vay NHPT | 210 | 210 | 0 |
| - Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân | 2.000 | 2.000 | 0 |
| - Bổ sung Quỹ phòng, chống tội phạm | 1.000 | 1.000 | 0 |
| - Kinh phí 184 | 6.431 | 1.096 | 5.335 |
| - Bổ sung Quỹ hỗ trợ phát triển HTX | 1.000 | 1.000 | 0 |
14 | Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên để bố trí chi CCTL | 32.750 | 32.750 | 0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
V | Dự phòng ngân sách | 124.071 | 85.571 | 38.500 |
1 | Bố trí dự phòng ngân sách theo dự toán TW giao | 87.210 | 48.710 | 38.500 |
2 | Chênh lệch tăng thu giữa dự toán TW giao với dự toán Địa phương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi | 36.861 | 36.861 | 0 |
B | CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG | 411.902 | 411.902 | 0 |
1 | Chương trình Giảm nghèo nhanh và bền vững | 365.402 | 365.402 | 0 |
| - Vốn đầu tư | 212.040 | 212.040 | 0 |
| - Vốn sự nghiệp | 153.362 | 153.362 | 0 |
2 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới | 46.500 | 46.500 | 0 |
| - Vốn đầu tư | 30.200 | 30.200 | 0 |
| - Vốn sự nghiệp | 16.300 | 16.300 | 0 |
C | CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC | 610.897 | 558.763 | 52.134 |
I | Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB) | 553.285 | 553.285 | 0 |
II | Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp) | 57.612 | 5.478 | 52.134 |
1 | Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LH phụ nữ các cấp giai đoạn 2013-2017 | 405 | 405 | 0 |
2 | Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hợp tác xã | 210 | 210 | 0 |
3 | Đề án phát triển KTXH vùng dân tộc rất ít người | 23.170 | 663 | 22.507 |
4 | Hỗ trợ từ vốn nước ngoài | 4.200 | 4.200 | 0 |
| - Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học | 4.200 | 4.200 | 0 |
5 | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 14.700 | 0 | 14.700 |
6 | Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 14.927 | 0 | 14.927 |
D | CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN | 200.000 | 200.000 | 0 |
E | CHI TỪ CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 8.000 | 8.000 | 0 |
1 | Chi từ học phí | 3.000 | 3.000 |
|
2 | Chi từ nguồn thu ủng hộ, đóng góp | 5.000 | 5.000 |
|
Biểu số 03
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NGÀNH, ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | GHI CHÚ | |
| TỔNG SỐ | 3.234.092 |
|
|
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 2.055.427 |
|
|
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 393.900 |
|
|
1 | Chi đầu tư XDCB tập trung | 349.400 | Có Quyết định phân bổ vốn đầu tư riêng |
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn sử dụng đất | 19.500 |
|
|
2.1 | Kinh phí thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ | 6.500 | Giao dự toán về Sở Nội vụ |
|
2.2 | Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 13.000 | Giao dự toán về Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 25.000 | Có Quyết định phân bổ vốn đầu tư riêng |
|
II | CHI TRẢ NỢ VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN | 111.000 |
|
|
III | CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.463.956 |
|
|
1 | Sự nghiệp Kinh tế | 156.834 |
|
|
1.1 | Sự nghiệp Nông nghiệp | 19.776 | Giao dự toán về Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
| - Chi cục Bảo vệ thực vật | 4.713 |
|
|
| - Chi cục Thú y | 11.734 |
|
|
| - Trung tâm Khuyến nông | 3.329 |
|
|
1.2 | Sự nghiệp Lâm nghiệp | 1.521 | Giao dự toán về Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
| - Trung tâm tư vấn quy hoạch khảo sát, TK NN&PTNT | 1.521 |
|
|
1.3 | Sự nghiệp Giao thông | 42.377 | Giao dự toán về Sở Giao thông Vận tải |
|
| - Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 136 |
|
|
| - Chi bổ sung quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 42.241 | Bao gồm: Kinh phí duy tu bảo dưỡng thường xuyên: 22.241 triệu đồng, Kinh phí sửa chữa đường tỉnh 128: 10.000 triệu đồng, Kinh phí khắc phục bão lũ, đảm bảo giao thông: 10.000 triệu đồng. |
|
1.4 | Sự nghiệp Thuỷ lợi: | 10.823 |
|
|
| - Kinh phí phòng chống lụt bão | 300 | Giao dự toán về Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| - Trung tâm Nước sạch và VSMT | 1.303 | Giao dự toán về Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| - Cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 7.220 | Công ty TNHH Một thành viên QL thuỷ nông Lai Châu |
