Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 Về Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 04/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
- Ngày ban hành: 12-03-2015
- Ngày có hiệu lực: 22-03-2015
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 21-01-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 651 ngày (1 năm 9 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2015/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Công thương về việc quy định giá bán điện và hướng dẫn thực hiện.
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7949/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2014 về việc phê duyệt, ban hành Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội; Ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 285/STP-VBPQ ngày 26/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội, bao gồm:
1. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh.
2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tiếng ồn.
3. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất.
4. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa.
5. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước thải.
6. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải công nghiệp.
7. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Xử lý vấn đề phát sinh.
Đối với hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà các bên đã ký kết hợp đồng thì thực hiện theo hợp đồng, đảm bảo phù hợp với quy định của Pháp luật.
Điều 3. Trách nhiệm cập nhật.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của Nhà nước và Thành phố để báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, bổ sung điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Điều 4. Hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Thông số | Tiêu chuẩn áp dụng | Đơn giá (đồng) | ||
Đơn vị không sử dụng ngân sách nhà nước | Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí hoạt động | Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một 1 phần kinh phí hoạt động | |||
I | Quan trắc ngoài hiện trường | ||||
I.1 | Không khí xung quanh | ||||
1 | Nhiệt độ | QCVN 46-2012 | 42.787 | 35.322 | 8.588 |
2 | Độ ẩm | 42.787 | 35.322 | 8.588 | |
3 | Vận tốc gió, hướng gió | 42.659 | 35.322 | 8.588 | |
4 | Áp suất khí quyển | 43.363 | 35.749 | 9.015 | |
5 | Bụi lơ lửng (TSP) | TCVN 5067 - 1995 | 191.213 | 147.544 | 91.317 |
6 | Bụi chì (Bụi Pb) | TCVN 5067 - 1995 | 191.213 | 147.544 | 91.317 |
7 | CO | TCVN 5972-1995 | 68.643 | 56.369 | 6.115 |
8 | NO2 | TCVN 6137:1996 | 180.180 | 148.950 | 79.086 |
9 | SO2 | TCVN 5971 - 1995 | 179.184 | 148.120 | 78.256 |
10 | O3 | TCVN 7171-2002 | 367.423 | 241.560 | 126.834 |
11 | Bụi PM10 | TCVN 5067 - 1995 | 191.213 | 147.544 | 91.317 |
12 | Bụi PM2,5 | TCVN 5067- 1995 | 191.213 | 147.544 | 91.317 |
I.2 | Tiếng ồn | ||||
1 | Ồn giao thông gồm: ồn trung bình (Leq) và ồn cực đại (Lmax) | 5964 - 1995, | 56.381 | 45.718 | 18.983 |
