cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 07/04/2015 Về bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 19/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Ngày ban hành: 07-04-2015
  • Ngày có hiệu lực: 17-04-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 05-02-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1025 ngày (2 năm 9 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 05-02-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 05-02-2018, Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 07/04/2015 Về bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực do thành phố Hồ Chí Minh ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2015/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 182/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Căn cứ Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 về quy định chi tiết về tài chính công đoàn;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27 tháng 08 năm 2003 về việc hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 về Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2013 về hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định về bản đồ địa chính;

Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 về ban hành định mức Kinh tế Kỹ thuật Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;

Căn cứ Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 12 năm 2013 về hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1427/TTr-TNMT-QLBĐ ngày 11 tháng 3 năm 2015 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 1013/STP-VBQP ngày 06 tháng 3 năm 2015, số 1321/STP-VB ngày 24 tháng 3 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, gồm:

1. Đơn giá sản phẩm Xây dựng lưới địa chính.

2. Đơn giá sản phẩm Đo đạc thành lập bản đồ địa chính.

3. Đơn giá sản phẩm Chỉnh lý bản đồ địa chính.

4. Đơn giá sản phẩm Số hóa bản đồ.

5. Đơn giá sản phẩm Trích đo thửa đất và các sản phẩm đo đạc bản đồ khác.

6. Đơn giá sản phẩm Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.

(Bộ đơn giá chi tiết được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này còn làm cơ sở để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án, công trình liên quan đến công tác đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc để tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, giải quyết cho phù hợp.

2. Trong trường hợp có biến động về giá, định mức hoặc khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính để tham mưu cho Ủy ban nhân dân Thành phố điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

3. Những công tác đo đạc bản đồ đặc biệt cần lập đơn giá riêng, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các Sở, ngành có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành áp dụng trên địa bàn Thành phố.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ Đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2009 khu vực Thành phố.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thành phố, Thủ trưởng các Sở - ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Thành phố;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban Mặt trận TQVN Thành phố;
- Ủy ban nhân dân quận - huyện;
- VPUB: Các PVP;
- Phòng ĐTMT, ĐT, TCTMDV;
- Lưu VT, (ĐTMT/VH) D.150

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 

ĐƠN GIÁ

SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 07/04/2015)

 

MỤC LỤC

STT

BẢNG

NỘI DUNG

TRANG

 

 

Phần mở đầu

 

1

Bảng 1

Đơn giá sản phẩm Xây dựng lưới địa chính

 

2

Bảng 2

Đơn giá sản phẩm Đo đạc thành lập bản đồ địa chính

 

3

Bảng 3

Đơn giá sản phẩm Chỉnh lý bản đồ địa chính

 

4

Bảng 4

Đơn giá sản phẩm Số hóa bản đồ

 

5

Bảng 5

Đơn giá sản phẩm Trích đo thửa đất và các sản phẩm đo đạc bản đồ khác

 

6

Bảng 6

Đơn giá sản phẩm Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

 

 

 

 

 

 

PHẦN MỞ ĐẦU

A. CƠ SỞ PHÁP LÝ XÂY DỰNG BỘ ĐƠN GIÁ

1. Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

2. Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (mức lương cơ sở là 1.150.000 đồng/tháng áp dụng từ 01/07/2013).

3. Nghị định số 182/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động (áp dụng từ 01/01/2014).

4. Nghị định 191/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết về tài chính công đoàn.

5. Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.

6. Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26 tháng 04 năm 2013 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ.

7. Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

8. Thông tư 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 07 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức Kinh tế Kỹ thuật Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.

9. Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc và bản đồ.

10. Thông tư số 33/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động.

11. Văn bản số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng

12. Đơn giá khảo sát xây dựng khu vực TP. Hồ Chí Minh ban hành kèm theo quyết định số 103/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh.

13. Văn bản số 9427/SXD-QLKTXD ngày 05/12/2011 của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo quy định tại Nghị định 108/2010/NĐ-CP và Nghị định 70/2011/NĐ-CP của Chính phủ về mức lương tối thiểu mới.

14. Quyết định số 1111/BHXH-THU ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định quản lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (theo đó từ ngày 01/01/2014, người sử dụng lao động phải trích nộp: BHXH 18%, BHYT 3%, BHTN 1%).

15. Đơn giá vật liệu, dụng cụ thiết bị, tính theo mức giá chung hiện hành (chứng thư thẩm định giá số VLG0598/13/EXIMA ngày 24/4/2013 của Công ty cổ phần Thẩm định giá EXIM).

16. Đơn giá công lao động phổ thông tính trên cơ sở mức lương vùng quy định tại Thông tư số 33/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm BHXH, BHYT là 126.692 đồng/ngày công).

B. HƯỚNG DẪN MỘT SỐ ĐIỀU KHI ÁP DỤNG BỘ ĐƠN GIÁ

1. Đơn giá sản phẩm trong bộ đơn giá này chỉ tính đến các chi phí trong đơn giá. Các chi phí ngoài đơn giá như chi phí khảo sát thiết kế, kiểm tra nghiệm thu, thu nhập chịu thuế tính trước… được tính theo quy định tại thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT- BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.

2. Phụ cấp đặc biệt  trong bộ đơn giá chưa tính, khu vực thi công nằm trong vùng sâu, vùng xa, hải đảo được hưởng phụ cấp này thì tính bổ sung.

3. Đối với các sản phẩm đo đạc bản đồ do Nhà nước đặt hàng các đơn vị sự nghiệp khi áp dụng bộ đơn giá này không tính chi phí khấu hao thiết bị (lấy cột đơn giá trừ đi giá trị tại cột khấu hao)

4. Trường hợp khi cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà phải chỉnh lý bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính thì cộng thêm giá chỉnh lý bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính.

5. Các trường hợp không có trong đơn giá mà có nội dung tương tự như đơn giá đã có thì căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật và các văn bản pháp lý hiện hành có liên quan để xây dựng đơn giá áp dụng.

6. Mức lao động kỹ thuật do ảnh hưởng của yếu tố thời tiết, lao động ngoại nghiệp được tính thêm 0.25.

7. Đơn giá chỉnh lý biến động:

- Mức đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ.

- Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%, mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.


BẢNG 1

TỔNG HỢP CHI TIẾT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

LƯỚI ĐỊA CHÍNH

Định mức 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 (mức lương tối thiểu 1.150.000đ)                                                                        ĐVT: Đồng/điểm

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí trong đơn giá

Tổng cộng

 

(B = A1+A2)

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung

(A2)

LĐKT

LĐPT

Vật tư

KH-NL

Cộng (A1)

A

B

C

D

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6

7 = 5+6

1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chọn điểm, chôn mốc bê tông

Điểm

1

1.339.691

307.862

312.811

51.840

2.012.204

503.051

2.515.255

 

 

 

2

1.780.137

410.482

313.924

66.240

2.570.783

642.696

3.213.479

 

 

 

3

2.303.167

513.103

315.779

77.760

3.209.809

802.452

4.012.261

 

 

 

4

3.046.420

667.667

318.005

97.920

4.130.012

1.032.503

5.162.515

 

 

 

5

3.863.080

872.908

320.602

103.680

5.160.270

1.290.068

6.450.338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chọn điểm, chôn mốc hè phố

Điểm

1

1.607.629

369.434

375.373

62.208

2.414.644

603.661

3.018.305

 

(có xây hố, nắp đậy)

 

2

2.136.164

492.578

376.709

79.488

3.084.939

771.235

3.856.174

 

 

 

3

2.763.800

615.723

378.935

93.312

3.851.770

962.943

4.814.713

 

 

 

4

3.655.703

801.200

381.606

117.504

4.956.013

1.239.003

6.195.016

 

 

 

5

4.635.696

1.047.489

384.722

124.416

6.192.323

1.548.081

7.740.404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Chọn điểm, đóng cọc gỗ

Điểm

1

523.030

72.214

31.281

23.040

649.565

162.391

811.956

 

 

 

2

605.614

83.617

31.392

23.040

743.663

185.916

929.579

 

 

 

3

743.253

102.621

31.578

25.920

903.372

225.843

1.129.215

 

 

 

4

880.892

121.624

31.801

31.680

1.065.997

266.499

1.332.496

 

 

 

5

1.018.532

140.628

32.060

40.320

1.231.540

307.885

1.539.425

2

Xây tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.158.143

608.122

368.996

51.840

2.187.101

546.775

2.733.876

 

 

 

2

1.158.143

798.160

369.958

51.840

2.378.101

594.525

2.972.626

 

 

 

3

1.389.772

1.064.213

370.679

63.360

2.888.024

722.006

3.610.030

 

 

 

4

1.621.400

1.824.365

372.122

74.880

3.892.767

973.192

4.865.959

 

 

 

5

1.853.029

2.128.426

373.805

83.520

4.438.780

1.109.695

5.548.475

3

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

247.751

45.609

89.671

51.840

434.871

108.718

543.589

 

 

 

2

311.983

45.609

89.869

66.240

513.701

128.425

642.126

 

 

 

3

376.214

68.414

90.017

77.760

612.405

153.101

765.506

 

 

 

4

467.974

86.151

90.264

97.920

742.309

185.577

927.886

 

 

 

5

623.965

86.151

90.659

103.680

904.455

226.114

1.130.569

4

Tiếp điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

309.689

57.011

112.089

51.840

530.629

132.657

663.286

 

 

 

2

389.978

57.011

112.336

66.240

625.565

156.391

781.956

 

 

 

3

470.268

85.517

112.521

77.760

746.066

186.517

932.583

 

 

 

4

584.968

107.688

112.830

97.920

903.406

225.852

1.129.258

 

 

 

5

779.957

107.688

113.324

103.680

1.104.649

276.162

1.380.811

5

Đo ngắm đường chuyền

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

461.753

43.075

9.873

13.464

528.165

132.041

660.206

 

 

 

2

681.636

86.151

10.736

20.400

798.923

199.731

998.654

 

 

 

3

824.559

86.151

11.426

24.480

946.616

236.654

1.183.270

 

 

 

4

1.132.395

127.959

12.634

33.456

1.306.444

326.611

1.633.055

 

 

 

5

1.506.195

171.034

14.188

44.472

1.735.889

433.972

2.169.861

6

Đo ngắm GPS

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

771.611

57.011

65.297

73.420

967.339

241.835

1.209.174

 

 

 

2

932.844

79.816

65.698

88.160

1.166.518

291.630

1.458.148

 

 

 

3

1.128.626

159.632

66.501

108.260

1.463.019

365.755

1.828.774

 

 

 

4

1.405.024

285.057

67.504

132.380

1.889.965

472.491

2.362.456

 

 

 

5

2.188.152

354.738

70.312

206.080

2.819.282

704.821

3.524.103

7

Đo độ cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

46.175

4.308

987

1.346

52.816

13.204

66.020

 

 

 

2

68.164

8.615

1.074

2.040

79.893

19.973

99.866

 

 

 

3

82.456

8.615

1.143

2.448

94.662

23.666

118.328

 

 

 

4

113.239

12.796

1.263

3.346

130.644

32.661

163.305

 

 

 

5

150.620

17.103

1.419

4.447

173.589

43.397

216.986

8

Phục vụ KTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Phục vụ KTNT đo GPS

Điểm

1-5

207.299

 

 

 

207.299

51.825

259.124

8.2

Phục vụ KTNT đo đường chuyền

Điểm

1-5

197.894

 

 

 

197.894

49.474

247.368

9

Tính toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Tính toán đo GPS

Điểm

1-5

273.682

 

7.558

3.520

284.760

56.952

341.712

9.2

Tính toán đo đường chuyền

Điểm

1-5

246.314

 

