Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 21/04/2015 Điều chỉnh Phụ lục 2 và Phụ lục 4 của Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
- Số hiệu văn bản: 22/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 21-04-2015
- Ngày có hiệu lực: 21-04-2015
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 10-04-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-05-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1476 ngày (4 năm 0 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 06-05-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2015/QĐ-UBND | Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 21 tháng 4 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC 2 VÀ PHỤ LỤC 4 CỦA ĐỀ ÁN VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NHÂN RỘNG CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÓ HIỆU QUẢ, GẮN VỚI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 63/TTr-SNNPTNT ngày 13 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục 2 và Phụ lục 4 của Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Điều 1 Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2015 theo biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Các nội dung khác đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2015 vẫn giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 2
QUY MÔ HỖ TRỢ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH CHĂN NUÔI ĐẾN 2020
(kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Địa bàn thực hiện | Quy mô thực hiện | Vật tư hỗ trợ | Kinh phí thực hiện | ||||||||
Đực giống | Tinh | Nitơ lỏng | Găng tay, ống gen | |||||||||
Số lượng | Đơn giá (nghìn đồng) | Số lượng | Đơn giá (nghìn đồng) | Số lượng | Đơn giá (nghìn đồng) | Đơn giá (nghìn đồng) | Số lượng | Đơn giá (nghìn đồng) | ||||
I. CẢI TẠO ĐÀN DÊ | 14.280 | 243 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.215.600 | |
1 | Ninh Sơn | 3.030 | 45 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 227.250 |
2 | Ninh Hải | 2.188 | 33 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 164.100 |
3 | Ninh Phước | 3.008 | 45 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 225.600 |
4 | Thuận Bắc | 2.300 | 46 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 230.000 |
5 | Thuận Nam | 3.484 | 70 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 348.400 |
6 | Bác Ái | - | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
7 | Phan Rang | 270 | 4 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 20.250 |
II. CẢI TẠO ĐÀN CỪU | 15.958 | 262 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.178.269 | |
1 | Ninh Sơn | 3.725 | 56 | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
| 251.438 |
2 | Ninh Hải | 2.470 | 37 | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
| 166.725 |
3 | Ninh Phước | 3.155 | 47 | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
| 212.963 |
4 | Thuận Bắc | 2.333 | 47 | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
| 209.925 |
5 | Thuận Nam | 3.550 | 71 | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
| 319.500 |
6 | Bác Ái | 463 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
7 | Phan Rang | 263 | 4 | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
| 17.719 |
III. CẢI TẠO ĐÀN BÒ | 103.710 |
|
| 178.416 | 32 | 178.416 |
