cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 29/05/2015 Quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 12/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
  • Ngày ban hành: 29-05-2015
  • Ngày có hiệu lực: 08-06-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-06-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 733 ngày (2 năm 3 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-06-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-06-2017, Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 29/05/2015 Quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2015/QĐ-UBND

An Giang, ngày 29 tháng 5 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;

Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, chủ tọa và thư ký kỳ họp Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp và các đối tượng khác phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp.

Điều 3. Nội dung và mức chi

Nội dung và mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thực hiện theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện

Kinh phí phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp nào do cấp đó lập và bảo đảm theo Luật Ngân sách nhà nước. Việc quản lý và sử dụng kinh phí phải theo đúng tiêu chuẩn, định mức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và trong phạm vi dự toán chi ngân sách được cấp hàng năm.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (b/c);
- Website Chính phủ, Cục Kiểm tra VB (Bộ Tư pháp);
- TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các Sở, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và thành phố;
- Báo, Đài PTTH, Website An Giang;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu: HCTC, P. TH, TT. Công báo - Tin học.
(kèm theo phụ lục)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Việt Hiệp

 

PHỤ LỤC

MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
(kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

I

Chi hội nghị đóng góp luật, pháp lệnh

 

 

 

1

Chi bồi dưỡng người chủ trì

đồng/người/buổi

150.000

100.000

50.000

2

Chi các thành viên dự họp (theo danh sách họp)

đồng/người/buổi

75.000

60.000

50.000

3

Chi viết báo cáo tổng hợp

đồng/báo cáo

500.000

400.000

300.000

4

Ý kiến tham luận bằng văn bản của thành viên tham dự

đồng/báo cáo

400.000

300.000

200.000

5

Chi cho cán bộ, công chức, viên chức phục vụ hội nghị

đồng/buổi

50.000

35.000

25.000

II

Chi cho công tác giám sát, thẩm tra, chỉnh lý nghị quyết

 

 

 

1

Chi xây dựng các văn bản giám sát (quyết định thành lập đoàn giám sát, đề cương kế hoạch giám sát… của Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân)

đồng/văn bản

300.000

200.000

100.000

2

Dự thảo báo cáo khảo sát, báo cáo tổng hợp kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra và các báo cáo trình tại kỳ họp

đồng/báo cáo

500.000

400.000

300.000

3

Chi rà soát kỹ thuật, hoàn thiện dự thảo nghị quyết trước và sau kỳ họp Hội đồng nhân dân thông qua

đồng/văn bản

300.000

200.000

100.000

4

Chi bồi dưỡng đoàn giám sát, khảo sát (thẩm tra)

 

 

 

 

 

a) Trưởng đoàn (chủ trì)

đồng/người/buổi

150.000

100.000

50.000

 

b) Thành viên và lãnh đạo các ngành

đồng/người/buổi

75.000

50.000

35.000

 

c) Cán bộ phục vụ

đồng/người/buổi

50.000

35.000

25.000

III

Chi tiếp xúc cử tri

 

 

1

Chi hỗ trợ cho mỗi điểm, mỗi lượt tiếp xúc cử tri

đồng/điểm/lượt

1.000.000

2

Đại biểu Hội đồng nhân dân

đồng/người/buổi

75.000

50.000

35.000

3

Chi bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử tri

 

 

 

 

 

a) Báo cáo theo nhóm tiếp xúc cử tri

đồng/báo cáo

200.000

150.000

100.000

 

b) Báo cáo tổng hợp tiếp xúc cử tri

đồng/báo cáo

350.000

250.000

200.000

4

Cán bộ, nhân viên tham gia phục vụ tiếp xúc cử tri

đồng/người/buổi

50.000

35.000

25.000

IV

Chi cho công tác xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hàng năm; xây dựng báo cáo trình Đảng đoàn Hội đồng nhân dân, Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân, văn phòng hàng năm

1

Chi xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hàng năm

đồng/báo cáo

3.000.000

2.000.000

1.000.000

2

Chi báo cáo trình Đảng đoàn Hội đồng nhân dân, Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân, văn phòng hàng năm:

 

 

 

 

