cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 Về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu văn bản: 05/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Ngày ban hành: 28-01-2015
  • Ngày có hiệu lực: 07-02-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3579 ngày (9 năm 9 tháng 24 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2015/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 07/2013/TT-BNV ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội có tính chất đặc thù;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8499/TTr-TNMT-CCBVMT ngày 21 tháng 11 năm 2014; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 247/STC-ĐTSC ngày 13 tháng 01 năm 2015 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 6180/STP-VB ngày 06 tháng 11 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, gồm:

1. Đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn.

2. Đơn giá quan trắc môi trường khí thải công nghiệp.

3. Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa.

4. Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất.

5. Đơn giá quan trắc môi trường nước biển ven bờ.

6. Đơn giá quan trắc môi trường nước biển xa bờ.

7. Đơn giá quan trắc môi trường nước mưa axít.

8. Đơn giá quan trắc môi trường phóng xạ.

(Đơn giá chi tiết được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

Các đơn vị sự nghiệp thuộc ngân sách Nhà nước được đầu tư tài sản cố định, giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động thì phải trừ chi phí khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự án hoặc nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các bên thực hiện theo Hợp đồng đã ký kết.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở - ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tư pháp; Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Thành phố;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên, TTCB;
- Lưu: VT.(ĐTMTVLHT) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

TT

Thông số quan trắc

Quy chuẩn/Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá (đng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng

I. MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ TIẾNG ỒN

1

Nhiệt độ, Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

45.025

0

45.025

2

Vận tốc gió, hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

41.142

0

41.142

3

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

43.375

0

43.375

4

TSP

TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152- 1996

108.667

49.259

157.926

5

PM10 (24h)

TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152- 1996

1.773.796

49.259

1.823.055

6

PM2,5 (24h)

TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152- 1996

1.773.796

49.259

1.823.055

7

Chì

TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996

108.667

349.987

458.654

8

CO

TCVN 5972 - 1995

78.629

335.735

414.364

9

NO2

TCVN 6137-2009

110.880

212.851

323,731

10

SO2

TCVN 5971 - 1995

125.156

234.794

359.950

11

O3

TCVN 7171-2002

509.290

171.700

680.990

II. TIẾNG ỒN GIAO THÔNG

TIẾNG ỒN GIAO THÔNG

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

52.997

43.258

96.255

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

52.997

43.258

96.255

3

Cường độ dòng xe

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

211.331

68.791

280.122

TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIÊP VÀ ĐÔ THỊ

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

64.843

43.258

108.101

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

64.843

43.258

108.101

3

Mức ồn phân vị (LA50)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

64.843

43.258

108.101

4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

187.386

68.948

256.334

III. KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

1

Nhiệt độ, độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

81.001

0

81.001

2

Vận tốc gió, hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

76.180

0

76.180

3

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

78.905

0

78.905

4

Nhiệt độ khí thải

-

317.186

0

317.186

5

Tốc độ của khí thải

-

191.283

0

191.283

6

Khí Oxy (O2)

-

231.162

97.981

329.142

7

Khí cacbon monoxit (CO)

-

282.935

97.981

380.916

8

Khí Cacbon dioxit (CO2)

-

294.372

97.981

392.353

9

Khí Nitơ monoxit (NO)

-

302.798

97.981

400.778

10

Khí Nitơ dioxit (NO2)

-

280.090

97.981

378.071

11

Khí NOx

-

315.488

97.981

413.468

12

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

-

245.477

97.981

343.457

13

Bụi tổng số

-

989.958

143.659

1.133.617

14

Pd

EPA method 29

1.061.943

560.426

1.622.370

15

Sb

EPA method 29

1.061.943

597.830

1.659.773

16

As

EPA method 29

1.061.943

597.830

1.659.773

17

Cd

EPA method 29

1.061.943

560.426

1.622.370

18

Cu

EPA method 29

1.061.943

510.530

1.572.473

19

Zn

EPA method 29

1.061.943

510.530

1.572.473

20

Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn

EPA method 29

0

1.929.357

1.929.357

21

Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói

-

108.554

0

108.554

22

Lưu lượng khí thải

-

288.656

0

288.656

IV. NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

1

Nhiệt độ

TCVN 4557:1998

93.190

0

93.190

2

pH

TCVN 6492:2011

93.190

0

93.190

3

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

102.640

0

102.640

4

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

-

121.617

0

121.617

5

Độ dẫn điện (EC)