13.667

3.520

263.501

52.700

316.201

9.3

Tính toán đo cao lượng giác

Điểm

1-5

17.105

 

1.367

352

18.824

3.765

22.589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 2

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

ĐO ĐẠC - THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Định mức 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 (mức lương tối thiểu 1.150.000đ)                                                                        ĐVT: đồng/ha

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí trong đơn giá

Tổng cộng

 

(B = A1+A2)

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung

(A2)

LĐKT

LĐPT

Vật tư

KH-NL

Cộng (A1)

A

B

C

D

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=(5)*25%, 20%

7 = 5+6

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

20.432.138

2.413.483

1.451.238

374.648

24.671.507

6.022.236

30.693.743

 

 

Ha

2

23.681.384

2.891.111

1.471.563

428.864

28.472.922

6.964.333

35.437.255

 

 

Ha

3

27.247.367

3.409.281

1.491.889

503.325

32.651.862

8.001.570

40.653.432

 

 

Ha

4

31.438.955

3.970.528

1.519.444

590.982

37.519.909

9.205.514

46.725.423

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

6.043.115

730.760

478.142

115.794

7.367.811

1.775.687

9.143.498

 

 

Ha

2

6.940.660

880.155

482.979

137.370

8.441.164

2.040.691

10.481.855

 

 

Ha

3

8.020.834

1.059.753

490.529

164.755

9.735.871

2.361.191

12.097.062

 

 

Ha

4

10.092.650

1.277.867

499.433

195.414

12.065.364

2.939.434

15.004.798

 

 

Ha

5

10.888.638

1.535.306

511.160

230.679

13.165.783

3.209.568

16.375.351

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

2.034.368

197.032

209.558

51.626

2.492.584

593.729

3.086.313

 

 

Ha

2

2.325.981

234.025

211.531

57.837

2.829.374

676.432

3.505.806

 

 

Ha

3

2.839.085

321.797

213.584

66.909

3.441.375

827.489

4.268.864

 

 

Ha

4

3.695.655

513.558

216.917

79.956

4.506.086

1.091.280

5.597.366

 

 

Ha

5

4.492.606

659.051

221.048

96.147

5.468.852

1.328.986

6.797.838

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

801.201

76.434

79.463

19.332

976.430

232.110

1.208.540

 

 

Ha

2

911.701

90.294

80.522

22.028

1.104.545

263.423

1.367.968

 

 

Ha

3

1.053.709

111.894

81.705

25.333

1.272.641

304.582

1.577.223

 

 

Ha

4

1.271.262

160.101

82.588

26.332

1.540.283

372.519

1.912.802

 

 

Ha

5

1.605.853

215.591

85.011

33.011

1.939.466

471.278

2.410.744

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

252.229

23.477

16.388

4.928

297.022

72.055

369.077

 

 

Ha

2

288.056

27.823

16.794

5.793

338.466

82.243

420.709

 

 

Ha

3

331.499

33.039

17.157

7.042

388.737

94.549

483.286

 

 

Ha

4

384.253

39.296

17.634

8.634

449.817

109.466

559.283

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

124.687

13.226

4.480

2.192

144.585

35.595

180.180

 

 

Ha

2

143.231

15.697

4.627

2.556

166.111

40.923

207.034

 

 

Ha

3

165.631

18.662

4.721

3.011

192.025

47.318

239.343

 

 

Ha

4

192.703

22.220

4.868

3.577

223.368

55.041

278.409

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT ĐƠN GIÁ

ĐO ĐẠC - THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

ĐVT: đồng/ha

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí trong đơn giá

Tổng cộng

 

(B) = A1+A2

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung

(A2)

LĐKT

LĐPT

DC+VL

KH-NL

Cộng (A1)

A

B

C

D

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=(5)*25%, 20%

7 = 5+6

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

18.701.521

2.413.483

402.206

241.486

21.758.696

5.439.674

27.198.370

 

 

Ha

2

21.802.380

2.891.111

421.646

279.838

25.394.975

6.348.744

31.743.719

 

 

Ha

3

25.233.778

3.409.281

441.086

339.814

29.423.959

7.355.990

36.779.949

 

 

Ha

4

29.190.706

3.970.528

467.164

402.238

34.030.636

8.507.659

42.538.295

1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1.730.617

-

1.049.032

133.162

2.912.811

582.562

3.495.373

 

 

Ha

2

1.879.004

-

1.049.917

149.026

3.077.947

615.589

3.693.536

 

 

Ha

3

2.013.589

-

1.050.803

163.511

3.227.903

645.581

3.873.484

 

 

Ha

4

2.248.249

-

1.052.280

188.744

3.489.273

697.855

4.187.128

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

5.165.764

730.760

96.963

49.002

6.042.489

1.510.622

7.553.111

 

 

Ha

2

6.006.991

880.155

101.470

60.557

7.049.173

1.762.293

8.811.466

 

 

Ha

3

7.030.847

1.059.753

108.691

81.054

8.280.345

2.070.086

10.350.431

 

 

Ha

4

9.027.572

1.277.867

117.155

104.620

10.527.214

2.631.804

13.159.018

 

 

Ha

5

9.734.113

1.535.306

128.333

130.471

11.528.223

2.882.056

14.410.279

2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

877.351

-

381.179

66.792

1.325.322

265.064

1.590.386

 

 

Ha

2

933.669

-

381.509

76.813

1.391.991

278.398

1.670.389

 

 

Ha

3

989.987

-

381.838

83.701

1.455.526

291.105

1.746.631

 

 

Ha

4

1.065.078

-

382.278

90.794

1.538.150

307.630

1.845.780

 

 

Ha

5

1.154.525

-

382.827

100.208

1.637.560

327.512

1.965.072

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1.650.424

197.032

34.525

22.268

1.904.249

476.062

2.380.311

 

 

Ha

2

1.914.568

234.025

36.337

26.216

2.211.146

552.787

2.763.933

 

 

Ha

3

2.393.301

321.797

38.190

30.986

2.784.274

696.069

3.480.343

 

 

Ha

4

3.206.942

513.558

41.271

39.477

3.801.248

950.312

4.751.560

 

 

Ha

5

3.950.198

659.051

45.091

49.970

4.704.310

1.176.078

5.880.388

3.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

383.944

-

175.033

29.358

588.335

117.667

706.002

 

 

Ha

2

411.413

-

175.194

31.621

618.228

123.646

741.874

 

 

Ha

3

445.784

-

175.394

35.923

657.101

131.420

788.521

 

 

Ha

4

488.713

-

175.646

40.479

704.838

140.968

845.806

 

 

Ha

5

542.408

-

175.957

46.177

764.542

152.908

917.450

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

641.063

76.434

12.161

6.813

736.471

184.118

920.589

 

 

Ha

2

739.105

90.294

12.868

8.013

850.280

212.570

1.062.850

 

 

Ha

3

866.136

111.894

13.575

9.476

1.001.081

250.270

1.251.351

 

 

Ha

4

1.101.530

160.101

14.996

12.613

1.289.240

322.310

1.611.550

 

 

Ha

5

1.418.108

215.591

16.881

17.125

1.667.705

416.926

2.084.631

4.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

Ha

1

160.138

-

67.302

12.519

239.959

47.992

287.951

 

 

Ha

2

172.596

-

67.654

14.015

254.265

50.853

305.118

 

 

Ha

3

187.573

-

68.130

15.857

271.560

54.312

325.872

 

 

Ha

4

169.732

-

67.592

13.719

251.043

50.209

301.252

 

 

Ha

5

187.745

-

68.130

15.886

271.761

54.352

326.113

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

224.208

23.477

2.581

2.744

253.010

63.253

316.263

 

 

Ha

2

257.048

27.823

2.824

3.291

290.986

72.747

363.733

 

 

Ha

3

296.461

33.039

2.963

3.564

336.027

84.007

420.034

 

 

Ha

4

343.774

39.296

3.139

3.838

390.047

97.512

487.559

5.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

28.021

-

13.807

2.184

44.012

8.802

52.814

 

 

Ha

2

31.008

-

13.970

2.502

47.480

9.496

56.976

 

 

Ha

3

35.038

-

14.194

3.478

52.710

10.542

63.252

 

 

Ha

4

40.479

-

14.495

4.796

59.770

11.954

71.724

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

117.843

13.226

1.127

1.373

133.569

33.392

166.961

 

 

Ha

2

135.416

15.697

1.252

1.646

154.011

38.503

192.514

 

 

Ha

3

156.505

18.662

1.318

1.783

178.268

44.567

222.835

 

 

Ha

4

181.810

22.220

1.407

1.919

207.356

51.839

259.195

6.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

6.844

-

3.353

819

11.016

2.203

13.219

 

 

Ha

2

7.815

-

3.375

910

12.100

2.420

14.520

 

 

Ha

3

9.126

-

3.403

1.228

13.757

2.751

16.508

 

 

Ha

4

10.893

-

3.461

1.658

16.012

3.202

19.214

 

BẢNG 3

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Mức KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung (A2)

Chi phí trong đơn giá (B)

Khấu hao

Năng lượng

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+...+6

8=7x25%; 20%

9=7+8

I

TỈ LỆ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Khu vực có Mức biến động ≤ 15 %

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

1.314.922

 

7.382

52.206

 

 

1.374.510

343.627

1.718.137

 

 

mảnh

2

1.707.170

 

9.227

52.206

 

 

1.768.603

442.151

2.210.754

 

 

mảnh

3

2.219.767

 

12.303

52.206

 

 

2.284.276

571.069

2.855.344

 

 

mảnh

4

2.883.914

 

14.763

52.206

 

 

2.950.883

737.721

3.688.604

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

22.947

 

106

113

411

5

23.582

5.896

29.478

 

 

thửa

2

28.773

 

133

113

513

7

29.539

7.385

36.923

 

 

thửa

3

38.285

 

177

113

682

8

39.266

9.816

49.082

 

 

thửa

4

45.895

 

213

113

820

10

47.050

11.763

58.813

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

284.166

21.170

858

2.255

6.104

53

314.607

78.652

393.258

 

 

thửa

2

340.999

25.414

1.072

2.255

7.628

66

377.436

94.359

471.794

 

 

thửa

3

409.247

30.495

1.430

2.255

10.173

89

453.689

113.422

567.111

 

 

thửa

4

491.049

36.589

1.715

2.255

12.208

105

543.922

135.980

679.902

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

20.114

 

138

2.907

240

433

23.831

4.766

28.598

 

 

thửa

2

24.121

 

173

2.907

270

487

27.958

5.592

33.549

 

 

thửa

3

28.129

 

231

2.907

321

577

32.164

6.433

38.597

 

 

thửa

4

32.214

 

277

2.907

361

650

36.408

7.282

43.690

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-4

5.176

 

 

 

 

 

5.176

1.035

6.212

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-4

4.486

 

95

1.020

101

185

5.887

1.177

7.065

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-4

880

 

631

46.247

941

1.305

50.004

10.001

60.005

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-4

690

 

631

46.247

941

1.305

49.815

9.963

59.777

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-4

345

 

631

46.247

941

1.305

49.469

9.894

59.363

 

B. Khu vực có mức biến động từ trên 15 % đến 25%

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

1.183.430

 

7.382

52.206

 

 

1.243.018

310.754

1.553.772

 

 

mảnh

2

1.536.453

 

9.227

52.206

 

 

1.597.886

399.472

1.997.358

 

 

mảnh

3

1.997.790

 

12.303

52.206

 

 

2.062.299

515.575

2.577.874

 

 

mảnh

4

2.595.522

 

14.763

52.206

 

 

2.662.492

665.623

3.328.115

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

20.653

 