 

a) Chi báo cáo trình Đảng đoàn Hội đồng nhân dân

đồng/báo cáo

1.500.000

không

 

b) Chi báo cáo hoạt động của thường trực Hội đồng nhân dân

đồng/báo cáo

1.500.000

1.000.000

700.000

 

c) Chi báo cáo hoạt động các Ban Hội đồng nhân dân

đồng/báo cáo

1.000.000

700.000

500.000

 

d) Chi báo cáo văn phòng

đồng/báo cáo

500.000

350.000

200.000

V

Chi tổ chức cuộc họp Đảng, đoàn Hội đồng nhân dân, họp thông qua báo cáo kết quả giám sát của Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân; thông qua báo cáo thẩm tra của các Ban

1

Người chủ trì cuộc họp

đồng/người/buổi

150.000

100.000

50.000

2

Thành viên dự họp

đồng/người/buổi

75.000

50.000

35.000

3

Cán bộ phục vụ gián tiếp

đồng/người/buổi

50.000

35.000

25.000

VI

Chi các kỳ họp Hội đồng nhân dân

 

 

 

 

1

Chi phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân, hội thảo, sơ kết, tổng kết nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân

 

 

 

 

 

a) Chủ tọa kỳ họp

đồng/người/buổi

150.000

100.000

75.000

 

b) Đoàn thư ký

đồng/người/buổi

75.000

50.000

35.000

 

c) Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành, chuyên viên, phóng viên, cán bộ phục vụ

đồng/người/buổi

50.000

50.000

30.000

2

Chi họp tổ đại biểu Hội đồng nhân dân trước kỳ họp

 

 

 

 

 

a) Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại diện cấp ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và lãnh đạo các ngành cùng tham gia (cấp huyện, cấp xã)

đồng/người/buổi

75.000

60.000

50.000

 

b) Chi bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả họp tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tại huyện, thị xã, thành phố và tổng hợp ý kiến thảo luận tổ tại kỳ họp

đồng/báo cáo

200.000

150.000

100.000

3

Chi họp giao ban giữa Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh với Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố

đồng/người/buổi

75.000

60.000

50.000

VII

Chi phụ cấp trách nhiệm cho đại biểu Hội đồng nhân dân kiêm nhiệm

1

Thường trực Hội đồng nhân dân

người/tháng

10% mức lương hiện hưởng

2

Trưởng, Phó các Ban Hội đồng nhân dân

mức lương tối thiểu/người/tháng

0,5

0,2

 

3

Thành viên các Ban Hội đồng nhân dân

mức lương tối thiểu/người/tháng

0,3

0,2

 

4

Tổ trưởng tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, cấp huyện, cấp xã

mức lương tối thiểu/người/tháng

0,3

0,2

0,2

5

Sinh hoạt phí của Hội đồng nhân dân các cấp

mức lương tối thiểu/người/tháng

0,5

0,4

0,3

VIII

Chi tiếp công dân tại cơ quan

1

Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên quan được phân công, mời tham gia tiếp công dân

đồng/người/buổi

100.000

75.000

50.000

2

Cán bộ, công chức tiếp công dân thường xuyên

đồng/người/buổi

25.000

20.000

15.000

3

Cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân

đồng/người/buổi

35.000

25.000

15.000

4

Cán bộ, công chức gián tiếp phục vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân

đồng/người/buổi

20.000

15.000

10.000

5

Chi bồi dưỡng viết báo cáo đề xuất giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo trình cấp có thẩm quyền

đồng/báo cáo

500.000

300.000

200.000

IX

Chi cho công tác xã hội

1

Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu Hội đồng nhân dân không quá 02 lần/năm (mức cụ thể do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định)

đồng/người/lần

Không quá

1.500.000

Không quá

1.000.000

Không quá

800.000

2

Chế độ thăm hỏi đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, Tết (mức cụ thể do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định)

đồng/người/lần

Không quá

1.000.000

Không quá

800.000

Không quá

500.000

X

Một số chế độ khác

1

Mỗi nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân, mỗi đại biểu được hỗ trợ may trang phục

đồng/nhiệm kỳ/đại biểu

5.000.000

3.500.000

2.500.000

2

Cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, (cán bộ trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân)

đồng/nhiệm kỳ/người

3.500.000

2.500.000

1.500.000

3

Chi phí nhiên liệu, phương tiện cho các hoạt động giám sát, tiếp xúc cử tri; làm việc với Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội đến tỉnh; tham dự các cuộc họp trong và ngoài nước; chi đoàn ra, đoàn vào do Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp lập, đồng thời phải có ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp