Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 Quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 29/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Ngày ban hành: 25-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 04-01-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-07-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1665 ngày (4 năm 6 tháng 25 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-07-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2014/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 25 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/06/2012;
Căn cứ Nghị định số: 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số: 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh của nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Công văn số: 1445/SYT-KHTC ngày 23/12/2014 về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá đối với 1.219 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (có bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 968/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì vẫn áp dụng mức thu theo quy định tại Quyết định số: 968/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh Bắc Kạn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh, Giám đốc các Trung tâm Y tế trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
C1. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
STT | Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh | Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
1 | Chọc dò tuỷ sống | 35.000 |
2 | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | 80.000 |
3 | Rửa dạ dày | 30.000 |
4 | Đốt mụn cóc | 30.000 |
5 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65.000 |
6 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130.000 |
7 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 |
8 | Cắt đường rò mông | 120.000 |
9 | Lột nhẹ da mặt | 295.000 |
10 | Móng quặp | 80.000 |
11 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 80.000 |
12 | Sinh thiết vú | 100.000 |
13 | Soi khớp có sinh thiết | 320.000 |
14 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 250.000 |
15 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 |
16 | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 320.000 |
17 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 150.000 |
18 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 800.000 |
19 | Nội soi tai | 70.000 |
20 | Nội soi mũi xoang | 70.000 |
21 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 170.000 |
22 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
23 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
24 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100.000 |
25 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 |
26 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45.000 |
27 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 300.000 |
28 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1.500.000 |
29 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500.000 |
30 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 |
31 | Đặt catheter động mạch quay | 450.000 |
32 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600.000 |
33 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 300.000 |
34 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 800.000 |
35 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 180.000 |
36 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 595.000 |
37 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200.000 |
38 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 650.000 |
39 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 750.000 |
40 | Giải độc nhiễm độc cấp ma túy | 542.000 |
41 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1.800.000 |
42 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 1.000.000 |
43 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120.000 |
| Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
44 | Giao thoa | 10.000 |
45 | Bàn kéo | 20.000 |
46 | Bồn xoáy | 10.000 |
47 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 |
48 | Tập do cứng khớp | 12.000 |
49 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 |
50 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15.000 |
51 | Chẩn đoán điện | 10.000 |
52 | Tập với ghế tập cơ tứ đầu đùi | 5.000 |
53 | Tập với xe đạp tập | 5.000 |
54 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 |
55 | Thủy trị liệu (Cả thuốc) | 50.000 |
56 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10.000 |
57 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10.000 |
58 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau khi đẻ | 10.000 |
59 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 |
60 | Tập dưỡng sinh | 7.000 |
61 | Điện vi dòng giảm đau | 10.000 |
62 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 |
63 | Xoa bóp cục bộ bằng tay ( 60 phút) | 30.000 |
64 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 |
65 | Xông hơi | 15.000 |
66 | Giác Hơi | 12.000 |
67 | Bó êm cẳng tay | 7.000 |
68 | Bó êm cẳng chân | 8.000 |
69 | Bó êm đùi | 12.000 |
70 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 20.000 |
71 | Xoa bóp áp lực hơi | 10.000 |
72 | Laser chiếu ngoài | 10.000 |
73 | Laser nội mạch | 30.000 |
74 | Laser thẩm mĩ | 30.000 |
75 | Sóng xung kích điều trị | 30.000 |
76 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 450.000 |
77 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 875.000 |
78 | Nẹp cổ - Bàn tay | 300.000 |
79 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 900.000 |
80 | Giầy chỉnh hình | 450.000 |
81 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi bàn chân | 1.000.000 |
82 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 450.000 |
| C.2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA | |
| C.2.1. NGOẠI KHOA |
|
83 | Cố định gãy xương sườn | 34.000 |
84 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 50.000 |
85 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50.000 |
86 | Nắn, bó gẫy xương gót | 50.000 |
87 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 147.000 |
88 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 117.000 |
89 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 115.000 |
90 | Phẫu thuật thừa ngón | 160.000 |
91 | Phẫu thuật dính ngón | 245.000 |
92 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 118.000 |
93 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.350.000 |
94 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1.395.000 |
95 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3.190.000 |
96 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1.837.000 |
97 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1.848.000 |
98 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2.720.000 |
99 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dầy/đại tràng/trực tràng) | 770.000 |
100 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.710.000 |
101 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1.903.000 |
102 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.371.000 |
103 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.327.000 |
104 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1.910.000 |
105 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1.872.000 |
106 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột | 2.305.000 |
107 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 3.293.000 |
108 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1.830.000 |
109 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 1.870.000 |
110 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 1.848.000 |
111 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1.875.000 |
112 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.350.000 |
113 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.715.000 |
114 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.293.000 |
115 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.813.000 |
116 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.320.000 |
117 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 2.750.000 |
118 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 2.252.000 |
119 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân | 1.827.000 |
120 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 2.080.000 |
121 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 2.017.000 |
122 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 2.063.000 |
123 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1.133.000 |
124 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1.097.000 |
125 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 1.876.000 |
126 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.405.000 |
127 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1.820.000 |
128 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.397.000 |
| C.2.2. SẢN - PHỤ KHOA |
|
129 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 |
130 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100.000 |
131 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 |
132 | Nạo phá thai 03 tháng giữa | 350.000 |
133 | Nạo hút thai trứng | 70.000 |
134 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
135 | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó | 80.000 |
136 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25.000 |
137 | Chọc ối điều trị đa ối | 35.000 |
138 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 |
139 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 390.000 |
140 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
141 | Trích áp xe Bartholin | 120.000 |
142 | Bóc nang Bartholin | 180.000 |
143 | Triệt sản nam | 100.000 |
144 | Triệt sản nữ | 120.000 |
145 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 673.000 |
146 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 |
147 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 385.000 |
148 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 475.000 |
149 | Nội xoay thai | 345.000 |
150 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 |
151 | Đo tim thai bằng Doppler | 35.000 |
152 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 70.000 |
153 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 3.000.000 |
| C.2.3. MẮT |
|
