cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 Về Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 04/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Ngày ban hành: 12-03-2015
  • Ngày có hiệu lực: 22-03-2015
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 21-01-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 651 ngày (1 năm 9 tháng 16 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2017, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 Về Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2017 về bộ quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2015/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Công thương về việc quy định giá bán điện và hướng dẫn thực hiện.

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7949/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2014 về việc phê duyệt, ban hành Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội; Ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 285/STP-VBPQ ngày 26/01/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội, bao gồm:

1. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh.

2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tiếng ồn.

3. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất.

4. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa.

5. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước thải.

6. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải công nghiệp.

7. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Xử lý vấn đề phát sinh.

Đối với hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà các bên đã ký kết hợp đồng thì thực hiện theo hợp đồng, đảm bảo phù hợp với quy định của Pháp luật.

Điều 3. Trách nhiệm cập nhật.

Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của Nhà nước và Thành phố để báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, bổ sung điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

Điều 4. Hiệu lực thi hành.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c)
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp (để b/c);
- TTTU, TT HĐND TP (để b/c);
- Chủ tịch UBND TP (để b/c);
- Các PCT UBND TP (để b/c);
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP;
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các báo: HNM, KT&ĐT;
- VPUBTP: CVP, các PCVP; các phòng: TH, KT, NC, TTTHCB, TNMT(b,Thạch);
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Thông số

Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá (đồng)

Đơn vị không sử dụng ngân sách nhà nước

Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí hoạt động

Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một 1 phần kinh phí hoạt động

I

Quan trắc ngoài hiện trường

I.1

Không khí xung quanh

1

Nhiệt độ

QCVN 46-2012

42.787

35.322

8.588

2

Độ ẩm

42.787

35.322

8.588

3

Vận tốc gió, hướng gió

42.659

35.322

8.588

4

Áp suất khí quyển

43.363

35.749

9.015

5

Bụi lơ lửng (TSP)

TCVN 5067 - 1995

191.213

147.544

91.317

6

Bụi chì (Bụi Pb)

TCVN 5067 - 1995
TCVN 6152-1996

191.213

147.544

91.317

7

CO

TCVN 5972-1995

68.643

56.369

6.115

8

NO2

TCVN 6137:1996

180.180

148.950

79.086

9

SO2

TCVN 5971 - 1995

179.184

148.120

78.256

10

O3

TCVN 7171-2002

367.423

241.560

126.834

11

Bụi PM10

TCVN 5067 - 1995

191.213

147.544

91.317

12

Bụi PM2,5

TCVN 5067- 1995

191.213

147.544

91.317

I.2

Tiếng ồn

1

Ồn giao thông gồm: ồn trung bình (Leq) và ồn cực đại (Lmax)

5964 - 1995,
TCVN 5965 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982

56.381

45.718

18.983

2

Ồn Khu công nghiệp và đô thị, gồm: ồn trung bình (Leq), ồn cực đại (Lmax) và ồn phân vị (L50).

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

66.815

54.396

19.219

I.3

Nước dưới đất

1

pH

TCVN 6492:2011

104.663

75.666

36.694

2

Độ dẫn điện (EC)

-

TCVN 7325:2004

182.498

140.529

101.557

3

Oxy hòa tan (DO)

112.006

80.785

41.813

4

Độ cứng (theo CaCO3)

Apha 2340.C

119.616

99.240

72.967

5

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200:1996

122.768

100.440

74.167

6

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:1996

122.768

100.440

74.167

7

Amoni (NH4+)

TCVN 6179:1996

122.768

100.440

74.167

8

Nitrit (NO2-)

TCVN 6178:1996

122.768

100.440

74.167

9

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

122.768

100.440

74.167

10

Clorua (Cl-)

TCVN 6194:1996

122.768

100.440

74.167

11

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

122.768

100.440

74.167

12

Asen (As)

TCVN 6626:2000

122.768

100.440

74.167

13

Sắt (Fe)

