Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 13/05/2015 Quy định mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu văn bản: 18/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Ngày ban hành: 13-05-2015
- Ngày có hiệu lực: 23-05-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3473 ngày (9 năm 6 tháng 8 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2015/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở ngày 20 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số số 15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 07 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính và Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh (kỳ họp thứ 15, khóa XI) Quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 51/TTr-STP ngày 08 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các mức chi khác cho công tác hòa giải ở cơ sở không được quy định tại Điều 1 Quyết định này thì áp dụng theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh có liên quan đến việc thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định về mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở tại Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức chi có tính chất đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
I | Hỗ trợ cho tổ hòa giải |
|
|
|
1 | Hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải) | Tổ/tháng | 100 | |
2 | Bồi dưỡng cho thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên | Người/buổi | 70 | |
3 | Chi tiền nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu hòa giải viên | Người/buổi | 10 | |
II | Hỗ trợ cho hòa giải viên |
|
|
|
1 | Thù lao cho hòa giải viên | Vụ, việc/tổ | 200 | Đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải |
2 | Hỗ trợ chi phí y tế cho việc cứu chữa, phục hồi sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút đối với hòa giải viên bị tai nạn trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở (bao gồm cả trường hợp hòa giải viên bị tai nạn được cứu chữa, bồi dưỡng, chăm sóc trước khi chết) |
|
| Áp dụng Luật Bảo hiểm y tế |
a | Có tham gia bảo hiểm y tế |
| Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế |
|
b | Không tham gia bảo hiểm y tế |
| Bằng mức hưởng chi phí khám bệnh, chữa bệnh của đối tượng tham gia bảo hiểm y tế được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 22 của Luật Bảo hiểm y tế |
|
3 | Hỗ trợ thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút đối với hòa giải viên bị tai nạn trong thời gian cứu chữa, phục hồi sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút |
|
| Áp dụng theo Điều 4 Thông tư liên tịch số số 02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/07/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế |
4 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho người tổ chức mai táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở |
| Bằng 05 tháng lương cơ sở |
|
III | Chi biên soạn, biên dịch tài liệu hòa giải ở cơ sở |
|
|
|
1 | Chi biên soạn |
|
|
|
a | Bài giảng, sách, đặc san, tài liệu chuyên đề pháp luật, tài liệu tham khảo, hướng dẫn nghiệp vụ thực hiện công tác quản lý nhà nước về hòa giải ở cơ sở, nghiệp vụ, kỹ năng hòa giải ở cơ sở | Trang | Theo mức đối với ngành đào tạo đại học, cao đẳng | Áp dụng theo Thông tư số 123/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
b | Sách, tài liệu hệ thống hóa các văn bản pháp luật | Trang | Theo mức đối với ngành đào tạo trung cấp chuyên nghiệp | |
2 | Chi biên dịch các tài liệu phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở sang tiếng dân tộc thiểu số, sang tiếng nước ngoài và ngược lại |
|
| Áp dụng theo Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
a | Từ tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang tiếng Việt | Trang | 120 | Tính theo trang chuẩn 350 từ |
b | Từ tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU | Trang | 150 | Tính theo trang chuẩn 350 từ |
c | Một số ngôn ngữ không phổ thông | Trang | Tăng thêm 30% mức chi tại điểm a, b của mục này | Tính theo trang chuẩn 350 từ |
IV | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông về công tác hòa giải ở cơ sở trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
|
| Áp dụng theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 19/8/2014 quy định một số mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
V | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi tìm hiểu pháp luật, nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở |
|
| |
VI | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá về công tác hòa giải ở cơ sở |
|
| |
Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Phụ lục này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng theo các văn bản đó./. |