154 | Đo khúc xạ máy | 5.000 |
155 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 40.000 |
156 | Sắc giác | 20.000 |
157 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 15.000 |
158 | Đo thị lực khách quan | 40.000 |
159 | Đánh bờ mi | 10.000 |
160 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10.000 |
161 | Rửa cùng đồ 01 mắt | 15.000 |
162 | Điện di điều trị (01 lần) | 8.000 |
163 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 400.000 |
164 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400.000 |
165 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
166 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 |
167 | Đốt lông xiêu | 12.000 |
168 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (01 mắt) | 470.000 |
169 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (02 mắt) | 550.000 |
170 | Phẫu thuật Epicanthus (01 mắt) | 500.000 |
171 | Phẫu thuật lác có Faden (01 mắt) | 400.000 |
172 | Phẫu thuật tạo mí (01 mắt) | 500.000 |
173 | Phẫu thuật tạo mí (02 mắt) | 700.000 |
174 | Phẫu thuật sụp mi (01 mắt) | 650.000 |
175 | Phẫu thuật lác (02 mắt) | 600.000 |
176 | Phẫu thuật lác (01 mắt) | 400.000 |
177 | Soi bóng đồng tử | 8.000 |
178 | Phẫu thuật cắt bè | 450.000 |
179 | Phẫu thuật đặt IOL lần 02 (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1.000.000 |
180 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 600.000 |
181 | Rạch góc tiền phòng | 400.000 |
182 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 500.000 |
183 | Phẫu thuật u mi không vá da | 450.000 |
184 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 600.000 |
185 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 600.000 |
186 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300.000 |
187 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 350.000 |
188 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 800.000 |
189 | Lấy dị vật tiền phòng | 400.000 |
190 | Lấy dị vật hốc mắt | 500.000 |
191 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220.000 |
192 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270.000 |
193 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 600.000 |
194 | Khâu giác mạc phức tạp | 400.000 |
195 | Khâu củng mạc phức tạp | 400.000 |
196 | Mở tiền phòng rửa máu/mủ | 400.000 |
197 | Khâu phục hồi bờ mi | 300.000 |
198 | Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 600.000 |
199 | Chích mủ hốc mắt | 230.000 |
200 | Cắt bỏ túi lệ | 500.000 |
201 | Cắt mộng áp Mytomycin | 470.000 |
202 | Khâu cò mi | 190.000 |
203 | Phủ kết mạc | 350.000 |
204 | Cắt u kết mạc không vá | 250.000 |
205 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 600.000 |
206 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc | 750.000 |
207 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500.000 |
208 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 150.000 |
209 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 500.000 |
210 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 700.000 |
211 | Siêu âm chẩn đoán (01 mắt) | 20.000 |
212 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 500.000 |
213 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 750.000 |
214 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 242.000 |
215 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60.000 |
216 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80.000 |
217 | U bạch mạch kết mạc | 40.000 |
218 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phưương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
219 | Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên | 250.000 |
| C.2.4. TAI - MŨI - HỌNG |
|
220 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
221 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
222 | Đốt họng bằng Nitơ lỏng | 100.000 |
223 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 75.000 |
224 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 |
225 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 |
226 | Trích màng nhĩ | 30.000 |
227 | Thông vòi nhĩ | 30.000 |
228 | Nong vòi nhĩ | 10.000 |
229 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 |
230 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
231 | Lấy hút biểu bì ống tai | 25.000 |
232 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 |
233 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 |
234 | Khí dung (không kể tiền thuốc) | 8.000 |
235 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
236 | Nạo VA | 100.000 |
237 | Bẻ cuốn mũi | 40.000 |
238 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180.000 |
239 | Nhét meche mũi | 40.000 |
240 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 02 bên | 40.000 |
241 | Đốt họng hạt | 25.000 |
242 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25.000 |
243 | Cắt polyp ống tai | 20.000 |
244 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25.000 |
245 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125.000 |
246 | Soi thanh quản cắt papilloma | 125.000 |
247 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70.000 |
248 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70.000 |
249 | Đốt Amidan áp lạnh | 100.000 |
250 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (01 bên) | 150.000 |
251 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (02 bên) | 220.000 |
252 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
253 | Nong vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
254 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (01 bên) | 150.000 |
255 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (01 bên) | 250.000 |
256 | Nội soi Tai - Mũi - Họng | 180.000 |
257 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600.000 |
258 | Đo sức cản của mũi | 65.000 |
259 | Đo thính lực đơn âm | 30.000 |
260 | Đo trên ngưỡng | 35.000 |
261 | Đo sức nghe lời | 25.000 |
262 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 15.000 |
263 | Đo nhĩ lượng | 15.000 |
264 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 35.000 |
265 | Đo OAE (01 lần) | 30.000 |
266 | Đo ABR (01 lần) | 150.000 |
267 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 5.870.000 |
268 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 5.657.000 |
269 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 5.000.000 |
270 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 6.193.000 |
271 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 4.682.000 |
272 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 3.410.000 |
273 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 4.585.000 |
| C.2.5. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
| C2.5.1. PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
274 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 100.000 |
275 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 |
276 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 |
277 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 |
278 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
279 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130.000 |
280 | Nhổ chân răng | 80.000 |
281 | Mổ lấy nang răng | 140.000 |
282 | Cắt cuống 01 chân | 120.000 |
283 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30.000 |
284 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25.000 |
285 | Lấy u lành dưới 03cm | 400.000 |
286 | Lấy u lành trên 03cm | 480.000 |
287 | Lấy sỏi ống Wharton | 455.000 |
288 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 349.000 |
289 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 163.990 |
290 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80.000 |
291 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110.000 |
292 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 130.000 |
293 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 230.000 |
294 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 01 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 780.000 |
295 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 01 vùng | 400.000 |
296 | Cắt u lợi đường kính từ 02cm trở lên | 150.000 |
| C2.5.2 ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
297 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70.000 |
298 | Trám bít hố rãnh | 90.000 |
299 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 110.000 |
300 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 190.000 |
301 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 230.000 |
302 | Chụp thép làm sẵn | 165.000 |
303 | Răng sâu ngà | 140.000 |
304 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 160.000 |
305 | Điều trị tuỷ răng số 01, 02, 03 | 260.000 |
306 | Điều trị tuỷ răng số 04, 05 | 335.000 |
307 | Điều trị tuỷ răng số 06, 07 hàm dưới | 480.000 |
308 | Điều trị tuỷ răng số 06, 07 hàm trên | 597.000 |
309 | Điều trị tuỷ lại | 696.000 |
310 | Hàn composite cổ răng | 200.000 |
311 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 245.000 |
312 | Phục hồi thân răng có chốt | 290.000 |
313 | Tẩy trắng răng 01 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 725.000 |
314 | Tẩy trắng răng 02 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.100.000 |
| C2.5.3. RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
315 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 750.000 |
316 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 610.000 |
| C2.5.4. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH | - |
317 | Một đơn vị sứ kim loại | 660.000 |
318 | Một đơn vị sứ toàn phần | 1.000.000 |
319 | Một trụ thép | 460.000 |
320 | Một chụp thép cầu nhựa | 532.000 |
321 | Cầu nhựa 03 đơn vị | 215.000 |
322 | Cầu sứ kim loại 03 đơn vị | 1.550.000 |
| C2.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG |
|
323 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 465.000 |
324 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 617.000 |
325 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 770.000 |
326 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.241.000 |
327 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 2.878.000 |
328 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4.712.000 |
329 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 205.000 |
330 | Hàm duy trì kết qủa loại cố định | 400.000 |
331 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 70.000 |