TCVN 6193:1996

122.768

100.440

74.167

14

Đồng (Cu)

122.768

100.440

74.167

15

Kẽm (Zn)

122.768

100.440

74.167

16

Crom (Cr)

TCVN 6222:1996

122.768

100.440

74.167

17

Mangan (Mn)

TCVN 6193:1996

122.768

100.440

74.167

18

Chì (Pb)

TCVN 6193:1996 và TCVN 6197:2008

122.768

100.440

74.167

19

Cacdimi (Cd)

TCVN 6193:1996 và TCVN 6197:2008

122.768

100.440

74.167

20

Phenol

TCVN 6216:1996

122.768

100.440

74.167

21

Cyanua (CN-)

APHA 4500-CN.C

125.778

103.762

77.489

22

Florua (F-)

APHA 4500-F

118.158

97.345

71.072

23

Coliform

TCVN 6187-2:1996

121.792

100.440

74.167

24

Tổng hoạt độ phóng xạ a

-

508.798

421.532

71.224

25

Tổng hoạt độ phóng xạ b

508.798

421.532

71.224

26

HCBVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA 8270D
EPA 614

122.768

100.440

74.167

27

HCBVTV nhóm Pyrethroid

122.768

100.440

74.167

I.4

Nước mặt lục địa

1

pH

TCVN 6492:2011

105.340

75.650

36.678

2

Nhiệt độ

TCVN 4557:1998,
TCVN 6492:2011

105.340

75.650

36.678

3

Độ dẫn điện (EC)

-

108.318

78.132

44.362

4

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

105.545

74.821

41.051

5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

APHA 2540.D

109.523

90.249

69.756

6

Florua (F-)

APHA 4500-F

116.459

96.029

69.756

7

Cyanua (CN-)

APHA 4500-CN.C

118.859

98.029

71.756

8

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 200C)

APHA 5210.B

109.523

90.249

69.756

9

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA - 5220

109.523

90.249

69.756

10

Amoni (NH4+)

TCVN 6179:1996

132.949

109.158

70.186

11

Nitrit (NO2-)

TCVN 6178:1996

132.949

109.158

70.186

12

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

132.949

109.158

70.186

13

Crom (Cr)

TCVN 6222-1996

132.949

109.158

70.186

14

Chì (Pb)

TCVN 6193:1996 và
TCVN 6197:2008

132.949

109.158

70.186

15

Cacdimi (Cd)

TCVN 6193:1996 và
TCVN 6197:2008

132.949

109.158

70.186

16

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

132.949

109.158

70.186

17

Asen (As)

TCVN 6626:2000

132.949

109.158

70.186

18

Đồng (Cu)

TCVN 6193:1996

132.949

109.158

70.186

19

Kẽm (Zn)

132.949

109.158

70.186

20

Ni ken (Ni)

132.949

109.158

70.186

21

Sắt (Fe)

132.949

109.158

70.186

22

Photphat (PO43-)

APHA 4500-P.E

132.949

109.158

70.186

23

Clorua (Cl-)

TCVN 6194:1996

132.949

109.158

70.186

24

Dầu mỡ tổng

ASTM D3650 -1993

119.977

98.961

69.798

25

Coliform

TCVN 6187-1,2:1996

116.459

96.029

69.756

26

Tổng Nitơ (Tổng N)

APHA 4500-N

132.949

109.158

70.186

27

Tổng Photpho (Tổng P)

APHA 4500-P.B.E

132.949

109.158

70.186

28

Phenol

TCVN 6216:1996

119.273

98.374

72.101

29

Tổng hoạt độ phóng xạ a

-

508.798

421.532

71.224

30

Tổng hoạt độ phóng xạ b

508.798

421.532

71.224

31

HCBVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA 8270D

123.108

102.150

72.987

32

HCBVTV nhóm Pyrethroid

EPA614

123.108

102.150

72.987

I.5

Nước thải

1

Nhiệt độ

TCVN 4557:1998,
TCVN 6492:2011

105.340

75.650

36.678

2

pH

TCVN 6492:2011

105.340

75.650

36.678

3

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

105.545

74.821

41.051

4

Độ đục

-

182.498

140.529

101.557

5

Độ dẫn điện (EC)

