cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 16/06/2015 Về bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đăk Nông

  • Số hiệu văn bản: 17/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Ngày ban hành: 16-06-2015
  • Ngày có hiệu lực: 26-06-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-01-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1302 ngày (3 năm 6 tháng 27 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-01-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-01-2019, Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 16/06/2015 Về bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đăk Nông bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2015/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 16 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 của liên Bộ: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 07/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội có tính chất đặc thù;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 của Bộ Tài nguyên Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 965/TNMT-BVMT ngày 12 tháng 5 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đăk Nông, gồm:

- Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh;

- Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tiếng ồn;

- Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;

- Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất;

- Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước thải;

- Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất.

(Có phụ lục chi tiết đính kèm).

Điều 2. Đơn giá này áp dụng cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện các nhiệm vụ, dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước; khuyến khích áp dụng trong trường hợp sử dụng các nguồn vốn khác.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc hoặc có sự thay đổi về giá, hiệu lực các văn bản, tài liệu làm cơ sở xác định đơn giá và các quy định pháp luật có liên quan, Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm nghiên cứu, tham mưu kịp thời để Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Đoàn Đại Biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Chi cục Văn thư Lưu trữ;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN, KTTC (TT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Bốn

 

PHỤ LỤC

BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 06 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

STT

Thông số quan trắc

Tiêu chun áp dụng

Đơn giá (đồng)

A. QUAN TRẮC TẠI HIỆN TRƯỜNG

I. Không khí xung quanh

1

Nhiệt độ, độ ẩm

QCVN 46-2012

39.148

2

Vận tốc gió, hướng gió

39.148

3

Áp suất khí quyển

39.148

4

TSP, PM10, PM 2,5

TCVN 5067-1995

72.573

5

Pb

TCVN 6152-1996

72.573

6

CO

TCVN 5972-1995

89.199

7

NO2

TCVN 6137-2009

167.060

8

SO2

TCVN 5971-1995

167.962

9

O3

TCVN 7171-2002

241.433

II. Tiếng n

Tiếng n giao thông

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

43.322

Mức ồn cực đại (LAmax)

43.322

2

Cường độ dòng xe

TCVN 5964-1995, ISO 1996/1-1982

192.699

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

1

Mức n trung bình (LAeq)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

53.875

 

Mức ồn cực đại (LAmax)

53.875

 

Mức ồn phân vị (LA50)

53.875

2

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 5965-1995, ISO 1996/1-1982

152.293

III. Nước mặt

1

Nhiệt độ, pH

TCVN 4559- 1988

78.464

2

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 5499- 1995

73.487

TCVN 7324 - 2004

63.171

3

- Tng cht rn hòa tan (TDS)

Đo bằng máy

100.502

4

- Độ dẫn điện (EC)

100.502

5

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

226.755

6

Chất rắn lơ lửng (SS)

APHA 2540.D

119.385

7

Nhu cu oxy sinh hóa (BOD5)

APHA 5210.B

119.385

8

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA - 5220

119.385

TCVN 6491 -1999

119.385

9

Nitơ amôn (NH4+)

ISO 7150/1-1984

143.118

10

Nitrite (NO2-)

TCVN 6178 - 1996

143.118

11

Nitrate (NO3-)

ISO 7890:1988

143.118

12

Tổng P

ALPHA 4500-P.B.E

143.118

TCVN 6202 -1996

143.118

13

Tổng N

ALPHA 4500 - N

143.118

TCVN 5987:1995

143.118

14

Chì (Pd)

TCVN 6193-1996, TCVN 6197- 1996

143.118

15

Cadimi (Cd)

143.118

16

Asen (As)

TCVN 6626:2000

143.118

17

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

143.118

18

Sắt (Fe)

TCVN 6193 và 6222- 1996

143.118

TCVN 6177 -1996

143.118

19

Đồng (Cu)

TCVN 6193 và 6222- 1996

143.118

20

Kẽm (Zn)

143.118

21

Mangan (Mn)

TCVN 6193 và 6222- 1996

143.118

TCVN 6002 - 1995

143.118

22

Crom VI (Cr6+)

TCVN 6193 và 6222- 1996

143.118

TCVN 6658 - 2000

143.118

23

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200- 1996

143.118

24

Photphat (PO43-)

TCVN 6202- 1996

143.118

25

Clorua (CI-)

TCVN 6194-1-1996

143.118

26

Dầu mỡ

ASEN (AS)TM D3650 - 1993

128.203

27

Coliform

TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2- 1996

125.274

28

Hóa chất BVTV Clo hữu cơ

EPA 8270D

136.758

29

Hóa chất BVTV Pyrethroid

EPA 614

136.758

IV. Nước dưới đất

1

Nhiệt độ, pH

TCVN 4557-1998

73.415

2

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

96.477

TCVN 7324 - 2004

89.921

3

Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

APHA 2130.B

123.917

4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

285.802

5

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 4559-1988

132.973

6

Độ cứng theo CaCO3

APHA 2340.C

63.965

TCVN 6224 - 1996

63.965

7

Nitơ amôni (NH4+)