| C2.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
332 | Làm lại hàm | 170.000 |
333 | Sửa hàm | 60.000 |
334 | Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị ) | 50.000 |
| C2.5.7. CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
335 | Sử dụng nẹp cú lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1.745.000 |
336 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.935.000 |
337 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tỏi tạo bằng nẹp vớt (01 bờn) (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.055.000 |
338 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1.745.000 |
339 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vựng hàm mặt | 1.745.000 |
340 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vớt) | 1.697.000 |
341 | Tỏi tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.776.253 |
342 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.283.000 |
343 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 02 bờn (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.542.000 |
344 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.635.000 |
345 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dũ thần kinh) | 1.765.000 |
346 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.542.000 |
347 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1.000.000 |
348 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.120.000 |
349 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1.125.000 |
350 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 1.000.000 |
351 | Phẫu thuật căng da mặt | 1.140.000 |
352 | Cắt u nang giỏp mụng | 1.140.000 |
353 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.355.000 |
354 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1.468.000 |
355 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.603.000 |
356 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.603.000 |
357 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chộo mặt | 1.185.000 |
358 | Ghộp da rời mỗi chiều trên 05cm | 1.205.000 |
359 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt | 1.150.000 |
360 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh | 1.370.000 |
361 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rũ vòm xương vùng hàm mặt | 1.243.000 |
362 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.386.000 |
363 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.327.000 |
364 | Phẫu thuật tạo hình phanh mũi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.182.000 |
365 | Cắt u nhỏ lành tớnh phần mềm vựng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.067.000 |
366 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 640.000 |
367 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.063.000 |
368 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.245.000 |
| C2.6. BỎNG |
|
369 | Thay băng bỏng (01 lần) |
|
| Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn | 100.000 |
| Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn | 100.000 |
| Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 100.000 |
| Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em | 100.000 |
| Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em | 100.000 |
| Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em | 100.000 |
| Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em | 98.548 |
| Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu | 100.000 |
| Thay băng và chăm sóc vùng lấy da | 90.000 |
| Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông | 90.000 |
370 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 100.000 |
371 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 120.000 |
372 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60.000 |
373 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 90.000 |
374 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 300.000 |
375 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 100.000 |
| C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
| C3.1. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC MIỄN DỊCH |
|
376 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 40.000 |
377 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 35.000 |
378 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 60,000 | 60.000 |
379 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 60.000 |
380 | Độ tập trung tiểu cầu | 12.000 |
381 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 15.000 |
382 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 15.000 |
383 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30.000 |
384 | Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu | 30.000 |
385 | Lách đồ | 45.000 |
386 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 35.000 |
387 | Thời gian thrombin (TT) | 32.000 |
388 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 70.000 |
389 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 95.000 |
390 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 25.000 |
391 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 44.000 |
392 | Định lượng D- Dimer | 190.000 |
393 | Đếm số lượng CD3-CD4-CD8 | 345.000 |
394 | Anti-HCV (ELISA) | 90.000 |
395 | Anti- HIV (ELISA) | 90.000 |
396 | HBsAg (nhanh) | 60.000 |
397 | Anti-HCV (nhanh) | 60.000 |
398 | Anti-HIV (nhanh) | 60.000 |
399 | Anti-HBs-Ag (ELISA) | 60.000 |
400 | Anti-HBe (ELISA) | 80.000 |
401 | HbeAg (ELISA) | 80.000 |
402 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 88.000 |
403 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 60.000 |
404 | Anti-HTLV1/2 (ELISA) | 70.000 |
405 | Anti-EBV IgG (ELISA) | 125.000 |
406 | Anti- EBV IgM (ELISA) | 125.000 |
407 | Anti-CMV IgG (ELISA) | 120.000 |
408 | Anti-CMV IgM (ELISA) | 123.000 |
409 | Định nhóm máu A1 | 30.000 |
410 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 77.000 |
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
411 | Amoniac | 65.000 |
412 | CPK | 25.000 |
413 | ACTH | 75.000 |
414 | Cortison | 75.000 |
415 | GH | 75.000 |
416 | Erythropoietin | 75.000 |
417 | Calcitonin | 75.000 |
418 | Calci | 12.000 |
419 | Calci ion hóa | 25.000 |
420 | Phospho | 15.000 |
421 | CK-MB | 35.000 |
422 | LDH | 25.000 |
423 | Gama GT | 18.000 |
424 | CRP hs | 50.000 |
425 | IgA/IgG/IgM/IgE (01 loại) | 60.000 |
426 | Lipase | 55.000 |
427 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (01loại) | 55.000 |
428 | Beta2 Microglobulin | 70.000 |
429 | RF (Rheumatoid Factor) | 55.000 |
430 | ASLO | 55.000 |
431 | Khí máu | 100.000 |
432 | T3/FT3/T4/FT4 (01loại) | 60.000 |
433 | TSH | 55.000 |
434 | Alpha FP (AFP) | 85.000 |
435 | PSA | 85.000 |
436 | Ferritin | 75.000 |
437 | Insuline | 75.000 |
438 | CEA | 80.000 |
439 | Beta – HCG | 80.000 |
440 | Estradiol | 75.000 |
441 | LH | 75.000 |
442 | FSH | 75.000 |
443 | Prolactin | 70.000 |
444 | Progesteron | 65.000 |
445 | Troponin T/I | 70.000 |
446 | CA 19-9 | 130.000 |
447 | CA 15 - 3 | 140.000 |
448 | CA 72 - 4 | 125.000 |
449 | CA 125 | 130.000 |
450 | Cyfra 21 - 1 | 89.668 |
451 | Anti - TG | 250.000 |
452 | Pre albumin | 90.000 |
453 | Lactat | 90.000 |
| XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
454 | Vi khuẩn chí | 25.000 |
455 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 |
456 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 120.000 |
457 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1.152.000 |
458 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 250.000 |
459 | Phản ứng CRP | 30.000 |
460 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
461 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
462 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 180.000 |
463 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 35.000 |
464 | Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 87.000 |
465 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 85.000 |
| XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
466 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35.000 |
467 | Micro Albumin | 49.948 |
468 | Opiate (định tính) | 40.000 |
469 | Amphetamin (định tính) | 39.855 |
470 | Marijuana (định tính) | 40.000 |
471 | Protein Bence - Jone | 20.000 |
472 | Dưỡng chấp | 20.000 |
473 | DPD | 178.000 |
| C.3.3. XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
474 | Xét nghiệm cặn dư phân | 35.000 |
475 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 90.000 |
| C.3.5. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
476 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 100.000 |
477 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (01u) | 100.000 |
478 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 200.000 |
479 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 400.000 |
480 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu | 150.000 |
481 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 300.000 |
482 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 70.000 |
483 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 100.000 |
| C4. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
| C.4.1. CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM |
|
484 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 150.000 |
485 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 30.000 |
486 | Siêu âm tim gắng sức | 410.000 |
| C.4.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG: |
|
| C4.2.1. CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
| C4.2.2. CHỤP X.QUANG VÙNG ĐẦU |
|
487 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40.000 |
488 | Chụp khớp cắn | 15.000 |
| C4.2.3 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
489 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25.000 |
| C4.2.4 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
490 | Chụp tele gan | 45.000 |
491 | Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) | 465.000 |
| C4.2.5 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
492 | Chụp mật qua Kehr | 140.000 |
493 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100.000 |
494 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 280.000 |
495 | Chụp tuyến vú (01 bên) | 40.000 |
C4. DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO THÔNG TƯ SỐ: 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật ban hành kèm theo Quyết định số: 1904/1998/QĐ-BYT và Quyết định số: 2590/2004/QĐ-BYT của Bộ Y tế.
Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, thuốc, dịch truyền nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
1. KHỐI U
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
496 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 02 bên | 3.713.000 |
497 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ | 3.750.000 |
498 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | 3.795.000 |
499 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 3.617.000 |
500 | Cắt ung thư sàn hàm chưa lan rộng | 3.035.000 |
501 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 3.103.000 |
502 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ, có vét hạch cổ 01 bên | 3.168.000 |
503 | Cắt ung thư giáp trạng | 2.905.000 |
504 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 3.085.000 |
505 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 3.041.000 |
506 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 2.950.000 |
507 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 2.950.000 |
508 | Cắt chi và vét hạch | 2.973.000 |
509 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 05cm | 2.623.000 |
510 | Cắt ung thư thận | 3.068.000 |
511 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 3.032.000 |
512 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên | 2.846.000 |
513 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 2.846.000 |
514 | Cắt tạo hình cánh mũi ung thư | 2.617.000 |
515 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 2.784.000 |
516 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 2.810.000 |
517 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 2.925.000 |
518 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 2.862.000 |
519 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 05cm | 2.890.000 |
520 | Cắt một nửa lưỡi | 2.763.000 |
521 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 1.645.000 |
522 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1.610.000 |
523 | Phẫu thuật vét hạch nách | 1.615.000 |
524 | Cắt u giáp trạng | 1.655.000 |
525 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 1.625.000 |
526 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 05cm | 1.627.000 |
527 | Khoét nhãn cầu | 1.695.000 |
528 | Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh | 1.640.000 |
529 | Khoét chóp cổ tử cung | 1.620.000 |
530 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 1.295.000 |
531 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.283.000 |
532 | Cắt u thành âm đạo | 1.293.000 |
| 2. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
533 | Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa | 3.718.000 |
534 | Cắt u hố sau u thuỳ Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu | 3.726.000 |
535 | Cắt u não thất | 3.793.000 |
536 | Cắt u tuỷ cổ cao | 3.675.000 |
537 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 3.715.000 |
538 | Phẫu thuật áp xe não | 3.023.000 |
539 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 2.950.000 |
540 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 3.015.000 |
541 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 3.025.000 |
542 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2.905.000 |
543 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 2.832.000 |
544 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 2.952.000 |
545 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.665.000 |
546 | Khoan sọ thăm dò | 1.673.000 |
547 | Dẫn lưu não thất | 1.628.000 |
548 | Ghép khuyết xương sọ | 1.603.000 |
549 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 05cm | 1.643.000 |
550 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm | 1.665.000 |
551 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.350.000 |
552 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 02cm | 1.325.000 |
553 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.378.000 |
| 3. MẮT |
|
554 | Phẫu thuật làm nhuyễn thể thuỷ tinh bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo | 3.875.000 |
555 | Phẫu thuật phức tạp như đục thuỷ tinh thể bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh lý tim mạch | 3.895.000 |
556 | Lấy thuỷ tinh thể trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại đục thuỷ tinh thể già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ | 3.495.000 |
557 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể và glomcoma phối hợp | 3.100.000 |
558 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh | 3.267.000 |
559 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc | 2.782.000 |
560 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | 2.830.000 |
561 | Cắt mống mắt, lấy thuỷ tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 3.377.000 |
562 | Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả | 2.800.000 |
563 | Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 3.440.000 |
564 | Cắt gọt giác mạc rộng | 3.335.000 |
565 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng | 3.268.000 |
566 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus | 1.813.000 |
567 | Khâu kết mạc do sang chấn | 1.626.000 |
568 | Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn | 1.763.000 |
569 | Phủ giác mạc bằng kết mạc | 1.787.000 |
570 | Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị | 3.105.000 |
571 | Chích máu, mủ tiền phòng | 3.095.000 |
572 | Cắt bỏ chắp có bọc | 1.545.000 |
| 4. TAI-MŨI-HỌNG |
|
573 | Cắt u xơ vòm mũi họng | 3.855.000 |
574 | Cắt u tuyến mang tai | 2.883.000 |
575 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 2.958.000 |
576 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 2.958.000 |
577 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 2.840.000 |
578 | Phẫu thuật xào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 2.890.000 |
579 | Phẫu thuật xoang trán | 2.830.000 |
580 | Nạo sàng hàm | 2.780.000 |
581 | Cắt u thành sau họng | 3.000.000 |
582 | Cắt u thành bên họng | 2.790.000 |
583 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 2.855.000 |
584 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 2.832.000 |
585 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 2.835.000 |
586 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 2.835.000 |
587 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 2.825.000 |
588 | Vá nhĩ đơn thuần | 1.595.000 |
589 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 1.625.000 |
590 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 1.628.000 |
591 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 1.628.000 |
592 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.628.000 |
593 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 1.517.000 |
594 | Nắn sống mũi sau chấn thương | 1.318.000 |
595 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1.393.000 |
596 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 1.315.000 |
| 5. RĂNG HÀM MẶT |
|
597 | Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | 4.030.000 |
598 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy lefort I, II, III | 3.180.000 |
599 | Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới | 3.150.000 |
600 | Cắt nang xương hàm khó | 3.233.000 |
601 | Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | 3.252.000 |
602 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 3.042.000 |
603 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90o hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 1.695.000 |
604 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 04 răng trở lên | 1.927.000 |
605 | Nắn xương khớp thái dương hàm 02 bên đến muộn | 443.000 |
606 | Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung | 1.945.000 |
607 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 1.915.000 |
608 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi | 1.690.000 |
609 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 1.620.000 |
610 | Nắn sai khớp thái dương hàm một bên, đến muộn | 507.000 |
611 | Phẫu thuật tái tạo niếu: Nhóm 01 sextant | 1.625.000 |
612 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45o | 1.515.000 |
613 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 1.290.000 |
614 | Cấy lại răng lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân | 1.370.000 |
615 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng | 1.460.000 |
616 | Mài răng làm cầu răng | 735.000 |
617 | Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 01 sextant | 1.558.000 |
618 | Cắt u lợi dưới 2cm | 1.537.000 |
619 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy | 1.597.000 |
620 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 675.000 |
621 | Cắt phanh môi, má, lưỡi | 1.535.000 |
622 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 1.453.000 |
623 | Lấy xương hoại tử, dưới 02cm trong viêm tuỷ hàm | 1.805.000 |
624 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | 1.545.000 |
| 6. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