96

101

370

5

21.224

5.306

26.530

 

 

thửa

2

25.896

 

120

101

462

6

26.585

6.646

33.231

 

 

thửa

3

34.457

 

159

101

614

8

35.339

8.835

44.174

 

 

thửa

4

41.305

 

191

101

738

9

42.345

10.586

52.932

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

255.750

19.053

772

2.030

5.494

47

283.146

70.787

353.933

 

 

thửa

2

306.900

22.873

965

2.030

6.865

60

339.692

84.923

424.615

 

 

thửa

3

368.322

27.445

1.287

2.030

9.156

80

408.320

102.080

510.400

 

 

thửa

4

441.944

32.930

1.544

2.030

10.987

95

489.530

122.382

611.912

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

18.103

 

125

2.616

216

389

21.448

4.290

25.738

 

 

thửa

2

21.709

 

156

2.616

243

438

25.162

5.032

30.194

 

 

thửa

3

25.316

 

208

2.616

289

520

28.948

5.790

34.737

 

 

thửa

4

28.993

 

249

2.616

325

585

32.767

6.553

39.321

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-4

4.659

 

 

 

 

 

4.659

932

5.590

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-4

4.038

 

85

918

91

167

5.298

1.060

6.358

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-4

792

 

568

41.622

847

1.175

45.004

9.001

54.005

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-4

621

 

568

41.622

847

1.175

44.833

8.967

53.800

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-4

311

 

568

41.622

847

1.175

44.522

8.904

53.427

 

C. Khu vực có mức biến động từ trên 25% đến 40% (hoặc trên 40% biến động không tập trung )

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

1.051.938

 

7.382

52.206

 

 

1.111.525

277.881

1.389.407

 

 

mảnh

2

1.365.736

 

9.227

52.206

 

 

1.427.169

356.792

1.783.961

 

 

mảnh

3

1.775.813

 

12.303

52.206

 

 

1.840.322

460.081

2.300.403

 

 

mảnh

4

2.307.131

 

14.763

52.206

 

 

2.374.100

593.525

2.967.625

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

18.358

 

85

90

329

4

18.866

4.716

23.582

 

 

thửa

2

23.019

 

106

90

411

5

23.631

5.908

29.539

 

 

thửa

3

30.628

 

142

90

546

7

31.413

7.853

39.266

 

 

thửa

4

36.716

 

170

90

656

8

37.640

9.410

47.050

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

227.333

16.936

686

1.804

4.884

42

251.685

62.921

314.607

 

 

thửa

2

272.800

20.332

858

1.804

6.102

53

301.948

75.487

377.436

 

 

thửa

3

327.398

24.396

1.144

1.804

8.139

71

362.951

90.738

453.689

 

 

thửa

4

392.839

29.271

1.372

1.804

9.766

84

435.138

108.784

543.922

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

16.091

 

111

2.325

192

346

19.065

3.813

22.878

 

 

thửa

2

19.297

 

138

2.325

216

390

22.366

4.473

26.839

 

 

thửa

3

22.503

 

184

2.325

257

462

25.731

5.146

30.877

 

 

thửa

4

25.771

 

221

2.325

289

520

29.127

5.825

34.952

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-4

4.141

 

 

 

 

 

4.141

828

4.969

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-4

3.589

 

76

816

81

148

4.710

942

5.652

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-4

704

 

505

36.998

753

1.044

40.003

8.001

48.004

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-4

552

 

505

36.998

753

1.044

39.852

7.970

47.822

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-4

276

 

505

36.998

753

1.044

39.576

7.915

47.491

II

TỈ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Khu vực có Mức biến động ≤ 15%

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

1.970.154

 

11.073

52.206

 

 

2.033.433

508.358

2.541.791

 

 

mảnh

2

2.558.526

 

13.841

52.206

 

 

2.624.573

656.143

3.280.716

 

 

mảnh

3

3.329.650

 

18.454

52.206

 

 

3.400.310

850.078

4.250.388

 

 

mảnh

4

4.328.099

 

24.913

52.206

 

 

4.405.218

1.101.305

5.506.523

 

 

mảnh

5

5.625.191

 

32.295

52.206

 

 

5.709.693

1.427.423

7.137.116

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

15.695

 

106

94

328

3

16.226

4.056

20.282

 

 

thửa

2

19.618

 

133

94

410

4

20.259

5.065

25.324

 

 

thửa

3

26.158

 

177

94

547

5

26.981

6.745

33.726

 

 

thửa

4

35.313

 

239

94

905

7

36.558

9.139

45.697

 

 

thửa

5

44.468

 

310

94

929

8

45.809

11.452

57.262

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

198.322

14.772

858

1.876

4.261

38

220.127

55.032

275.158

 

 

thửa

2

238.034

17.737

1.072

1.876

5.325

47

264.091

66.023

330.114

 

 

thửa

3

285.593

21.284

1.430

1.876

7.100

62

317.345

79.336

396.681

 

 

thửa

4

342.664

25.528

1.930

1.876

9.586

83

381.668

95.417

477.085

 

 

thửa

5

411.268

30.647

2.502

1.876

12.072

104

458.469

114.617

573.086

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

6.404

 

86

2.907

183

330

9.909

1.982

11.891

 

 

thửa

2

7.975

 

108

2.907

199

357

11.545

2.309

13.854

 

 

thửa

3

8.525

 

143

2.907

226

407

12.208

2.442

14.649

 

 

thửa

4

14.379

 

194

2.907

263

473

18.216

3.643

21.859

 

 

thửa

5

18.111

 

251

2.907

301

541

22.110

4.422

26.532

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-5

5.176

 

 

 

 

 

5.176

1.035

6.212

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

4.486

 

95

1.020

101

185

5.887

1.177

7.065

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-5

1.035

 

1.148

40.647

826

1.506

45.162

9.032

54.194

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-5

1.035

 

1.148

40.647

826

1.506

45.162

9.032

54.194

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-5

2.174

 

1.148

40.647

826

1.506

46.301

9.260

55.561

 

B. Khu vực có mức biến động từ trên 15% đến 25%

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

1.773.139

 

11.073

52.206

 

 

1.836.417

459.104

2.295.522

 

 

mảnh

2

2.302.673

 

13.841

52.206

 

 

2.368.720

592.180

2.960.900

 

 

mảnh

3

2.996.685

 

18.454

52.206

 

 

3.067.345

766.836

3.834.182

 

 

mảnh

4

3.895.289

 

24.913

52.206

 

 

3.972.408

993.102

4.965.511

 

 

mảnh

5

5.062.672

 

32.295

52.206

 

 

5.147.173

1.286.793

6.433.967

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

14.125

 

96

84

295

3

14.603

3.651

18.254

 

 

thửa

2

17.656

 

120

84

369

3

18.233

4.558

22.791

 

 

thửa

3

23.542

 

159

84

493

4

24.283

6.071

30.353

 

 

thửa

4

31.781

 

215

84

815

6

32.902

8.226

41.128

 

 

thửa

5

40.021

 

279

84

836

8

41.228

10.307

51.535

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

178.490

13.295

772

1.689

3.835

34

198.114

49.528

247.642

 

 

thửa

2

214.230

15.963

965

1.689

4.792

42

237.682

59.420

297.102

 

 

thửa

3

257.034

19.156

1.287

1.689

6.390

56

285.611

71.403

357.013

 

 

thửa

4

308.398

22.976

1.737

1.689

8.628

75

343.501

85.875

429.376

 

 

thửa

5

370.141

27.582

2.252

1.689

10.865

94

412.622

103.155

515.777

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

5.763

 

77

2.616

165

297

8.918

1.784

10.702

 

 

thửa

2

7.177

 

97

2.616

179

322

10.391

2.078

12.469

 

 

thửa

3

7.672

 

129

2.616

203

366

10.987

2.197

13.184

 

 

thửa

4

12.941

 

174

2.616

237

426

16.394

3.279

19.673

 

 

thửa

5

16.300

 

226

2.616

271

487

19.899

3.980

23.879

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-5

4.659

 

 

 

 

 

4.659

932

5.590

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

4.038

 

85

918

91

167

5.298

1.060

6.358

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-5

932

 

1.033

36.582

744

1.355

40.646

8.129

48.775

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-5

932

 

1.033

36.582

744

1.355

40.646

8.129

48.775

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-5

1.957

 

1.033

36.582

744

1.355

41.671

8.334

50.005

 

C. Khu vực có mức biến động từ trên 25% đến 40% (hoặc trên 40% biến động không tập trung)

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

1.576.123

 

11.073

52.206

 

 

1.639.402

409.851

2.049.253

 

 

mảnh

2

2.046.821

 

13.841

52.206

 

 

2.112.868

528.217

2.641.085

 

 

mảnh

3

2.663.720

 

18.454

52.206

 

 

2.734.380

683.595

3.417.975

 

 

mảnh

4

3.462.479

 

24.913

52.206

 

 

3.539.599

884.900

4.424.498

 

 

mảnh

5

4.500.153

 

32.295

52.206

 

 

4.584.654

1.146.164

5.730.818

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

12.556

 

85

75

262

2

12.980

3.245

16.226

 

 

thửa

2

15.695

 

106

75

328

3

16.207

4.052

20.259

 

 

thửa

3

20.926

 

142

75

438

4

21.585

5.396

26.981

 

 

thửa

4

28.250

 

191

75

724

5

29.246

7.312

36.558

 

 

thửa

5

35.574

 

248

75

743

7

36.647

9.162

45.809

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

158.657

11.818

686

1.501

3.409

30

176.101

44.025

220.127

 

 

thửa

2

190.427

14.190

858

1.501

4.260

37

211.273

52.818

264.091

 

 

thửa

3

228.474

17.027

1.144

1.501

5.680

49

253.876

63.469

317.345

 

 

thửa

4

274.131

20.423

1.544

1.501

7.669

66

305.334

76.334

381.668

 

 

thửa

5

329.015

24.517

2.001

1.501

9.657

83

366.775

91.694

458.469

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

5.123

 

69

2.325

146

264

7.928

1.586

9.513

 

 

thửa

2

6.380

 

86

2.325

159

286

9.236

1.847

11.083

 

 

thửa

3

6.820

 

115

2.325

181

326

9.766

1.953

11.719

 

 

thửa

4

11.503

 

155

2.325

211

379

14.572

2.914

17.487

 

 

thửa

5

14.489

 

201

2.325

241

433

17.688

3.538

21.226

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-5

4.141

 

 

 

 

 

4.141

828

4.969

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

3.589

 

76

816

81

148

4.710

942

5.652

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-5

828

 

918

32.518

661

1.205

36.130

7.226

43.356

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-5

828

 

918

32.518

661

1.205

36.130

7.226

43.356

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-5

1.739

 

918

32.518

661

1.205

37.041

7.408

44.449

III

TỈ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Khu vực có Mức biến động ≤ 15%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

2.955.231

 

16.605

52.206

 

 

3.024.043

756.011

3.780.054

 

 

mảnh

2

3.842.246

 

20.757

52.206

 

 

3.915.209

978.802

4.894.012

 

 

mảnh

3

4.992.246

 

27.676

52.206

 

 

5.072.128

1.268.032

6.340.160

 

 

mảnh

4

6.489.920

 

37.362

52.206

 

 

6.579.488

1.644.872

8.224.360

 

 

mảnh

5

8.437.787

 

48.433

52.206

 

 

8.538.426

2.134.607

10.673.033

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

4.280

 

106

91

91

1

4.569

1.142

5.712

 

 

thửa

2

5.350

 

133

91

112

1

5.686

1.422

7.108

 

 

thửa

3

7.134

 