TCVN 6179-1996

107.940

8

Nitrit (NO2-)

TCVN 6178-1996

107.940

9

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180-1996

107.940

10

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200-1996

107.940

11

Photphat (PO43-)

TCVN 6202-1996

107.940

12

Oxyt Silic (SiO3)

APHA 4500-SiO3

107.940

13

Tổng N

APHA 4500-N

107.940

TCVN 5987:1995

107.940

14

Tổng P

ALPHA 4500-P.B.E

107.940

TCVN 6202 -1996

107.940

15

Clorua (CI-)

TCVN 6194-1-1996

107.940

16

Chì (Pd)

TCVN 6193-1996, TCVN 6179- 2008

107.940

17

Cadimi (Cd)

107.940

18

Asen (As)

TCVN 6626 : 2000

107.940

19

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

107.940

20

Sắt (Fe)

TCVN 6193 và 6222- 1996

107.940

TCVN 6177 -1996

107.940

21

Đồng (Cu)

TCVN 6193-1996 và TCVN 6222- 1996

107.940

22

Kẽm (Zn)

107.940

23

Crom VI (Cr6+)

TCVN 6193 và 6222- 1996

107.940

TCVN 6658 - 2000

107.940

24

Mangan (Mn)

TCVN 6193 và 6222- 1996

107.940

TCVN 6002 -1995

107.940

25

Phenol

TCVN 6216-1996

107.940

26

Cyanua (CN-)

APHA 4500 - CN.C

136.359

27

Coliform

TCVN 6167-2-1996

136.359

28

Thuốc BVTV Clo hữu cơ

EPA 614Z

134.915

29

Thuốc BVTV Pyrethroid

sắc ký khí EPA 614Z

134.915

V. Đất

1

CI-

APHA 4500-C1

63.766

2

SO42-

APHA 4500-S04

63.766

3

HCO3-

APHA 4500

63.766

4

Tổng K2O

TCVN 4053:1985

63.766

5

Tổng N

TCVN 6498:1999

63.766

6

Tổng P

TCVN 8661 : 2011

63.766

7

Tổng hữu cơ

TCVN 6644:2000

63.766

8

Ca2+

Chuẩn độ thể tích

63.782

9

Mg2+

Chuẩn độ thể tích

63.782

10

K+

TCVN 5254-1990

63.782

11

Na+

Đo trắc quang

63.782

12

Al3+

TCVN 4403 : 2011

63.782

13

Sắt (Fe)3+

TCVN 4618 - 1988

63.782

14

Mangan (Mn)2+

APHA 3113 .B

63.782

15

Chì (Pd)

TCVN 5989-1995

63.782

16

Cadimi (Cd)

TCVN 5990-1995

63.782

17

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

63.782

18

Asen (As)

TCVN 6626 : 2000

63.782

19

Sắt (Fe)

TCVN 6193 và TCVN 6222-1996

63.782

20

Đồng (Cu)

63.782

21

Kẽm (Zn)

63.782

22

Crom (Cr)

63.782

23

Mangan (Mn)

63.782

24

Thuốc BVTV Clo hữu cơ

TCVN 8061:2009

82.491

25

Thuốc BVTV Pyrethroid

TCVN 8062:2009

216.589

VI. Nước thải

1

Nhiệt độ

TCVN 4559 - 1988

78.464

2

pH

78.464

3

Nhu cu oxy sinh hóa (BOD5)

APHA 5210.B

119.385

4

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA - 5220

119.385

TCVN 6491 - 1999

119.385

5

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 4559-1988

119.385

6

Asen (As)

TCVN 6626:2000

143.118

7

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

143.118

8

Chì (Pb)

TCVN 6193-1996, TCVN 6197 - 1996

143.118

9

Cadimi (Cd)

143.118

10

Crom VI (Cr6+)

TCVN 6193 và 6222- 1996

143.118

TCVN 6658 - 2000

143.118

11

Đồng (Cu)

TCVN 6193 và 6222- 1996

143.118

12

Kẽm (Zn)

143.118

13

Mangan (Mn)

TCVN 6193 và 6222- 1996

143.118

TCVN 6002 - 1995

143.118

14

Sắt (Fe)

TCVN 6193 và 6222 - 1996

143.118

TCVN 6177 - 1996

143.118

15

Cyanua (CN-)