625 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1.660.000 |
626 | Cắt bỏ dãn tĩnh mạch chi dưới | 1.565.000 |
627 | Khâu loại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 1.642.000 |
628 | Bóc nhân nhân tuyến giáp | 1.630.000 |
629 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 05cm đến 10cm | 1.655.000 |
630 | Khâu cơ hoành rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 1.615.000 |
631 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | 1.615.000 |
632 | Cắt u xương sườn: 01 xương | 1.650.000 |
633 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 1.552.000 |
634 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 05 | 1.570.000 |
635 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 2.852.000 |
636 | Khâu vết thương mạch máu chi | 2.892.000 |
637 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.280.000 |
638 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 1.570.000 |
639 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.400.000 |
640 | Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn | 2.958.000 |
| 7. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
641 | Cắt phổi và cắt màng phổi | 4.090.000 |
642 | Cắt đoạn nối động mạch phổi | 4.013.000 |
643 | Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất | 4.237.000 |
644 | Cắt u trung thất đường giữa xương ức | 4.077.000 |
645 | Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 05 tuổi | 3.840.000 |
646 | Cắt một phổi | 3.000.000 |
647 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi | 2.883.000 |
648 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 2.765.000 |
649 | Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi | 3.120.000 |
650 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 2.883.000 |
651 | Cắt 1 thuỳ kèm một phân thùy điển hình | 2.883.000 |
652 | Cắt một thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim | 3.160.000 |
653 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực | 3.120.000 |
654 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) | 3.000.000 |
655 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 01 đến sườn 03 | 3.000.000 |
656 | Cắt lá xương sống | 2.647.000 |
657 | Phẫu thuật Seddon cắt mám ngang đốt sống-xương sườn | 2.765.000 |
658 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi | 2.983.000 |
659 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 04 trở xuống | 3.200.000 |
660 | Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp | 2.547.000 |
661 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) | 1.627.000 |
662 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1.527.000 |
663 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 1.645.000 |
664 | Mở màng phổi tối đa | 1.745.000 |
665 | Cắt hạch lao to vùng cổ | 1.480.000 |
666 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 1.455.000 |
667 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 1.435.000 |
668 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1.745.000 |
669 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 1.435.000 |
670 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1.308.000 |
671 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1.208.000 |
672 | Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò | 1.200.000 |
| 8. TIÊU HOÁ BỤNG |
|
673 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 2.590.000 |
674 | Cắt dạ dày phẫu thuật lại | 2.594.000 |
675 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 2.615.000 |
676 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 2.537.000 |
677 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 2.630.000 |
678 | Cắt lại đại tràng | 2.612.000 |
679 | Cắt một nửa đại tràng phải trái | 2.590.000 |
680 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 2.602.000 |
681 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 2.590.000 |
682 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 2.585.000 |
683 | Cắt u sau phúc mạc | 2.585.000 |
684 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 2.602.000 |
685 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 2.600.000 |
686 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 2.618.000 |
687 | Cắt túi thừa tá tràng | 2.598.000 |
688 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2.570.000 |
689 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2.572.000 |
690 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 2.573.000 |
691 | Cắt dị tật hậu môn, trực tràng nối ngay | 2.580.000 |
692 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 2.583.000 |
693 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 2.583.000 |
694 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 2.573.000 |
695 | Cắt đoạn ruột non | 2.573.000 |
696 | Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo | 2.590.000 |
697 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 2.567.000 |
698 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 2.597.000 |
699 | Cắt bỏ trĩ vòng | 2.570.000 |
700 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 2.563.000 |
701 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 2.571.000 |
702 | Phẫu thuật dò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 2.581.000 |
703 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 2.589.000 |
704 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1.504.000 |
705 | Nối vị tràng | 1.549.000 |
706 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1.516.000 |
707 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1.510.000 |
708 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 1.491.000 |
709 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 1.526.000 |
710 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 1.508.000 |
711 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.543.000 |
712 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1.473.000 |
713 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1.447.000 |
714 | Cắt dị tật hậu môn, trực tràng không nối ngay | 1.442.000 |
715 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.442.000 |
716 | Cắt cơ tròn trong | 1.442.000 |
717 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.467.000 |
718 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 1.467.000 |
719 | Mở bụng thăm dò | 1.463.000 |
720 | Cắt trĩ từ 02 bó trở lên | 1.469.000 |
721 | Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ dò | 1.449.000 |
722 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 1.442.000 |
723 | Mở thông dạ dày | 1.467.000 |
724 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.461.000 |
725 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 1.524.000 |
726 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1.442.000 |
727 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.442.000 |
728 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1.442.000 |
729 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.249.000 |
730 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.233.000 |
731 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 1.242.000 |
| 9. GAN - MẬT - TUỴ |
|
732 | Cắt bỏ khối tá tuỵ | 3.833.000 |
733 | Cắt phân thuỳ gan | 2.762.000 |
734 | Cắt hạ phân thuỳ gan phải | 2.901.000 |
735 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 2.916.000 |
736 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thuỳ gan | 2.826.000 |
737 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | 2.841.000 |
738 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | 2.818.000 |
739 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng dẫn lưu trong gan và cắt gan | 2.795.000 |
740 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 2.818.000 |
741 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 2.810.000 |
742 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | 2.856.000 |
743 | Cắt thân và đuôi tụy | 2.827.000 |
744 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 2.815.000 |
745 | Nối lưu thông cửa chủ | 2.823.000 |
746 | Cắt hạ phân thuỳ gan trái | 2.805.000 |
747 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 2.771.000 |
748 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 2.812.000 |
749 | Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Keht lần đầu | 2.834.000 |
750 | Nối ống mật chủ-tá tràng | 2.835.000 |
751 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 2.822.000 |
752 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung-hỗng tràng | 2.821.000 |
753 | Nối nang tụy-dạ dày | 2.816.000 |
754 | Nối nang tụy- hỗng tràng | 2.839.000 |
755 | Cắt lách do chấn thương | 2.827.000 |
756 | Nối túi mật - hỗng tràng | 2.835.000 |
757 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử | 2.837.000 |
758 | Dẫn lưu áp xe tuỵ | 2.819.000 |
759 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 2.815.000 |
760 | Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu | 1.695.000 |
761 | Dẫn lưu túi mật | 1.601.000 |
762 | Lấy sỏi dẫn lưu túi mật | 1.755.000 |
763 | Dẫn lưu áp xe gan | 1.212.000 |
