Quyết định số 125/QĐ-BTTTT ngày 28/01/2015 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2014
- Số hiệu văn bản: 125/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Ngày ban hành: 28-01-2015
- Ngày có hiệu lực: 28-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3587 ngày (9 năm 10 tháng 2 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 28 tháng 1 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2014.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỂN THÔNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 125 /QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 1 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2014
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Nghị định | 105/2007/NĐ-CP ngày 21/6/2007 | Quy định về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm | Bị thay thế bởi Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 quy định về hoạt động in | 01/11/2014 |
2. | Nghị định | 72/2011/NĐ-CP ngày 23/8/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 và Nghị định số 105/2007/NĐ-CP ngày 21/6/2007 của Chính phủ về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm | Bị thay thế bởi Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 quy định về hoạt động in | 01/11/2014 |
3. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 186/2007/QĐ-TTg ngày 03/12/2007 | Quy định về việc sửa đổi Quyết định số 191/2004/QĐ-TTg ngày 08/11/2004 quy định về thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-TTg ngày 27/01/2014 quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam | 18/3/2014 |
4. | Thông tư | 07/2008/TT-BTTTT ngày 18/12/2008 | Hướng dẫn một số nội dung về hoạt động cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử cá nhân trong Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 08 năm 2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet | Bị thay thế bởi Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội | 03/10/2014 |
5. | Thông tư | 42/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 | Quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin sản xuất trong nước bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hoặc vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2014/TT-BTTTT ngày 20/02/2014 quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước | 08/4/2014 |
6. | Thông tư | 14/2010/TT-BTTTT ngày 29/06/2010 | Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet đối với hoạt động quản lý trang thông tin điện tử và dịch vụ mạng xã hội trực tuyến | Bị thay thế bởi Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội | 03/10/2014 |
7. | Thông tư | 20/2011/TT-BTTTT ngày 01/07/2011 | Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông | Bị thay thế bởi Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19/03/2014 quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông | 05/5/2014 |
8. | Thông tư | 31/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 | Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc công bố hợp quy | Bị thay thế bởi Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19/03/2014 quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông | 05/5/2014 |
9. | Thông tư | 32/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 | Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy | Bị thay thế bởi Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19/03/2014 quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông | 05/5/2014 |
B. VĂN BẢN KẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2014
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Nghị định | 61/2002/NĐ-CP ngày 11/06/2002 | Quy định chế độ nhuận bút | Bị bãi bỏ Chương II, Chương V, Chương VI bởi Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản | 01/6/2014 |
2. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 191/2004/QĐ-TTg ngày 08/11/2004 | Quy định về thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam | Bị bãi bỏ các Điều 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-TTg ngày 27/01/2014 quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam | 18/3/2014 |
3. | Thông tư | 21/2011/TT-BTTTT ngày 13/7/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí và Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa – Thông tin ban hành Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên truyền hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam | Bị bãi bỏ các biểu mẫu bởi Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/03/2014 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | 05/5/2014 |
4. | Quyết định | 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 | Ban hành Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam | Bị bãi bỏ các biểu mẫu bởi Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/03/2014 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | 05/5/2014 |