Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 25/09/2015 Quy định nội dung, mức chi công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp; công tác hoà giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu văn bản: 30/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 25-09-2015
- Ngày có hiệu lực: 05-10-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3339 ngày (9 năm 1 tháng 24 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2015/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 25 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP; CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ; CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; Luật Hòa giải ở cơ sở ngày 20/6/2013; Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 / 02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/ 02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật; Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 17/8/2011, Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014, Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị quyết số 106/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa 15 về việc quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp; công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1534 /TTr-STP ngày 26 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp; công tác hoà giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Quyết định này quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp; công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
b) Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ trực tiếp hoặc có liên quan đến công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
2. Nội dung chi, mức chi
a) Các nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù đối với công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này. Các nội dung chi, mức chi khác áp dụng theo quy định tại Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 17/8/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
b) Các nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù đối với công tác hòa giải ở cơ sở được áp dụng theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. Các nội dung chi, mức chi khác áp dụng theo quy định tại Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở.
c) Các nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở được áp dụng theo Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này. Các nội dung chi, mức chi khác áp dụng theo quy định tại Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở.
3. Nguồn kinh phí
Theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Kế toán, Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTP-BTC Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP và Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về nội dung chi, mức chi và kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
MỘT SỐ MỨC CHI ĐẶC THÙ CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30 /2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi tối đa | Ghi chú
| ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
1 | Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch (bao gồm cả xử lý văn bản tại cơ quan được kiểm tra); họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan kiểm tra |
|
|
|
|
|
a | Chủ trì cuộc họp | Người/buổi | 110 | 80 | 60 | Cấp xã: áp dụng đối với công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL |
b | Các thành viên tham dự | Người/buổi | 70 | 50 | 40 | |
2 | Chi lấy ý kiến chuyên gia đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp | 01 báo cáo/01 văn bản | 420 | 300 | 210 | |
3 | Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra văn bản | 01 văn bản | 70 | 50 | 40 |
|
4 | Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản |
|
|
|
|
|
a | Mức chi chung | 01 văn bản | 100 | 70 |
|
|
b | Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp | 01 văn bản | 210 | 150 |
|
|
5 | Chi soạn thảo, viết báo cáo |
|
|
|
|
|
a | Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật | 01 báo cáo | 140 | 100 | 70 |
|
b | Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo ngành, lĩnh vực (bao gồm cả báo cáo liên ngành và báo cáo của địa phương) | 01 báo cáo | 700 | 500 | 350 | Cấp xã: áp dụng đối với công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
| Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan | 01 báo cáo | 1.100 | 800 | 600 |
|
6 | Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản để lập hệ thống cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản | 01 văn bản | 70 | 50 |
|
|
7 | Chi công bố kết quả xử lý văn bản trái pháp luật, kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản trên các phương tiện thông tin đại chúng |
|
|
|
| Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp |
8 | Chi thu thập, phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách, báo, tạp chí … phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật: |
|
|
|
|
|
| - Đối với việc thu thập những thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, sách báo, tạp chí |
|
|
|
| Được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp |
| - Đối với việc phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác định sẵn | 01 tài liệu (01 văn bản)
| 50 | 40 | 30 | Khoản chi này không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản đã được cập nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên Công báo |
9 | Chi cho các hoạt động in ấn, chuẩn bị tài liệu, thu thập các văn bản thuộc đối tượng kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản |
|
|
|
| Được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp |
10 | Đối với các khoản chi khác: Làm việc ban đêm, làm thêm giờ, chi phí in ấn, chuẩn bị tài liệu và văn phòng phẩm. |
|
|
|
| Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi thực hiện |
PHỤ LỤC II
MỘT SỐ MỨC CHI ĐẶC THÙ CHO CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30 /2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi tối đa (1.000đồng) | Ghi chú | ||
I | Chi cho học viên tham gia các lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ hoà giải ở cơ sở | |||||
1 | Chi hỗ trợ tiền thuê phòng nghỉ (Chỉ áp dụng đối với học viên dự tập huấn, bồi dưỡng cách địa điểm tổ chức hội nghị từ 30 km trở lên) | |||||
| - Đối với Hội nghị tổ chức ở thành phố Đồng Hới và thị xã Ba Đồn. | Người/ngày | 200 |
| ||
| - Đối với Hội nghị tổ chức ở các huyện còn lại. | Người/ngày | 150 |