| 10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
764 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | 4.161.000 |
765 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cuhsing) | 2.958.000 |
766 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | 3.088.000 |
767 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2.930.000 |
768 | Cắt một nửa thận | 2.904.000 |
769 | Cắt u thận lành | 2.994.000 |
770 | Lấy sỏi san hô thận | 2.884.000 |
771 | Lấy sỏi thận qua da (Percutaneous Nephrolithtomy) | 2.902.000 |
772 | Nối niệu quản- đài thận (Calico-Ureteral Anastomosis) | 2.970.000 |
773 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 2.892.000 |
774 | Cắt thận đơn thuần | 2.906.000 |
775 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 2.902.000 |
776 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 2.892.000 |
777 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 2.892.000 |
778 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2.949.000 |
779 | Cắt nối niệu quản | 2.892.000 |
780 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 2.892.000 |
781 | Cắm niệu quản bàng quang | 2.892.000 |
782 | Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần | 2.874.000 |
783 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 2.846.000 |
784 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | 2.904.000 |
785 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 2.951.000 |
786 | Cắt u bàng quang đường trên | 2.907.000 |
787 | Lấy sỏi bàng quang lần 02, đóng lỗ rò bàng quang | 2.846.000 |
788 | Cắt nối niệu đạo sau | 2.849.000 |
789 | Phẫu thuật treo thận | 2.082.000 |
790 | Lấy sỏi niệu quản | 1.600.000 |
791 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1.655.000 |
792 | Chữa cương cứng dương vật | 1.635.000 |
793 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 1.590.000 |
794 | Cắt nối niệu đạo trước | 1.582.000 |
795 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1.621.000 |
796 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1.636.000 |
797 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.593.000 |
798 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1.608.000 |
799 | Dẫn lưu thận qua da | 1.602.000 |
800 | Lấy sỏi bàng quang | 1.652.000 |
801 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.626.000 |
802 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1.582.000 |
803 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 1.621.000 |
804 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.275.000 |
805 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 1.291.000 |
806 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.300.000 |
807 | Cắt u nang thừng tinh | 1.339.000 |
808 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1.314.000 |
809 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1.303.000 |
810 | Cắt u lành dương vật | 1.301.000 |
811 | Cắt hẹp bao quy đầu | 1.266.000 |
812 | Cắt túi thừa niệu đạo | 1.283.000 |
813 | Mở rộng lỗ sáo | 1.273.000 |
814 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 1.329.000 |
815 | Trích áp xe tầng sinh môn | 1.338.000 |
| 11. PHỤ SẢN |
|
816 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm theo vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 4.194.000 |
817 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 4.002.000 |
818 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 2.877.000 |
819 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 2.957.000 |
820 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 2.968.000 |
821 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan | 2.905.000 |
822 | Mở thông vòi trứng hai bên | 2.820.000 |
823 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng | 2.717.000 |
824 | Lấy khối máu tụ thành nang | 2.786.000 |
825 | Lấy thai triệt sản | 1.697.000 |
826 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 1.630.000 |
827 | Cắt cụt cổ tử cung | 1.771.000 |
828 | Phẫu thuật treo tử cung | 1.745.000 |
829 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1.727.000 |
830 | Làm lại thành âm đạo | 1.650.000 |
831 | Cắt u nang vú hay u vú lành | 1.666.000 |
832 | Khâu tử cung do nạo thủng | 1.719.000 |
833 | Cắt u nang buồng trứng thường | 1.727.000 |
834 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1.771.000 |
835 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai | 1.771.000 |
836 | Khâu vòng cổ tử cung | 1.315.000 |
837 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.297.000 |
838 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.297.000 |
| 12. NHI |
|
| A. SƠ SINH |
|
839 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 2.738.000 |
840 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 2.738.000 |
841 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 2.738.000 |
842 | Làm hậu môn nhân tạo | 2.738.000 |
| B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC | - |
843 | Soi khoang màng phổi | 2.440.000 |
844 | Mở lồng ngực thăm dò | 2.954.000 |
845 | Cố định mảng sườn di động | 2.375.000 |
846 | Dẫn lưu áp xe phổi | 1.274.000 |
| C. TIÊU HOÁ |
|
847 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo | 2.571.000 |
848 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 2.559.000 |
849 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 2.480.000 |
850 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 2.314.000 |
851 | Cắt dạ dầy cấp cứu điều trị chảy máu dạ dầy do loét | 2.584.000 |
852 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 2.326.000 |
853 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đưòng trước xương cùng và sau trực tràng | 2.386.000 |
854 | Cát u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 2.723.000 |
855 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 2.613.000 |
856 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | 2.460.000 |
857 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 2.586.000 |
858 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 2.329.000 |
859 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 2.333.000 |
860 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 2.349.000 |
861 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo | 2.396.000 |
862 | Cắt u nang mạc nối lớn | 2.332.000 |
863 | Đóng hậu môn nhân tạo | 2.527.000 |
864 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 1.719.000 |
865 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 1.796.000 |
866 | Cắt túi thừa Meckel | 1.872.000 |
867 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 06 tuổi | 1.981.000 |
868 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 1.976.000 |
869 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 1.788.000 |
870 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 1.787.000 |
871 | Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn | 1.780.000 |
872 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 1.773.000 |
873 | Cắt mám thừa trực tràng | 1.778.000 |
874 | Nông hậu môn dưới gây mê | 1.700.000 |
875 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 1.724.000 |
| D. GAN - MẬT - TỤY |
|
876 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | 3.333.000 |
877 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đưòng mật, cắt gan | 2.600.000 |
878 | Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh | 2.388.000 |
879 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | 1.905.000 |
880 | Dẫn lưu túi mật | 1.757.000 |
881 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | 1.794.000 |
| E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC | - |
882 | Trồng lại niệu quản một bên | 2.609.000 |
883 | Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | 2.586.000 |
884 | Lấy sỏi nhu mô thận | 2.664.000 |
885 | Nối niệu quản với niệu quản | 2.586.000 |
886 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 2.653.000 |
887 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 2.499.000 |
888 | Cắt túi sa niệu quản | 2.508.000 |
889 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng | 2.502.000 |
890 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên | 2.493.000 |
891 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 2.319.000 |
892 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 01 bên | 2.571.000 |
893 | Dãn lưu hai thận | 1.707.000 |
894 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 1.681.000 |
895 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 1.701.000 |
896 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên | 1.752.000 |
897 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 1.790.000 |
898 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi | 1.798.000 |
899 | Phẫu thuật thoát vị bện hai bên | 1.733.000 |
900 | Dẫn lưu thận | 1.820.000 |
901 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 1.711.000 |
902 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1.729.000 |
903 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | 1.714.000 |
904 | Lấy sỏi niệu đạo | 1.742.000 |