177

91

149

1

7.552

1.888

9.440

 

 

thửa

4

9.631

 

239

91

203

2

10.165

2.541

12.707

 

 

thửa

5

12.365

 

310

91

257

2

13.025

3.256

16.282

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

72.409

5.384

858

1.811

1.720

14

82.196

20.549

102.745

 

 

thửa

2

86.914

6.474

1.072

1.811

2.150

18

98.439

24.610

123.049

 

 

thửa

3

104.155

7.754

1.430

1.811

2.861

24

118.034

29.508

147.542

 

 

thửa

4

125.081

9.312

1.930

1.811

3.869

33

142.035

35.509

177.544

 

 

thửa

5

150.049

11.174

2.502

1.811

5.011

43

170.589

42.647

213.237

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

2.161

 

62

2.907

140

253

5.522

1.104

6.627

 

 

thửa

2

2.711

 

77

2.907

145

262

6.102

1.220

7.322

 

 

thửa

3

3.614

 

103

2.907

155

279

7.057

1.411

8.469

 

 

thửa

4

4.871

 

138

2.907

167

302

8.385

1.677

10.062

 

 

thửa

5

6.325

 

179

2.907

182

329

9.922

1.984

11.907

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-5

5.176

 

 

 

 

 

5.176

1.035

6.212

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

4.486

 

95

1.020

101

185

5.887

1.177

7.065

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-5

1.173

 

1.445

33.085

933

1.707

38.343

7.669

46.012

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-5

1.380

 

1.445

33.085

933

1.707

38.550

7.710

46.260

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-5

2.933

 

1.445

33.085

933

1.707

40.103

8.021

48.124

 

B. Khu vực có mức biến động từ trên 15% đến 25%

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

2.659.708

 

16.605

52.206

 

 

2.728.520

682.130

3.410.650

 

 

mảnh

2

3.458.022

 

20.757

52.206

 

 

3.530.985

882.746

4.413.731

 

 

mảnh

3

4.493.021

 

27.676

52.206

 

 

4.572.903

1.143.226

5.716.129

 

 

mảnh

4

5.840.928

 

37.362

52.206

 

 

5.930.496

1.482.624

7.413.120

 

 

mảnh

5

7.594.008

 

48.433

52.206

 

 

7.694.647

1.923.662

9.618.309

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

3.852

 

96

81

82

1

4.112

1.028

5.141

 

 

thửa

2

4.815

 

120

81

101

1

5.118

1.279

6.397

 

 

thửa

3

6.420

 

159

81

134

1

6.797

1.699

8.496

 

 

thửa

4

8.668

 

215

81

183

2

9.149

2.287

11.436

 

 

thửa

5

11.129

 

279

81

231

2

11.723

2.931

14.653

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

65.168

4.846

772

1.630

1.548

13

73.976

18.494

92.470

 

 

thửa

2

78.223

5.827

965

1.630

1.935

17

88.595

22.149

110.744

 

 

thửa

3

93.739

6.978

1.287

1.630

2.575

22

106.231

26.558

132.788

 

 

thửa

4

112.573

8.381

1.737

1.630

3.483

29

127.832

31.958

159.789

 

 

thửa

5

135.044

10.057

2.252

1.630

4.510

38

153.530

38.383

191.913

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

1.945

 

55

2.616

126

228

4.970

994

5.964

 

 

thửa

2

2.440

 

69

2.616

131

236

5.492

1.098

6.590

 

 

thửa

3

3.253

 

92

2.616

139

251

6.352

1.270

7.622

 

 

thửa

4

4.384

 

125

2.616

151

271

7.547

1.509

9.056

 

 

thửa

5

5.692

 

162

2.616

164

296

8.930

1.786

10.716

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-5

4.659

 

 

 

 

 

4.659

932

5.590

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

4.038

 

85

918

91

167

5.298

1.060

6.358

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-5

1.056

 

1.300

29.777

840

1.536

34.509

6.902

41.411

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-5

1.242

 

1.300

29.777

840

1.536

34.695

6.939

41.634

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-5

2.640

 

1.300

29.777

840

1.536

36.093

7.219

43.311

 

C. Khu vực có mức biến động từ trên 25% đến 40% (hoặc trên 40% biến động không tập trung)

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

2.364.185

 

16.605

52.206

 

 

2.432.997

608.249

3.041.246

 

 

mảnh

2

3.073.797

 

20.757

52.206

 

 

3.146.760

786.690

3.933.450

 

 

mảnh

3

3.993.797

 

27.676

52.206

 

 

4.073.679

1.018.420

5.092.098

 

 

mảnh

4

5.191.936

 

37.362

52.206

 

 

5.281.504

1.320.376

6.601.880

 

 

mảnh

5

6.750.230

 

48.433

52.206

 

 

6.850.869

1.712.717

8.563.586

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

3.424

 

85

72

73

1

3.656

914

4.569

 

 

thửa

2

4.280

 

106

72

89

1

4.549

1.137

5.686

 

 

thửa

3

5.707

 

142

72

119

1

6.042

1.510

7.552

 

 

thửa

4

7.705

 

191

72

162

1

8.132

2.033

10.165

 

 

thửa

5

9.892

 

248

72

206

2

10.420

2.605

13.025

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

57.927

4.308

686

1.448

1.376

11

65.757

16.439

82.196

 

 

thửa

2

69.532

5.179

858

1.448

1.720

15

78.751

19.688

98.439

 

 

thửa

3

83.324

6.203

1.144

1.448

2.289

20

94.427

23.607

118.034

 

 

thửa

4

100.065

7.449

1.544

1.448

3.096

26

113.628

28.407

142.035

 

 

thửa

5

120.039

8.939

2.001

1.448

4.009

34

136.471

34.118

170.589

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

1.729

 

49

2.325

112

203

4.418

884

5.301

 

 

thửa

2

2.169

 

62

2.325

116

210

4.882

976

5.858

 

 

thửa

3

2.891

 

82

2.325

124

223

5.646

1.129

6.775

 

 

thửa

4

3.897

 

111

2.325

134

241

6.708

1.342

8.050

 

 

thửa

5

5.060

 

144

2.325

146

263

7.938

1.588

9.525

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-5

4.141

 

 

 

 

 

4.141

828

4.969

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

3.589

 

76

816

81

148

4.710

942

5.652

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-5

939

 

1.156

26.468

747

1.365

30.675

6.135

36.810

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-5

1.104

 

1.156

26.468

747

1.365

30.840

6.168

37.008

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-5

2.347

 

1.156

26.468

747

1.365

32.083

6.417

38.499

IV

TỈ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Khu vực có Mức biến động ≤ 15%

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5.197.285

 

24.910

52.206

 

 

5.274.401

1.318.600

6.593.001

 

 

 

2

6.240.308

 

31.137

52.206

 

 

6.323.651

1.580.913

7.904.564

 

 

 

3

7.488.369

 

41.517

52.206

 

 

7.582.092

1.895.523

9.477.615

 

 

 

4

8.986.043

 

56.047

52.206

 

 

9.094.296

2.273.574

11.367.870

 

 

 

5

10.782.360

 

72.654

52.206

 

 

10.907.220

2.726.805

13.634.025

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3.686

 

106

23

79

1

3.895

974

4.869

 

 

 

2

4.994

 

133

23

104

1

5.254

1.314

6.568

 

 

 

3

6.183

 

177

23

129

1

6.513

1.628

8.141

 

 

 

4

7.728

 

239

23

162

2

8.153

2.038

10.192

 

 

 

5

10.820

 

310

23

228

2

11.382

2.845

14.227

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

101.420

7.551

858

453

1.784

16

112.081

28.020

140.102

 

 

 

2

121.752

9.071

1.072

453

2.380

20

134.748

33.687

168.435

 

 

 

3

146.007

10.883

1.430

453

2.971

27

161.770

40.442

202.212

 

 

 

4

175.256

13.062

1.930

453

3.716

33

194.449

48.612

243.062

 

 

 

5

210.331

15.672

2.502

453

5.132

0

234.089

58.522

292.612

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

2.632

 

65

2.907

145

261

6.010

1.202

7.211

 

 

thửa

2

3.496

 

81

2.907

153

277

6.915

1.383

8.298

 

 

thửa

3

4.361

 

109

2.907

163

292

7.831

1.566

9.397

 

 

thửa

4

5.461

 

136

2.907

173

312

8.988

1.798

10.786

 

 

thửa

5

7.621

 

190

2.907

0

0

10.718

2.144

12.862

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-5

5.176

 

 

 

 

 

5.176

1.035

6.212

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

4.486

 

95

1.020

101

185

5.887

1.177

7.065

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-5

1.329

 

1.949

28.884

1.040

1.908

35.109

7.022

42.131

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-5

1.898

 

1.949

28.884

1.040

1.908

35.679

7.136

42.814

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-5

4.383

 

1.949

28.884

1.040

1.908

38.163

7.633

45.796

 

B. Khu vực có mức biến động từ trên 15% đến 25%

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4.677.556

 

24.910

52.206

 

 

4.754.672

1.188.668

5.943.340

 

 

 

2

5.616.277

 

31.137

52.206

 

 

5.699.620

1.424.905

7.124.525

 

 

 

3

6.739.532

 

41.517

52.206

 

 

6.833.255

1.708.314

8.541.568

 

 

 

4

8.087.439

 

56.047

52.206

 

 

8.195.692

2.048.923

10.244.615

 

 

 

5

9.704.124

 

72.654

52.206

 

 

9.828.984

2.457.246

12.286.230

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3.317

 

96

20

71

1

3.505

876

4.382

 

 

 

2

4.494

 

120

20

93

1

4.729

1.182

5.911

 

 

 

3

5.564

 

159

20

116

1

5.861

1.465

7.327

 

 

 

4

6.956

 

215

20

145

1

7.338

1.834

9.172

 

 

 

5

9.738

 

279

20

205

2

10.244

2.561

12.805

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

91.278

6.796

772

408

1.605

15

100.873

25.218

126.092

 

 

 

2

109.576

8.164

965

408

2.142

18

121.273

30.318

151.591

 

 

 

3

131.406

9.795

1.287

408

2.674

24

145.593

36.398

181.991

 

 

 

4

157.730

11.756

1.737

408

3.345

29

175.004

43.751

218.755

 

 

 

5

189.298

14.105

2.252

408

4.619

0

210.680

52.670

263.351

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

2.369

 

59

2.616

130

235

5.409

1.082

6.490

 

 

thửa

2

3.147

 

73

2.616

138

250

6.224

1.245

7.468

 

 

thửa

3

3.925

 

98

2.616

146

263

7.048

1.410

8.457

 

 

thửa

4

4.915

 

122

2.616

156

281

8.089

1.618

9.707

 

 

thửa

5

6.859

 

171

2.616

0

0

9.646

1.929

11.576

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-5

4.659

 

 

 

 

 

4.659

932

5.590

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

4.038

 

85

918

91

167

5.298

1.060

6.358

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-5

1.196

 

1.754

25.995

936

1.717

31.598

6.320

37.918

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-5

1.708

 

1.754

25.995

936

1.717

32.111

6.422

38.533

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-5

3.944

 

1.754

25.995

936

1.717

34.347

6.869

41.216

 

C. Khu vực có mức biến động từ trên 25% đến 40% (hoặc trên 40% biến động không tập trung)

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4.157.828

 

24.910

52.206

 

 

4.234.944

1.058.736

5.293.680

 

 

 

2

4.992.246

 

31.137

52.206

 

 

5.075.590

1.268.897

6.344.487

 

 

 

3

5.990.695

 

41.517

52.206

 

 

6.084.418

1.521.104

7.605.522

 

 

 

4

7.188.834

 