2 | Ồn Khu công nghiệp và đô thị, gồm: ồn trung bình (Leq), ồn cực đại (Lmax) và ồn phân vị (L50). | TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 | 66.815 | 54.396 | 19.219 |
I.3 | Nước dưới đất | ||||
1 | pH | TCVN 6492:2011 | 104.663 | 75.666 | 36.694 |
2 | Độ dẫn điện (EC) | - TCVN 7325:2004 | 182.498 | 140.529 | 101.557 |
3 | Oxy hòa tan (DO) | 112.006 | 80.785 | 41.813 | |
4 | Độ cứng (theo CaCO3) | Apha 2340.C | 119.616 | 99.240 | 72.967 |
5 | Sulphat (SO42-) | TCVN 6200:1996 | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
6 | Photphat (PO43-) | TCVN 6202:1996 | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
7 | Amoni (NH4+) | TCVN 6179:1996 | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
8 | Nitrit (NO2-) | TCVN 6178:1996 | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
9 | Nitrat (NO3-) | TCVN 6180:1996 | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
10 | Clorua (Cl-) | TCVN 6194:1996 | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
11 | Thủy ngân (Hg) | TCVN 7877:2008 | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
12 | Asen (As) | TCVN 6626:2000 | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
13 | Sắt (Fe) | TCVN 6193:1996 | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
14 | Đồng (Cu) | 122.768 | 100.440 | 74.167 | |
15 | Kẽm (Zn) | 122.768 | 100.440 | 74.167 | |
16 | Crom (Cr) | TCVN 6222:1996 | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
17 | Mangan (Mn) | TCVN 6193:1996 | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
18 | Chì (Pb) | TCVN 6193:1996 và TCVN 6197:2008 | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
19 | Cacdimi (Cd) | TCVN 6193:1996 và TCVN 6197:2008 | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
20 | Phenol | TCVN 6216:1996 | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
21 | Cyanua (CN-) | APHA 4500-CN.C | 125.778 | 103.762 | 77.489 |
22 | Florua (F-) | APHA 4500-F | 118.158 | 97.345 | 71.072 |
23 | Coliform | TCVN 6187-2:1996 | 121.792 | 100.440 | 74.167 |
24 | Tổng hoạt độ phóng xạ a | - | 508.798 | 421.532 | 71.224 |
25 | Tổng hoạt độ phóng xạ b | 508.798 | 421.532 | 71.224 | |
26 | HCBVTV nhóm Clo hữu cơ | EPA 8270D | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
27 | HCBVTV nhóm Pyrethroid | 122.768 | 100.440 | 74.167 | |
I.4 | Nước mặt lục địa | ||||
1 | pH | TCVN 6492:2011 | 105.340 | 75.650 | 36.678 |
2 | Nhiệt độ | TCVN 4557:1998, | 105.340 | 75.650 | 36.678 |
3 | Độ dẫn điện (EC) | - | 108.318 | 78.132 | 44.362 |
4 | Oxy hòa tan (DO) | TCVN 7325:2004 | 105.545 | 74.821 | 41.051 |
5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | APHA 2540.D | 109.523 | 90.249 | 69.756 |
6 | Florua (F-) | APHA 4500-F | 116.459 | 96.029 | 69.756 |
7 | Cyanua (CN-) | APHA 4500-CN.C | 118.859 | 98.029 | 71.756 |
8 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 200C) | APHA 5210.B | 109.523 | 90.249 | 69.756 |
9 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | APHA - 5220 | 109.523 | 90.249 | 69.756 |