905 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 1.734.000 |
906 | Mở thông bàng quang | 1.567.000 |
907 | Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 1.394.000 |
| G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
908 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, đồng thời cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi | 2.637.000 |
909 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | 2.720.000 |
910 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 2.623.000 |
911 | Nối dây chằng chéo | 2.556.000 |
912 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi | 2.548.000 |
913 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương | 2.728.000 |
914 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương | 2.743.000 |
915 | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối | 2.708.000 |
916 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 2.691.000 |
917 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sa khớp xương bánh chè | 2.690.000 |
918 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger | 2.716.000 |
919 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh | 2.606.000 |
920 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 2.616.000 |
921 | Phẫu thuật bàn chân thuổng | 2.705.000 |
922 | Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương | 2.576.000 |
923 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 2.616.000 |
924 | Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não | 2.600.000 |
925 | Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não | 2.729.000 |
926 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương | 2.712.000 |
927 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 2.659.000 |
928 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào | 3.074.000 |
929 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp | 2.496.000 |
930 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não | 2.614.000 |
931 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh | 2.686.000 |
932 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 2.765.000 |
933 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 2.693.000 |
934 | Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 2.491.000 |
935 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn | 2.548.000 |
936 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 2.492.000 |
937 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 1.692.000 |
938 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay | 1.655.000 |
939 | Nối đứt dây chằng bên | 1.606.000 |
940 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | 1.621.000 |
941 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1.596.000 |
942 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 1.637.000 |
943 | Cắt u xương lành | 1.674.000 |
944 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 1.567.000 |
945 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ | 1.682.000 |
946 | Chích áp xe phần mềm lớn | 1.464.000 |
| 13. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
947 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 2.608.000 |
948 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | 2.609.000 |
949 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | 2.613.000 |
950 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 2.623.000 |
951 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 2.605.000 |
952 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 2.554.000 |
953 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 2.554.000 |
954 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 2.540.000 |
955 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 2.772.000 |
956 | Tháo khớp háng | 2.707.000 |
957 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 2.690.000 |
958 | Thay chỏm xương đùi | 2.777.000 |
959 | Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng) | 2.792.000 |
960 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 2.687.000 |
961 | Ghép trong mất đoạn xương | 2.696.000 |
962 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương | 2.711.000 |
963 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 | 2.700.000 |
964 | Chuyển vạt da có cuống mạch | 2.715.000 |
965 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 2.705.000 |
966 | Cắt u máu trong xương | 2.796.000 |
967 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm | 2.598.000 |
968 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | 2.726.000 |
969 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 2.731.000 |
970 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 2.753.000 |
971 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 2.897.000 |
972 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 2.712.000 |
973 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 2.715.000 |
974 | Đóng đinh nội tuỷ gãy hai xuơng cẳng tay | 2.744.000 |
975 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 2.714.000 |
976 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 2.702.000 |
977 | Phẫu thuật toác khớp mu | 2.733.000 |
978 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 2.734.000 |
979 | Phẫu thuật trật khớp háng | 2.694.000 |
980 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 2.686.000 |
981 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 2.632.000 |
982 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 2.632.000 |
983 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 2.606.000 |
984 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.632.000 |
985 | Nối gân gấp, gân duỗi | 2.625.000 |
986 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 2.635.000 |
987 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 2.635.000 |
988 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 2.631.000 |
989 | Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 05 - 10cm | 2.620.000 |
990 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 05 - 10cm | 2.635.000 |
991 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 2.620.000 |
992 | Cắt u thần kinh | 2.712.000 |
993 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 2.715.000 |
994 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 2.712.000 |
995 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 2.712.000 |
996 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 2.734.000 |
997 | Tháo khớp vai | 2.727.000 |
998 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 2.720.000 |
999 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 2.717.000 |
1000 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 2.561.000 |
1001 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 2.743.000 |
1002 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 2.654.000 |
1003 | Lấy bổ sụn chêm khớp gối | 2.547.000 |
1004 | Đóng đinh xương chày mở | 2.746.000 |
1005 | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng Kirschner | 2.601.000 |
1006 | Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner | 2.677.000 |
1007 | Cắt u xương sụn | 2.579.000 |
1008 | Nối gân duỗi, gân gấp | 2.680.000 |
1009 | Gỡ dính gân | 2.670.000 |
1010 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 2.641.000 |
1011 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 2.622.000 |
1012 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 1.510.000 |
1013 | Phẫu thuật gãy mám trên ròng rọc xương cánh tay | 1.565.000 |
1014 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1.489.000 |
1015 | Cắt cụt cẳng tay | 1.530.000 |
1016 | Tháo khớp khuỷu | 1.522.000 |
1017 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 1.466.000 |
1018 | Tháo khớp cổ tay | 1.533.000 |
1019 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1.936.000 |
1020 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1.508.000 |
1021 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1.521.000 |
1022 | Tháo khớp gối | 1.513.000 |
1023 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 1.518.000 |
1024 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1.525.000 |
1025 | Cắt cụt cẳng chân | 1.491.000 |
1026 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1.538.000 |
1027 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục | 1.488.000 |
1028 | Phẫu thuật hân chữ X | 1.500.000 |
1029 | Phẫu thuật co gân Achille | 1.471.000 |
1030 | Tháo một nửa bàn chân trước | 1.563.000 |
1031 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 05cm | 1.539.000 |
1032 | Cắt u nang bao hoạt dịch | 1.506.000 |
1033 | Cắt cụt cánh tay | 1.518.000 |
1034 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá | 1.534.000 |
1035 | Cắt u bao gân | 1.511.000 |
1036 | Phẫu thuật sơ cứng cơ may | 1.495.000 |
1037 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 1.509.000 |
1038 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 1.495.000 |
1039 | Cắt u xương sụn lành tính | 1.533.000 |
1040 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 1.457.000 |