56.047

52.206

 

 

7.297.088

1.824.272

9.121.360

 

 

 

5

8.625.888

 

72.654

52.206

 

 

8.750.748

2.187.687

10.938.435

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2.949

 

85

18

63

1

3.116

779

3.895

 

 

 

2

3.995

 

106

18

83

1

4.203

1.051

5.254

 

 

 

3

4.946

 

142

18

103

1

5.210

1.303

6.513

 

 

 

4

6.183

 

191

18

129

1

6.523

1.631

8.153

 

 

 

5

8.656

 

248

18

182

1

9.105

2.276

11.382

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

81.136

6.041

686

362

1.427

13

89.665

22.416

112.081

 

 

 

2

97.401

7.257

858

362

1.904

16

107.798

26.950

134.748

 

 

 

3

116.805

8.706

1.144

362

2.377

21

129.416

32.354

161.770

 

 

 

4

140.205

10.450

1.544

362

2.973

26

155.559

38.890

194.449

 

 

 

5

168.264

12.537

2.001

362

4.106

0

187.272

46.818

234.089

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

2.106

 

52

2.325

116

209

4.808

962

5.769

 

 

thửa

2

2.797

 

65

2.325

123

222

5.532

1.106

6.639

 

 

thửa

3

3.489

 

87

2.325

130

234

6.265

1.253

7.518

 

 

thửa

4

4.369

 

109

2.325

138

250

7.191

1.438

8.629

 

 

thửa

5

6.097

 

152

2.325

0

0

8.574

1.715

10.289

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-5

4.141

 

 

 

 

 

4.141

828

4.969

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

3.589

 

76

816

81

148

4.710

942

5.652

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-5

1.063

 

1.560

23.107

832

1.526

28.087

5.617

33.705

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-5

1.518

 

1.560

23.107

832

1.526

28.543

5.709

34.252

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-5

3.506

 

1.560

23.107

832

1.526

30.531

6.106

36.637

V

TỈ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Khu vực có Mức biến động ≤ 15%

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

10.399.027

 

49.820

52.206

 

 

10.501.053

2.625.263

13.126.316

 

 

mảnh

2

12.480.615

 

62.275

52.206

 

 

12.595.096

3.148.774

15.743.870

 

 

mảnh

3

14.976.738

 

83.033

52.206

 

 

15.111.977

3.777.994

18.889.971

 

 

mảnh

4

17.972.086

 

91.336

52.206

 

 

18.115.628

4.528.907

22.644.535

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

9.631

 

106

31

 

 

9.768

2.442

12.210

 

 

thửa

2

11.058

 

133

31

 

 

11.221

2.805

14.027

 

 

thửa

3

14.743

 

177

31

 

 

14.951

3.738

18.689

 

 

thửa

4

16.170

 

239

31

 

 

16.440

4.110

20.550

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

142.083

10.591

858

618

2.554

23

156.727

39.182

195.909

 

 

thửa

2

170.500

12.707

1.072

618

2.946

26

187.869

46.967

234.836

 

 

thửa

3

204.623

15.241

1.430

618

3.929

35

225.876

56.469

282.345

 

 

thửa

4

245.524

18.294

1.930

618

0

0

266.367

66.592

332.959

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

5.500

 

84

2.909

174

313

8.981

1.796

10.777

 

 

thửa

2

6.364

 

105

2.909

182

329

9.890

1.978

11.868

 

 

thửa

3

8.486

 

140

2.909

204

368

12.107

2.421

14.529

 

 

thửa

4

9.350

 

155

2.909

213

383

13.009

2.602

15.611

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-4

5.176

 

 

 

 

 

5.176

1.035

6.212

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-4

4.486

 

95

1.020

101

185

5.887

1.177

7.065

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-4

1.467

 

2.653

24.682

1.155

2.108

32.065

6.413

38.478

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-4

2.933

 

2.653

24.682

1.155

2.108

33.531

6.706

40.238

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-4

5.866

 

2.653

24.682

1.155

2.108

36.465

7.293

43.757

 

B. Khu vực có mức biến động từ trên 15% đến 25%

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

9.359.124

 

49.820

52.206

 

 

9.461.150

2.365.287

11.826.437

 

 

mảnh

2

11.232.554

 

62.275

52.206

 

 

11.347.034

2.836.759

14.183.793

 

 

mảnh

3

13.479.064

 

83.033

52.206

 

 

13.614.303

3.403.576

17.017.879

 

 

mảnh

4

16.174.877

 

91.336

52.206

 

 

16.318.420

4.079.605

20.398.024

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

8.668

 

96

28

0

0

8.791

2.198

10.989

 

 

thửa

2

9.952

 

120

28

0

0

10.099

2.525

12.624

 

 

thửa

3

13.269

 

159

28

0

0

13.456

3.364

16.820

 

 

thửa

4

14.553

 

215

28

0

0

14.796

3.699

18.495

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

127.875

9.532

772

557

2.299

20

141.055

35.264

176.318

 

 

thửa

2

153.450

11.436

965

557

2.651

23

169.082

42.271

211.353

 

 

thửa

3

184.161

13.717

1.287

557

3.536

31

203.288

50.822

254.111

 

 

thửa

4

220.972

16.465

1.737

557

0

0

239.730

59.933

299.663

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

4.950

 

76

2.618

156

282

8.083

1.617

9.699

 

 

thửa

2

5.728

 

95

2.618

164

296

8.901

1.780

10.681

 

 

thửa

3

7.637

 

126

2.618

184

331

10.897

2.179

13.076

 

 

thửa

4

8.415

 

139

2.618

191

345

11.708

2.342

14.050

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-4

4.659

 

 

 

 

 

4.659

932

5.590

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-4

4.038

 

85

918

91

167

5.298

1.060

6.358

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-4

1.320

 

2.387

22.214

1.040

1.898

28.858

5.772

34.630

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-4

2.640

 

2.387

22.214

1.040

1.898

30.178

6.036

36.214

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-4

5.280

 

2.387

22.214

1.040

1.898

32.818

6.564

39.382

 

C. Khu vực có mức biến động từ trên 25% đến 40% (hoặc trên 40% biến động không tập trung)

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

8.319.221

 

49.820

52.206

 

 

8.421.247

2.105.312

10.526.559

 

 

mảnh

2

9.984.492

 

62.275

52.206

 

 

10.098.973

2.524.743

12.623.716

 

 

mảnh

3

11.981.390

 

83.033

52.206

 

 

12.116.630

3.029.157

15.145.787

 

 

mảnh

4

14.377.668

 

91.336

52.206

 

 

14.521.211

3.630.303

18.151.514

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

7.705

 

85

25

0

0

7.814

1.954

9.768

 

 

thửa

2

8.846

 

106

25

0

0

8.977

2.244

11.221

 

 

thửa

3

11.795

 

142

25

0

0

11.961

2.990

14.951

 

 

thửa

4

12.936

 

191

25

0

0

13.152

3.288

16.440

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

113.666

8.473

686

495

2.043

18

125.382

31.345

156.727

 

 

thửa

2

136.400

10.166

858

495

2.357

20

150.295

37.574

187.869

 

 

thửa

3

163.699

12.193

1.144

495

3.143

28

180.701

45.175

225.876

 

 

thửa

4

196.419

14.635

1.544

495

0

0

213.094

53.273

266.367

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

4.400

 

67

2.327

139

251

7.184

1.437

8.621

 

 

thửa

2

5.091

 

84

2.327

146

263

7.912

1.582

9.494

 

 

thửa

3

6.789

 

112

2.327

163

294

9.686

1.937

11.623

 

 

thửa

4

7.480

 

124

2.327

170

306

10.407

2.081

12.489

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-5

4.141

 

 

 

 

 

4.141

828

4.969

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

3.589

 

76

816

81

148

4.710

942

5.652

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-5

1.173

 

2.122

19.746

924

1.687

25.652

5.130

30.782

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-5

2.347

 

2.122

19.746

924

1.687

26.825

5.365

32.190

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-5

4.693

 

2.122

19.746

924

1.687

29.172

5.834

35.006

VI

TỈ LỆ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Khu vực có Mức biến động ≤ 15%

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

15.600.769

 

74.730

52.206

307

2

15.728.014

3.932.003

19.660.017

 

 

mảnh

2

18.720.923

 

93.412

52.206

349

3

18.866.893

4.716.723

23.583.616

 

 

mảnh

3

22.465.107

 

124.550

52.206

460

3

22.642.326

5.660.582

28.302.908

 

 

mảnh

4

26.958.128

 

137.005

52.206

511

4

27.147.854

6.786.963

33.934.817

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

19.261

 

106

58

307

2

19.735

4.934

24.668

 

 

thửa

2

22.115

 

133

58

349

3

22.658

5.664

28.322

 

 

thửa

3

29.487

 

177

58

460

3

30.185

7.546

37.731

 

 

thửa

4

32.340

 

195

58

511

4

33.108

8.277

41.385

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

284.166

21.183

858

1.155

3.831

29

311.222

77.805

389.027

 

 

thửa

2

340.999

25.402

1.072

1.155

4.419

33

373.080

93.270

466.350

 

 

thửa

3

409.128

30.482

1.430

1.155

5.896

45

448.135

112.034

560.169

 

 

thửa

4

491.049

36.589

1.573

1.155

0

0

530.365

132.591

662.956

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

8.643

 

169

2.909

261

470

12.451

2.490

14.942

 

 

thửa

2

9.507

 

211

2.909

274

494

13.394

2.679

16.073

 

 

thửa

3

11.629

 

281

2.909

306

552

15.677

3.135

18.812

 

 

thửa

4

12.493

 

309

2.909

319

574

16.605

3.321

19.926

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-4

5.176

 

 

 

 

 

5.176

1.035

6.212

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-4

4.486

 

95

1.020

101

185

5.887

1.177

7.065

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-4

1.725

 

5.305

24.682

1.347

2.134

35.193

7.039

42.232

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-4

3.451

 

5.305

24.682

1.347

2.134

36.919

7.384

44.302

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-4

6.902

 

5.305

24.682

1.347

2.134

40.370

8.074

48.444

 

B. Khu vực có mức biến động từ trên 15% đến 25%

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

14.040.692

 

74.730

52.206

276

2

14.167.906

3.541.976

17.709.882

 

 

mảnh

2

16.848.830

 

93.412

52.206

314

3

16.994.765

4.248.691

21.243.457

 

 

mảnh

3

20.218.596

 

124.550

52.206

414

3

20.395.769

5.098.942

25.494.711

 

 

mảnh

4

24.262.316

 

137.005

52.206

460

4

24.451.989

6.112.997

30.564.987

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

17.335

 

96

52

276

2

17.761

4.440

22.201

 

 

thửa

2

19.904

 

120

52

314

3

20.392

5.098

25.490

 

 

thửa

3

26.538

 

159

52

414

3

27.167

6.792

33.958

 

 

thửa

4

29.106

 

175

52

460

4

29.797

7.449

37.246

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

255.750

19.065

772

1.039

3.448

26

280.100

70.025

350.125

 

 

thửa

2

306.900

22.862

965

1.039

3.977

30

335.772

83.943

419.715

 

 

thửa

3

368.215

27.434

1.287

1.039

5.306

41

403.322

100.830

504.152

 

 

thửa

4

441.944

32.930

1.415

1.039

0

0

477.328

119.332

596.660

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

7.779

 

152

2.618

234

423

11.206

2.241

13.447

 

 

thửa

2

8.556

 

190

2.618

247

444

12.055

2.411

14.466

 

 

thửa

3

10.466

 

253

2.618

276

497

14.109

2.822

16.931

 

 

thửa

4

11.244

 