-

121.617

0

121.617

6

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: nhiệt độ nước, pH, Oxy hòa tan (DO). Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

-

399.236

0

399.236

7

Chất rắn lơ lửng (SS)

APHA 2540.D

40.398

176.961

217.359

8

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

APHA.5210.B

40.398

182.129

222.527

9

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA-5220

40.398

189.714

230.112

10

Nitơ amôn (NH4+)

ISO 7150/1-1984

66.856

192.548

259.405

11

Nitrite (NO2-)

TCVN 6178 - 1996

66.856

209.782

276.638

12

Nitrate (NO3-)

ISO 7890:1988

66.856

201.932

268.789

13

Tổng P

ALPHA 4500-P.B.E

66.856

271.649

338.505

14

Tổng N

ALPHA 4500-N

66.856

313.534

380.390

15

KLN: Pb

TCVN 6193 - 1996

66.856

623.114

689.970

16

KLN: Cd

TCVN 6197-2008

66.856

623.114

689.970

17

KLN: As

TCVN 6626:2000

66.856

723.782

790.638

18

KLN: Hg

TCVN 7877:2008

66.856

816.181

883.038

19

KLN: Fe

TCVN 6193 : 1996

66.856

543.456

610.312

20

KLN: Cu

TCVN 6193 : 1996

66.856

543.456

610.312

21

KLN: Zn

TCVN 6193 : 1996

66.856

543.456

610.312

22

KLN: Mn

TCVN 6193 : 1996

66.856

543.456

610.312

23

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200 - 1996

66.856

212.177

279.034

24

photphat (PO43-)

APHA 4500 - P.E

66.856

228.182

295.038

25

Clorua (Cl-)

TCVN 6194 - 1 - 1996

66.856

185.780

252.637

26

Dầu mỡ

ASTM D 3650 - 1993

50.685

773.872

824.557

27

Coliform

TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996

47.229

593.404

640.633

28

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA 8270D

50.603

2.088.365

2.138.968

29

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

EPA 614

50.603

2.088.400

2.139.003

30

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

0

888.424

888.424

V. NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1

Nhiệt độ

TCVN 4557-1998

91.536

0

91.536

2

pH

TCVN 4557-1998

91.536

0

91.536

3

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325-2004

139.905

0

139.905

4

Độ đục

APHA 2130.B

141.901

0

141.901

5

Độ dẫn điện (EC)

APHA 2130.B

141.901

0

141.901

6

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ Đục

TCVN 6665-2011

310.605

0

310.605

7

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 4559-1998

46.704

121.954

168.659

8

Độ cứng theo CaCO3

APHA 2340.C

106.946

146.605

253.551

9

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 5988-1995

51.195

174.357

225.551

10

Nitrit (NO2-)

TCVN 5988

51.195

210.924

262.119

11

Nitrat (NO3-)

TCVN 5988

51.195

203.089

254.283

12

Sulphat (SO42-)

TCVN 5988

51.195

201.162

252.356

13

Photphat (PO43-)

TCVN 5988

51.195

216.946

268.141

14

Oxyt Silic (SiO3)

TCVN 5988

51.195

205.592

256.787

15

Tổng N

TCVN 5988

51.195

272.087

323.282

16

Tổng P

TCVN 5988

51.195

307.493

358.687

17

Clorua (Cl-)

TGVN 5988

51.195

186.559

237.754

18

Pb

TCVN 5988

51.195

590.462

641.657

19

Cd

TCVN5988

51.195

590.462

641.657

20

As

TCVN 5988

51.195

780.054

831.249

21

Hg

TCVN 5988

51.195

763.872

815.067

22

Fe

TCVN 5988

51.195

501.643

552.837

23

Cu

TCVN 5988

51.195

501.643

552.837

24

Zn

TCVN 5988

51.195

501.643

552.837

25

Mn

TCVN5988

51.195

501.643

552.837

26

Cr (VI)

TCVN 5988

51.195

501.643

552.837

27

Phenol

TCVN 5988-1995

51.195

651.119

702.314

28

Cyanua (CN-)