|
| - KP duy tu, sửa chữa các công trình thủy lợi | 2.000 | Công ty TNHH Một thành viên QL thuỷ nông Lai Châu |
|
1.5 | Sự nghiệp Kinh tế khác | 82.337 |
|
|
| - Sự nghiệp môi trường & địa chính | 23.073 | Giao dự toán về Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| + Văn phòng sở | 11.200 | Trong đó dự án đo đạc tổng thể cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận QSDĐ: 10.000 triệu đồng |
|
| + Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường | 1.477 |
|
|
| + Trung tâm Thông tin tài nguyên môi trường | 1.243 |
|
|
| + Trung tâm Phát triển quỹ đất | 1.375 |
|
|
| + Trung tâm Quan trắc | 6.608 |
|
|
| + Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 1.170 |
|
|
| - Trung tâm Tư vấn kiểm định chất lượng công trình | 334 | Giao dự toán về Sở Xây dựng |
|
| - Hoạt động SN của BQL Khu kinh tế cửa khẩu MLT | 2.793 | Giao dự toán về Ban Quản lý Khu KTCK Ma Lù Thàng |
|
| - Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính | 853 | Giao dự toán về Sở Tài chính |
|
| - Trung tâm Khuyến công & Xúc tiến thương mại | 3.368 | Giao dự toán về Sở Công Thương |
|
| - Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi | 1.436 | Giao dự toán về Tỉnh đoàn thanh niên |
|
| - BQL Trung tâm hành chính chính trị tỉnh | 17.567 |
|
|
| - Chi cục Lưu trữ | 301 | Giao dự toán về Sở Nội vụ |
|
| - Trung tâm Xúc tiến đầu tư | 2.494 | Giao dự toán về Sở Kế hoạch & Đầu tư (Trong đó: Kinh phí hội nghị xúc tiến đầu tư: 1.210 triệu đồng) |
|
| - Phòng Công chứng NN số 1 | 308 | Giao dự toán về Sở Tư pháp |
|
| - Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 1.777 | Giao dự toán về Sở Tư pháp |
|
| - Trung tâm Đấu giá tài sản | 684 | Giao dự toán về Sở Tư pháp |
|
| - Trung tâm Công báo | 841 | Giao dự toán về Văn phòng UBND tỉnh |
|
| - Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông | 2.280 | Giao dự toán về Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| - Trung tâm Công nghệ thông tin & truyền thông | 1.624 | Giao dự toán về Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| - Trung tâm Phát hành sách và Văn hoá phẩm | 1.407 | Giao dự toán về Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| - Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 1.200 | Giao dự toán về Sở Giao thông Vận tải: 600 triệu đồng; Giao dự toán về Văn phòng ban an toàn giao thông: 600 triệu đồng. |
|
| - Trung tâm Giới thiệu việc làm | 1.104 | Giao dự toán về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
| - Ban quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 | 3.300 | Giao dự toán về Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| - Quỹ phát triển đất | 593 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch | 15.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
2 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 265.251 |
|
|
2.1 | Sự nghiệp Giáo dục | 208.361 | Giao dự toán về Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| - Văn phòng Sở | 10.588 |
|
|
| - Sách giáo khoa, giấy vở viết học sinh không thu tiền | 1.500 | Kinh phí SGK không thu tiền đối với học sinh các cấp học trên địa bàn toàn tỉnh và giấy vở viết đối với cấp THPT. |
|
| - Nghiệp vụ ngành | 2.840 |
|
|
| - Kinh phí tổ chức Hội khỏe phù đổng | 1.731 |
|
|
| - Hội Khuyến học | 242 |
|
|
| - Khối Trung học Phổ thông | 89.422 |
|
|
| - Khối Trung tâm giáo dục thường xuyên | 17.719 |
|
|
| - Khối Trường Phổ thông dân tộc nội trú | 84.319 |
|
|
2.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 56.890 |
|
|
| - Trường Trung cấp Y tế | 4.418 | Giao dự toán về Sở Y tế |
|
| - Trường Trung cấp nghề | 8.056 | Giao dự toán về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
| - Trường Chính trị tỉnh | 6.848 |
|
|
| - Trường Cao đẳng cộng đồng | 15.384 |
|
|
| - Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 1.626 | Giao dự toán về Hội Nông dân |
|
| - Đào tạo theo Nghị quyết + Thu hút | 8.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
| - Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I, II giai đoạn 2010-2020 | 602 | Giao dự toán về Sở Y tế |
|
| - Thực hiện chính sách học sinh cử tuyển | 9.706 | Giao dự toán về Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| - Đào tạo thu hút khối Đảng | 2.250 | Giao dự toán về Ngân sách Đảng tỉnh |