| ||
2 | Chi phụ cấp lưu trú |
|
|
| ||
| - Đối với Hội nghị tổ chức ở thành phố Đồng Hới và thị xã Ba Đồn. | Người/ngày | 100 |
| ||
| - Hội nghị tổ chức ở các huyện còn lại. | Người/ngày | 70 |
| ||
3 | Hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho học viên. | Người/ngày | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
|
| - Hỗ trợ tiền ăn |
| 50 | 40 | 30 |
|
| - Chi tiền nước uống |
| 30 | 20 | 20 |
|
4 | Hỗ trợ phương tiện đi lại: Áp dụng trong trường hợp người đi công tác cách địa điểm tập huấn từ 10 km trở lên (đối với khu vực vùng cao, miền núi khó khăn, vùng sâu) và từ 15 km trở lên (đối với các vùng còn lại) mà tự túc phương tiện. |
| Mức chi theo giá vé phương tiện công cộng (không áp dụng đối với giá vé xe taxi) |
| ||
II | Chi cho Tổ hòa giải và hoà giải viên | |||||
1 | Chi thù lao cho hoà giải viên trực tiếp tham gia các vụ, việc hoà giải. | Vụ, việc/tổ hòa giải | 150 |
| ||
2 | Bồi dưỡng thành viên Ban Tổ chức bầu hoà giải viên tham dự họp chuẩn bị cho việc bầu hoà giải viên. | Người/buổi | 50 |
| ||
III | Các khoản chi khác | |||||
1 | Chi xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch về công tác hoà giải ở cơ sở. |
| Thực hiện theo quy định tại Mục I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này |
| ||
2 | Chi tổ chức các cuộc thi, hội thi tìm hiểu pháp luật, nghiệp vụ hoà giải ở cơ sở. |
| Thực hiện theo quy định tại Mục IV Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này |
| ||
3 | Chi hỗ trợ các hoạt động truyền thông về công tác hoà giải ở cơ sở trên hệ thống phát thanh xã, phường, thị trấn; loa truyền thanh cơ sở. |
| Thực hiện theo quy định tại Mục V Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này |
| ||
4 | Chi thực hiện thống kê, báo cáo đánh giá về công tác hoà giải ở cơ sở. |
| Thực hiện theo quy định tại Mục VII Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này |
|
PHỤ LỤC III
MỘT SỐ MỨC CHI ĐẶC THÙ CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 30 /2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi tối đa (1.000đồng) | Ghi chú | ||
I | Chi xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Cấp tỉnh
| Cấp huyện
| Cấp xã
|
| |
1 | Xây dựng Đề cương |
|
|
|
|
|
| - Xây dựng Đề cương chi tiết | Đề cương | 800 | 600 | 400 |
|
| - Tổng hợp hoàn chỉnh Đề cương tổng quát | Đề cương | 1.400 | 1.000 | 700 |
|
2 | Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
| - Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Chương trình, Đề án, Kế hoạch | 2.000 | 1.400 | 1.000 |
|
| - Soạn thảo Báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến | Báo cáo | 350 | 250 | 200 |
|
3 | Tổ chức họp, toạ đàm góp ý |
|
|
|
|
|
| - Chủ trì | Người/buổi | 150 | 100 | 70 |
|
| - Thành viên dự | Người/buổi | 70 | 50 | 30 |
|
4 | Ý kiến tư vấn của chuyên gia | Văn bản | 350 | 250 | 200 |
|
5 | Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 150 | 100 | 70 |
|
| - Thành viên Hội đồng, Thư ký | Người/buổi | 100 | 70 | 50 |
|
| - Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 70 | 50 | 30 |
|
| - Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 200 | 150 | 100 |
|
| - Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 150 | 100 | 70 |
|
6 | Lấy ý kiến thẩm định | Bài viết | 350 | 250 | 200 | Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
7 | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch. | Văn bản | 350 | 250 | 200 |
|
II | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ, nhóm nòng cốt | |||||
| Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật. | Người/ngày | 20 | Không quá 01 ngày | ||
III | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường (áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và phiên dịch). | |||||
1 | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài). | Ngày | Tối đa 170% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính. |
| ||
2 | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch). | Ngày | Tối đa 100% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính. |
| ||
IV | Chi tổ chức Hội thi, cuộc thi | |||||
1 | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet: |
| Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
|
| - Thuê dẫn chương trình | Người/ngày | 1.400 | 1.000 | 700 |
|
| - Thuê hội trường và các thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | Ngày | 7.000 | 5.000 | 3.500 |
|
| - Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 200 | 150 | 100 |
|
2 | Chi giải thưởng |
|
|
|
|
|
a | Giải nhất | Giải thưởng |
|
|
|
|
| - Tập thể |
| 7.000 | 5.000 | 3.500 |
|
| - Cá nhân |
| 4.000 | 3.000 | 2.000 |
|
b | Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
|
|
| - Tập thể |
| 5.000 | 3.500 | 2.500 |
|
| - Cá nhân |
| 2.000 | 1.400 | 1.000 |
|
c | Giải ba | Giải thưởng |
|
|
|
|
| - Tập thể |
| 3.500 | 2.500 | 1.800 |
|
| - Cá nhân |
| 1.400 | 1.000 | 700 |
|
d | Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
|
|
| - Tập thể |
| 2.000 | 1.400 | 1.000 |
|
| - Cá nhân |
| 700 | 500 | 350 |
|
đ | Các giải phụ khác | Giải thưởng | 350 | 250 | 200 |
|
V | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở | |||||
1 | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh (tính theo trang chuẩn 350 từ) | Trang | 50 |
| ||
2 | Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
| ||
| - Phát thanh bằng tiếng Việt | Lần | 10 |
| ||
| - Phát thanh bằng tiếng dân tộc | Lần | 15 |
| ||
VI | Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật | |||||
1 | Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm. | Tủ/năm | 1.400 |
| ||
2 | Rà soát, bổ sung, cập nhật định kỳ 6 tháng/lần | Lần | 70 |
| ||
3 | Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách. | Lần | 30 |
| ||
VII | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật. | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
| |
1 | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của ngành, địa phương. | Báo cáo | 50 | 30 | 20 |
|
2 | Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án. | Văn bản | 50 | 30 | 20 |
|
3 | Viết báo cáo |
|
|
|
|
|
| - Báo cáo định kỳ hàng năm | Báo cáo | 2.000 | 1.400 | 1.000 | Đối với các báo cáo của Hội đồng Phổ biến giáo dục pháp luật được áp dụng mức tối đa theo quy định của Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP |
| - Báo cáo chuyên đề | Báo cáo | 2.000 | 1.400 | 1.000 | |
| - Báo cáo đột xuất | Báo cáo | 700 | 500 | 350 |