APHA 4500 - CN.C

136.359

16

Phenol

TCVN 6216-1996

107.940

17

Dầu mỡ

ASEN (AS)TM D3650 - 1993

128.203

18

Amoni (tính theo N)

ISO 7150/1-1984

143.118

19

Tổng N

ALPHA 4500 - N

143.118

TCVN 5987:1995

143.118

20

Tổng P

ALPHA 4500-P.B.E

143.118

TCVN 6202 - 1996

143.118

21

Clorua (CI-)

TCVN 6194-1-1996

143.118

22

Hóa chất BVTV Clo hữu cơ

EPA 8270D

136.758

23

Hóa chất BVTV Pyrethroid

EPA 614

136.758

24

Coliform

TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2- 1996

125.274

B. PHÂN TÍCH TẠI PHÒNG THÍ NGHIỆM

I. Không khí xung quanh

1

TSP, PM10, PM 2,5

TCVN 5067 - 1995

58.600

2

Pb

TCVN 6152 - 1996

394.463

3

CO

TCVN 5972-1995

874.383

4

NO2

TCVN 6137-2009

308.836

5

SO2

TCVN 5971-1995

250.033

6

O3

TCVN 7171-2002

215.673

II. Tiếng n

Tiếng n giao thông

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

71.153

Mức ồn cực đại (LAmax)

71.153

2

Cường độ dòng xe

TCVN 5964 – 1995, ISO 1996/1 - 1982

101.624

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

71.153

Mức ồn cực đại (LAmax)

71.153

Mức ồn phân vị (LA50)

71.153

2

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

101.804

III. Nước mặt

1

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7324 - 2004

152.075

2

Chất rắn lơ lửng (SS)

APHA 2540.D

161.728

3

Nhu cu oxy sinh hóa (BOD5)

APHA 5210.B

117.060

4

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA - 5220

218.821

TCVN 6491 -1999

263.607

5

Nitơ amôn (NH4+)

ISO 7150/1-1984

174.555

6

Nitrite (NO2-)

TCVN 6178 - 1996

343.838

7

Nitrate (NO3-)

ISO 7890:1988

190.981

8

Tổng P

ALPHA 4500-P.B.E

309.850

TCVN 6202 -1996

379.110

9

Tổng N

ALPHA 4500 - N

349.379

TCVN 5987:1995

522.785

10

Chì (Pb)

TCVN 6193-1996, TCVN 6197- 1996

565.914

11

Cadimi (Cd)

565.914

12

Asen (As)

TCVN 6626:2000

755.614

13

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

818.528

14

Sắt (Fe)

TCVN 6193 và 6222- 1996

437.729

TCVN 6177 - 1996

630.553

15

Đồng (Cu)

TCVN 6193 và 6222- 1996

437.729

16

Kẽm (Zn)

437.729

17

Mangan (Mn)

TCVN 6193 và 6222- 1996

437.729

TCVN 6002 -1995

381.168

18

Crom VI (Cr6+)

TCVN 6193 và 6222- 1996

437.729

TCVN 6658 - 2000

370.331

19

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200- 1996

256.092

20

Photphat (PO43-)

TCVN 6202- 1996

242.483

21

Clorua (CI-)

TCVN 6194-1-1996

251.133

22

Dầu mỡ

ASEN (AS)TM D3650 - 1993

687.819

23

Coliform

TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2- 1996

1.105.921

24

Hóa chất BVTV Clo hữu cơ

EPA 8270D

3.764.216

25

Hóa cht BVTV Pyrethroid

EPA 614

3.764.701

26

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

1.356.824

IV. Nước dưới đất

1

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7324 - 2004

57.664

2

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 4559-1988

105.077

3

Độ cứng theo CaCO3

APHA 2340.C

162.505

TCVN 6224 - 1996

133.428

4

Nitơ amôni (NH4+)

TCVN 6179-1996

177.777

5

Nitrit (NO2-)

TCVN 6178-1996

345.168

6

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180-1996

177.688

7

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200-1996

215.568

8

Photphat (PO43-)

TCVN 6202-1996

237.984

9

Oxyt Silic (SiO3)

APHA 4500-SiO3

228.949

10

Tổng N

APHA 4500-N

311.766

TCVN 5987:1995

490.451

11

Tổng P

ALPHA 4500-P.B.E

353.082

TCVN 6202 -1996

422.444

12

Clorua (C-)

TCVN 6194-1-1996

250.075

13

Chì (Pb)

TCVN 6193-1996, TCVN 6179- 2008

634.253

14

Cadimi (Cd)

634.253

15

Asen (As)

TCVN 6626 :2000

749.181

16

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

851.478

17

Sắt (Fe)

TCVN 6193 và 6222- 1996

504.534

TCVN 6177 - 1996

658.288

18

Đồng (Cu)

