cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 Ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu văn bản: 47/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Ngày ban hành: 11-12-2014
  • Ngày có hiệu lực: 21-12-2014
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 03-12-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2227 ngày (6 năm 1 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-01-2021, Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 Ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2014/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI LÂM SẢN VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG CÒN SỐNG SAU KHI XỬ LÝ TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính;

Căn cứ Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2476/TTr-SNN ngày 18 tháng 11 năm 2014; và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 5964/STP-VB ngày 27 tháng 10 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Bảng giá này được áp dụng để:

a) Làm cơ sở xác định giá trị tang vật vi phạm hành chính, làm căn cứ xác định khung tiền phạt, thẩm quyền xử phạt và thẩm quyền tịch thu tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

b) Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để bán đấu giá tang vật bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

c) Làm cơ sở xác định giá bán động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký; và thay thế Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2008 và Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Thành phố;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam TP;
- Các Đoàn thể Thành phố;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng CV; TTCB;
- Lưu VT, (CNN-Tg) H.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Liêm

 

BẢNG GIÁ

CÁC LOẠI LÂM SẢN VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Phụ lục I

BẢNG GIÁ GỖ TRÒN

(Đơn vị tính: 1.000 đồng)

STT

Tên gỗ

(Tên khoa học)

Đơn giá trên m3 phân theo quy cách

Đường kính dưới 30 cm

Đường kính từ 30 đến 50 cm

Đường kính trên 50 cm

Dài dưới 2m

Dài từ 2m đến 4 m

Dài trên 4m

Dài dưới 2m

Dài từ 2m đến 4m

Dài trên 4m

Dài dưới 2m

Dài từ 2m đến 4m

Dài trên 4m

I

Nhóm I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cẩm lai (Dalbergia oliverii Gamble)

20.000

22.000

24.000

26.000

28.000

30.000

31.000

35.000

40.000

Cm lai Đng Nai (Dalbergia dongnaiensis)

Cẩm lai Bà Rịa (Dalbergia bariensis Pierre)

2

Giáng Hương (Pterocarpus pedatus Pierre)

16.000

18.000

20.000

22.000

24.000

26.000

27.000

28.000

30.000

Giáng Hương căm- bốt (Pterocarpus cambodianus Pierre)

Giáng Hương quả lớn (Pterocarpus macrocarpus Kurz)

Giáng Hương mắt chim (Pterocarpus indicus Willd)

3

Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa)

12.000

14.000

16.000

18.000

20.000

22.000

23.000

25.000

27.000

4

Gụ mật (Sindora cochinchinensis Baill)

4.200

5.200

5.600

6.000

6.300

6.500

6.600

7.100

7.300

5

Muồng đen (Cassia siamea Lamk)

4.100

4.300

4.500

4.700

4.800

5.000

5.300

5.600

5.900

6

Mun sọc (Cassia siamea lamk)

16.500

19.000

21.000

23.000

25.000

27.000

28.000

29.000

30.500

7

Pơ mu (Fokienia hodginsii A.Henry et thomas)

9.500

10.500

11.000

11.500

12.000

12.500

13.000

14.000

14.500

8

Sơn huyết (Dalbergia tonkinensis Prain)

4.500

5.000

5.300

5.500

5.800

6.100

6.400

6.800

7.000

9

Trai (Nam B)(Fagraea fragrans Roxb)

12.000

14.000

16.000

18.000

20.000

22.000

24.000

26.000

28.000

10

Trắc Nam bộ (Dalbergia cochinchinensis Pierre)

22.000

24.000

26.000

28.000

30.000

32.000

34.000

37.000

42.000

Trắc đen (Dalbergia nigra Allen)

Trắc cam bốt (Dalbergia Cambodiana Pierre)

Trắc vàng (Dalbergia fusca Pierre)

11

Các loại gỗ nhóm I khác

3.500

4.000

4.500

5.000

6.000

7.000

8.000

10.000

12.000

II

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Căm xe (Xilya dolabriformis Benth)

4.500

5.000

5.500

6.000

6.500

7.000

8.000

9.000

10.000

2

Kiền kiền (Hopea pierrei Hance)

4.000

4.500

5.000

5.500

6.000

6.500

7.000

7.500

8.000

3

Nghiến (Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis))

3.500

4.000

4.500

5.000

5.500

6.000

6.500

7.000

7.500

4

Táu mật (Vatica tonkinensis A.chev)

3.000

3.500

4.000

4.500

5.000

5.500

6.000

6.500

7.000

5

Trai (Rươi) (Garcinia fagraeoides)

3.600

4.000

4.200

4.500

4.900

5.300

5.700

6.000

6.500

6

Sao xanh (Homalium caryophyllaceum Benth)

3.500

3.900

4.100

4.400

4.600

4.800

5.000

5.300

5.500

7

Sến mật (Madhuca pasquieri J. Lam)

3.400

3.700

4.000

4.300

4.500

4.700

4.900

5.100

5.300

8

Lim (Erythrophloeum Fordi Oliver)

5.000

5.500

6.000

6.500

7.000

8.000

9.000

10.000

11.000

9

Các loại gỗ nhóm II khác.

3.500

3.700

4.000

4.200

4.400

4.600

4.900

5.000

5.200

III

Nhóm III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bằng lăng nước (Lagerstroemia flos reginae Retz)

3.500

3.800

4.000

4.200

4.400

4.700

5.000

5.300

5.700

Bằng lăng tía (Lagerstroemia loudony Teijm)

2

Cà chắc (cà chít) (Shorea Obtusa Wall)

3.400

3.700

3.900

4.100

4.300

4.600

4.900

5.200

5.500

3

Chai (Shorea vulgaris Pierre)

3.300

3.600

3.800

4.000

4.200

4.500

4.800

5.100

5.300

4

Chiêu liêu (Terminalia chebula Retz)

3.200

3.500

3.700

3.900

4.100

4.300

4.500

4.800

5.100

5

Chò chỉ (Parashorea stellata Kury)

3.100

3.400

3.600

3.800

4.000

4.200

4.400

4.600

4.800

6

Giổi (Talauma giổi A.Chev)

3.700

3.900

4.100

4.300

4.500

4.800

5.100

5.500

6.000

7

Huỷnh (Heritiera cochinchinensis Kost)

3.000

3.300

3.500

3.700

3.900

4.100

4.300

4.500

4.700

8

Tếch (Tectona grandis Linn)

2.900

3.200

3.400

3.600

3.800

4.000

4.200

4.400

4.600

9

Vên Vên (Shorea hypochra Hance)

2.800

3.100

3.300

3.500

3.700

3.900

4.100

4.300

4.500

10

Chua khét (Chukrasia Sp).

3.500

3.800

4.000

4.200

4.400

4.700

5.000

5.300

5.600

11

Các loại gỗ nhóm III khác.

2.600

2.900

3.100

3.300

3.500

3.700

3.900

4.100

4.300

IV

Nhóm IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bời lời (Litsea sebifera Pers).

2.600

2.800

2.900

3.000

3.200

3.400

3.600

3.800

3.900

2

Bời lời vàng (Litsea Vang H.Lec)

2.700

2.900

3.000

3.200

3.300

3.500

3.700

4.000

4.200

3

Dầu lông (Dipterocarpus kerrii King)

2.600

2.700

2.900

3.000

3.100

3.300

3.400

3.600

3.700

4

Dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre)

2.450

2.600

2.700

2.900

3.000

3.200

3.300

3.500

3.700

5

Re xanh (Cinamomum tonkinensis Pitard)

2.600

2.800

2.900

3.000

3.200

3.300

3.500

3.600

3.800

6

Sến bo bo (Shorea hypochra Hance)

2.700

2.800

3.000

3.100

3.200

3.400

3.500

3.700

3.800

7

Thông ba lá (Pinus khasya Royle)

2.300

2.500

2.600

2.700

2.900

3.000

3.200

3.300

3.400

8

Thông nàng (Podocarpus imbricatus Bl)

2.250

2.400

2.600

2.650

2.800

2.900

3.100

3.200

3.400

9

Các loại gỗ nhóm IV khác.

2.200

2.300

2.500

2.600

2.700

2.800

3.000

3.100

3.300

V

Nhóm V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bời lời giấy (Litsea polyantha Juss)

1.900

2.000

2.200

2.300

2.500

2.700

2.900

3.100

3.300

2

Chò lông (Dipterocarpus pilosus Roxb)

2.000

2.100

2.300

2.400

2.600

2.700

3.000

3.100

3.400

3

Chò xót (Schima crenata Korth)

1.900

2.000

2.200

2.300

2.500

2.600

2.900

3.000

3.200

4

Cồng trắng (Callophylium dryobalanoides Pierre)

1.900

2.000

2.200

2.300

2.550

2.700

2.900

3.100

3.300

5

Dải ngựa (Swietenia mahogani Jaco)

1.900

2.000

2.200

2.300

2.500

2.600

2.900

3.000

3.300

6

Dầu đỏ (Dipterocarpus duperreanus Pierre)

2.000

2.100

2.300

2.400

2.600

2.700

3.000

3.100

3.400

7

Giẻ gai (Castanopsis tonkinensis Seen)

1.900

2.000

2.200

2.300

2.450

2.600

2.900

3.000

3.300

8

Muồng (Cassia sp)

1.900

2.000

2.200

2.300

2.400

2.600

2.900

3.000

3.300

9

Săng đá (Xanthophyllum colubrinum Gagnep)

2.000

2.100

2.300

2.400

2.600

2.700

3.000

3.100

3.400

10

Các loại gỗ nhóm V khác.

1.800

1.900

2.100

2.200

2.300

2.500

2.800

2.900

3.100

VI

Nhóm VI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xoan đào (Pygeum arboreum Endl. Et Kurz)

1.800

2.000

2.100

2.300

2.500

2.800

3.000

3.300

3.600

2

Trám hồng (Canarium sp)

1.700

1.900

2.100

2.200

2.300

2.500

2.600

2.800

2.900

3

Các loại gỗ nhóm VI khác.

1.500

1.600

1.800

1.900

2.000

2.200

2.300

2.500

2.600

VII

Nhóm VII

1.500

1.600

1.800

1.900

2.000

2.200

2.300

2.500

2.600

VIII

Nhóm VIII

1.500

1.600

1.800

1.900

2.000

2.200

2.300

2.500

2.600

 

Phụ lục II

BẢNG GIÁ GỖ XẺ

(Đơn vị tính: 1.000 đồng)

STT

Tên gỗ

(Tên khoa học)

Đơn giá trên m3 phân theo quy cách

Đường kính dưới 30 cm

Đường kính từ 30 đến 50 cm

Đường kính trên 50 cm

Dài dưới 2m

Dài từ 2m đến 4 m

Dài trên 4m

Dài dưới 2m

Dài từ 2m đến 4m

Dài trên 4m

Dài dưới 2m

Dài từ 2m đến 4m

Dài trên 4m

I

Nhóm I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cẩm lai (Dalbergia oliverii Gamble)

28.000

31.000

34.000

36.000

38.000

40.000

42.000

45.000

48.000

Cm lai Đng Nai (Dalbergia dongnaiensis)

Cẩm lai Bà Rịa (Dalbergia bariensis Pierre)

2

Giáng Hương (Pterocarpus pedatus Pierre)

25.000

27.000

29.000

31.000

33.000

35.000

37.000

40.000

43.000

Giáng Hương căm- bốt (Pterocarpus cambodianus Pierre)

Giáng Hương quả lớn (Pterocarpus macrocarpus Kurz)

Giáng Hương mắt chim (Pterocarpus indicus Willd)

3

Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa)

17.000

19.500

22.500

25.500

28.000

30.000

32.000

35.000

38.000

4

Gụ mật (Sindora cochinchinensis Baill)

6.500

7.500

8.000

8.500

9.000

9.500

10.000

10.500

11.000

5

Muồng đen (Cassia siamea Lamk)

5.500

5.900

6.300

6.700

7.000

7.400

7.800

8.200

8.500

6

Mun sọc (Cassia siamea lamk)

26.000

28.000

30.000

32.000

34.000

36.000

38.000

40.500

43.500

7

Pơ mu (Fokienia hodginsii A.Henry et thomas)

14.000

15.000

16.000

17.000

18.000

19.000

20.000

21.000

22.000

8

Sơn huyết (Dalbergia tonkinensis Prain)

6.000

6.500

7.000

7.500

8.000

8.500

9.000

9.500

10.000

9

Trai (Nam B)(Fagraea fragrans Roxb)

17.500

20.000

23.000

26.000

29.000

31.000

33.000

35.000

38.000

10

Trắc Nam bộ (Dalbergia cochinchinensis Pierre)