10 | Amoni (NH4+) | TCVN 6179:1996 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
11 | Nitrit (NO2-) | TCVN 6178:1996 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
12 | Nitrat (NO3-) | TCVN 6180:1996 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
13 | Crom (Cr) | TCVN 6222-1996 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
14 | Chì (Pb) | TCVN 6193:1996 và | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
15 | Cacdimi (Cd) | TCVN 6193:1996 và | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
16 | Thủy ngân (Hg) | TCVN 7877:2008 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
17 | Asen (As) | TCVN 6626:2000 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
18 | Đồng (Cu) | TCVN 6193:1996 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
19 | Kẽm (Zn) | 132.949 | 109.158 | 70.186 | |
20 | Ni ken (Ni) | 132.949 | 109.158 | 70.186 | |
21 | Sắt (Fe) | 132.949 | 109.158 | 70.186 | |
22 | Photphat (PO43-) | APHA 4500-P.E | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
23 | Clorua (Cl-) | TCVN 6194:1996 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
24 | Dầu mỡ tổng | ASTM D3650 -1993 | 119.977 | 98.961 | 69.798 |
25 | Coliform | TCVN 6187-1,2:1996 | 116.459 | 96.029 | 69.756 |
26 | Tổng Nitơ (Tổng N) | APHA 4500-N | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
27 | Tổng Photpho (Tổng P) | APHA 4500-P.B.E | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
28 | Phenol | TCVN 6216:1996 | 119.273 | 98.374 | 72.101 |
29 | Tổng hoạt độ phóng xạ a | - | 508.798 | 421.532 | 71.224 |
30 | Tổng hoạt độ phóng xạ b | 508.798 | 421.532 | 71.224 | |
31 | HCBVTV nhóm Clo hữu cơ | EPA 8270D | 123.108 | 102.150 | 72.987 |
32 | HCBVTV nhóm Pyrethroid | EPA614 | 123.108 | 102.150 | 72.987 |
I.5 | Nước thải | ||||
1 | Nhiệt độ | TCVN 4557:1998, | 105.340 | 75.650 | 36.678 |
2 | pH | TCVN 6492:2011 | 105.340 | 75.650 | 36.678 |
3 | Oxy hòa tan (DO) | TCVN 7325:2004 | 105.545 | 74.821 | 41.051 |
4 | Độ đục | - | 182.498 | 140.529 | 101.557 |
5 | Độ dẫn điện (EC) | - | 108.318 | 78.132 | 44.362 |
6 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | - | 107.165 | 77.171 | 43.401 |
7 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20oC) | APHA 5210.B | 109.523 | 90.249 | 69.756 |
8 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | APHA - 5220 | 109.523 | 90.249 | 69.756 |
9 | Đồng (Cu) | TCVN 6193:1996 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
10 | Kẽm (Zn) | 132.949 | 109.158 | 70.186 | |
11 | Mangan (Mn) | 132.949 | 109.158 | 70.186 | |
12 | Sắt (Fe) | 132.949 | 109.158 | 70.186 | |
13 | Chì (Pb) | TCVN 6193:1996 và | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
14 | Cacdimi (Cd) | 132.949 | 109.158 | 70.186 | |
15 | Thủy ngân (Hg) | TCVN 7877:2008 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
16 | Asen (As) | TCVN 6626:2000 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
17 | Crom (Cr) | TCVN 6222-1996 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
18 | Niken (Ni) | TCVN 6193:1996 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
19 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | APHA 2540.D | 109.523 | 90.249 | 69.756 |
20 | Amoni (NH4+) | TCVN 6179:1996 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
21 | Nitơrat (NO3-) | TCVN 6180:1996 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
22 | Photphat (PO43-) | APHA 4500-P.E | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
23 | Sulphat (SO42-) | TCVN 6200:1996 | 122.768 | 100.440 | 74.167 |
24 | Florua (F-) | APHA 4500-F | 116.459 | 96.029 | 69.756 |
25 | Clorua (Cl-) | TCVN 6194:1996 | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
26 | Cyanua (CN-) | APHA 4500-CN.C | 118.859 | 98.029 | 71.756 |
27 | Dầu mỡ | ASTM D3650 -1993 | 119.977 | 98.961 | 69.798 |
28 | Coliform | TCVN 6187-1,2:1996 | 116.459 | 96.029 | 69.756 |
29 | Tổng Nitơ (Tổng N) | APHA 4500-N | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
30 | Tổng Photpho (Tổng P) | APHA 4500-P.B.E | 132.949 | 109.158 | 70.186 |
31 | Tổng phenol | TCVN 6216:1996 | 119.273 | 98.374 | 72.101 |
32 | HCBVTV nhóm Pyrethroid | EPA614 | 123.108 | 102.150 | 72.987 |
33 | HCBVTV nhóm Clo hữu cơ | EPA 8270D | 123.108 | 102.150 | 72.987 |
34 | Tổng hoạt độ phóng xạ a | - | 508.798 | 421.532 | 71.224 |
35 | Tổng hoạt độ phóng xạ b | 508.798 | 421.532 | 71.224 | |
I.6 | Đất | ||||
1 | Đồng (Cu) | TCVN 5989:1995, 6626:2000, 6193:1996 | 64.710 | 51.392 | 7.603 |
2 | Asen (As) | 64.710 | 51.392 | 7.603 | |
3 | Cacdimi (Cd) | 64.710 | 51.392 | 7.603 | |
4 | Chì (Pb) | 64.710 | 51.392 | 7.603 | |
5 | Kẽm (Zn) | 64.710 | 51.392 | 7.603 | |
6 | Lindane | TCVN 8061:2009 | 84.540 | 68.397 | 10.071 |
7 | Aldrin | 84.540 | 68.397 | 10.071 | |
8 | Dieldrin | 84.540 | 68.397 | 10.071 | |
9 | DDT | 84.540 | 68.397 | 10.071 | |
10 | Endrin | 84.540 | 68.397 | 10.071 | |
11 | Heptaclor | 84.540 | 68.397 | 10.071 | |
I.7 | Khí thải công nghiệp | ||||
1 | Nhiệt độ không khí xung quanh | - | 73.394 | 59.962 | 13.196 |
2 | Độ ẩm không khí xung quanh | 73.394 | 59.962 | 13.196 | |
3 | Vận tốc gió, hướng gió | 73.010 | 59.962 | 13.196 | |
4 | Áp suất khí quyển | 72.686 | 59.212 | 12.446 | |
5 | Nhiệt độ khí thải | 199.112 | 150.880 | 33.399 | |
6 | Tốc độ khí thải | 380.651 | 302.162 | 184.681 | |
7 | Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói | 102.021 | 83.711 | 5.767 | |
8 | Lưu lượng khí thải | 205.974 | 160.318 | 42.837 | |
9 | Khí CO | 459.537 | 366.568 | 258.720 | |
10 | Khí NO2 | 469.153 | 374.581 | 266.733 | |
11 | Khí NOx | 478.767 | 382.593 | 274.745 | |
12 | Khí SO2 | 472.038 | 376.985 | 269.137 | |
13 | Bụi tổng số | 867.301 | 721.171 | 166.682 | |
14 | Chì (Pb) | 954.712 | 794.014 | 239.524 | |
15 | Antimon (Sb) | 954.712 | 794.014 | 239.524 | |
16 | Asen (As) | 954.712 | 794.014 | 239.524 | |
17 | Cacdimi (Cd) | 954.712 | 794.014 | 239.524 | |
18 | Đồng (Cu) | 954.712 | 794.014 | 239.524 | |
19 | Kẽm (Zn) | 954.712 | 794.014 | 239.524 | |
II | Phân tích tại phòng thí nghiệm | ||||