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 499.320 |
|
|
3.1 | Sự nghiệp Y tế do Sở Y tế quản lý | 354.356 | Giao dự toán về Sở Y tế |
|
| - Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 55.800 |
|
|
| - Bệnh viện Y học cổ truyền | 7.359 |
|
|
| - Bệnh viện Lao - Phổi | 9.958 |
|
|
| - Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 9.169 |
|
|
| - Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội | 6.190 |
|
|
| - Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | 3.683 |
|
|
| - Trung tâm Nội tiết tỉnh | 2.608 |
|
|
| - Trung tâm Phòng chống HIV/AISD | 4.251 |
|
|
| - Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | 5.386 |
|
|
| - Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ | 2.156 |
|
|
| - Trung tâm Phòng chống sốt rét- KST - CT | 3.518 |
|
|
| - Trung tâm Giám định | 2.279 |
|
|
| - Huyện Tam Đường | 24.045 |
|
|
| - Huyện Phong Thổ | 36.458 |
|
|
| - Huyện Tân Uyên | 28.419 | Trong đó kinh phí Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Uyên: |
|
| - Huyện Than Uyên | 31.696 |
|
|
| - Huyện Sìn Hồ | 42.492 |
|
|
| - Huyện Mường Tè | 27.920 |
|
|
| - Thành phố Lai Châu | 10.567 |
|
|
| - Huyện Nậm Nhùn | 13.406 |
|
|
| - Sự nghiệp dân số KHHGĐ | 3.588 |
|
|
| - Kinh phí cộng tác viên dân số | 3.439 | Chỉ thực hiện khi có văn bản quy định về mức phụ cấp. |
|
| - Thực hiện chế độ phụ cấp nhân viên y tế thôn bản, cô đỡ thôn bản | 8.666 |
|
|
| - Đối ứng các dự án viện trợ nước ngoài | 1.557 |
|
|
| - Cơ sở cai nghiện Methadone | 2.424 |
|
|
| - Đề án bảo đảm nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015-2020 | 822 |
|
|
| - Đề án triển khai điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone giai đoạn 2016-2020 | 6.500 |
|
|
3.2 | Ban quản lý Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 8.025 | Giao dự toán về Sở Y tế |
|
| - Tiền ăn cho bệnh nhân nghèo | 6.925 |
|
|
| - Hỗ trợ tiền đi lại cho bệnh nhân | 300 |
|
|
| - Hỗ trợ tiền thanh toán vượt trần từ một triệu trở lên | 300 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động của Ban quản lý quỹ | 500 |
|
|
3.3 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 136.939 |
|
|
| - Chi mua thẻ BHYT cho người nghèo và người dân tộc thiểu số vùng khó khăn | 112.154 | Mức lương 730.000 đồng. |
|
| - Chi mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 24.785 |
|
|
4 | Sự nghiệp Khoa học - Công nghệ | 8.050 |
|
|
| - Trung tâm Tin học & TT khoa học công nghệ | 618 | Giao dự toán về Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| - Trung tâm Ứng dụng tiến bộ & chuyển giao CN | 601 | Giao dự toán về Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| - Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 150 | Giao dự toán về Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| - Sự nghiệp Khoa học | 6.681 | Phân bổ chi tiết sau |
|
5 | Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin | 23.717 | Giao dự toán về Sở Văn hoá, Thể thao & Du lịch |
|
| - Văn phòng sở | 320 | Bố trí thu hồi kinh phí đã ứng trước dự toán 2016 để phục vụ Đại hội Đảng bộ tỉnh. |
|
| - Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | 5.856 |
|
|
| - Đoàn nghệ thuật | 7.393 |
|
|
| - Trung tâm Văn hoá, thông tin triển lãm | 3.722 |
|
|
| - Thư viện tỉnh | 2.231 |
|
|
| - Bảo tàng tỉnh | 2.561 |
|
|
| - Trung tâm Thông tin và xúc tiến du lịch | 1.634 |
|
|
6 | Sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình | 13.953 | Giao dự toán về Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
| - Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 13.953 |
|
|
7 | Sự nghiệp Thể dục thể thao | 5.156 | Giao dự toán về sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|
| - Trung tâm Huấn luyện năng khiếu TDTT | 5.156 |
|
|
8 | Đảm bảo xã hội | 11.451 | Giao dự toán về Sở Lao động, TB và XH |
|
| - Bảo trợ xã hội và chính sách khác | 2.855 |
|
|
| - Đề án chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh ĐBKK | 125 |
|
|
| - Kinh phí trợ giúp người khuyết tật | 170 |
|
|
| - Trung tâm 05-06 | 1.873 |
|
|
| - Trung tâm Bảo trợ xã hội | 3.519 | Trong đó: Kinh phí thực hiện Nghị định số 136/2013/NĐ-CP: 915 tr.đồng |
|
| - Trung tâm Đón tiếp thân nhân Liệt sỹ, điều dưỡng người có công cách mạng | 1.907 |
|
|
| - Quỹ bảo trợ trẻ em | 1.002 |
|
|
9 | Quản lý hành chính | 389.045 |
|
|
9.1 | Quản lý Nhà nước | 206.556 |
|
|
| - Sở Kế hoạch & Đầu tư | 5.864 |
|
|
| - Thanh tra tỉnh | 5.206 | Trong đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 600 triệu đồng. |
|
| - Sở Khoa học & Công nghệ | 3.196 |
|
|
| + Văn phòng sở | 2.383 |
|
|
| + Chi cục Đo lường chất lượng | 813 |
|
|
| - Sở Nội vụ | 13.526 |
|
|
| + Văn phòng sở | 6.757 | Trong đó: Kinh phí thực hiện Chương trình Cải cách hành chính còn thiếu năm 2015: 1.039 triệu đồng. |
|
| + Ban Thi đua khen thưởng | 6.478 |
|
|
| + Chi cục Lưu trữ | 291 |
|
|
| - Sở Tài chính | 8.494 | Trong đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 300 triệu đồng. |
|
| - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 4.772 |
|
|
| - Sở Giao thông Vận tải | 6.675 |
|
|
| + Văn phòng sở | 4.048 |
|
|
| + Thanh tra GTVT | 2.627 |
|
|
| - Sở Xây dựng | 4.804 |
|
|
| - Sở Công Thương | 10.993 |
|
|
| + Văn phòng sở | 4.454 |
|
|
| + Chi cục quản lý thị trường | 6.539 |
|
|
| - Sở Nông nghiệp và PTNT | 45.891 | Trong đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 120 triệu đồng. |
|
| + Văn phòng sở | 6.124 |
|
|
| + Chi cục Lâm nghiệp | 1.675 |
|
|
| + Chi cục Thuỷ lợi & phòng chống lụt bão | 1577 |
|
|
| + Chi cục Phát triển Nông thôn | 1.554 |
|
|
| + Chi cục Kiểm lâm | 29.879 |
|
|
| + Chi cục Bảo vệ Thực vật | 1.484 |
|
|
| + Chi cục Thú y | 1.586 |
|
|
| + Chi cục Thuỷ sản | 816 |
|
|
| + Chi cục QLCL nông lâm sản | 1.196 |
|
|
| - Sở Tư pháp | 7.488 | Trong đó: Đề án ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác đăng ký quản lý hộ tịch và xây dựng cơ sở dữ liệu điện tử: 2.120 triệu đồng. |
|
| - Sở Ngoại vụ | 9.630 | Trong đó: Chi Đoàn ra, Đoàn vào: 4.000 triệu đồng; Kinh phí thực hiện 3 văn kiện: 2.810 triệu đồng. |
|
| - Ban Dân tộc | 3.756 | Trong đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 240 triệu đồng, Kinh phí thực hiện chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số: 500 triệu đồng. |
|
| - Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh | 17.088 |
|
|
| - VP Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân | 12.827 |
|
|
| - Sở Giáo dục và Đào tạo | 7.932 | Trong đó: Kinh phí thực hiện Ban quản lý dự án VNEN: 143 triệu đồng |
|
| - Sở Y tế | 7.698 |
|
|
| + Văn phòng sở | 4.604 |
|
|
| + Chi cục Dân số KHHGĐ tỉnh | 1.575 |
|
|
| + Chi cục Vệ sinh ATTP | 1.519 |
|
|
| - Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 13.712 | Trong đó: Kinh phí tổ chức tuần du lịch văn hóa Lai Châu 2016: 8.000 triệu đồng. |
|
| - Sở Tài nguyên và Môi trường | 6.614 |
|
|
| + Văn phòng sở | 4.755 |
|
|
| + Chi cục Môi trường | 1.859 |
|
|
| - Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng | 4.032 |
|
|
| - Sở Thông tin và Truyền thông | 4.746 | Trong đó: Đề án tuyên truyền phổ biến nâng cao nhận thức và trách nhiệm về an toàn thông tin đến năm 2020: 230 triệu đồng |
|
| - Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp tỉnh | 906 |
|
|
| - Văn phòng Ban An toàn giao thông | 706 |
|
|
9.2 | Ngân sách Đảng tỉnh | 63.412 | Trong đó: Kinh phí thực hiện Đề án CNTT theo QĐ số 260/QĐ-TW ngày 01/10/2014 của Ban bí thư TW khóa XI: 1.000 triệu đồng |
|
9.3 | Đoàn thể và các tổ chức xã hội | 30.177 |
|
|
| - Hội Cựu chiến binh | 2.054 |
|
|
| - Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 4.260 |
|
|
| - Tỉnh đoàn thanh niên | 5.038 |
|
|
| - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 4.479 |
|
|
| - Hội Nông dân tỉnh | 3.921 |
|
|
| - Hội Luật gia | 1.120 |
|
|
| - Hội Chữ thập đỏ | 2.588 |
|
|
| - Ban Chấp hành Hội người cao tuổi | 1.018 |
|
|
| - Hội Nhà báo | 227 |
|
|
| - Hội Văn học nghệ thuật | 1.893 |
|
|
| - Liên minh Hợp tác xã | 2.191 |
|
|
| - Hội Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 253 | Giao dự toán về Sở Ngoại vụ |
|
| - Hội Cựu thanh niên xung phong | 519 | Giao dự toán về Tỉnh đoàn thanh niên |
|
| - Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật | 616 |
|
|
9.4 | Quản lý hành chính khác | 88.900 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện Đề án, Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII | 50.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