-

108.318

78.132

44.362

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

-

107.165

77.171

43.401

7

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20oC)

APHA 5210.B

109.523

90.249

69.756

8

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA - 5220

109.523

90.249

69.756

9

Đồng (Cu)

TCVN 6193:1996

132.949

109.158

70.186

10

Kẽm (Zn)

132.949

109.158

70.186

11

Mangan (Mn)

132.949

109.158

70.186

12

Sắt (Fe)

132.949

109.158

70.186

13

Chì (Pb)

TCVN 6193:1996 và
TCVN 6197:2008

132.949

109.158

70.186

14

Cacdimi (Cd)

132.949

109.158

70.186

15

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

132.949

109.158

70.186

16

Asen (As)

TCVN 6626:2000

132.949

109.158

70.186

17

Crom (Cr)

TCVN 6222-1996

132.949

109.158

70.186

18

Niken (Ni)

TCVN 6193:1996

132.949

109.158

70.186

19

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

APHA 2540.D

109.523

90.249

69.756

20

Amoni (NH4+)

TCVN 6179:1996

132.949

109.158

70.186

21

Nitơrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

132.949

109.158

70.186

22

Photphat (PO43-)

APHA 4500-P.E

132.949

109.158

70.186

23

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200:1996

122.768

100.440

74.167

24

Florua (F-)

APHA 4500-F

116.459

96.029

69.756

25

Clorua (Cl-)

TCVN 6194:1996

132.949

109.158

70.186

26

Cyanua (CN-)

APHA 4500-CN.C

118.859

98.029

71.756

27

Dầu mỡ

ASTM D3650 -1993

119.977

98.961

69.798

28

Coliform

TCVN 6187-1,2:1996

116.459

96.029

69.756

29

Tổng Nitơ (Tổng N)

APHA 4500-N

132.949

109.158

70.186

30

Tổng Photpho (Tổng P)

APHA 4500-P.B.E

132.949

109.158

70.186

31

Tổng phenol

TCVN 6216:1996

119.273

98.374

72.101

32

HCBVTV nhóm Pyrethroid

EPA614

123.108

102.150

72.987

33

HCBVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA 8270D

123.108

102.150

72.987

34

Tổng hoạt độ phóng xạ a

-

508.798

421.532

71.224

35

Tổng hoạt độ phóng xạ b

508.798

421.532

71.224

I.6

Đất

1

Đồng (Cu)

TCVN 5989:1995, 6626:2000, 6193:1996

64.710

51.392

7.603

2

Asen (As)

64.710

51.392

7.603

3

Cacdimi (Cd)

64.710

51.392

7.603

4

Chì (Pb)

64.710

51.392

7.603

5

Kẽm (Zn)

64.710

51.392

7.603

6

Lindane
(HCBVTV nhóm Clo hữu cơ)

TCVN 8061:2009

84.540

68.397

10.071

7

Aldrin
(HCBVTV nhóm Clo hữu cơ)

84.540

68.397

10.071

8

Dieldrin
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)

84.540

68.397

10.071

9

DDT
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)

84.540

68.397

10.071

10

Endrin
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)

84.540

68.397

10.071

11

Heptaclor
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)

84.540

68.397

10.071

I.7

Khí thải công nghiệp

1

Nhiệt độ không khí xung quanh

-

73.394

59.962

13.196

2

Độ ẩm không khí xung quanh

73.394

59.962

13.196

3

Vận tốc gió, hướng gió

73.010

59.962

13.196

4

Áp suất khí quyển

72.686

59.212

12.446

5

Nhiệt độ khí thải

199.112

150.880

33.399

6

Tốc độ khí thải

380.651

302.162

184.681

7

Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói

102.021

83.711

5.767

8

Lưu lượng khí thải

205.974

160.318

42.837

9

Khí CO

459.537

366.568

258.720

10

Khí NO2

469.153

374.581

266.733

11

Khí NOx

478.767

382.593

274.745

12

Khí SO2

472.038

376.985

269.137

13

Bụi tổng số

867.301

721.171

166.682

14

Chì (Pb)

