cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 23/06/2015 Công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 34/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Ngày ban hành: 23-06-2015
  • Ngày có hiệu lực: 03-07-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-05-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1403 ngày (3 năm 10 tháng 8 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 06-05-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 06-05-2019, Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 23/06/2015 Công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 06/05/2019 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2015/QĐ-UBND

Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 23 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1152/TTr-SXD ngày 22/5/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 866/BC-STP ngày 20/5/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, gồm:

1. Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình áp dụng trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, huyện Ninh Hải và huyện Thuận Bắc.

2. Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình áp dụng trên địa bàn các huyện còn lại thuộc tỉnh Ninh Thuận.

Đơn giá nhân công trong quản lý đầu tư và xây dựng làm cơ sở cho việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách; dự án thực hiện theo hình thức: Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT), Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh (BTO), Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT), hợp đồng theo hình thức đối tác công tư (PPP) do cơ quan quản lý nhà nước quản lý áp dụng đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này.

2. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm:

1. Tổ chức triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện tập đơn giá nhân công trong quản lý đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được công bố kèm theo Quyết định này;

2. Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 4. Xử lý chuyển tiếp

1. Đơn giá nhân công trong tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt trước ngày Thông tư số 01/2015/TT-BXD có hiệu lực (15/5/2015) thì người quyết định đầu tư quyết định việc áp dụng của Quyết định này. Các gói thầu đã ký hợp đồng xây dựng trước ngày Thông tư số 01/2015/TT-BXD có hiệu lực (15/5/2015) thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.

2. Đối với một số dự án đầu tư xây dựng đang áp dụng mức lương và một số khoản phụ cấp có tính đặc thù riêng do cơ quan có thẩm quyền cho phép thì tiếp tục thực hiện cho đến khi kết thúc đầu tư xây dựng, đưa dự án vào khai thác sử dụng.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;

Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp) (báo cáo);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các Phó CT UBND tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Báo Ninh Thuận;
- Đài PT và TH Ninh Thuận;
- Công báo, Cổng TTĐT tỉnh;
- VPUB: LĐ, NC-TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Đại

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM, HUYỆN NINH HẢI, HUYỆN THUẬN BẮC TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 06 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Cấp bậc, đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng

Bảng số 1. Cấp bậc, đơn giá nhân công công nhân xây dựng

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc công nhân xây dựng

I

II

III

IV

V

VI

VII

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

119.231

140.769

166.154

196.154

231.538

273.846

323.077

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

135.385

159.231

187.692

220.000

259.231

304.615

357.692

Ghi chú:

Nhóm I:

- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;

- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);

- Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn, ...).

Nhóm II: Các công tác không thuộc nhóm I.

Bảng số 2. Cấp bậc, đơn giá nhân công kỹ sư trực tiếp

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc kỹ sư

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

Đơn giá (VNĐ)

180.000

203.846

227.692

251.538

275.385

299.231

323.077

346.923

Ghi chú:

Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm, ... được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, đơn giá nhân công áp dụng theo Bảng số 2.

Bảng số 3. Cấp bậc, đơn giá nhân công nghệ nhân

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc nghệ nhân

I

II

Đơn giá (VNĐ)

480.769

517.692

Ghi chú:

Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, đơn giá nhân công tại bảng số 3.

Bảng số 4. Cấp bậc, đơn giá nhân công công nhân lái xe

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc công nhân

I

II

III

IV

Nhóm xe I
Đơn giá (VNĐ)

167.692

197.692

234.615

276.923

Nhóm xe II
Đơn giá (VNĐ)

193.077

226.154

264.615

311.538

Nhóm xe III
Đơn giá (VNĐ)

230.000

269.231

316.154

370.769

Ghi chú:

Nhóm xe I: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ mooc, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T, cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.

Nhóm xe II: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ mooc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T, cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông, xe phun nhựa đường.

Nhóm xe III: Ô tô tự đổ, rơ mooc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.