APHA 4500-CN.C

48.545

336.072

384.617

29

Coliform

TCVN 6172-2-1996

48.545

633.625

682.170

30

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA 614Z

47.135

1.974.537

2.021.671

31

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin

EPA 614Z

47.135

2.088.498

2.135.633

32

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665-2011

0

1.002.048

1.002.048

VI. NƯỚC BIỂN VEN BỜ

CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỀN

1

Nhiệt độ không khí

94TCN6-2001

79.063

0

79.063

2

Độ ẩm không khí

94TCN6-2001

88.612

0

88.612

3

Tốc độ gió

94TCN6-2001

88.612

0

88.612

4

Sóng

94TCN6-2001

93.341

0

93.341

5

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

94TCN6-2001

293.271

0

293.271

6

Nhiệt độ nước biển

TCVN 4559-1988

167.131

0

167.131

7

Độ muối

Điện hóa, điện cực kép

208.231

0

208.231

8

Độ đục

Đo trực tiếp/điện cực IR

218.964

0

218.964

9

Độ trong suốt

TCVN 5501-1991

214.983

0

214.983

10

Độ màu

APHA 2120

240.334

0

240.334

11

pH

TCVN 4559-1998

176.417

0

176.417

12

Oxy hoà tan (DO)

TCVN5499-1995

206.896

0

206.896

13

Độ dẫn điện (EC)

Điện hóa, điện cực kép

184.249

0

184.249

14

Lấy mẫu, phân tích đồng thời pH, DO, EC

TCVN4559-1988, TCVN 5499-1995, Điện hóa, điện cực kép

600.309

0

600.309

15

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179-1996

124.719

222.827

347.545

16

Nitrite (NO2-)

TCVN 6178-1996

124.719

234.506

359.224

17

Nitrate (NO3-)

TCVN 6180-1996

124.719

233.693

358.412

18

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200-1996

124.719

197.957

322.676

19

Photphat (PO43-)

TCVN 6260-1996

124.719

217.162

341.881

20

SiO3

APHA 4550-SiO3

124.719

206.665

331.384

21

Tổng N

APHA 4500-N

124.719

293.442

418.160

22

Tổng P

APHA 4500-P

124.719

286.514

411.233

23

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA-5220

126.099

268.789

394.887

24

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001-1995

126.099

252.012

378.111

25

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 4559-1988

117.543

127.799

245.341

26

Coliform, Fecal Coliform

TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996

124.719

271.870

396.589

27

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c,

-

133.827

183.485

317.312

28

CN-

APHA 4500-CN.C

133.827

449.847

583.673

29

KLN: Pb

TCVN 5989-1995

133.827

418.688

552.515

30

KLN: Cd

TCVN 5990-1995

133.827

418.688

552.515

31

KLN: As

TCVN 6626-2000

133.827

629.853

763.680

32

KLN: Hg

TCVN 7877:2008

133.827

601.758

735.585

33

KLN: Cu

TCVN 6193-1996

133.827

415.462

549.288

34

KLN: Zn

TCVN 6193-1996

133.827

415.462

549.288

35

KLN: Mn

TCVN 6193-1996

133.827

415.462

549.288

36

KLN: Mg

TCYN 6193-1996

133.827

415.462

549.288

37

KLN: Ni

TCVN 6193-1996

133.827

415.462

549.288

38

KLN: Cr (V)

TCVN 6222-1996

133.827

415.462

549.288

39

KLN: Cr (VI)