954.712

794.014

239.524

15

Antimon (Sb)

954.712

794.014

239.524

16

Asen (As)

954.712

794.014

239.524

17

Cacdimi (Cd)

954.712

794.014

239.524

18

Đồng (Cu)

954.712

794.014

239.524

19

Kẽm (Zn)

954.712

794.014

239.524

II

Phân tích tại phòng thí nghiệm

II.1

Không khí xung quanh

1

Bụi lơ lửng (TSP)

TCVN 5067 - 1995

56.560

44.134

2.630

2

Bụi chì (Bụi Pb)

TCVN 5067 - 1995
TCVN 6152-1996

380.973

221.758

124.622

3

CO

TCVN 5972-1995

721.841

451.240

325.120

4

NO2

TCVN 6137:1996

312.570

194.768

82.844

5

SO2

TCVN 5971 - 1995

315.700

193.336

59.454

6

O3

TCVN 7171-2002

252.503

210.088

52.436

7

Bụi PM10

TCVN 5067 - 1995

56.560

44.134

2.630

8

Bụi PM2,5

TCVN 5067 - 1995

56.560

44.134

2.630

II.2

Công tác xử lý tiếng ồn trong phòng thí nghiệm

1

Ồn giao thông gồm: ồn trung bình (Leq) và ồn cực đại (Lmax)

5964 - 1995,
TCVN 5965 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982

101.473

84.372

52.025

2

Ồn Khu công nghiệp và đô thị, gồm: ồn trung bình (Leq), ồn cực đại (Lmax) và ồn phân vị (L50).

TCVN 5964 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982

101.473

84.372

52.025

II.3

Nước dưới đất

1

Độ cứng (theo CaCO3)

Apha 2340.C

181.037

135.163

56.405

2

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200:1996

234.767

176.964

73.456

3

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:1996

277.456

170.254

62.223

4

Amoni (NH4+)

TCVN 6179:1996

264.226

178.854

89.741

5

Nitrit (NO2-)

TCVN 6178:1996

323.068

227.356

139.083

6

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

236.437

155.163

66.890

7

Clorua (Cl-)

TCVN 6194:1996

249.818

182.288

84.045

8

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

747.571

375.656

103.372

9

Asen (As)

TCVN 6626:2000

754.017

381.027

108.744

10

Sắt (Fe)

TCVN 6193:1996

481.592

245.863

63.196

11

Đồng (Cu)

481.592

245.863

63.196

12

Kẽm (Zn)

481.592

245.863

63.196

13

Crom (Cr)

TCVN 6222:1996

481.592

245.863

63.196

14

Mangan (Mn)

TCVN 6193:1996

481.592

245.863

63.196

15

Cacdimi (Cd)

TCVN 6193:1996
TCVN 6197:2008

682.515

395.997

173.339

16

Chì (Pb)

TCVN 6193:1996
TCVN 6197:2008

682.515

395.997

173.339

17

Phenol

TCVN 6216:1996

922.573

538.277

189.115

18

Cyanua (CN-)

APHA 4500-CN.C

410.255

282.653

128.447

19

Florua (F-)

APHA 4500-F

684.178

331.988

148.923

20

Coliform

TCVN 6187-2:1996

935.780

698.616

316.526

21

Tổng hoạt độ phóng xạ a

-

962.650

734.668

533.771

22

Tổng hoạt độ phóng xạ b

962.650

734.668

533.771

23

HCBVTV nhóm cơ -clo

EPA 8270D

2.901.346

1.914.988

1.189.648

24

HCBVTV nhóm Pyrethroid

EPA 614

3.277.346

2.228.322

1.502.981

II.4

Nước mặt lục địa

1

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

APHA 2540.D

125.558

92.314

12.274

2

Florua (F-)