TCVN 6193-1996 và TCVN 6222- 1996

504.534

19

Kẽm (Zn)

504.534

20

Crom VI (Cr6+)

TCVN 6193 và 6222- 1996

504.534

TCVN 6658 - 2000

396.864

21

Mangan (Mn)

TCVN 6193 và 6222- 1996

504.534

TCVN 6002 -1995

409.021

22

Phenol

TCVN 6216-1996

804.187

23

Cyanua (CN-)

APHA 4500 - CN.C

499.430

24

Coliform

TCVN 6167-2-1996

1.139.430

25

Thuốc BVTV Clo hữu cơ

EPA 614Z

3.646.410

26

Thuốc BVTV Pyrethroid

Sắc ký khí EPA 614Z

3.764.686

27

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

1.470.754

V. Đất

1

CI-

APHA 4500-C1

285.220

2

SO42-

APHA 4500-S04

177.624

3

HCO3-

APHA 4500

178.101

4

Tổng K2O

TCVN 4053:1985

386.938

5

Tổng N

TCVN 6498:1999

775.223

6

Tổng P

TCVN 8661 : 2011

312.996

7

Tổng hữu cơ

TCVN 6644:2000

453.442

8

Ca2+

Chuẩn độ thể tích

399.920

9

Mg2+

Chuẩn độ thể tích

398.764

10

K+

TCVN 5254-1990

484.522

11

Na+

Đo trắc quang

445.237

12

Al3+

TCVN 4403 : 2011

525.055

13

Sắt (Fe)3+

TCVN 4618-1988

482.767

14

Mangan (Mn)2+

APHA 3113 .B

368.988

15

Chì (Pb)

TCVN 5989-1995

552.263

16

Cadimi (Cd)

TCVN 5990-1995

552.263

17

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

746.202

18

Asen (As)

TCVN 6626 : 2000

716.743

19

Sắt (Fe)

TCVN 6193 và TCVN 6222-1996

541.190

20

Đồng (Cu)

541.190

21

Kẽm (Zn)

541.190

22

Crom (Cr)

541.190

23

Mangan (Mn)

541.190

24

Thuốc BVTV Clo hữu cơ

TCVN 8061:2009

3.466.983

25

Thuôc BVTV Pyrethroid

TCVN 8062:2009

3.544.685

VI. Nước thải

1

Nhu cu oxy sinh hóa (BOD5)

APHA 5210.B

117.060

2

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA-5220

218.821

TCVN 6491 -1999

263.607

3

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 4559-1988

161.728

4

Asen (As)

TCVN 6626:2000

755.614

5

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

818.528

6

Chì (Pb)

TCVN 6193-1996, TCVN 6197- 1996

565.914

7

Cadimi (Cd)

565.914

8

Crom VI (Cr6+)

TCVN 6193 và 6222- 1996

437.729

TCVN 6658 - 2000

370.331

9

Đồng (Cu)

TCVN 6193 và 6222 - 1996

437.729

10

Kẽm (Zn)

437.729

11

Mangan (Mn)

TCVN 6193 và 6222- 1996

437.729

TCVN 6002-1995

381.168

12

Sắt (Fe)

TCVN 6193 và 6222- 1996

437.729

TCVN 6177 - 1996

630.553

13

Cyanua (CN-)

APHA 4500 - CN.C

499.430

14

Phenol

TCVN 6216-1996

804.187

15

Dầu mỡ

ASEN (AS)TM D3650 - 1993

687.819

16

Amoni (tính theo N)

ISO 7150/1-1984

174.555

17

Tổng N

ALPHA 4500 - N

349.379

TCVN 5987:1995

522.785

18

Tổng P

ALPHA 4500-P.B.E

309.850

J TCVN 6202-1996

379.110

19

Clorua (Cl-)

TCVN 6194-1-1996

251.133

20

Hóa chất BVTV Clo hữu cơ

EPA 8270D

3.764.216

21

Hóa chất BVTV Pyrethroid

EPA 614

3.764.701

22

Coliform

TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2- 1996

1.105.921

23

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

1.356.824

Ghi chú: Đơn giá nêu trên được tính như sau:

- Bao gồm chi phí dụng cụ, vật liệu và chi phí thiết bị.

- Bao gồm chi phí nhân công ngoài hiện trường và trong phòng thí nghiệm.

- Chưa tính thuế VAT, chi phí vận chuyển và bảo quản mẫu.

- Khi xác định dự toán kinh phí đối với dự án do cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách cấp kinh phí hoạt động thường xuyên, dự toán phải trừ đi toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương, các khoản chi thường xuyên) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định (theo mục II.A.2 Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT- BTNMT-BTC).