Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 24/08/2015 Về sửa đổi, bổ sung Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoảng sản nguyên khai đối với một số dự án khai thác khoáng sản kim koại trên địa bàn tỉnh Hà Giang do tỉnh Hà Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 11/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Ngày ban hành: 24-08-2015
- Ngày có hiệu lực: 03-09-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-11-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 450 ngày (1 năm 2 tháng 25 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 26-11-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2015/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 24 tháng 08 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2014/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr-STNMT ngày 10 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 02:
BẢNG TỶ LỆ QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỐI VỚI MỘT SỐ DỰ ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 11/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên dự án khai thác mỏ | Đơn vị tính | Hàm lượng (%) | Tỷ lệ quy đổi về khoáng sản nguyên khai | Ghi chú | |||
Chất có ích trong quặng đầu | Chất có ích trong tinh quặng | Chất có ích trong đuôi thải | Khoáng sản thành phẩm | Khoáng sản nguyên khai để tính phí BVMT | ||||
I | QUẶNG SẮT | |||||||
1 | Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Sàng Thần, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê | Tấn | 48,38 | 60,56 | 23,08 | 1 | 1,48 |
|
2 | Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Tùng Bá, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên (giai đoạn I, II). | Tấn | 42,24 | 60,15 | 16,85 | 1 | 1,71 |
|
3 | Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Lũng Rầy, xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên (kể cả phần mở rộng). | Tấn | 46,63 | 61,0 | 15,0 | 1 | 1,45 |
|
4 | Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Ngải Thầu Sản, xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ. | Tấn | 60,0 | 60,0 | - | 1 | 1 | Quặng chỉ qua rửa sơ bộ nên không có đuôi thải |
II | QUẶNG CHÌ, KẼM |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án khai thác khoáng sản mỏ chì, kẽm Na Sơn, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên. | Tấn | 15,81 | 57,5 | 0,03 | 1 | 3,64 |
|
2 | Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Bản Kẹp, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê. | Tấn | 19,52 | 63,35 | 1,02 | 1 | 3,37 |
|
3 | Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Tả Pan, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê. | Tấn | 21,99 | 66,665 | 1,04 | 1 | 3,13 |
|
4 | Dự án đầu tư khai thác mỏ chì, kẽm Ao Xanh, xã Yên Bình, huyện Quang Bình. | Tấn | 19,1 | 63,035 | 2,81 | 1 | 3,70 |
|
III | QUẶNG ANTIMON | |||||||
1 | Dự án khai thác mỏ antimon Mậu Duệ, xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh. | Tấn | 11,19 | 99,85 | 2,0 | 1 | 10,65 |
|
2 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng antimon Bản Trang, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc. | Tấn | 7,25 | 98,27 | 1,64 | 1 | 17,22 |
|
3 | Dự án đầu tư khai thác mỏ antimon Phe Thán, xã Sơn Vĩ, huyện Mèo Vạc. | Tấn | 6,97 | 98,27 | 1,64 | 1 | 18,13 |
|
IV | QUẶNG MANGAN | |||||||
1 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn Tân Bình, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên. | Tấn | 15,26 | 21,67 | 3,83 | 1 | 1,56 |
|
2 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn Nả Viền, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê. | Tấn | 12,35 | 28,25 | 4,42 | 1 | 3,01 |
|
3 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên. | Tấn | 19,24 | 35,77 | 4,01 | 1 | 2,09 |
|
4 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn Nả Pia, thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê. | Tấn | 17,63 | 31,32 | 3,7 | 1 | 1,98 |
|
5 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Đồng Tâm, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang. | Tấn | 12,16 | 17,29 | 0,96 | 1 | 1,46 |
|
6 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám 2, thôn Bản Xám, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên. | Tấn | 14,63 | 21,14 | 2,87 | 1 | 1,55 |
|
7 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Lùng Chang, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên. | Tấn | 12,36 | 26,59 | 1,99 | 1 | 2,37 |
|
8 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám 1, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên | Tấn | 20,0 | 37,64 | 4,96 | 1 | 2,17 |
|
V | QUẶNG THIẾC | |||||||
1 | Dự án khai thác khoáng sản mỏ thiếc, vônfram Tả Phìn - Tả Cô Ván, xã Hố Quáng Phìn, huyện Đồng Văn. | Tấn | 48,21 | 99,75 | 0,25 | 1 | 2,07 |
|