APHA 4500-F

684.101

331.924

148.859

3

Cyanua (CN-)

APHA 4500-CN.C

410.255

282.653

128.447

4

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20oC)

APHA 5210.B

422.482

337.029

267.771

5

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA - 5220

239.192

168.766

64.987

6

Amoni (NH4+)

TCVN 6179:1996

264.226

178.854

89.741

7

Nitrit (NO2-)

TCVN 6178:1996

323.068

227.356

139.083

8

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

236.437

155.163

66.890

9

Crom (Cr)

TCVN 6222-1996

463.096

230.449

63.196

10

Chì (Pb)

TCVN 6193:1996 và
TCVN 6197:2008

682.936

396.347

173.339

11

Cacdimi (Cd)

682.936

396.347

173.339

12

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

776.799

401.179

105.775

13

Asen (As)

TCVN 6626:2000

755.501

383.431

111.148

14

Đồng (Cu)

TCVN 6193:1996

463.096

230.449

63.196

15

Kẽm (Zn)

463.096

230.449

63.196

16

Ni ken (Ni)

463.096

230.449

63.196

17

Sắt (Fe)

463.096

230.449

63.196

18

Photphat (PO43-)

APHA 4500-P.E

291.328

181.814

62.223

19

Clorua (Cl-)

TCVN 6194 : 1996

249.818

182.288

84.045

20

Dầu mỡ tổng

ASTM D3650 -1993

792.221

569.150

173.557

21

Coliform

TCVN 6187-1,2:1996

864.539

639.249

295.693

22

Tổng Nitơ (Tổng N)

APHA 4500-N

411.306

253.822

76.567

23

Tổng Photpho (Tổng P)

APHA 4500-P.B.E

369.316

218.883

76.952

24

Phenol

TCVN 6216:1996

922.573

538.277

189.115

25

Tổng hoạt độ phóng xạ a

-

962.650

734.668

533.771

26

Tổng hoạt độ phóng xạ b

962.650

734.668

533.771

27

HCBVTV nhóm cơ -clo

EPA 8270D

2.901.346

1.914.988

1.189.648

28

HCBVTV nhóm Pyrethroid

EPA614

3.277.346

2.228.322

1.502.981

II.5

Nước thải

1

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20oC)

APHA 5210.B

422.482

337.029

267.771

2

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA - 5220

239.192

168.766

64.987

3

Đồng (Cu)

TCVN 6193:1996

463.096

230.449

63.196

4

Kẽm (Zn)

463.096

230.449

63.196

5

Mangan (Mn)

463.096

230.449

63.196

6

Sắt (Fe)

463.096

230.449

63.196

7

Chì (Pb)

TCVN 6193:1996 và
TCVN 6197:2008

682.936

396.347

173.339

8

Cacdimi (Cd)

682.936

396.347

173.339

9

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

776.799

401.179

105.775

10

Asen (As)

TCVN 6626:2000

755.501

383.431

111.148

11

Crom (Cr)

TCVN 6222-1996

463.096

230.449

63.196

12

Ni ken (Ni)

TCVN 6193:1996

463.096

230.449

63.196

13

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

APHA 2540.D

125.558

92.314

12.274

14

Amoni (NH4+)

TCVN 6179:1996

264.226

178.854

89.741

15

Nitơrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

236.437

155.163

66.890

16

Photphat (PO43-)

APHA 4500-P.E

291.328

181.814

62.223

17

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200:1996

234.767

176.964

73.456

18

Florua (F-)

APHA 4500-F

684.178

331.988

148.923

19

Clorua (Cl-)

TCVN 6194:1996

249.818

182.288

84.045

20

Cyanua (CN-)

APHA 4500-CN.C

410.255

282.653

128.447

21

Dầu mỡ

ASTM D3650 -1993

792.221

569.150

173.557

22

Coliform

TCVN 6187-1,2:1996

864.539

639.249

295.693

23

Tổng Nitơ (Tổng N)