TCVN 6222-1996

133.827

415.462

549.288

40

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

ASTM D3650-1993

152.043

770.633

922.676

41

Phenol

TCVN 6216-1996

133.827

437.565

571.392

42

Hóa chất gốc clo

EPA 8270D

133.827

1.586.248

1.720.074

43

Hóa chất gốc phospho

EPA 614

133.827

1.395.980

1.529.807

44

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2001

0

844.277

844.277

TRẦM TÍCH BIN

1

N-NO2

APHA 4500

292.067

189.269

481.336

2

N-NO3

TCVN6180-1996

292.067

223.985

516.052

3

N-NH3

TCVN 6179-1996

0

215.386

215.386

4

P-PO4

TCVN 6202-1996

292.067

201.582

493.649

5

Pb

TCVN 5989-1995

292.067

469.441

761.508

6

Cd

TCVN 5990-1995

292.067

469.441

761.508

7

Hg

TCVN 6222-1996

292.067

746.242

1.038.309

8

As

TCVN 6222-1996

292.067

746.242

1.038.309

9

Cu

TCVN 6193-1996

292.067

444.305

736.372

10

Zn

TCVN 6193-1996

292.067

444.305

736.372

11

CN

APHA 4500-CN.C

292.067

467.338

759.405

12

Độ ẩm

TCVN 5963-1995

292.067

60.696

352.762

13

Tỷ trọng

-

292.067

56.537

348.604

14

Chất hữu cơ

-

292.067

422.958

715.025

15

Tổng N

APHA 4500-N

292.067

273.519

565.586

16

Tổng P

APHA 4500-P

292.067

258.127

550.194

17

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA 8270D

292.067

1.975.364

2.267.431

18

Hóa chất BVTV nhóm P

EPA 614

292.067

1.975.400

2.267.467

19

Dầu

ASTM D3650-1993

292.067

785.969

1.078.036

SINH VẬT BIN

1

Thực vật phù du, tảo độc

-

338.745

200.371

539.116

2

Động vật phù du, động vật đáy

-

341.125

240.225

581.350

3

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA 8270D

479.900

1.204.939

1.684.839

4

Hóa chất BVTV nhóm P

-

443.654

1.000.634

1.444.288

5

Pb

EPA 614

412.015

473.558

885.572

6

Cd

TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995

412.015

473.558

885.572

7

Hg

TCVN 6222-1996

476.512

725.203

1.201.715

8

As

TCVN 6222-1996

476.512

725.203

1.201.715

9

Cu

TCVN 6193-1996

430.314

443.081

873.395

10

Zn

TCVN 6193-1996

430.314

443.081

873.395

11

Mg

TCVN 6193-1996

430.314

443.081

873.395

VII. NƯỚC BIỂN XA BỜ

CHẮT LƯỢNG NƯỚC BIỂN

1

Nhiệt độ không khí

94TCN6-2001

127.023

0

127.023

2

Độ ẩm không khí

94TCN6-2001

127.023

0

127.023

3

Tốc độ gió

94TCN6-2001

124.353

0

124.353

4

Sóng

94TCN6-2001

147.381

0

147.381

5

Tốc độ dòng chảy

94TCN6-2001

497.252

0

497.252

6

Nhiệt độ nước biển

TCVN 4559-1998

202.257

0

202.257

7

Độ muối

Điện hóa, điện cực kép

353.693

0

353.693

8

Độ đục

đo trực tiếp/điện cực IR

453.790

0

453.790

9

Độ trong suốt

TCVN 5501-1991

358.732

0

358.732

10

Độ màu

APHA 2120

442.987

0

442.987

11

pH

TCVN 4559-1998

302.705

0

302.705

12

DO

TCVN 5499-1995

605.311

0

605.311

13

EC

Điện hóa/điện cực kép

311.920

0

311.920

14

Lấy mẫu, phân tích đồng thời pH; DO; EC

TCVN 4559-1998, TCVN 5499-1995, điện hóa, điện cực kép

694.296

0

694.296

15

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179-1996

193.479

222.827

416.305

16

Nitrite (NO2-)

TCVN 6178-1996

193.479

234.506

427.984

17

Nitrate (NO3-)

TCVN 6180-1996

193.479

233.693

427.172

18

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200-1996

193.479

197.957

391.436

19

photphat (PO43-)