Bảng số 5. Cấp bậc, đơn giá công của thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác

Bảng số 5.1: Cấp bậc, đơn giá nhân công thuyền trưởng của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thuyền trưng

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

286.923

300.769

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

318.461

335.385

Ghi chú:

Nhóm I: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.

Nhóm II: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi, tàu đóng cọc.

Bảng số 5.2. Cấp bậc, đơn giá nhân công thuyền phó 1, máy 1 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thuyền phó 1, máy 1

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

243.846

253.846

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

273.077

289.231

Ghi chú:

Nhóm I: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.

Nhóm II: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi, tàu đóng cọc.

Bảng số 5.3. Cấp bậc, đơn giá nhân công thuyền phó 2, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thuyền phó 2, máy 2

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

204.615

216.154

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

225.385

238.462

Ghi chú:

Nhóm I: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.

Nhóm II: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi, tàu đóng cọc.

Bảng số 5.4. Cấp bậc, đơn giá nhân công thủy thủ.

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thủy thủ

I

II

III

IV

Đơn giá (VNĐ)

148.462

167.692

193.077

217.692

Bảng số 5.5. Cấp bậc, đơn giá nhân công thợ máy, thợ điện

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thợ máy, thợ điện

I

II

III

IV

Đơn giá (VNĐ)

157.692

180.769

204.615

230.000

Bảng số 5.6. Cấp bậc, đơn giá công thuyền trưởng tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thuyền trưởng

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

300.769

320.000

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

336.154

360.000

Nhóm III
Đơn giá (VNĐ)

375.385

399.231

Ghi chú:

Nhóm I: Tàu hút dưới 150m3/h.

Nhóm II: Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h.

Nhóm III: Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h.

Bảng số 5.7. Cấp bậc, đơn giá công máy trưởng tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc máy trưởng

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

269.231

286.923

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

320.000

336.154

Nhóm III
Đơn giá (VNĐ)

362.308

390.000

Ghi chú:

Nhóm I: Tàu hút dưới 150m3/h.

Nhóm II: Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h.

Nhóm III: Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h.

Bảng số 5.8. Cấp bậc, đơn giá nhân công điện trưởng tàu hút trên 300m3/h và tàu cuốc dưới 300m3/h

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc điện trưởng

I

II

Đơn giá (VNĐ)

320.000

335.385

Bảng số 5.9. Cấp bậc, đơn giá nhân công máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc máy 2, KTV
cuốc 1, thuyền phó

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

267.692

285.385

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

314.615

330.769

Nhóm III
Đơn giá (VNĐ)

360.000

378.462

Ghi chú:

Nhóm I: Tàu hút dưới 150m3/h.

Nhóm II: Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h.

Nhóm III: Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h.

Bảng số 5.10. Cấp bậc, đơn giá nhân công kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc KTV cuốc 2

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

243.846

269.231

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

286.923

300.769

Nhóm III
Đơn giá (VNĐ)

336.154

360.000

Ghi chú:

Nhóm I: Tàu hút dưới 150m3/h.

Nhóm II: Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h.

Nhóm III: Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h.

Bảng số 5.11. Cấp bậc, đơn giá nhân công thuyền trưởng tàu hút bụng nạo vét biển

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thuyền trưng

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

399.231

416.154

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

416.154

442.308

Ghi chú:

Nhóm I: Từ 300m3/h đến 800m3/h.

Nhóm II: Từ 800m3/h trở lên.

Bảng số 5.12. Cấp bậc, đơn giá nhân công máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc máy trưởng, thuyền trưởng

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

378.462

399.231

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

399.231

416.154

Ghi chú:

Nhóm I: Từ 300m3/h đến 800m3/h.

Nhóm II: Từ 800m3/h trở lên.

Bảng số 5.13. Cấp bậc, đơn giá nhân công điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển

Cấp bậc điện trưởng, KTV cuốc 1, thuyền phó 2, KTV cuốc 2

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

336.154

360.000

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

360.000

378.462

Ghi chú:

Nhóm I: Từ 300m3/h đến 800m3/h.

Nhóm II: Từ 800m3/h trở lên.

