cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 25/08/2015 Về điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2015 theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 18/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Ngày ban hành: 25-08-2015
  • Ngày có hiệu lực: 25-08-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-02-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1282 ngày (3 năm 6 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 27-02-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-02-2019, Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 25/08/2015 Về điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2015 theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2015/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 25 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN  KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2015 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2014/QĐ-UBND NGÀY 10/12/2014 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và một số nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu như sau:

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp & PTNT, Y tế; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Ngọc An


ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KT-XH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số : 18 /2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Kế hoạch năm 2015 đã giao tại QĐ số 39/2014/QDD-UBND ngày 10/12/2014

Kế hoạch năm 2015 điều chỉnh

Tổng

Theo huyện, thành phố

Tổng

Theo huyện, thành phố

TP.Lai Châu

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Mường Tè

Nậm Nhùn

Tân Uyên

Than Uyên

 

TP.Lai Châu

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Mường Tè

Nậm Nhùn

Tân Uyên

Than Uyên

1

Cây chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích chè:

Ha

3,222

511

1,140

35

4

 

 

1,440

92

3,431

526

1,154

35

4

 

 

1,608

104

 

Trong đó: trồng mới (*)

Ha

150

20

50

 

 

 

 

40

40

369

35

74.06

 

 

 

 

208

52

2

Cây cao su

Ha

13,094

 

 

1,389

8,071

210

2,409

 

1,015

13,094

 

 

1,389

8,071

310

2,309

 

1,015

 

Trong đó: trồng mới

Ha

450

 

 

 

150

100

100

 

100

500

 

 

 

150

200

 

 

150

3

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình

Người

435,355

36,989

53,269

75,818

80,633

42,964

27,905

54,407

63,370

431,951

35,717

53,102

74,724

80,607

43,046

27,300

54,070

63,385

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dân số thành thị

Người

73,091

30,046

6,061

4,833

4,906

4,636

3,977

12,041

6,591

70,612

28,955

6,721

4,833

4,212

4,949

1,692

12,718

6,532

 

+ Dân số nông thôn

Người

362,264

6,943

47,208

70,985

75,727

38,328

23,928

42,366

56,779

361,339

6,762

46,381

69,891

76,395

38,097

25,608

41,352

56,853

 

- Tỷ lệ tăng dân số

%

2.43

5.05

2.18

2.45

2.10

1.73

2.22

2.25

2.23

2.04

2.96

2.06

2.18

2.13

1.85

0.28

2.25

1.97

 

- Mức giảm tỷ lệ sinh

%o

0.50

0.50

0.50

0.50

0.60

0.30

0.30

0.70

0.50

0.50

6.76

1.12

(0.44)

(2.09)

(1.09)

7.40

(3.53)

3.72

 

- Tốc độ tăng dân số tự nhiên

%o

19.76

19.68

20.22

19.77

18.61

20.28

21.97

22.03

17.59

19.93

14.08

18.23

21.81

21.15

19.63

19.67

24.84

16.91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Diện tích chè trồng mới Huyện Tam Đường là 74,06 ha bao gồm 10ha trồng tái canh