TCVN 6202-1996

193.479

217.162

410.641

20

SiO3

APHA 4500-SiO32-

193.479

206.665

400.144

21

Tổng N

APHA 4500-N

193.479

293.442

486.920

22

Tổng P

APHA 4500-P

193.479

286.514

479.993

23

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA 5220

186.663

268.789

455.451

24

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001-1995

186.663

252.012

438.675

25

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 4559-1998

169.053

126.061

295.113

26

Coliform, Fecal Coliform

TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996

193.479

271.870

465.349

27

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

-

193.479

183.485

376.964

28

CN-

APHA 4500-CN.C

193.479

449.847

643.325

29

KLN: Pb

TCVN 5989-1995

193.479

418.688

612.167

30

KLN: Cd

TCVN 5990-1995

193.479

418.688

612.167

31

KLN: As

TCVN 6626:2000

193.479

629.853

823.332

32

KLN: Hg

TCVN 7877-2008

193.479

601.758

795.237

33

KLN: Cu

TCVN 6193-1996

193.479

415.462

608.940

34

KLN: Zn

TCVN 6193-1996

193.479

415.462

608.940

35

KLN: Mn

TCVN 6222-1996

193.479

415.462

608.940

36

KLN: Mg

TCVN 6222-1996

193.479

415.462

608.940

37

KLN: Ni

TCVN 6222-1996

193.479

415.462

608.940

38

KLN: Cr (V)

TCVN 6222-1996

193.479

415.462

608.940

39

KLN: Cr (VI)

TCVN 6222-1996

193.479

415.462

608.940

40

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

ASTM D3650 -1993

207.141

770.633

977.774

41

Phenol

TCVN 6216-1996

193.479

437.565

631.043

42

Hóa chất gốc clo

EPA 8270D

215.787

1.586.248

1.802.034

43

Hóa chất gốc phospho

EPA 614

215.787

1.395.980

1.611.767

44

Phân tích đồng thời các kim loại)

TCVN 6665:2011

0

844.277

844.277

TRẦM TÍCH BIN

1

N-NO2

APHA 4500

433.763

189.269

623.032

2

N-NO3

TCVN 6180-1996

433.763

223.985

657.748

3

N-NH3

TCVN 6179-1996

0

215.386

215.386

4

P-PO4

TCVN 6202-1996

433.763

201.582

635.346

5

Pb

TCVN 5989-1995

433.763

469.441

903.204

6

Cd

TCVN 5990-1995

433.763

469.441

903.204

7

Hg

TCVN 6222-1996

433.763

746.242

1.180.006

8

As

TCVN 6222-1996

433.763

746.242

1.180.006

9

Cu

TCVN 6193-1996

433.763

444.305

878.068

10

Zn

TCVN 6222-1996

433.763

444.305

878.068

11

CN

APHA 4500-CN.C

433.763

467.338

901.101

12

Độ ẩm

TCVN 5963-1995

433.763

60.696

494.459

13

Tỷ trọng

-

433.763

56.537

490.300

14

Chất hữu cơ

-

433.763

422.958

856.721

15

Tổng N

ALPHA 4500-N

433.763

273.519

707.282

16

Tổng P

ALPHA 4500-P

433.763

258.127

691.890

17

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA 8270D

433.763

1.975.364

2.409.127

18

Hóa chất BVTV nhóm P

EPA 614

433.763

1.975.400

2.409.163

19

Dầu

ASTM D3650-1993

433.763

785.969

1.219.732

SINH VẬT BIỂN

1

Thực vật phù du, tảo độc

-

518.529

200.371

718.899

2

Động vật phù du, động vật đáy

-

518.529

240.225

758.754

3

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA 8270D

518.529

1.204.939

1.723.467

4

Hóa chất BVTV nhóm P

EPA 614

518.529

1.000.634

1.519.163

5

Pb

TCVN 5989-1995

518.529

473.558

992.086

6

Cd

TCVN 5990-1995

518.529

473.558

992.086

7

Hg

TCVN 6222-1996

518.529

725.203

1.243.731

8

As

TCVN 6222-1996

518.529

725.203

1.243.731

9

Cu

TCVN 6193-1996

518.529

443.081

961.610

10

Zn

TCVN 6193-1996

518.529

443.081

961.610

11

Mg

TCVN 6222-1996

518.529

443.081

961.610

VIII. MƯA AXÍT

1

Nhiệt độ

TCVN 4559-1988

142.713

0

142.713

2

pH

TCVN 4559-1988

142.713

0

142.713

3

Độ dẫn điện (EC)

APHA 2510.B

162.854

0

162.854

4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC)

APHA 2510.B

195.042

0

195.042

5

Clorua (Cl-)

APHA 4500.B

48.012

758.452

806.463

6

Florua (F-)