II.1 | Không khí xung quanh | ||||
1 | Bụi lơ lửng (TSP) | TCVN 5067 - 1995 | 56.560 | 44.134 | 2.630 |
2 | Bụi chì (Bụi Pb) | TCVN 5067 - 1995 | 380.973 | 221.758 | 124.622 |
3 | CO | TCVN 5972-1995 | 721.841 | 451.240 | 325.120 |
4 | NO2 | TCVN 6137:1996 | 312.570 | 194.768 | 82.844 |
5 | SO2 | TCVN 5971 - 1995 | 315.700 | 193.336 | 59.454 |
6 | O3 | TCVN 7171-2002 | 252.503 | 210.088 | 52.436 |
7 | Bụi PM10 | TCVN 5067 - 1995 | 56.560 | 44.134 | 2.630 |
8 | Bụi PM2,5 | TCVN 5067 - 1995 | 56.560 | 44.134 | 2.630 |
II.2 | Công tác xử lý tiếng ồn trong phòng thí nghiệm | ||||
1 | Ồn giao thông gồm: ồn trung bình (Leq) và ồn cực đại (Lmax) | 5964 - 1995, | 101.473 | 84.372 | 52.025 |
2 | Ồn Khu công nghiệp và đô thị, gồm: ồn trung bình (Leq), ồn cực đại (Lmax) và ồn phân vị (L50). | TCVN 5964 - 1995, | 101.473 | 84.372 | 52.025 |
II.3 | Nước dưới đất | ||||
1 | Độ cứng (theo CaCO3) | Apha 2340.C | 181.037 | 135.163 | 56.405 |
2 | Sulphat (SO42-) | TCVN 6200:1996 | 234.767 | 176.964 | 73.456 |
3 | Photphat (PO43-) | TCVN 6202:1996 | 277.456 | 170.254 | 62.223 |
4 | Amoni (NH4+) | TCVN 6179:1996 | 264.226 | 178.854 | 89.741 |
5 | Nitrit (NO2-) | TCVN 6178:1996 | 323.068 | 227.356 | 139.083 |
6 | Nitrat (NO3-) | TCVN 6180:1996 | 236.437 | 155.163 | 66.890 |
7 | Clorua (Cl-) | TCVN 6194:1996 | 249.818 | 182.288 | 84.045 |
8 | Thủy ngân (Hg) | TCVN 7877:2008 | 747.571 | 375.656 | 103.372 |
9 | Asen (As) | TCVN 6626:2000 | 754.017 | 381.027 | 108.744 |
10 | Sắt (Fe) | TCVN 6193:1996 | 481.592 | 245.863 | 63.196 |
11 | Đồng (Cu) | 481.592 | 245.863 | 63.196 | |
12 | Kẽm (Zn) | 481.592 | 245.863 | 63.196 | |
13 | Crom (Cr) | TCVN 6222:1996 | 481.592 | 245.863 | 63.196 |
14 | Mangan (Mn) | TCVN 6193:1996 | 481.592 | 245.863 | 63.196 |
15 | Cacdimi (Cd) | TCVN 6193:1996 | 682.515 | 395.997 | 173.339 |
16 | Chì (Pb) | TCVN 6193:1996 | 682.515 | 395.997 | 173.339 |
17 | Phenol | TCVN 6216:1996 | 922.573 | 538.277 | 189.115 |
18 | Cyanua (CN-) | APHA 4500-CN.C | 410.255 | 282.653 | 128.447 |
19 | Florua (F-) | APHA 4500-F | 684.178 | 331.988 | 148.923 |
20 | Coliform | TCVN 6187-2:1996 | 935.780 | 698.616 | 316.526 |
21 | Tổng hoạt độ phóng xạ a | - | 962.650 | 734.668 | 533.771 |
22 | Tổng hoạt độ phóng xạ b | 962.650 | 734.668 | 533.771 | |
23 | HCBVTV nhóm cơ -clo | EPA 8270D | 2.901.346 | 1.914.988 | 1.189.648 |
24 | HCBVTV nhóm Pyrethroid | EPA 614 | 3.277.346 | 2.228.322 | 1.502.981 |
II.4 | Nước mặt lục địa | ||||
1 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | APHA 2540.D | 125.558 | 92.314 | 12.274 |
2 | Florua (F-) | APHA 4500-F | 684.101 | 331.924 | 148.859 |
3 | Cyanua (CN-) | APHA 4500-CN.C | 410.255 | 282.653 | 128.447 |
4 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20oC) | APHA 5210.B | 422.482 | 337.029 | 267.771 |
5 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | APHA - 5220 | 239.192 | 168.766 | 64.987 |
6 | Amoni (NH4+) | TCVN 6179:1996 | 264.226 | 178.854 | 89.741 |