| - Kinh phí mua ô tô | 20.000 | Chỉ thực hiện khi có chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ |
|
| - Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật | 5.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
| - Kinh phí thực hiện Đề án cải cách hành chính | 5.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
| - Kinh phí tổng điều tra Nông nghiệp nông thôn | 5.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
| - Kinh phí bầu cử HĐND các cấp | 3.900 | Bao gồm: Sở Nội vụ: 2.000 triệu đồng; VP UBND tỉnh: 100 triệu đồng; VP Đoàn Đại biểu Quốc hội & HĐND tỉnh: 100 triệu đồng; Sở VH, TT&DL: 100 triệu đồng; Đài PTTH tỉnh: 50 triệu đồng; Hội Cựu chiến binh: 50 triệu đồng; Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh: 50 triệu đồng; Tỉnh đoàn thanh niên: 50 triệu đồng; Uỷ ban MTTQ tỉnh : 1.000 tr.đồng; Hội Nhà báo tỉnh: 50 tr.đồng; Hội Nông dân tỉnh: 50 triệu đồng; Công an tỉnh: 100 triệu đồng; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh: 100 triệu đồng; Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh: 100 triệu đồng. |
|
10 | Quốc phòng - An ninh | 50.604 |
|
|
| - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 30.493 |
|
|
| - Công an tỉnh | 7.944 |
|
|
| - Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng | 12.167 |
|
|
11 | Chi khác ngân sách | 7.825 |
|
|
| - Liên đoàn Lao động tỉnh | 2.119 | Trong đó: Hỗ trợ kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc: 1.600 triệu đồng |
|
| - Toà án nhân dân tỉnh | 400 | Theo Văn bản số 16588/CVLT-BTC-TANDTC ngày 28/11/2012 |
|
| - Trả lãi vay NHPT | 210 |
|
|
| - Bổ sung Quỹ hỗ trợ hội nông dân | 2.000 | Giao về Hội Nông dân tỉnh |
|
| - Bổ sung Quỹ phòng, chống tội phạm | 1.000 | Giao về Sở Tài chính |
|
| - Kinh phí 184 | 1.096 | Giao dự toán ngân sách Đảng tỉnh |
|
| - Bổ sung vốn cho Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã | 1.000 | Giao Liên minh Hợp tác xã thực hiện, quản lý |
|
12 | Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên để bố trí chi CCTL | 32.750 |
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
|
|
V | Dự phòng Ngân sách | 85.571 |
|
|
1 | Bố trí dự phòng ngân sách theo dự toán TW giao | 48.710 |
|
|
2 | Chênh lệch tăng thu giữa dự toán TW giao với dự toán Địa phương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi | 36.861 |
|
|
B | CHI THỰC HIỆN CÁC CTMTQG | 411.902 | Phân bổ chi tiết sau |
|
1 | Chương trình Giảm nghèo nhanh và bền vững | 365.402 |
|
|
| - Vốn đầu tư | 212.040 |
|
|
| - Vốn sự nghiệp | 153.362 |
|
|
2 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới | 46.500 |
|
|
| - Vốn đầu tư | 30.200 |
|
|
| - Vốn sự nghiệp | 16.300 |
|
|
C | CHI TH MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ # | 558.763 |
|
|
I | Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB) | 553.285 | Phân bổ chi tiết sau |
|
II | Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp) | 5.478 |
|
|
1 | Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp giai đoạn 2013 - 2017 | 405 | Giao dự toán về Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
2 | Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hợp tác xã (Hỗ trợ thành lập mới Hợp tác xã) | 210 | Giao dự toán về Liên minh Hợp tác xã |
|
3 | Đề án phát triển KTXH vùng dân tộc rất ít người | 663 |
|
|
| - Kinh phí quản lý đề án | 463 | Giao dự toán về Ban Dân tộc |
|
| - Hỗ trợ học sinh khối Trung học Phổ thông là con hộ nghèo người dân tộc La Hủ | 200 | Giao dự toán về Sở Giáo dục & Đào tạo |
|
4 | Hỗ trợ từ vốn nước ngoài (Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học) | 4.200 | Phân bổ chi tiết sau |
|
D | CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN | 200.000 |
|
|
E | CHI TỪ CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 8.000 |
|
|
1 | Chi từ học phí | 3.000 |
|
|
2 | Chi từ nguồn thu ủng hộ, đóng góp | 5.000 |
|
|
Biểu số 04
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lai Châu)
BIỂU THU
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG THU | Tổng thu | CHI TIẾT HUYỆN, THÀNH PHỐ | |||||||
Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Thành phố | ||
TỔNG THU NSĐP | 2.879.860 | 333.816 | 438.031 | 492.246 | 236.513 | 397.195 | 378.007 | 334.474 | 269.578 |