APHA 4500.B

48.012

758.203

806.215

7

Nitrit (NO2-)

APHA 4500.B

48.012

604.798

652.809

8

Nitrat (NO3-)

APHA 4500.B

48.012

597.021

645.032

9

Sulphat (SO42-)

APHA 4500.B

48.012

584.115

632.127

10

Na+

APHA 3500-Na

69.002

642.816

711.818

11

NH4+

TCVN 5899-1995

69.002

333.548

402.550

12

K+

APHA 3500-K

69.002

642.816

711.818

13

Mg2+

TCVN 6196-1996

69.002

285.903

354.905

14

Ca2+

TCVN 6196-1996

69.002

299.945

368.947

15

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F, NO2-, NO3, SO42-

TCVN 6494-1:2011

53.722

745.265

798.988

IX. PHÓNG XẠ

ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG SOL KHÍ

1

Pb214

-

1.127.197

1.258.654

2.385.852

2

Bi214

-

1.127.197

1.258.654

2.385.852

3

Tl208

-

1.127.197

1.258.654

2385.852

4

Ac228

-

1.127.197

1.258.654

2.385.852

5

Ra226

-

1.127.197

1.258.654

2.385.852

6

Cs137

-

1.127.197

1.258.654

2.385.852

7

K40

-

1.127.197

1.258.654

2.385.852

8

Be7

-

1.127.197

1.258.654

2.385.852

9

Gamma trong không khí

-

75.438

-

75.438

10

Hàm lượng Radon trong không khí

-

336.592

917.557

1.254.149

11

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

-

389.858

889.468

1.279.326

ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG SA LẮNG

1

Pb 214

-

1.908.680

1.361.722

3.270.402

2

Bi 214

-

1.908.680

1.361.722

3.270.402

3

TI 208

-

1.908.680

1.361.722

3.270.402

4

Ac 228

-

1.908.680

1.361.722

3.270.402

5

Ra226

-

1.908.680

1.361.722

3.270.402

6

Cs137

-

1.908.680

1.361.722

3.270.402

7

K40

-

1.908.680

1.361.722

3.270.402

8

Be 7

-

1.908.680

1.361.722

3.270.402

9

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

-

764.023

902.875

1.666.897

ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG MẪU ĐẤT

1

Pb214

-

510.602

3.194.264

3.704.866

2

Bi214

-

510.602

3.194.264

3.704.866

3

Tl208

-

510.602

3.194.264

3.704.866

4

Ac228

-

510.602

3.194.264

3.704.866

5

Ra226

-

510.602

3.194.264

3.704.866

6

Cs137

-

510.602

3.194.264

3.704.866

7

K40

-

510.602

3.194.264

3.704.866

8

Be7

-

510.602

3.194.264

3.704.866

ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG MẪU NƯỚC

1

Pb214

-

1.925.515

7.500.690

9.426.205

2

Bi214

-

1.925.515

7.500.690

9.426.205

3

TI208

-

1.925.515

7.500.690

9.426.205

4

Ac228

-

1.925.515

7.500.690

9.426.205

5

Ra226

-

1.925.515

7.500.690

9.426.205

6

Cs137

-

1.925.515

7.500.690

9.426.205

7

K40

-

1.925.515

7.500.690

9.426.205

8

Be7

-

1.925.515

7.500.690

9.426.205

9

Hàm lượng Radon trong nước

-

317.585

3.066.472

3.384.057

10

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

-

571.201

3.464.335

4.035.536

ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG MẪU SINH VẬT, THỰC VẬT

1

Pb214

-

512.093

3.505.909

4.018.001

2

Bi214

-

512.093

3.505.909

4.018.001

3

Tl208

-

512.093

3.505.909

4.018.001

4

Ac228

-

512.093

3.505.909

4.018.001

5

Ra226

-

512.093

3.505.909

4.018.001

6

Cs137

-

512.093

3.505.909

4.018.001

7

K40

-

512.093

3.505.909

4.018.001

8

Be7

-

512.093

3.505.909

4.018.001

9

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

-

508.456

3.056.631

3.565.088

Ghi chú:

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản mẫu;

- Trong thời gian Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước thải, được phép lấy đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa áp dụng cho đơn giá quan trắc môi trường nước thải.