Thông báo số 0968/TM-XNK ngày 11/06/2002 Về việc ngừng cấp Giấy phép xuất khẩu tự động đối với mặt hàng Bộ quần áo nữ (Cat.29) sang thị trường EU năm 2002 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 0968/TM-XNK
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Cơ quan ban hành: Bộ Thương mại
- Ngày ban hành: 11-06-2002
- Ngày có hiệu lực: 11-06-2002
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0968/TM-XNK | Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2002 |
THÔNG BÁO
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 0968/TM-XNK NGÀY 11 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC NGỪNG CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU TỰ ĐỘNG ĐỐI VỚI MẶT HÀNG BỘ QUẦN ÁO NỮ (CAT.29) SANG THỊ TRƯỜNG EU NĂM 2002
Thực hiện Thông tư liên tịch Bộ Thương mại Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Công nghiệp số 25/2001/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN ngày 09/11/2001 và số 02/2002/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN ngày 28/02/2002, Bộ Thương mại thông báo:
Kể từ ngày 24-6-2002, các phòng quản lý xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại ngừng cấp giấy phép xuất khẩu tự động đối với mặt hàng Bộ quần áo nữ (cat.29) xuất khẩu sang thị trường EU năm 2002. Trường hợp các lô hàng đã xuất khẩu trước ngày 24-6-2002 (ngày ký chứng từ vận tải) nhưng chưa làm thủ tục xin giấy phép xuất khẩu sẽ được cấp giấy phép xuất khẩu cho tới hết ngày 28-6-2002.
Để có cơ sở giao số lượng hạn ngạch còn lại cho các doanh nghiệp thực hiện, đề nghị các doanh nghiệp đã ký hợp đồng xuất khẩu mặt hàng nêu trên sang thị trường EU năm 2002 báo cáo (bằng văn bản) về Bộ Thương mại (Vụ xuất nhập khẩu) 21 Ngô Quyền, Hà Nội hoặc các Sở thương mại thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng và Đà Nẵng (đối với các doanh nghiệp trực thuộc các thành phố trên) chậm nhất là ngày 25-6-2002 theo nội dung sau:
Cat | Số lượng đã xuất khẩu sang EU từ ngày 1-1-2001 đến hết ngày 23-6-2002 | Số lượng đã ký hợp đồng và kế hoạch giao hàng | Ghi chú | |||||||||
| Từ 01/01/01 -31/12/01 | Từ 01/01/02 - | Đã sản xuất | Đã mua nguyên phụ liệu, chưa sản xuất | Chưa mua nguyên |
| ||||||
|
|
| Số lượng | Ngày giao hàng | Đơn giá theo hợp đồng | Số lượng | Ngày giao hàng | Đơn giá theo hợp đồng | Số lượng | Ngày giao hàng | Đơn giá theo hợp đồng | HĐ CN HĐ bán FOB hay HĐ gia công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Giá hợp đồng ghi rõ giá gia công hay giá bán FOB).
Báo cáo trên gửi kèm theo hợp đồng và phụ lục (có chỉ rõ mã hàng, thời gian giao hàng và nước nhập khẩu).
Bộ Thương mại thông báo để các doanh nghiệp biết và thực hiện.
| Mai Văn Dâu (Đã ký) |