278

2.618

287

517

14.944

2.989

17.933

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-4

4.659

 

 

 

 

 

4.659

932

5.590

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-4

4.038

 

85

918

91

167

5.298

1.060

6.358

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-4

1.553

 

4.775

22.214

1.213

1.920

31.674

6.335

38.009

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-4

3.106

 

4.775

22.214

1.213

1.920

33.227

6.645

39.872

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-4

6.212

 

4.775

22.214

1.213

1.920

36.333

7.267

43.599

 

C. Khu vực có mức biến động từ trên 25% đến 40% (hoặc trên 40% biến động không tập trung)

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mảnh

1

12.480.615

 

74.730

52.206

245

2

12.607.798

3.151.950

15.759.748

 

 

mảnh

2

14.976.738

 

93.412

52.206

279

2

15.122.638

3.780.660

18.903.298

 

 

mảnh

3

17.972.086

 

124.550

52.206

368

3

18.149.212

4.537.303

22.686.515

 

 

mảnh

4

21.566.503

 

137.005

52.206

409

3

21.756.125

5.439.031

27.195.156

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

15.409

 

85

46

245

2

15.788

3.947

19.735

 

 

thửa

2

17.692

 

106

46

279

2

18.126

4.532

22.658

 

 

thửa

3

23.589

 

142

46

368

3

24.148

6.037

30.185

 

 

thửa

4

25.872

 

156

46

409

3

26.486

6.622

33.108

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

227.333

16.946

686

924

3.065

23

248.978

62.244

311.222

 

 

thửa

2

272.800

20.321

858

924

3.535

27

298.464

74.616

373.080

 

 

thửa

3

327.302

24.386

1.144

924

4.717

36

358.508

89.627

448.135

 

 

thửa

4

392.839

29.271

1.258

924

0

0

424.292

106.073

530.365

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC (theo Đơn giá Số hóa bản đồ)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thửa

1

6.914

 

135

2.327

208

376

9.961

1.992

11.953

 

 

thửa

2

7.606

 

169

2.327

219

395

10.716

2.143

12.859

 

 

thửa

3

9.303

 

225

2.327

245

441

12.542

2.508

15.050

 

 

thửa

4

9.994

 

247

2.327

255

460

13.284

2.657

15.941

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐ ĐC gốc

thửa

1-4

4.141

 

 

 

 

 

4.141

828

4.969

2.3

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-4

3.589

 

76

816

81

148

4.710

942

5.652

2.4

Biên tập bản đồ và in

mảnh

1-4

1.380

 

4.244

19.746

1.078

1.707

28.155

5.631

33.786

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

mảnh

1-4

2.761

 

4.244

19.746

1.078

1.707

29.535

5.907

35.442

2.6

Giao nộp sản phẩm

mảnh

1-4

5.521

 

4.244

19.746

1.078

1.707

32.296

6.459

38.755

* Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính đối với các nội dung công việc quy định tại các điểm 2.3; 2.5; 2.6 trên.

 

BẢNG 4

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

SỐ HÓA BẢN ĐỒ

Đơn vị tính: đồng/mảnh

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Mức KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí trong đơn giá

Khấu hao

Năng lượng

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+...+6

8=7*20%

9=7+8

I

BẢN ĐỒ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

1.043.891

 

16.253

207.078

70.708

33.584

1.371.513

274.303

1.645.815

 

 

Mảnh

2

1.133.614

 

18.605

209.430

81.842

38.102

1.481.592

296.318

1.777.911

 

 

Mảnh

3

1.238.866

 

21.385

212.210

95.342

43.825

1.611.627

322.325

1.933.953

 

 

Mảnh

4

1.359.647

 

24.593

215.418

111.208

50.602

1.761.467

352.293

2.113.760

 

 

Mảnh

5

1.497.682

 

28.228

219.053

130.113

58.583

1.933.659

386.732

2.320.391

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

BẢN ĐỒ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

1.639.168

 

28.596

219.421

138.208

62.047

2.087.440

417.488

2.504.928

 

 

Mảnh

2

1.811.712

 

32.735

223.560

146.178

65.360

2.279.545

455.909

2.735.454

 

 

Mảnh

3

2.010.138

 

37.626

228.451

165.208

73.342

2.514.765

502.953

3.017.718

 

 

Mảnh

4

2.237.896

 

43.270

234.095

190.663

84.185

2.790.110

558.022

3.348.132

 

 

Mảnh

5

2.500.163

 

49.666

240.492

273.208

118.974

3.182.503

636.501

3.819.003

III

BẢN ĐỒ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2.769.331

 

38.204

244.138

169.605

83.990

3.305.267

661.053

3.966.320

 

 

Mảnh

2

3.098.890

 

43.733

249.667

207.552

104.200

3.704.043

740.809

4.444.851

 

 

Mảnh

3

3.476.762

 

50.268

256.202

270.300

137.468

4.191.000

838.200

5.029.200

 

 

Mảnh

4

3.911.572

 

57.808

263.742

313.752

159.229

4.706.104

941.221

5.647.324

 

 

Mảnh

5

4.411.950

 

66.354

272.288

388.179

197.060

5.335.831

1.067.166

6.402.997

IV

BẢN ĐỒ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

4.762.214

 

60.269

265.976

285.413

144.335

5.518.207

1.103.641

6.621.848

 

 

Mảnh

2

5.362.668

 

68.992

274.699

370.442

190.660

6.267.461

1.253.492

7.520.953

 

 

Mảnh

3

6.054.569

 

79.301

285.008

440.958

227.135

7.086.971

1.417.394

8.504.366

 

 

Mảnh

4

6.849.997

 

91.196

296.903

525.817

270.839

8.034.752

1.606.950

9.641.703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 5

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT VÀ CÁC SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ KHÁC

Định mức 50/2013/QĐ-BTNMT; Định mức 20/2012/TT-BTNMT (mức lương tối thiểu 1.150.000đ)                                                           ĐVT: Đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí trong đơn giá

Tổng cộng

 

(B = A1+A2)

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung

(A2)

LĐKT

LĐPT

Vật tư

KH

NL

Cộng (A1)

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1+...+5

7

8 = 6+7

I

TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NN.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

1.032.921

 

61.316

15.180

5.415

1.114.832

267.898

1.382.730

NN.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

1.226.593

 

72.812

18.026

6.430

1.323.861

318.129

1.641.990

NN.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

1.304.822

 

77.603

19.133

6.768

1.408.326

338.532

1.746.858

NN.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

1.588.496

 

94.369

23.323

8.291

1.714.479

412.049

2.126.528

NN.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

2.176.349

 

129.339

31.942

11.336

2.348.966

564.572

2.913.538

NN.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

3.356.993

 

199.278

49.335

17.596

3.623.202

870.670

4.493.872

 

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DT.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

1.549.381

 

62.429

18.676

5.751

1.636.237

394.253

2.030.490

DT.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

1.839.890

 

74.135

22.178

6.829

1.943.032

468.176

2.411.208

DT.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

1.950.398

 

78.189

23.482

7.188

2.059.257

496.306

2.555.563

DT.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

2.388.630

 

96.245

28.793

8.865

2.522.533

607.807

3.130.340

DT.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

3.278.765

 

132.509

39.551

12.219

3.463.044

834.297

4.297.341

DT.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

5.035.490

 

202.895

60.698

18.689

5.317.772

1.281.322

6.599.094

II

LẬP BẢN ĐỒ VỊ TRÍ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo đạc ranh bao, lập bản đồ vị trí

 

 

 

 

 

 

 

 

RB.NN

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RB.NN.1

DT thửa đất < 100m2

Ha

309.876

-

18.395

4.554

1.625

334.450

80.369

414.819

RB.NN.3

DT thửa đất < 300m2

Ha

367.978

-

21.844

5.408

1.929

397.158

95.439

492.597

RB.NN.5

DT thửa đất < 500m2

Ha

391.447

-

23.281

5.740

2.030

422.498

101.560

524.057

RB.NN.10

DT thửa đất < 1000m2

Ha

476.549

-

28.311

6.997

2.487

514.344

123.615

637.958

RB.NN.30

DT thửa đất < 3000m2

Ha

652.905

-

38.802

9.583

3.401

704.690

169.372

874.061

RB.NN.Ha

DT thửa đất < 10000m2

Ha

1.007.098

-

59.783

14.801

5.279

1.086.961

261.201

1.348.162

RB.DT

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RB.DT.1

DT thửa đất < 100m2

Ha

464.814

-

18.729

5.603

1.725

490.871

118.276

609.147

RB.DT.3

DT thửa đất < 300m2

Ha

551.967

-

22.241

6.653

2.049

582.910

140.453

723.362

RB.DT.5

DT thửa đất < 500m2

Ha

585.119

-

23.457

7.045

2.156

617.777

148.892

766.669

RB.DT.10

DT thửa đất < 1000m2

Ha

716.589

-

28.874

8.638

2.660

756.760

182.342

939.102

RB.DT.30

DT thửa đất < 3000m2

Ha

983.630

-

39.753

11.865

3.666

1.038.913

250.289

1.289.202

RB.DT.Ha

DT thửa đất < 10.000m2

Ha

1.510.647

-

60.869

18.209

5.607

1.595.332

384.397

1.979.728

III

CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH DO YẾU TỐ QUY HOẠCH

 

 

 

 

QH.NN

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QH.NN.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

309.876

-

18.395

4.554

1.625

334.450

80.369

414.819

QH.NN.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

367.978

-

21.844

5.408

1.929

397.158

95.439

492.597

QH.NN.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

391.447

-

23.281

5.740

2.030

422.498

101.560

524.057

QH.NN.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

476.549

-

28.311

6.997

2.487

514.344

123.615

637.958

QH.NN.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

652.905

-

38.802

9.583

3.401

704.690

169.372

874.061

QH.NN.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

1.007.098

-

59.783

14.801

5.279

1.086.961

261.201

1.348.162

QH.DT

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QH.DT.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

464.814

-

18.729

5.603

1.725

490.871

118.276

609.147

QH.DT.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

551.967

-

22.241

6.653

2.049

582.910

140.453

723.362

QH.DT.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

585.119

-

23.457

7.045

2.156

617.777

148.892

766.669

QH.DT.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

716.589

-

28.874

8.638

2.660

756.760

182.342

939.102

QH.DT.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

983.630

-

39.753

11.865

3.666

1.038.913

250.289

1.289.202

QH.DT.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

1.510.647

-

60.869

18.209

5.607

1.595.332

384.397

1.979.728

IV

CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ TỪNG THỬA ĐẤT

 

 

 

 

CL.NN

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CL.NN.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

516.461

-

30.658

7.590

2.708

557.416

133.949

691.365

CL.NN.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

613.297

-

36.406

9.013

3.215

661.931

159.065

820.995

CL.NN.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

652.411

-

38.802

9.567

3.384

704.163

169.266

873.429

CL.NN.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

794.248

-

47.185

11.662

4.146

857.240

206.025

1.063.264

CL.NN.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

1.088.175

-

64.670

15.971

5.668

1.174.483

282.286

1.456.769

CL.NN.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

1.678.497

-

99.639

24.668

8.798

1.811.601

435.335

2.246.936

CL.DT

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CL.DT.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

774.691

-

31.215

9.338

2.876

818.119

197.127

1.015.245

CL.DT.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

919.945

-

37.068

11.089

3.415

971.516

234.088

1.205.604

CL.DT.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

975.199

-

39.095

11.741

3.594

1.029.629

248.153

1.277.782

CL.DT.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

1.194.315

-

48.123

14.397

4.433

1.261.267

303.904

1.565.170

CL.DT.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

1.639.383

-

66.255

19.776

6.110

1.731.522

417.149

2.148.671

CL.DT.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

2.517.745

-

101.448

30.349

9.345

2.658.886

640.661

3.299.547

V

ĐO BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC

 

 

TS.NN

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TS.NN.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

723.045

-

42.921

10.626

3.791

780.382

187.529

967.911

TS.NN.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

858.615

-

50.968

12.618

4.501

926.703

222.690

1.149.393

TS.NN.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

913.375

-

54.322

13.393

4.738

985.828

236.972

1.222.801

TS.NN.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

1.111.947

-

66.058

16.326

5.804

1.200.135

288.434

1.488.570

TS.NN.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

1.523.444

-

90.537

22.359

7.935

1.644.276

395.200

2.039.477

TS.NN.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

2.349.895

-

139.495

34.535

12.317

2.536.241

609.469

3.145.710

TS.DT

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TS.DT.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

1.084.567

-

43.700

13.073

4.026

1.145.366

275.977

1.421.343

TS.DT.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

1.287.923

-

51.895

15.525

4.780

1.360.122

327.723

1.687.846

TS.DT.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

1.365.279

-

54.732

16.437

5.032

1.441.480

347.414

1.788.894

TS.DT.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

1.672.041

-

67.372

20.155

6.206

1.765.773

425.465

2.191.238

TS.DT.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

2.295.136

-

92.756

27.686

8.553

2.424.131

584.008

3.008.139

TS.DT.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

3.524.843

-

142.027

42.489

13.082

3.722.440

896.925

4.619.366

VI

TRÍCH ĐO PHỤC VỤ CÁC CÔNG TRÌNH ĐO TUYẾN

 

 

 

 

 

 

CTT.NN

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTT.NN.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

1.179.959

-

61.316

15.180

5.415

1.261.870

303.868

1.565.738

CTT.NN.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

1.401.202

-

72.812

18.026

6.430

1.498.470

360.843

1.859.313

CTT.NN.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

1.490.670

-

77.603

19.133

6.768

1.594.174

384.007

1.978.181

CTT.NN.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

1.814.673

-

94.369

23.323

8.291

1.940.656

467.384

2.408.040

CTT.NN.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

2.486.260

-

129.339

31.942

11.336

2.658.877

640.395

3.299.272

CTT.NN.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

3.834.867

-

199.278

49.335

17.596

4.101.076

987.570

5.088.646

CTT.DT

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTT.DT.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

1.769.939

-

62.429

18.676

5.751

1.856.795

448.207

2.305.002

CTT.DT.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

2.101.802

-

74.135

22.178

6.829

2.204.944

532.246

2.737.190

CTT.DT.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

2.228.145

-

78.189

23.482

7.188

2.337.004

564.261

2.901.265

CTT.DT.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

2.728.656

-

96.245

28.793

8.865

2.862.559

690.986

3.553.545

CTT.DT.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

3.745.398

-

132.509

39.551

12.219

3.929.677

948.437

4.878.114

CTT.DT.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

5.752.301

-

202.895

60.698

18.689

6.034.583

1.456.673

7.491.256

VII

TRÍCH ĐO PHỤC VỤ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

 

 

 

 

 

 

GQTC.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

2.431.378

234.953

69.983

18.676

5.751

2.760.741

675.379

3.436.120

GQTC.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

2.887.262

279.007

83.105

22.178

6.829

3.278.381

802.013

4.080.394

GQTC.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

3.062.082

296.139

87.710

23.482

7.188

3.476.601

850.642

4.327.243

GQTC.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

3.748.376

362.220

107.890

28.793

8.865

4.256.144

1.041.210

5.297.354

GQTC.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

5.143.822

496.828

148.482

39.551

12.219

5.840.902

1.428.761

7.269.663

GQTC.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

7.901.981

763.598

227.444

60.698

18.689

8.972.410

2.194.982

11.167.392

VIII

CÁC CÔNG TÁC PHỤC VỤ ĐỀN BÙ GIẢI TOẢ

 

 

 

 

 

 

 

1

TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT PHỤC VỤ ĐỀN BÙ GIẢI TOẢ

 

 

 

 

 

 

DB.NN

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DB.NN.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

1.310.265

-

71.564

25.992

10.914

1.418.735

335.241

1.753.976

DB.NN.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

1.531.507

-

83.060

28.838

11.929

1.655.334

392.216

2.047.550

DB.NN.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

1.620.975

-

87.106

29.945

12.267

1.750.293

415.231

2.165.524

DB.NN.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

1.944.978

-

104.245

34.135

13.790

2.097.148

498.682

2.595.830

DB.NN.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

2.616.566

-

138.841

42.754

16.835

2.814.996

671.619

3.486.615

DB.NN.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

3.965.172

-

209.526

60.147

23.095

4.257.940

1.018.943

5.276.883

DB.DT

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DB.DT.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

1.917.637

-

72.979

25.045

12.120

2.027.781

482.404

2.510.185

DB.DT.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

2.249.500

-

84.685

28.547

13.198

2.375.930

566.443

2.942.373

DB.DT.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

2.375.842

-

88.739

29.851

13.557

2.507.989

598.458

3.106.447

DB.DT.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

2.876.354

-

106.795

35.162

15.234

3.033.545

725.183

3.758.728

DB.DT.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

3.893.096

-

143.059

45.920

18.588

4.100.663

982.634

5.083.297

DB.DT.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

5.899.998

-

213.445

67.067

25.058

6.205.568

1.490.870

7.696.438

2

CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP LẬP BẢN ĐỒ TỔNG THỂ PHỤC VỤ ĐỀN BÙ

 

 

 

 

BDTT.NN

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BDTT.NN.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

173.799

-

47.730

5.059

5.404

231.992

46.398

278.390

BDTT.NN.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

206.386

-

56.679

6.007

6.417

275.489

55.098

330.587

BDTT.NN.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

217.249

-

60.408

6.323

6.755

290.735

58.147

348.882

BDTT.NN.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

266.131

-

73.459

7.746

8.275

355.611

71.122

426.733

BDTT.NN.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

363.892

-

100.681

10.592

11.314

486.479

97.296

583.775

BDTT.NN.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

564.848

-

155.123

16.441

17.562

753.974

150.795

904.769

BDTT.DT

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BDTT.DT.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

260.699

-

47.785

5.609

5.740

319.833

63.967

383.799

BDTT.DT.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

309.580

-

56.745

6.661

6.816

379.802

75.960

455.762

BDTT.DT.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

325.874

-

59.731

7.012

7.175

399.792

79.958

479.750

BDTT.DT.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

401.911

-

73.668

8.648

8.849

493.076

98.615

591.692

BDTT.DT.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

553.985

-

101.543

11.920

12.197

679.645

135.929

815.574

BDTT.DT.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

847.272

-

155.301

18.230

18.655

1.039.458

207.892

1.247.349

IX

BẢN ĐỒ PHÂN LÔ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ hiện trạng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Áp dụng đơn giá Trích đo bản đồ (theo diện tích khu đo)

 

 

 

 

 

 

2

Lập bản đồ phân lô tổng thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Áp dụng đơn giá Chỉnh lý bản trích đo địa chính do yếu tố quy hoạch

 

 

 

 

 

3

Lập bản đồ trích lô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TL.NN

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TL.NN.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

157.999

-

47.730

5.059

5.404

216.192

43.238

259.430

TL.NN.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

187.624

-

56.679

6.007

6.417

256.727

51.345

308.072

TL.NN.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

197.499

-

60.408

6.323

6.755

270.985

54.197

325.182

TL.NN.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

241.937

-

73.459

7.746

8.275

331.417

66.283

397.700

TL.NN.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

330.811

-

100.681

10.592

11.314

453.398

90.680

544.078

TL.NN.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

513.498

-

155.123

16.441

17.562

702.624

140.525

843.149

TL.DT

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TL.DT.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

236.999

-

47.785

5.609

5.740

296.133

59.227

355.360

TL.DT.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

281.436

-

56.745

6.661

6.816

351.658

70.332

421.990

TL.DT.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

296.249

-

59.731

7.012

7.175

370.167

74.033

444.200

TL.DT.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

365.374

-

73.668

8.648

8.849

456.539

91.308

547.847

TL.DT.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

503.623

-

101.543

11.920

12.197

629.283

125.857

755.140

TL.DT.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

770.247

-

155.301

18.230

18.655

962.433

192.487

1.154.920

X

TRÍCH ĐO CÓ YẾU TỐ ĐỘ CAO

 

 

 

 

 

 

 

 

CD.NN

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CD.NN.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

1.136.213

-

67.448

16.698

5.956

1.226.315

294.688

1.521.003

CD.NN.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

1.349.252

-

80.093

19.829

7.073

1.456.247

349.942

1.806.189

CD.NN.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

1.435.304

-

85.364

21.046

7.445

1.549.159

372.386

1.921.545

CD.NN.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

1.747.346

-

103.806

25.656

9.121

1.885.929

453.254

2.339.183

CD.NN.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

2.393.984

-

142.273

35.136

12.469

2.583.862

621.028

3.204.890

CD.NN.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

3.692.693

-

219.206

54.268

19.355

3.985.522

957.736

4.943.258

CD.DT

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CD.DT.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

1.704.319

-

68.672

20.544

6.326

1.799.861

433.678

2.233.539

CD.DT.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

2.023.879

-

81.549

24.396

7.512

2.137.336

514.993

2.652.329

CD.DT.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

2.145.438

-

86.008

25.830

7.907

2.265.183

545.937

2.811.120

CD.DT.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

2.627.493

-

105.870

31.673

9.752

2.774.788

668.588

3.443.376

CD.DT.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

3.606.641

-

145.760

43.506

13.441

3.809.348

917.726

4.727.074

CD.DT.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

5.539.039

-

223.184

66.768

20.558

5.849.549

1.409.453

7.259.002

XI

ÁP RANH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AR500

Bản đồ 1/500

Ha

984.923

 

282.942

29.988

32.034

1.329.887

265.977

1.595.864

 

Phân bổ theo từng mức diện tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

AR500.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

303.053

 

87.059

9.227

9.857

409.196

81.839

491.035

AR500.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

359.876

 

103.383

10.957

11.705

485.920

97.184

583.104

AR500.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

382.605

 

109.912

11.649

12.444

516.610

103.322

619.932

AR500.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

465.944

 

133.853

14.187

15.155

629.139

125.828

754.967

AR500.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

638.306

 

183.368

19.435

20.760

861.869

172.374

1.034.243

AR500.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

984.923

 

282.942

29.988

32.034

1.329.887

265.977

1.595.864

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AR1000

Bản đồ 1/1000

Ha

263.782

 

79.103

8.088

8.113

359.086

71.817

430.903

 

Phân bổ theo từng mức diện tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

AR1000.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

81.164

 

24.339

2.489

2.496

110.488

22.098

132.586

AR1000.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

96.382

 

28.903

2.955

2.964

131.205

26.241

157.446

AR1000.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

102.469

 

30.728

3.142

3.152

139.491

27.898

167.389

AR1000.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

124.789

 

37.422

3.826

3.838

169.875

33.975

203.850

AR1000.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

170.951

 

51.265

5.242

5.258

232.715

46.543

279.258

AR1000.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

263.782

 

79.103

8.088

8.113

359.086

71.817

430.903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AR2000

Bản đồ 1/2000

Ha

72.814

 

20.780

2.430

2.406

98.430

19.686

118.116

 

Phân bổ theo từng mức diện tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

AR2000.1

DT thửa đất < 100m2

Thửa

22.404

 

6.394

748

740

30.286

6.057

36.343

AR2000.3

100 ≤ DT thửa đất < 300m2

Thửa

26.605

 