Bảng số 5.14. Cấp bậc, đơn giá nhân công máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc máy 2; KTV cuốc 1

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

360.000

378.462

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

378.462

399.231

Ghi chú:

Nhóm I: Từ 300m3/h đến 800m3/h.

Nhóm II: Từ 800m3/h trở lên.

Bảng số 5.15. Cấp bậc, đơn giá nhân công thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút nạo vét biển

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bc thuyền phó, KTV cuc 2

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

320.000

336.153

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

336.153

360.000

Ghi chú:

Nhóm I: Từ 300m3/h đến 800m3/h.

Nhóm II: Từ 800m3/h trở lên.

Bảng số 6. Cấp bậc, đơn giá nhân công thợ lặn

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thợ lặn

I

II

III

IV

Thợ lặn
Đơn giá (VNĐ)

230.000

252.308

286.154

319.231

Thợ lặn cấp I
Đơn giá (VNĐ)

359.231

405.385

 

 

Thợ lặn cấp II
Đơn giá (VNĐ)

442.307

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN CÒN LẠI THUỘC TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Cấp bậc, đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng

Bảng số 1. Cấp bậc, đơn giá nhân công công nhân xây dựng

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc công nhân xây dựng

I

II

III

IV

V

VI

VII

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

113.270

133.731

157.846

186.346

219.962

260.154

306.923

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

128.615

151.269

178.308

209.000

246.269

289.385

339.808

Ghi chú:

Nhóm I:

- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;

- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);

- Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn, ...)

Nhóm II: Các công tác không thuộc nhóm I.

Bảng số 2. Cấp bậc, đơn giá nhân công kỹ sư trực tiếp

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc kỹ sư

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

Đơn giá (VNĐ)

171.000

193.654

216.308

238.962

261.615

284.269

306.923

329.577

Ghi chú:

Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm, ... được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, đơn giá nhân công áp dụng theo Bảng số 2.

Bảng số 3. Cấp bậc, đơn giá nhân công nghệ nhân

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc nghệ nhân

I

II

Đơn giá (VNĐ)

456.731

491.808

Ghi chú:

Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, đơn giá nhân công tại Bảng số 3.

Bảng số 4. Cấp bậc, đơn giá nhân công công nhân lái xe

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc công nhân

I

II

III

IV

Nhóm xe I
Đơn giá (VNĐ)

159.308

187.808

222.885

263.077

Nhóm xe II
Đơn giá (VNĐ)

183.423

214.846

251.385

295.962

Nhóm xe III
Đơn giá (VNĐ)

218.500

255.769

300.346

352.231

Ghi chú:

Nhóm xe I: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ mooc, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T, cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.

Nhóm xe II: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ mooc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T, cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông, xe phun nhựa đường.

Nhóm xe III: Ô tô tự đổ, rơ mooc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.

Bảng số 5. Cấp bậc, đơn giá công của thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác

Bảng số 5.1. Cấp bậc, đơn giá nhân công thuyền trưởng của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thuyền trưởng

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

272.577

285.731

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

302.538

318.615

Ghi chú:

Nhóm I: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.

Nhóm II: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi, tàu đóng cọc.

Bảng số 5.2. Cấp bậc, đơn giá nhân công thuyền phó 1, máy 1 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thuyền phó 1, máy 1

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

231.654

241.154

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

259.423

274.769

Ghi chú:

Nhóm I: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.

Nhóm II: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi, tàu đóng cọc.

Bảng số 5.3. Cấp bậc, đơn giá nhân công thuyền phó 2, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thuyền phó 2, máy 2

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

194.385

205.346

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

214.115

226.538

Ghi chú:

Nhóm I: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.

Nhóm II: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi, tàu đóng cọc.

Bảng số 5.4. Cấp bậc, đơn giá nhân công thủy thủ

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thủy thủ

I

II

III

IV

Đơn giá (VNĐ)

141.038

159.308

183.423

206.808

Bảng số 5.5. Cấp bậc, đơn giá nhân công thợ máy, thợ điện.