A.TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 383.350 | 17.850 | 32.480 | 21.300 | 31.750 | 39.130 | 45.570 | 29.100 | 166.170 |
Ngân sách ĐP được hưởng | 349.650 | 16.600 | 22.650 | 20.280 | 31.100 | 37.860 | 43.820 | 26.000 | 151.340 |
I. Thu nội địa | 383.350 | 17.850 | 32.480 | 21.300 | 31.750 | 39.130 | 45.570 | 29.100 | 166.170 |
1. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 230.000 | 10.000 | 15.500 | 15.000 | 28.000 | 32.000 | 35.000 | 14.500 | 80.000 |
2. Lệ phí trước bạ | 37.000 | 1.500 | 1.800 | 1.600 | 900 | 1.700 | 2.500 | 1.500 | 25.500 |
3. Thuế thu nhập cá nhân | 10.450 | 600 | 750 | 700 | 250 | 700 | 1.200 | 750 | 5.500 |
4. Thu phí, lệ phí | 14.600 | 650 | 8.800 | 400 | 200 | 400 | 1.000 | 650 | 2.500 |
- Phí, lệ phí trung ương hưởng | 1.000 | 50 | 80 | 70 | 50 | 70 | 150 | 100 | 430 |
- Phí, lệ phí tỉnh hưởng | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí huyện, thành phố hưởng | 5.600 | 600 | 720 | 330 | 150 | 330 | 850 | 550 | 2.070 |
5. Tiền sử dụng đất | 65.000 | 3.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 3.000 | 2.000 | 9.000 | 43.000 |
- Ngân sách tỉnh hưởng | 19.500 | 900 | 750 | 450 | 300 | 900 | 600 | 2.700 | 12.900 |
- Ngân sách huyện, thành phố hưởng | 45.500 | 2.100 | 1.750 | 1.050 | 700 | 2.100 | 1.400 | 6.300 | 30.100 |
6. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 7.800 | 300 | 130 | 100 | 300 | 230 | 170 | 1.050 | 5.520 |
7. Thu khác ngân sách | 17.900 | 1.800 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 3.500 | 1.600 | 4.000 |
- Thu khác ngân sách tỉnh hưởng | 5.200 | 300 | 1.000 | 500 | 300 | 300 | 1.000 | 300 | 1.500 |
- Thu khác ngân sách huyện, thành phố hưởng | 12.700 | 1.500 | 2.000 | 1.500 | 700 | 700 | 2.500 | 1.300 | 2.500 |
8. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích | 600 |
|
| 0 | 100 | 100 | 200 | 50 | 150 |
B.THU TRỢ CẤP | 2.530.210 | 317.216 | 415.381 | 471.966 | 205.413 | 359.335 | 334.187 | 308.474 | 118.238 |
1.Bổ sung cân đối | 2.353.865 | 307.118 | 405.807 | 452.690 | 193.431 | 322.025 | 318.998 | 287.994 | 65.802 |
2.Bổ sung có mục tiêu | 176.345 | 10.098 | 9.574 | 19.276 | 11.982 | 37.310 | 15.189 | 20.480 | 52.436 |
Biểu số 05
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lai Châu)
BIỂU CHI
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI | Tổng chi | CHI TIẾT HUYỆN, THÀNH PHỐ |
| |||||||
Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Thành phố |
| ||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 2.879.860 | 333.816 | 438.031 | 492.246 | 236.513 | 397.195 | 378.007 | 334.474 | 269.578 |
|
A. CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 2.827.726 | 330.188 | 433.515 | 485.325 | 231.093 | 373.964 | 374.072 | 330.366 | 269.203 |
|
I. Chi đầu tư phát triển | 139.300 | 11.237 | 15.650 | 15.436 | 10.712 | 14.736 | 14.814 | 15.048 | 41.667 |
|
1. Chi XDCB tập trung | 93.800 | 9.137 | 13.900 | 14.386 | 10.012 | 12.636 | 13.414 | 8.748 | 11.567 |
|
- Tr.đó: Bố trí tối thiểu cho lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo | 20.934 | 2.039 | 3.102 | 3.211 | 2.234 | 2.820 | 2.994 | 1.952 | 2.582 |
|
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 45.500 | 2.100 | 1.750 | 1.050 | 700 | 2.100 | 1.400 | 6.300 | 30.100 |
|
- Chi đầu tư | 32.500 | 1.500 | 1.250 | 750 | 500 | 1.500 | 1.000 | 4.500 | 21.500 |
|
- Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 13.000 | 600 | 500 | 300 | 200 | 600 | 400 | 1.800 | 8.600 |
|
II. Chi thường xuyên | 2.649.926 | 314.251 | 411.565 | 462.989 | 217.081 | 353.928 | 353.958 | 310.918 | 225.236 |
|
1. Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao | 535 | 70 | 90 | 115 | 60 | 80 | 60 | 50 | 10 |
|
2. Sự nghiệp kinh tế | 245.364 | 25.832 | 23.469 | 31.822 | 15.203 | 29.292 | 27.495 | 30.661 | 61.590 |
|
a, Theo định mức 7% chi thường xuyên | 121.153 | 19.362 | 18.411 | 19.467 | 8.641 | 15.213 | 16.241 | 14.289 | 9.529 |
|
- Nông nghiệp | 58.164 | 12.282 | 8.430 | 8.500 | 3.370 | 7.230 | 8.120 | 6.378 | 3.854 |
|
Tr.đó: + Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp | 17.700 | 2.600 | 3.000 | 3.000 | 1.200 | 2.500 | 2.900 | 1.800 | 700 |
|
+ Bổ sung phần chênh lệch chính sách hỗ trợ nông nghiệp theo QĐ 29/2013/QĐ-UBND | 32.394 | 8.682 | 4.080 | 4.200 | 1.800 | 3.480 | 4.020 | 3.778 | 2.354 |
|