29.000

31.000

34.000

37.000

40.000

42.500

45.000

49.000

54.000

Trắc đen (Dalbergia nigra Allen)

Trắc cam bốt (Dalbergia Cambodiana Pierre)

Trắc vàng (Dalbergia fusca Pierre)

11

Các loại gỗ nhóm I khác

5.300

5.800

6.500

7.500

8.500

10.000

11.500

14.000

16.000

II

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Căm xe (Xilya dolabriformis Benth)

7.000

8.000

8.500

9.000

9.500

10.500

11.500

12.500

14.000

2

Kiền kiền (Hopea pierrei Hance)

5.500

6.500

7.000

7.500

8.500

9.300

9.800

10.500

11.500

3

Nghiến (Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis))

4.900

5.500

6.200

6.900

7.700

8.300

9.000

9.700

10.500

4

Táu mật (Vatica tonkinensis A.chev)

4.200

5.000

5.600

6.200

7.000

7.700

8.400

9.100

10.000

5

Trai (Rươi) (Garcinia fagraeoides)

5.000

5.500

5.900

6.300

6.800

7.500

8.000

8.500

9.000

6

Sao xanh (Homalium caryophyllaceum Benth)

4.600

5.100

5.500

5.900

6.400

6.700

7.000

7.300

7.700

7

Sến mật (Madhuca pasquieri J. Lam)

4.400

4.800

5.100

5.600

6.200

6.500

6.800

7.100

7.400

8

Lim (Erythrophloeum Fordi Oliver)

7.000

7.800

8.500

9.200

10.000

11.000

12.500

14.000

15.500

9

Các loại gỗ nhóm II khác.

4.300

4.700

5.000

5.500

6.000

6.400

6.700

7.000

7.300

III

Nhóm III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bằng lăng nước (Lagerstroemia flos reginae Retz)

4.900

5.300

5.600

5.900

6.200

6.600

7.000

7.500

8.000

Bằng lăng tía (Lagerstroemia loudony Teijm)

2

Cà chắc (cà chít) (Shorea Obtusa Wall)

4.700

5.000

5.300

5.600

6.000

6.400

6.800

7.200

7.700

3

Chai (Shorea vulgaris Pierre)

4.600

4.900

5.200

5.500

5.900

6.300

6.700

7.100

7.400

4

Chiêu liêu (Terminalia chebula Retz)

4.500

4.800

5.100

5.400

5.750

6.000

6.300

6.700

7.100

5

Chò chỉ (Parashorea stellata Kury)

4.300

4.600

5.000

5.300

5.600

5.900

6.200

6.500

6.800

6

Giổi (Talauma giổi A.Chev)

5.200

5.500

5.800

6.000

6.300

6.800

7.300

7.800

8.400

7

Huỷnh (Heritiera cochinchinensis Kost)

4.200

4.500

4.800

5.100

5.450

5.700

6.000

6.300

6.600

8

Tếch (Tectona grandis Linn)

4.000

4.300

4.600

4.900

5.300

5.600

5.900

6.200

6.500

9

Vên Vên (Shorea hypochra Hance)

3.900

4.200

4.500

4.800

5.200

5.500

5.700

6.000

6.300

10

Chua khét (Chukrasia Sp).

3.600

3.900

4.200

4.500

4.900

5.200

5.500

5.700

6.100

11

Các loại gỗ nhóm III khác.

3.500

3.800

4.100

4.400

4.800

5.100

5.400

5.600

6.000

IV

Nhóm IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bời lời (Litsea sebifera Pers).

3.600

3.800

4.000

4.200

4.500

4.700

4.900

5.200

5.500

2

Bời lời vàng (Litsea Vang H.Lec)

3.800

4.000

4.200

4.400

4.600

4.900

5.200

5.500

5.900

3

Dầu lông (Dipterocarpus kerrii King)

3.500

3.700

3.900

4.100

4.300

4.500

4.700

4.900

5.200

4

Dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre)

3.400

3.600

3.800

4.000

4.200

4.400

4.600

4.800

5.100

5

Re xanh (Cinamomum tonkinensis Pitard)

3.600

3.800

4.000

4.200

4.500

4.700

4.900

5.100

5.300

6

Sến bo bo (Shorea hypochra Hance)