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thợ máy, thợ điện

I

II

III

IV

Đơn giá (VNĐ)

149.808

171.731

194.385

218.500

Bảng số 5.6. Cấp bậc, đơn giá công thuyền trưởng tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thuyền trưởng

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

285.731

304.000

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

319.346

342.000

Nhóm III
Đơn giá (VNĐ)

356.615

379.269

Ghi chú:

Nhóm I: Tàu hút dưới 150m3/h.

Nhóm II: Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h.

Nhóm III: Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h.

Bảng số 5.7. Cấp bậc, đơn giá công máy trưởng tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc máy trưởng

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

255.769

272.577

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

304.000

319.346

Nhóm III
Đơn giá (VNĐ)

344.192

370.500

Ghi chú:

Nhóm I: Tàu hút dưới 150m3/h.

Nhóm II: Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h.

Nhóm III: Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h.

Bảng số 5.8. Cấp bậc, đơn giá nhân công điện trưởng tàu hút trên 300m3/h và tàu cuốc dưới 300m3/h

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc điện trưởng

I

II

Đơn giá (VNĐ)

304.000

318.615

Bảng số 5.9. Cấp bậc, đơn giá nhân công máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc máy 2, KTV cuốc 1, thuyền phó

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

254.308

271.115

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

298.885

314.231

Nhóm III
Đơn giá (VNĐ)

342.000

359.539

Ghi chú:

Nhóm I: Tàu hút dưới 150m3/h.

Nhóm II: Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h.

Nhóm III: Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h.

Bảng số 5.10. Cấp bậc, đơn giá nhân công kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc KTV cuốc 2

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

231.654

255.769

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

272.577

285.731

Nhóm III
Đơn giá (VNĐ)

319.346

342.000

Ghi chú:

Nhóm I: Tàu hút dưới 150m3/h.

Nhóm II: Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h.

Nhóm III: Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h.

Bảng số 5.11. Cấp bậc, đơn giá nhân công thuyền trưởng tàu hút bụng nạo vét biển

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thuyền trưởng

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

379.269

395.346

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

395.346

420.192

Ghi chú:

Nhóm I: Từ 300m3/h đến 800m3/h.

Nhóm II: Từ 800m3/h trở lên.

Bảng số 5.12. Cấp bậc, đơn giá nhân công máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc máy trưng, thuyền trưởng

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

359.538

379.269

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

379.269

395.346

Ghi chú:

Nhóm I: Từ 300m3/h đến 800m3/h.

Nhóm II: Từ 800m3/h trở lên.

Bảng số 5.13. Cấp bậc, đơn giá nhân công điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc điện trưởng, KTV cuốc 1, thuyền phó 2, KTV cuốc 2

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

319.346

342.000

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

342.000

359.538

Ghi chú:

Nhóm I: Từ 300m3/h đến 800m3/h.

Nhóm II: Từ 800m3/h trở lên.

Bảng số 5.14. Cấp bậc, đơn giá nhân công máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc máy 2; KTV cuốc l

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

342.000

359.538

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

359.538

379.269

Ghi chú:

Nhóm I: Từ 300m3/h đến 800m3/h.

Nhóm II: Từ 800m3/h trở lên.

Bảng số 5.15. Cấp bậc, đơn giá nhân công thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút nạo vét biển

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thuyền phó, KTV cuc 2

I

II

Nhóm I
Đơn giá (VNĐ)

304.000

319.346

Nhóm II
Đơn giá (VNĐ)

319.346

342.000

Ghi chú:

Nhóm I: Từ 300m3/h đến 800m3/h.

Nhóm II: Từ 800m3/h trở lên.

Bảng số 6. Cấp bậc, đơn giá nhân công thợ lặn

ĐVT: đồng/ngày công

Cấp bậc thợ lặn

I

II

III

IV

Thợ lặn
Đơn giá (VNĐ)

218.500

239.692

271.846

303.269

Thợ lặn cấp I
Đơn giá (VNĐ)

341.269

385.115

 

 

Thợ lặn cấp II
Đơn giá (VNĐ)

420.192