+ KP KN, KL, KC - Mô hình | 3.400 | 350 | 800 | 500 | 300 | 400 | 450 | 300 | 300 |
|
- Lâm nghiệp | 1.050 | 100 | 200 | 150 | 100 | 100 | 150 | 150 | 100 |
|
- Giao thông (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên) | 14.500 | 1.500 | 2.500 | 2.500 | 2.100 | 2.100 | 1.200 | 1.500 | 1.100 |
|
- Thủy lợi (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên) | 13.800 | 1.500 | 2.500 | 3.200 | 1.000 | 2.200 | 1.200 | 1.600 | 600 |
|
- Kiến thiết thị chính và sự nghiệp kinh tế khác | 33.639 | 3.980 | 4.781 | 5.117 | 2.071 | 3.583 | 5.571 | 4.661 | 3.875 |
|
Tr.đó: + Chi cho hoạt động vệ sinh môi trường, vệ sinh công nghiệp | 11.700 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 700 | 1.200 | 2.200 | 2.100 | 500 |
|
+ Kinh phí điện chiếu sáng | 3.050 | 350 | 400 | 500 | 300 | 300 | 600 | 400 | 200 |
|
+ Kinh phí BCĐ các chương trình | 3.000 | 350 | 350 | 500 | 400 | 450 | 400 | 350 | 200 |
|
b, Theo các chương trình kinh tế và đặc thù | 124.211 | 6.470 | 5.058 | 12.355 | 6.562 | 14.079 | 11.254 | 16.372 | 52.061 |
|
- Kinh phí vệ sinh môi trường | 25.900 | 500 | 500 | 1.500 | 400 | 1.400 | 700 | 900 | 20.000 |
|
- Kinh phí nạo vét, bổ sung cống rãnh, kè Nậm Vai, nạo vét hồ lắng | 3.300 |
|
|
|
|
| 2.300 |
| 1.000 |
|
- Kinh phí lát vỉa hè | 5.500 | 1.000 |
| 500 |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
- Kinh phí sửa chữa, lắp đèn đường chiếu sáng | 6.800 |
|
| 500 |
| 3.000 | 2.000 | 1.000 | 300 |
|
- Kinh phí chăm sóc cây xanh đô thị | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
- Kinh phí vận hành điện và điện chiếu sáng | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
- Kinh phí đối ứng dự án phát triển cộng đồng lấy trẻ em làm Trung tâm (Plan) | 580 |
| 580 |
|
|
|
|
|
|
|
- Bố trí kinh phí để thu hồi kinh phí đã ứng trước dự toán 2016 tại Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh Lai Châu | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
- Kinh phí bảo vệ và vệ sinh hồ thượng + hồ hạ | 300 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
- Kinh phí kè, xây tường bao, xây dựng khu thực nghiệm phục vụ công tác đào tạo nghề | 1.200 |
| 800 | 400 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí kè giữ đất chống sạt lở Đài Truyền thanh, Truyền hình | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đường lên Huyện ủy | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí miễn thuỷ lợi phí | 11.866 | 1.664 | 958 | 1.040 | 562 | 1.602 | 2.592 | 2.768 | 680 |
|
- Kinh phí trồng cây cao su | 3.500 |
|
|
| 1.800 | 1.700 |
|
|
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì các tuyến đường tuần tra biên giới | 1.760 |
| 220 |
|
| 1.540 |
|
|
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ Quốc lộ 279 (cũ) bàn giao - 11,4Km | 320 |
|
|
|
|
| 320 |
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí sửa chữa các công trình giao thông, thủy lợi do huyện quản lý | 10.000 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
- Kinh phí thực hiện các dự án quy hoạch | 4.637 |
|
|
| 3.800 | 837 |
|
|
|
|
- KP thực hiện đề án phát triển vùng chè tập trung (trồng mới, tái canh, trồng xen, chi phí quản lý, quảng bá sản phẩm...) | 18.248 | 2.306 |
| 3.115 |
|
| 3.342 | 7.704 | 1.781 |
|
3. Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo | 1.594.534 | 191.459 | 265.269 | 285.508 | 122.770 | 207.754 | 226.009 | 195.819 | 99.946 |
|
3.1.Sự nghiệp Giáo dục | 1.562.586 | 187.720 | 260.839 | 280.122 | 120.313 | 202.632 | 221.424 | 191.866 | 97.670 |
|
Tr.đó: - Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo | 46.440 | 6.320 | 6.755 | 5.641 | 2.260 | 4.688 | 7.744 | 6.034 | 6.998 |
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg | 61.451 | 7.523 | 6.336 | 15.022 | 10.678 | 2.541 | 8.703 | 10.648 | 0 |
|
- KP cấp giấy vở học sinh không thu tiền đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở | 5.151 | 648 | 899 | 1.016 | 320 | 660 | 765 | 718 | 125 |
|
- Hỗ trợ kinh phí sửa chữa, mua sắm cơ sở vật chất xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia, duy trì trường chuẩn theo kế hoạch | 22.800 | 3.000 | 1.400 | 3.100 | 2.400 | 3.900 | 3.500 | 1.800 | 3.700 |
|
- Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2010/NĐ-CP | 71.295 | 9.072 | 13.628 | 14.258 | 4.502 | 9.613 | 11.652 | 7.913 | 657 |
|