| 30 | 178.416 | 8 | 16.114.620 | |
1 | Ninh Sơn | 23.910 |
|
| 47.820 | 32 | 47.820 | 8 | 30 | 47.820 | 8 | 3.347.400 |
2 | Ninh Hải | 8.580 |
|
| 17.160 | 32 | 17.160 | 8 | 30 | 17.160 | 8 | 1.201.200 |
3 | Ninh Phước | 20.925 |
|
| 41.850 | 32 | 41.850 | 8 | 30 | 41.850 | 8 | 2.929.500 |
4 | Thuận Bắc | 16.014 |
|
| 32.028 | 32 | 32.028 | 8 | 30 | 32.028 | 8 | 2.241.960 |
5 | Thuận Nam | 18.219 |
|
| 36.438 | 32 | 36.438 | 8 | 30 | 36.438 | 8 | 2.550.660 |
6 | Bác Ái | 14.502 | 181 | 20.000 |
|
|
|
| 30 |
|
| 3.625.500 |
7 | Phan Rang | 1.560 |
|
| 3.120 | 32 | 3.120 | 8 | 30 | 3.120 | 8 | 218.400 |
TỔNG | 18.508.489 |
PHỤ LỤC 4
PHÂN KỲ, XÁC ĐỊNH NGUỒN VỐN HỖ TRỢ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH GIAI ĐOẠN 2015 – 2020
(kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Kinh phí hỗ trợ 2015 - 2020 (1.000 đồng) | ||||||
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng cộng | ||
| Tổng kinh phí các mô hình | 19.837.861 | 21.087.617 | 22.215.971 | 9.650.376 | 10.805.331 | 12.284.216 | 93.872.242 |
A | Vốn 30a | 1.853.650 | 1.958.650 | 1.911.850 | 2.142.650 | 2.309.650 | 2.489.650 | 12.666.100 |
I | Tập huấn và sơ, tổng kết mô hình (huyện Bác Ái) | 673.650 | 673.650 | 673.650 | 673.650 | 673.650 | 673.650 | 4.041.900 |
II | Hỗ trợ mô hình trồng trọt huyện Bác Ái | 1.180.000 | 1.285.000 | 1.238.200 | 1.469.000 | 1.636.000 | 1.816.000 | 8.624.200 |
B | Vốn từ các nguồn: ngân sách địa phương, khoa học công nghệ, nông thôn mới, vốn của Ban Dân tộc | 3.944.031 | 4.153.207 | 4.455.709 | 4.758.430 | 5.554.349 | 6.524.566 | 27.381.162 |
I | Kinh phí nhân rộng mô hình (2015 - 2020) | 3.045.831 | 3.255.007 | 3.557.509 | 3.860.230 | 4.656.149 | 5.626.366 | 21.991.962 |
1 | Mô hình 1 phải 5 giảm trên cây lúa | 583.200 | 685.800 | 702.000 | 945.000 | 955.800 | 988.200 | 4.860.000 |
2 | Mô hình bắp lai | 57.600 | 62.400 | 208.800 | 57.600 | 86.400 | 86.400 | 559.200 |
3 | Mô hình rau an toàn | 46.205 | 49.400 | 51.500 | 61.000 | 62.300 | 62.300 | 286.500 |
4 | Mô hình tỏi an toàn | 990.000 | 1.050.000 | 1.110.000 | 1.110.000 | 1.170.000 | 1.650.000 | 6.090.000 |
5 | Mô hình nho an toàn | 748.800 | 748.800 | 748.800 | 864.000 | 1.382.400 | 1.555.200 | 5.299.200 |
6 | Mô hình táo an toàn | 395.901 | 395.901 | 395.901 | 395.901 | 483.879 | 659.835 | 2.727.318 |
7 | Mô hình cải tạo dàn dê (con giống) | 133.000 | 136.200 | 173.580 | 214.340 | 252.480 | 306.000 | 1.082.600 |
8 | Mô hình cải tạo đàn cừu (con giống) | 91.125 | 126.506 | 166.928 | 212.389 | 262.890 | 318.431 | 1.087.144 |
II | Tập huấn chuyển giao, sơ tổng kết mô hình | 898.200 | 898.200 | 898.200 | 898.200 | 898.200 | 898.200 | 5.389.200 |
| Tập huấn và sơ, tổng kết mô hình | 898.200 | 898.200 | 898.200 | 898.200 | 898.200 | 898.200 | 5.389.200 |
C | Vốn Trung ương | 14.040.180 | 14.975.760 | 15.848.412 | 2.749.296 | 2.941.332 | 3.270.000 | 53.824.980 |
I | Cải tạo đàn bò | 2.208.180 | 2.382.720 | 2.563.092 | 2.749.296 | 2.941.332 | 3.270.000 | 16.114.620 |
II | Vốn tín dụng | 1.832.000 | 12.593.040 | 13.285.320 | - | - | - | 37.710.360 |
Ghi chú:
Khái toán nguồn vốn ngân sách địa phương:
- Vốn ngân sách cấp hàng năm: 1,5 tỷ.
- Vốn chương trình nông thôn mới: 1,5 tỷ/năm. Riêng năm 2015: 1,8 tỷ.
- Vốn khoa học công nghệ hỗ trợ nông nghiệp: 3,5 tỷ/6 năm.