cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/03/2015 Sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu văn bản: 07/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 09-03-2015
  • Ngày có hiệu lực: 19-03-2015
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 08-01-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3538 ngày (9 năm 8 tháng 13 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2015/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 09 tháng 03 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 302/TTr-STC ngày 12/02/2015 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum; ý kiến của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 20/BC-STP ngày 10/02/2015.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh làm cơ sở để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).

Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh Kon Tum phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Kon Tum; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn ĐBQH (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Cổng thông tin điện tử;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, KTTH3, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hải

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

LOẠI XE MÁY

ĐƠN GIÁ

Ghi chú

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

CÔNG TY VMEP

 

 

1

SYM ATTILA VICTORIA VTH

22.0

 

2

SYM ATTILA VICTORIA VTJ

20.0

 

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

HONDA

 

 

1

HONDA JF461 AIRBLADE FI TYPE 063

38.1

 

2

MSX 125 cc

57.1

 

3

JF58 VISION

28.5

 

4

JA36 13 BLADE (D)

17.2

 

5

JA36 BLADE

18.1

 

6

JA36 BLADE (C)

19.6

 

 

YAMAHA

 

 

1

YAMAHA NOZZA GRANDE 2BM1

40.0

 

2

YAMAHA SIRIUS FI 1FCA

19.3

 

3

YAMAHA EXCITER 2ND1 RC

42.3

 

4

YAMAHA EXCITER 2ND1 GP

42.8

 

5

YAMAHA JUPITER FI-1PB8

28.03

 

6

YAMAHA NOUVO SX 2XC1 STD

32.4

 

7

YAMAHA NOUVO SX 2XC1 RC

34.1

 

8

YAMAHA NOUVO SX 2XC1 GP

34.6

 

 

CÁC LOẠI XE KHÁC

 

 

1

PIAGGIO Vespa GTS 125 3Vie-310

74.0

 

2

PIAGGIO Vespa Sprint 125 3Vie-111

66.0

 

3

Xmen Sport

4.5

 

4

VIETTHAI (ELYZA)

4.5

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

LOẠI XE Ô TÔ

ĐƠN GIÁ

Ghi chú

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

Ô tô chở người

 

 

1

NISSAN SUNNY N17XL, lắp ráp trong nước, năm 2013/2014

515.0

 

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

I

Ô tô tải

 

 

1

VIETTRUNG EQ3129G-A1, năm 2014, Việt Nam

553.00

 

2

VT150A, VT150A MB 1490kg, CT12X11212

343.00

 

3

VT150A, VT150A MB 1490kg, CT12X11002

318.00

 

4

VT150A, VT150A TK 1490kg, CT12X11313

358.00

 

5

VT150A, VT150A TK 1490kg, CT12X11003

318.00

 

6

VM543203, 543203-220-750, 36000kg, Z610X11000

870.00

 

7

CHENGLONG LZ4251QDCA, 2 cầu, nhập nguyên chiếc, sx Trung Quốc

1.050.00

 

II

Ô tô chở người

 

 

1

FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Diesel, Euro II, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp), năm

904.00

 

2

FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Diesel, Euro II, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải tiêu chuẩn), năm

851.00

 

3

KID MORNING TA 10G E2 AT, 5 chỗ, DT 998cm3, số tự động 4 cấp

357.00

 

4

KID RONDO RP 17D E2 AT, 7 chỗ, máy dầu 1685cm3, số tự động 6 cấp

716.00

 

5

KID RONDO RP 20G E2 AT, 7 chỗ, máy dầu 1999cm3, số tự động 6 cấp

676.00

 

6

KIA CARENS 7 chỗ, máy dầu 1685cm3

720.00

 

7

KIA CARENS 7 chỗ, máy xăng 1999cm4

716.00

 

8

LEXUS GX460, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, DT 4,6

3.766.00

 

9

NISSAN JUKE CVT HR16, 5 chỗ, số tự động, năm 2014, 2015

1.060.00

 

10

PORSCHE boxster 2 chỗ; DT 2706; Tự động 7 cấp; SX Đức; năm 2014-2015

3.011.80

 

11

PORSCHE boxster S 2 chỗ; DT 3436; Tự động 7 cấp; SX Đức; năm 2014-2015

3.731.20

 

12

PORSCHE CAYMAN, 2 chỗ; DT 2706 cc; Tự động 7 cấp; sx Đức; năm 2014-2015

3.089.90

 

13

PORSCHE CAYMAN S, 2 chỗ; DT 3436 cc; Tự động 7 cấp; sx Đức; năm 2014-2015

3.885.20

 

14

PORSCHE 911 Carrere, 4 chỗ; DT 3436cc; Tự động 7 cấp; sx Đức; năm 2014-2015

5.439.50

 

15

PORSCHE 911 Carrere S, 4 chỗ; DT 3800cc; Tự động 7 cấp; sx Đức; năm 2014-2015

6.281.00

 

16

PORSCHE 911 Carrere Cabriolet, 4 chỗ; DT 3436cc; Tự động 7 cấp; sx Đức; năm 2014-2015

6.169.90

 

17

PORSCHE 911 Carrere S Cabriolet, 4 chỗ; DT 3800cc; Tự động 7 cấp; sx Đức; năm 2014-2015

7.018.00

 

18

PORSCHE Cayenne; 5 chỗ; DT 3598cc; Tự động 8 cấp; sx Đức; Đời 2016; năm 2014-2015

3.466.10

 

19

PORSCHE Cayenne GTS; 5 chỗ; DT 3604cc; Tự động 8 cấp; sx Đức; Đời 2016; năm 2014-2015

5.275.60

 

20

PORSCHE Cayenne S; 5 chỗ; DT 3604cc; Tự động 8 cấp; sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015

4.206.40

 

21

PORSCHE Cayenne Turbo; 5 chỗ; DT 4806cc; Tự động 8 cấp; sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015

6.559.30

 

22

PORSCHE Panamera; 4 chỗ; DT 3605cc; Tự động 7 cấp; sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015

4.356.66

 

23

PORSCHE Panamera 4; 4 chỗ; DT 3605cc; Tự động 7 cấp; sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015

4.410.78

 

24

PORSCHE Panamera S; 4 chỗ; DT 2997cc; Tự động 7 cấp; sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015

5.951.55

 

25

PORSCHE Panamera 4S; 4 chỗ; DT 2997cc; Tự động 7 cấp; sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015

6.251.96

 

26

PORSCHE Panamera GTS; 4 chỗ; DT 4806cc; Tự động 7 cấp; sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015

6.869.61

 

27

PORSCHE Macan; 5 chỗ; DT 1984cc; Tự động 7 cấp; sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015

2.687.30

 

28

PORSCHE Macan S; 5 chỗ; DT 2997cc; Tự động 7 cấp; sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015

3.196.60

 

29

PORSCHE Macan Turbo; 5 chỗ; DT 3604cc; Tự động 7 cấp; sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015

4.295.50