7 | Nitrit (NO2-) | TCVN 6178:1996 | 323.068 | 227.356 | 139.083 |
8 | Nitrat (NO3-) | TCVN 6180:1996 | 236.437 | 155.163 | 66.890 |
9 | Crom (Cr) | TCVN 6222-1996 | 463.096 | 230.449 | 63.196 |
10 | Chì (Pb) | TCVN 6193:1996 và | 682.936 | 396.347 | 173.339 |
11 | Cacdimi (Cd) | 682.936 | 396.347 | 173.339 | |
12 | Thủy ngân (Hg) | TCVN 7877:2008 | 776.799 | 401.179 | 105.775 |
13 | Asen (As) | TCVN 6626:2000 | 755.501 | 383.431 | 111.148 |
14 | Đồng (Cu) | TCVN 6193:1996 | 463.096 | 230.449 | 63.196 |
15 | Kẽm (Zn) | 463.096 | 230.449 | 63.196 | |
16 | Ni ken (Ni) | 463.096 | 230.449 | 63.196 | |
17 | Sắt (Fe) | 463.096 | 230.449 | 63.196 | |
18 | Photphat (PO43-) | APHA 4500-P.E | 291.328 | 181.814 | 62.223 |
19 | Clorua (Cl-) | TCVN 6194 : 1996 | 249.818 | 182.288 | 84.045 |
20 | Dầu mỡ tổng | ASTM D3650 -1993 | 792.221 | 569.150 | 173.557 |
21 | Coliform | TCVN 6187-1,2:1996 | 864.539 | 639.249 | 295.693 |
22 | Tổng Nitơ (Tổng N) | APHA 4500-N | 411.306 | 253.822 | 76.567 |
23 | Tổng Photpho (Tổng P) | APHA 4500-P.B.E | 369.316 | 218.883 | 76.952 |
24 | Phenol | TCVN 6216:1996 | 922.573 | 538.277 | 189.115 |
25 | Tổng hoạt độ phóng xạ a | - | 962.650 | 734.668 | 533.771 |
26 | Tổng hoạt độ phóng xạ b | 962.650 | 734.668 | 533.771 | |
27 | HCBVTV nhóm cơ -clo | EPA 8270D | 2.901.346 | 1.914.988 | 1.189.648 |
28 | HCBVTV nhóm Pyrethroid | EPA614 | 3.277.346 | 2.228.322 | 1.502.981 |
II.5 | Nước thải | ||||
1 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20oC) | APHA 5210.B | 422.482 | 337.029 | 267.771 |
2 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | APHA - 5220 | 239.192 | 168.766 | 64.987 |
3 | Đồng (Cu) | TCVN 6193:1996 | 463.096 | 230.449 | 63.196 |
4 | Kẽm (Zn) | 463.096 | 230.449 | 63.196 | |
5 | Mangan (Mn) | 463.096 | 230.449 | 63.196 | |
6 | Sắt (Fe) | 463.096 | 230.449 | 63.196 | |
7 | Chì (Pb) | TCVN 6193:1996 và | 682.936 | 396.347 | 173.339 |
8 | Cacdimi (Cd) | 682.936 | 396.347 | 173.339 | |
9 | Thủy ngân (Hg) | TCVN 7877:2008 | 776.799 | 401.179 | 105.775 |
10 | Asen (As) | TCVN 6626:2000 | 755.501 | 383.431 | 111.148 |
11 | Crom (Cr) | TCVN 6222-1996 | 463.096 | 230.449 | 63.196 |
12 | Ni ken (Ni) | TCVN 6193:1996 | 463.096 | 230.449 | 63.196 |
13 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | APHA 2540.D | 125.558 | 92.314 | 12.274 |
14 | Amoni (NH4+) | TCVN 6179:1996 | 264.226 | 178.854 | 89.741 |
15 | Nitơrat (NO3-) | TCVN 6180:1996 | 236.437 | 155.163 | 66.890 |
16 | Photphat (PO43-) | APHA 4500-P.E | 291.328 | 181.814 | 62.223 |
17 | Sulphat (SO42-) | TCVN 6200:1996 | 234.767 | 176.964 | 73.456 |
18 | Florua (F-) | APHA 4500-F | 684.178 | 331.988 | 148.923 |
19 | Clorua (Cl-) | TCVN 6194:1996 | 249.818 | 182.288 | 84.045 |
20 | Cyanua (CN-) | APHA 4500-CN.C | 410.255 | 282.653 | 128.447 |
21 | Dầu mỡ | ASTM D3650 -1993 | 792.221 | 569.150 | 173.557 |
22 | Coliform | TCVN 6187-1,2:1996 | 864.539 | 639.249 | 295.693 |
23 | Tổng Nitơ (Tổng N) | APHA 4500-N | 411.306 | 253.822 | 76.567 |