7.593

888

879

35.965

7.193

43.158

AR2000.5

300 ≤ DT thửa đất < 500m2

Thửa

28.285

 

8.072

944

935

38.236

7.647

45.883

AR2000.10

500 ≤ DT thửa đất < 1000m2

Thửa

34.447

 

9.831

1.150

1.138

46.565

9.313

55.878

AR2000.30

1000 ≤ DT thửa đất < 3000m2

Thửa

47.189

 

13.467

1.575

1.559

63.790

12.758

76.548

AR2000.Ha

3000 ≤ DT thửa đất < 10000m2

Thửa

72.814

 

20.780

2.430

2.406

98.430

19.686

118.116

XII

ÁP RANH CHO CÁC TRƯỜNG HỢP ĐO ĐẠC CHUNG CƯ

 

 

 

 

 

AR.CC

 

căn hộ

689.446

-

198.059

20.992

22.424

930.921

186.184

1.117.105

XIII

BIÊN TẬP BẢN ĐỒ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BT.500A4

Bản đồ A4

Mảnh

25.828

-

23.682

2.389

1.345

53.244

10.649

63.892

BT.500A3

Bản đồ A3

Mảnh

51.655

-

47.364

4.778

2.690

106.487

21.297

127.784

BT.500A2

Bản đồ A2

Mảnh

103.311

-

94.728

9.556

5.380

212.974

42.595

255.569

BT.500A1

Bản đồ A1

Mảnh

206.621

-

189.455

19.112

10.760

425.948

85.190

511.138

BT.500A0

Bản đồ A0

Mảnh

413.243

-

378.910

38.224

21.519

851.896

170.379

1.022.276

XIV

VẠCH SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VS

Vạch sơn phục vụ ĐBGT

10 điểm

504.128

35.220

11.556

-

-

550.904

137.726

688.630

XV

ĐỊNH VỊ TIM ĐƯỜNG VÀ ĐỊNH VỊ MỐC RANH THEO QUY HOẠCH

 

 

 

 

 

DV.1

Địa hình cấp 1

Điểm

288.050

 

4.400

536

 

292.985

201.635

494.620

DV.2

Địa hình cấp 2

Điểm

385.781

 

4.400

607

 

390.788

270.046

660.834

DV.3

Địa hình cấp 3

Điểm

483.512

 

4.400

678

 

488.590

338.458

827.048

DV.4

Địa hình cấp 4

Điểm

527.234

 

4.400

750

 

532.383

369.064

901.447

DV.5

Địa hình cấp 5

Điểm

668.687

 

4.400

893

 

673.979

468.081

1.142.060

 

BẢNG 6

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

Định mức 18/2013/TT-BTNMT  ngày 18/7/2013 (mức lương tối thiểu 1.150.000đ)                                                                        Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lượng

I

Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ việc chỉnh lý, hoàn thiện hoặc đo đạc lập mới bản đồ địa chính gắn với đăng ký, cấp mới, cấp đổi Giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính cho tất cả các thửa đất (QT 1)

 

40.679

600

863

1.014

250

43.407

6.511

49.919

48.905

1

Công tác chuẩn bị (Bước 1)

Thửa

321

3

5

5

1

336

50

386

381

2

Thu thập tài liệu (Bước 2)

Thửa

224

4

6

6

2

242

36

278

273

3

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính từ kết quả đo đạc, chỉnh lý (Bước 3)

Thửa

2.982

56

80

74

22

3.214

482

3.696

3.622

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 4)

Thửa

28.058

390

561

516

155

29.680

4.452

34.131

33.615

 

Trong đó: + Tiết 4.2. Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính thửa đất từ hồ sơ địa chính (hoặc bản lưu GCN…) trước khi cấp đổi (thông tin lịch sử) đối với thửa đất đã được cấp GCN nhưng không có tài sản

Thửa

11.702

 

 

 

 

11.702

1.755

13.457

13.457

 

+ Tiết 4.3 Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho thửa đất từ hồ sơ đăng ký cấp mới, cấp đổi, đăng ký biến động đổi đối với trường hợp cấp GCN nhưng không có tài sản

Thửa

14.631

 

 

 

 

14.631

2.195

16.825

16.825

5

Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 5)

Trang A4

1.528

37

53

55

20

1.694

254

1.948

1.893

6

Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 6)

Thửa

2.714

52

74

68

20

2.928

439

3.367

3.299

7

Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7)

Thửa

1.969

15

22

20

6

2.032

305

2.337

2.317

8

Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu (Bước 8)

Thửa

1.556

16

23

235

13

1.843

277

2.120

1.885

9

Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9)

Thửa

173

3

5

5

1

187

28

215

210

10

Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)

Thửa

1.156

23

33

31

9

1.252

188

1.440

1.409

II

Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động đất đai (QT2)

 

41.118

734

1.066

1.191

304

44.412

6.662

51.074

49.883

1

Công tác chuẩn bị (Bước 1)

Thửa

642

7

10

9

3

671

101

772

763

2

Thu thập tài liệu (Bước 2)

Thửa

3.739

31

46

41

12

3.870

581

4.451

4.409

3

Phân loại thửa đất và hoàn thiện hồ sơ địa chính hiện có (Bước 3)

Thửa

6.691

73

106

97

29

6.996

1.049

8.046

7.949

4

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính (Bước 4)

Thửa

6.320

120

175

159

48

6.822

1.023

7.846

7.686

5

Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 5)

Thửa

14.631

355

516

471

141

16.114

2.417

18.531

18.060

6

Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6)

Trang A4

1.528

37

54

55

20

1.694

254

1.948

1.893

7

Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 7)

Thửa

2.714

52

75

68

20

2.929

439

3.368

3.300

8

Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 8)

Thửa

1.969

15

22

20

6

2.032

305

2.337

2.317

9

Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL (Bước 9)

Thửa

1.556

16

24

235

13

1.844

277

2.120

1.885

10

Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 10)

Thửa

173

3

5

5

1

187

28

215

210

11

Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 11)

Thửa

1.156

23

33

31

9

1.252

188

1.440

1.410

III

Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng nhưng nội dung chưa theo đúng quy định tại Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT (QT3)

 

17.061

303

265

622

133

18.384

2.758

21.141

20.520

1

Công tác chuẩn bị (Bước 1)

Thửa

161

2

2

2

1

167

25

192

190

2

Rà soát, đánh giá hiện trạng CSDL (Bước 2)

Thửa

217

3

3

5

1

230

34

264

259

3

Thu thập bổ sung tài liệu (Bước 3)

Thửa

893

6

6

9

3

916

137

1.053

1.045

4

Hoàn thiện dữ liệu không gian (Bước 4)

Thửa

6.768

133

116

176

53

7.247

1.087

8.334

8.158

 

Trong đó: Mục 4.2.Cập nhật các đối tượng địa chính đã biến động theo tình trạng hồ sơ cấp GCN, hồ sơ đăng ký biến động

Thửa

5.176

 

 

 

 

5.176

776

5.953

5.953

5

Chuyển đổi và hoàn thiện dữ liệu thuộc tính (Bước 5)

Thửa

2.641

63

55

84

25

2.869

430

3.300

3.216

 

Trong đó: Mục 5.3. Nhập và chuẩn hóa dữ liệu thuộc tính bổ sung theo hiện trạng biến động của hồ sơ cấp GCN, hồ sơ đăng ký biến động

Thửa

2.151

 

 

 

 

2.151

323

2.473

2.473

6

Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6)

Trang A4

1.528

37

32

55

20

1.673

251

1.924

1.869

7

Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7)

Thửa

1.969

15

13

20

6

2.024

304

2.327

2.307

8

Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL (Bước 8)

Thửa

1.556

16

14

235

13

1.834

275

2.109

1.874

9

Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9)

Thửa

173

3

3

5

1

185

28

213

208

10

Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)

Thửa

1.156

23

20

31

9

1.239

186

1.425

1.394

IV

Tích hợp dữ liệu địa chính của xã vào CSDL đất đai cấp huyện

 

 

 

 

 

 

Khi tính cho 1 huyện đơn giá cho một xã dưới đây ta nhân (x) với tổng số xã của từng huyện

1

Rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau

3.618.077

47.503

60.763

97.576

36.135

3.860.054

579.008

4.439.062

4.341.486

2

Rà soát, cập nhật bổ sung CSDL đối với các trường hợp biến động sau thời điểm nghiệm thu sản phẩm CSDL địa chính đến thời điểm triển khai tích hợp (chỉ tính cho các thửa phải cập nhật)

Thửa

Áp dụng theo quy định tại  mục 5, chương II, (bảng  7)

Khi có phát sinh thì lấy tính theo đơn giá  ở mục VI dưới đây

3

Chuyển đổi dữ liệu địa chính được xây dựng theo ĐVHC cấp xã vào CSDL đất đai cấp huyện

1.809.038

23.769

30.404

48.824

18.081

1.930.118

289.518

2.219.635

2.170.811

4

Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo đơn vị hành chính xã

19.899.423

261.321

334.267

536.776

198.783

21.230.569

3.184.585

24.415.154

23.878.379

5

Thử nghiệm việc quản lý, khai thác, cập nhật CSDL đã được tích hợp trong thời gian mười (10) ngày

2.829.885

23.769

30.404

48.824

18.081

2.950.964

442.645

3.393.608

3.344.784

V

Tích hợp CSDL địa chính của huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh

 

32.562.692

427.632

896.505

878.400

325.296

35.090.525

5.263.579

40.354.104

39.475.704

1

Rà soát dữ liệu không gian của từng ĐVHC cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các huyện tiếp giáp nhau

Huyện

7.236.154

95.020

199.203

195.180

72.281

7.797.838

1.169.676

8.967.514

8.772.334

2

Chuyển đổi dữ liệu địa chính cấp huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh (đối với các huyện hạ tầng mạng chưa đáp ứng được yêu cầu truy cập trực tiếp vào CSDL đất đai tập trung tại cấp tỉnh)

Huyện

2.713.558

35.622

74.679

73.171

27.097

2.924.126

438.619

3.362.745

3.289.574

3

Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo ĐVHC huyện

Huyện

22.612.981

296.990

622.623

610.049

225.918

24.368.561

3.655.284

28.023.845

27.413.796

VI

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên

 

119.994

2.282

13.987

3.021

906

140.190

21.028

161.218

158.197

1

Chỉnh lý hình thể thửa đất vào dữ liệu không gian địa chính của CSDL

Thửa

21.708

413

2.598

547

164

25.429

3.814

29.244

28.697

2

Cập nhật thông tin biến động về thuộc tính địa chính của thửa đất

Thửa

98.285

1.869

11.390

2.475

742

114.760

17.214

131.975

129.500

2.1

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu

Thửa

14.472

275

1.731

364

109

16.952

2.543

19.495

19.131

2.2

Đăng ký thế chấp

Thửa

10.854

206

1.299

273

82

12.715

1.907

14.622

14.349

2.3

Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất

Thửa

14.472

275

1.731

364

109

16.952

2.543

19.495

19.131

2.4

Chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất

Thửa

22.450

427

2.313

565

169

25.925

3.889

29.814

29.248

2.5

Thay đổi thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất

Thửa

17.946

341

2.153

452

136

21.027

3.154

24.181

23.729

2.6

Cấp đổi, cấp lại GCN

Thửa

7.236

137

864

182

55

8.474

1.271

9.746

9.563

2.7

Các thay đổi khác

Thửa

10.854

206

1.299

273

82

12.715

1.907

14.622

14.349

3

Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo địa chính đối với trường hợp đăng ký bổ sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu có)

 

1.825

176

914

405

146

3.466

520

3.986

3.581