APHA 4500-N

411.306

253.822

76.567

24

Tổng Photpho (Tổng P)

APHA 4500-P.B.E

369.316

218.883

76.952

25

Tổng phenol

TCVN 6216:1996

922.573

538.277

189.115

26

HCBVTV nhóm Pyrethroid

EPA 614

3.277.346

2.228.322

1.502.981

27

HCBVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA 8270D

2.901.346

1.914.988

1.189.648

28

Tổng hoạt độ phóng xạ a

-

962.650

734.668

533.771

29

Tổng hoạt độ phóng xạ b

962.650

734.668

533.771

II.6

Đất

1

Đồng (Cu)

TCVN 5989:1995, 6626:2000, 6193:1996

603.261

281.703

63.303

2

Asen (As)

 

724.558

340.118

120.642

3

Cacdimi (Cd)

 

679.391

345.146

131.815

4

Chì (Pb)

 

679.391

345.146

131.815

5

Kẽm (Zn)

 

603.261

281.703

63.303

6

Lindane
(HCBVTV nhóm Clo hữu cơ)

TCVN 8061:2009

2.696.290

1.744.374

1.189.648

7

Aldrin
(HCBVTV nhóm Clo hữu cơ)

2.696.290

1.744.374

1.189.648

8

Dieldrin
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)

2.696.290

1.744.374

1.189.648

9

DDT
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)

2.696.290

1.744.374

1.189.648

10

Endrin
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)

2.696.290

1.744.374

1.189.648

11

Heptaclor
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)

2.696.290

1.744.374

1.189.648

II.7

Khí thải công nghiệp

1

Khí CO

EPA Method 29

159.808

132.985

43.889

2

Khí NO2

159.808

132.985

43.889

3

Khí NOx

159.808

132.985

43.889

4

Khí SO2

159.808

132.985

43.889

5

Bụi tổng số

161.898

124.915

8.999

6

Chì (Pb)

551.195

286.563

131.865

7

Antimon (Sb)

636.706

283.268

114.326

8

Asen (As)

636.706

283.268

114.326

9

Cacdimi (Cd)

551.195

286.563

131.865

10

Đồng (Cu)

528.324

284.806

135.418

11

Kẽm (Zn)

528.324

284.806

135.418

Ghi chú:

- Đối với đơn vị không sử dụng ngân sách nhà nước: Đơn giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp (chi phí dụng cụ; chi phí thiết bị (máy móc); chi phí vật liệu; chi phí năng lượng; chi phí lao động (nhân công)) và chi phí chung.

- Đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí hoạt động: Đơn giá trên bao gồm chi phí dụng cụ; chi phí vật liệu; chi phí năng lượng; chi phí lao động (nhân công); chưa bao gồm chi phí thiết bị (máy móc) và chi phí chung.

- Đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động: Đơn giá trên bao gồm chi phí dụng cụ và chi phí vật liệu; chưa bao gồm chi phí thiết bị (máy móc), chi phí năng lượng, chi phí lao động (nhân công) và chi phí chung. Nhân công tính theo công tác phí và thực tế tùy theo từng nhiệm vụ, dự án.

- Các đơn giá trên chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng, chi phí di chuyển (con người, máy móc thiết bị, dụng cụ kỹ thuật đi và về), chi phí thuê phương tiện vận chuyển, chi phí thuê nhà trọ, chi phí ăn ở lưu trú tại hiện trường của nhân công, chi phí bảo quản mẫu, chi phí xây dựng và thẩm định xét duyệt đề cương nhiệm vụ, chi phí lập mẫu phiếu điều tra, chi phí điều tra, khảo sát, thiết kế; được áp dụng cho các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp thực hiện các dự án, nhiệm vụ thuộc nguồn ngân sách Nhà nước; đồng thời khuyến khích các thành phần kinh tế khác áp dụng.