24 | Tổng Photpho (Tổng P) | APHA 4500-P.B.E | 369.316 | 218.883 | 76.952 |
25 | Tổng phenol | TCVN 6216:1996 | 922.573 | 538.277 | 189.115 |
26 | HCBVTV nhóm Pyrethroid | EPA 614 | 3.277.346 | 2.228.322 | 1.502.981 |
27 | HCBVTV nhóm Clo hữu cơ | EPA 8270D | 2.901.346 | 1.914.988 | 1.189.648 |
28 | Tổng hoạt độ phóng xạ a | - | 962.650 | 734.668 | 533.771 |
29 | Tổng hoạt độ phóng xạ b | 962.650 | 734.668 | 533.771 | |
II.6 | Đất | ||||
1 | Đồng (Cu) | TCVN 5989:1995, 6626:2000, 6193:1996 | 603.261 | 281.703 | 63.303 |
2 | Asen (As) |
| 724.558 | 340.118 | 120.642 |
3 | Cacdimi (Cd) |
| 679.391 | 345.146 | 131.815 |
4 | Chì (Pb) |
| 679.391 | 345.146 | 131.815 |
5 | Kẽm (Zn) |
| 603.261 | 281.703 | 63.303 |
6 | Lindane | TCVN 8061:2009 | 2.696.290 | 1.744.374 | 1.189.648 |
7 | Aldrin | 2.696.290 | 1.744.374 | 1.189.648 | |
8 | Dieldrin | 2.696.290 | 1.744.374 | 1.189.648 | |
9 | DDT | 2.696.290 | 1.744.374 | 1.189.648 | |
10 | Endrin | 2.696.290 | 1.744.374 | 1.189.648 | |
11 | Heptaclor | 2.696.290 | 1.744.374 | 1.189.648 | |
II.7 | Khí thải công nghiệp | ||||
1 | Khí CO | EPA Method 29 | 159.808 | 132.985 | 43.889 |
2 | Khí NO2 | 159.808 | 132.985 | 43.889 | |
3 | Khí NOx | 159.808 | 132.985 | 43.889 | |
4 | Khí SO2 | 159.808 | 132.985 | 43.889 | |
5 | Bụi tổng số | 161.898 | 124.915 | 8.999 | |
6 | Chì (Pb) | 551.195 | 286.563 | 131.865 | |
7 | Antimon (Sb) | 636.706 | 283.268 | 114.326 | |
8 | Asen (As) | 636.706 | 283.268 | 114.326 | |
9 | Cacdimi (Cd) | 551.195 | 286.563 | 131.865 | |
10 | Đồng (Cu) | 528.324 | 284.806 | 135.418 | |
11 | Kẽm (Zn) | 528.324 | 284.806 | 135.418 |
Ghi chú:
- Đối với đơn vị không sử dụng ngân sách nhà nước: Đơn giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp (chi phí dụng cụ; chi phí thiết bị (máy móc); chi phí vật liệu; chi phí năng lượng; chi phí lao động (nhân công)) và chi phí chung.
- Đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí hoạt động: Đơn giá trên bao gồm chi phí dụng cụ; chi phí vật liệu; chi phí năng lượng; chi phí lao động (nhân công); chưa bao gồm chi phí thiết bị (máy móc) và chi phí chung.
- Đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động: Đơn giá trên bao gồm chi phí dụng cụ và chi phí vật liệu; chưa bao gồm chi phí thiết bị (máy móc), chi phí năng lượng, chi phí lao động (nhân công) và chi phí chung. Nhân công tính theo công tác phí và thực tế tùy theo từng nhiệm vụ, dự án.
- Các đơn giá trên chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng, chi phí di chuyển (con người, máy móc thiết bị, dụng cụ kỹ thuật đi và về), chi phí thuê phương tiện vận chuyển, chi phí thuê nhà trọ, chi phí ăn ở lưu trú tại hiện trường của nhân công, chi phí bảo quản mẫu, chi phí xây dựng và thẩm định xét duyệt đề cương nhiệm vụ, chi phí lập mẫu phiếu điều tra, chi phí điều tra, khảo sát, thiết kế; được áp dụng cho các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp thực hiện các dự án, nhiệm vụ thuộc nguồn ngân sách Nhà nước; đồng thời khuyến khích các thành phần kinh tế khác áp dụng.