1041 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm (có gây mê) | 1.489.000 |
1042 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 1.186.000 |
1043 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 1.179.000 |
1044 | Tháo đốt bàn | 1.341.000 |
1045 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 05-10cm (có gây mê) | 1.513.000 |
| 14. BỎNG |
|
| A. Người lớn |
|
1046 | PT Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 3.197.000 |
1047 | PT Cắt lọc da, cơ, cân trên 05% diện tích cơ thể | 3.100.000 |
1048 | PT Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể | 1.767.000 |
1049 | PT Cắt lọc da, cơ, cân từ 03 - 05% diện tích cơ thể | 1.600.000 |
1050 | PT Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 1.389.000 |
1051 | PT Cắt lọc da, cơ, cân dưới 03% diện tích cơ thể | 1.378.000 |
| B. Trẻ em |
|
1052 | PT Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 08% diện tích cơ thể | 2.895.000 |
1053 | PT Cắt lọc da, cơ, cân trên 03% diện tích cơ thể | 1.594.000 |
1054 | PT Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 03 - 08% diện tích cơ thể | 1.594.000 |
1055 | PT Cắt lọc da, cơ, cân từ 01 - 03% diện tích cơ thể | 1.596.000 |
1056 | PT Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 03% diện tích cơ thể | 1.354.000 |
1057 | PT Cắt lọc da, cơ, cân dưới 01% diện tích cơ thể | 1.341.000 |
| C. Ghép da |
|
1058 | PT Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể | 2.825.000 |
1059 | PT Ghép da tự thân từ 05 đến 10% diện tích bỏng cơ thể | 1.612.000 |
1060 | PT Ghép da tự thân dưới 05% diện tích bỏng cơ thể | 1.375.000 |
1061 | PT Ghép da dị loại độc lập | 1.342.000 |
| 15. TẠO HÌNH |
|
1062 | Tạo hình vành tai | 3.206.000 |
1063 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương | 3.148.000 |
1064 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da có cuống | 3.248.000 |
1065 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 1.794.000 |
1066 | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống | 1.874.000 |
1067 | Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh | 1.453.000 |
1068 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai | 1.517.000 |
1069 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 1.465.000 |
| 16. NỘI SOI |
|
1070 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 1.669.000 |
1071 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 1.676.000 |
1072 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 1.797.000 |
1073 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 1.649.000 |
1074 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | 1.649.000 |
1075 | Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi | 2.069.000 |
1076 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 1.881.000 |
1077 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 2.069.000 |
1078 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 2.043.000 |
1079 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 1.881.000 |
1080 | Cắt políp đại tràng qua nội soi | 2.950.000 |
1081 | Cắt polyp dạ dày qua nội soi | 1.771.000 |
1082 | Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi | 1.653.000 |
1083 | Cắt polyp trực tràng qua nội soi | 1.594.000 |
1084 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 473.000 |
| 17. GIẢI PHẪU BỆNH |
|
1085 | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | 4.723.000 |
1086 | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tuỷ | 3.342.000 |
1087 | Khám nghiệm tử thi bệnh khác | 3.287.000 |
| II. THỦ THUẬT |
|
| I. UNG BƯỚU |
|
1088 | Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 2.092.000 |
1089 | Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ, sinh thiết | 1.067.000 |
1090 | Sinh thiết trực tràng | 645.000 |
1091 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | 636.000 |
1092 | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng | 301.000 |
1093 | Sinh thiết amidan | 328.000 |
1094 | Sinh thiết u vùng khoang miệng | 343.000 |
1095 | Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư (không bao gồm hóa chất) | 262.000 |
1096 | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) | 319.000 |
| II. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
1097 | Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | 1.945.000 |
1098 | Chọc dò dưới chẩm | 908.000 |
| III. MẮT |
|
1101 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 1.362.000 |
| IV. TAI-MŨI-HỌNG |
|
1102 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 900.000 |
1103 | Chích nhọt ống tai ngoài | 167.000 |
| V. TIÊU HÓA-GAN-MẬT-TỤY |
|
1104 | Chọc dò túi cùng Douglas | 229.000 |
| VI. TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
|
1105 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 285.000 |
| VII. PHỤ SẢN |
|
1106 | Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang | 2.086.000 |
1107 | Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 1.219.000 |
1108 | Nạo thai bệnh lý mẹ, mổ cũ | 897.000 |
1109 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 1.365.000 |
1110 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo | 1.258.000 |
1111 | Chích áp xe vú | 751.000 |
1112 | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy | 779.000 |
1113 | Sinh thiết buồng tử cung | 313.000 |
1114 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que (không bao gồm mảnh ghép tránh thai) | 294.000 |
| VIII. NHI KHOA |
|
1115 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt | 222.000 |
| IX. CHẤN THƯƠNG- CHỈNH HÌNH |
|
1116 | Bột Corset Minerve, Cravate | 1.200.000 |
1117 | Nắn gãy thân xương cánh tay | 989.000 |
1118 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 1.069.000 |
1119 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 1.154.000 |
1120 | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 1.138.000 |
1121 | Nắn gãy xương đùi trẻ em | 1.136.000 |
1122 | Nắn gãy hai xương cẳng chân | 1.076.000 |
1123 | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân | 993.000 |
1124 | Nắn trong gãy Dupuytren | 1.093.000 |
1125 | Nắn trong gãy Monteggia | 850.000 |
1126 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles | 1.072.000 |
1127 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 1.019.000 |
1128 | Nắn gãy cổ xương cánh tay | 856.000 |
1129 | Nắn bó bột trật chỏm quay | 634.000 |
1130 | Nắn trong gãy Pouteau - Colles | 633.000 |
1131 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 766.000 |
1132 | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động | 670.000 |
1133 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 607.000 |
1134 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 610.000 |
1135 | Gãy nền xương bàn 01 và Bennet | 713.000 |
1136 | Nẹp bột các loại, không nắn | 314.000 |
| X. CƠ - XƯƠNG - KHỚP | |
1135 | Soi khớp | 669.000 |
1136 | Rửa khớp | 223.000 |
1137 | Tiêm ngoài màng cứng | 256.000 |
1138 | Tiêm cạnh cột sống | 256.000 |
1139 | Tiêm khớp | 339.000 |
| XI. HỒI SỨC CẤP CỨU- GÂY MÊ HỒI SỨC- LỌC MÁU |
|
1140 | Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm | 718.000 |
1141 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 201.000 |
| XII. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
1142 | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da | 888.000 |
1143 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 613.000 |
1144 | Chụp tử cung vòi trứng | 260.000 |
1145 | Chụp niệu đạo ngược dòng | 318.000 |
1146 | Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | 390.000 |
| XIII. NỘI SOI |
|
1147 | Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hútdịch phế quản | 700.000 |
1148 | Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản (Chưa bao gồm vòng thắt) | 1.153.000 |
1149 | Nội soi thực quản dạ dày gây mê có sinh thiết | 733.000 |
DANH MỤC KHÔNG CÓ TÊN TRONG THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03 VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH 04
I. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
1151 | Phẫu thuật trật khớp ức đòn | 3.116.000 |
1152 | Phẫu thuật cố định gãy hở xương cẳng chân bằng khung cố định ngoại vi Fessa | 2.860.000 |
1153 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 2.854.000 |
1154 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 2.884.000 |
1155 | Vá da máng (vá da con tem) | 1.770.000 |
1156 | Phẫu thuật gẫy xương chi phức tạp không kết hợp xương: Cắt lọc, đặt lại xương, bó bột, kéo nắn liên tục, chỉ thép | 2.881.000 |
1157 | Phẫu thuật đóng đinh kín, gẫy xương chi dưới màn tăng sáng | 2.856.000 |
1158 | Phẫu thuật gẫy xương cánh tay không tổn thương thần kinh mạch máu | 2.866.000 |
1159 | Gẫy mám khuỷu | 2.856.000 |
1160 | Phẫu thuật kết hợp xương gẫy đầu dưới xương quay | 2.852.000 |
| II. PHỤ SẢN |
|
1161 | Phẫu thuật cắt tử cung bán phần | 1.724.000 |
1162 | Phẫu thuật CROSSEN | 1.724.000 |
| TIM MẠCH NHI |
|
1163 | Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản (PT loại I - Gây mê NKQ) | 2.394.000 |
1164 | Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên (PT loại I - Gây mê NKQ) | 2.217.000 |