3.2.Sự nghiệp Đào tạo | 31.948 | 3.739 | 4.430 | 5.386 | 2.457 | 5.122 | 4.585 | 3.953 | 2.276 |
|
Tr.đó: - KP đào tạo theo Nghị quyết và CS thu hút | 9.213 | 933 | 1.229 | 1.717 | 1.316 | 1.345 | 664 | 1.187 | 822 |
|
- KP đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Nghị quyết giai đoạn 2011-2020 | 6.000 | 680 | 1.022 | 654 | 541 | 753 | 1.131 | 924 | 295 |
|
4.Sự nghiệp Văn hoá Thông tin | 14.112 | 1.238 | 1.626 | 2.147 | 1.416 | 2.805 | 2.537 | 1.180 | 1.163 |
|
5. Sự nghiệp Truyền thanh - Truyền hình | 15.713 | 1.869 | 2.160 | 2.998 | 1.324 | 1.607 | 2.195 | 1.995 | 1.565 |
|
6. Sự nghiệp Thể dục - thể thao | 2.811 | 351 | 442 | 436 | 345 | 257 | 342 | 293 | 345 |
|
7. Đảm bảo xã hội | 55.996 | 7.881 | 8.848 | 8.232 | 3.130 | 8.616 | 7.997 | 6.805 | 4.487 |
|
Tr.đó: - Kinh phí thực hiện Nghị định số 136/2013/NĐ-CP | 36.670 | 5.203 | 5.772 | 5.164 | 2.093 | 6.279 | 5.344 | 4.192 | 2.623 |
|
8. Quản lý hành chính | 281.246 | 31.119 | 36.255 | 42.455 | 30.605 | 43.440 | 35.588 | 31.147 | 30.637 |
|
Tr.đó:- Kinh phí đặc thù của huyện, thành phố | 40.320 | 4.032 | 4.032 | 7.200 | 5.760 | 7.200 | 4.032 | 4.032 | 4.032 |
|
- Kinh phí kiểm tra hoạt động khai thác khoáng sản | 1.600 | 200 | 200 | 200 | 300 | 300 | 200 | 200 |
|
|
- Kinh phí chi hoạt động đối ngoại | 1.500 |
| 500 | 150 | 150 | 700 |
|
|
|
|
- Kinh phí mua sắm tài sản chung của huyện, thành phố | 7.300 | 500 | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.600 | 2.000 | 200 |
|
- Kinh phí bầu cử HĐND các cấp | 12.400 | 1.600 | 2.000 | 2.400 | 1.300 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 900 |
|
9. Chi An ninh - Quốc phòng | 34.317 | 4.967 | 4.889 | 5.385 | 3.081 | 4.005 | 5.633 | 3.290 | 3.067 |
|
- An ninh | 3.400 | 300 | 500 | 500 | 400 | 500 | 350 | 350 | 500 |
|
- Quốc phòng | 30.917 | 4.667 | 4.389 | 4.885 | 2.681 | 3.505 | 5.283 | 2.940 | 2.567 |
|
Tr.đó: + Kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm của DQTV theo Nghị định số 58/2010/NĐ-CP | 5.491 | 597 | 739 | 947 | 399 | 550 | 589 | 529 | 1.141 |
|
+ Kinh phí diễn tập phòng thủ | 3.000 | 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
10. Ngân sách xã | 399.963 | 48.725 | 67.597 | 82.791 | 38.542 | 55.332 | 45.677 | 39.298 | 22.001 |
|
Tr.đó: - Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2010/NĐ-CP | 44.316 | 5.159 | 7.174 | 10.896 | 4.867 | 6.899 | 4.487 | 4.408 | 426 |
|
- Hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg | 8.783 | 854 | 1.476 | 2.077 | 759 | 1.737 | 1.008 | 862 | 10 |
|
- Kinh phí thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg | 1.065 | 144 | 187 | 243 | 73 | 124 | 144 | 123 | 27 |
|
- Kinh phí hỗ trợ trung tâm học tập cộng đồng theo Thông tư số 96/2008/TT-BTC | 2.650 | 350 | 450 | 550 | 275 | 350 | 300 | 250 | 125 |
|
- KP sửa chữa trụ sở xã và mua sắm trang thiết bị | 22.500 | 2.000 | 3.000 | 5.000 | 1.700 | 4.000 | 3.000 | 3.000 | 800 |
|
11. Chi khác ( Kinh phí 184 ) | 5.335 | 740 | 920 | 1.100 | 605 | 740 | 425 | 380 | 425 |
|
III. Dự phòng ngân sách | 38.500 | 4.700 | 6.300 | 6.900 | 3.300 | 5.300 | 5.300 | 4.400 | 2.300 |
|
B. CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 52.134 | 3.628 | 4.516 | 6.921 | 5.420 | 23.231 | 3.935 | 4.108 | 375 |
|
I. Bổ sung có mục tiêu (Vốn sự nghiệp) | 52.134 | 3.628 | 4.516 | 6.921 | 5.420 | 23.231 | 3.935 | 4.108 | 375 |
|
1. Đề án PT KTXH vùng dân tộc rất ít người theo Quyết định 1672/QĐ-TTg (Vốn sự nghiệp) (1) | 22.507 | 0 | 0 | 135 | 3.000 | 19.372 | 0 | 0 | 0 |
|
2. Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 14.700 | 2.078 | 1.909 | 3.235 | 1.082 | 1.418 | 2.184 | 2.549 | 245 |
|
3. Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 14.927 | 1.550 | 2.607 | 3.551 | 1.338 | 2.441 | 1.751 | 1.559 | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: | ||||||||||
(1) Căn cứ kế hoạch vốn được giao, yêu cầu UBND các huyện trước khi Quyết định phân bổ chi tiết lập phương án phân bổ gửi Ban Dân tộc, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch & Đầu tư, Sở Nông nghiệp & PTNT, Sở Y tế, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham gia. Giao Ban Dân tộc chủ trì phối hợp với các sở tham gia ý kiến trong thời gian 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phương án phân bổ do UBND các huyện lập. |