3.500

3.700

3.900

4.100

4.400

4.600

4.800

5.000

5.200

7

Thông ba lá (Pinus khasya Royle)

3.200

3.400

3.600

3.800

4.000

4.200

4.300

4.500

4.700

8

Thông nàng (Podocarpus imbricatus Bl)

3.100

3.300

3.500

3.400

3.900

4.100

4.200

4.400

4.600

9

Các loại gỗ nhóm IV khác

3.000

3.200

3.400

3.600

3.800

4.000

4.100

4.300

4.500

V

Nhóm V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bời lời giấy (Litsea polyantha Juss)

2.700

2.900

3.100

3.300

3.500

3.700

3.900

4.300

4.600

2

Chò lông (Dipterocarpus pilosus Roxb)

2.800

3.000

3.200

3.400

3.600

3.800

4.000

4.400

4.700

3

Chò xót (Schima crenata Korth)

2.700

2.800

3.000

3.200

3.400

3.600

3.800

4.100

4.500

4

Cồng trắng (Callophylium dryobalanoides Pierre)

2.700

2.900

3.100

3.300

3.600

3.900

4.100

4.300

4.600

5

Dải ngựa (Swietenia mahogani Jaco)

2.600

2.800

3.000

3.200

3.500

3.800

4.100

4.400

4.600

6

Dầu đỏ (Dipterocarpus duperreanus Pierre)

2.800

2.900

3.200

3.300

3.600

3.900

4.200

4.500

4.800

7

Giẻ gai (Castanopsis tonkinensis Seen)

2.700

2.800

2.900

3.200

3.400

3.700

3.800

4.200

4.600

8

Muồng (Cassia sp)

2.500

2.700

2.900

3.100

3.300

3.600

3.900

4.200

4.500

9

Săng đá (Xanthophyllum colubrinum Gagnep)

2.800

3.100

3.300

3.400

3.600

3.800

4.200

4.500

4.800

10

Các loại gỗ nhóm V khác.

2.400

2.600

2.900

3.000

3.200

3.500

3.700

4.000

4.400

VI

Nhóm VI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xoan đào (Pygeum arboreum Endl. Et Kurz)

2.500

2.700

3.000

3.200

3.500

3.800

4.000

4.500

5.000

2

Trám hồng (Canarium sp)

2.400

2.600

2.800

3.000

3.200

3.400

3.600

3.800

4.000

3

Các loại gỗ nhóm VI khác.

2.000

2.200

2.400

2.600

2.800

3.000

3.200

3.400

3.600

VII

Nhóm VII

2.000

2.200

2.400

2.600

2.800

3.000

3.200

3.400

3.600

VIII

Nhóm VIII

2.000

2.200

2.400

2.600

2.800

3.000

3.200

3.400

3.600

 

Phụ lục III

BẢNG GIÁ LÂM SẢN KHÁC

STT

Loại lâm sản

Đơn vị tính

Mức giá (1.000 đ)

Ghi chú

I

Trầm Hương

 

 

 

1

Loại 1 đến 3

Kg

5.000

 

2

Loại 4 đến 5

Kg

3.000

 

3

Loại 6 đến 8

Kg

2.000

 

II

Tinh dầu

 

 

 

1

Trầm

Lít

60.000

 

2

Xá Xị

Lít

20.000

 

III

Lâm sản khác

 

 

 

1

Chai cục

Kg

10

 

2

Dầu chai

Kg

15

 

3

Nhựa Thông

Kg

20

 

4

Dầu Rái

Kg

15

 

5

Than hầm

Kg

5

 

6

Bột nhang

Kg

5

 

7

Gốc cây kiểng đường kính dưới 25 cm

Gốc

1.000

 

8

Tre

Cây

12

 

9

Nứa, Le

Cây

6

 

10

Lồ ô

Cây

10

 

11

Song mây (Song nước, Song bột)

Sợi

10

 

12

Củi đước (Đường kính từ 6cm trở lên, dài dưới 3m)

Ster

600

 

Củi đước (Đường kính dưới 6 cm, dài dưới 3m)

Ster

450

 

13

Cây đước đường kính lớn hơn 15cm, dài từ 3m trở lên)

Cây

50

 

Cây đước (Đường kính dưới 15cm, dài từ 3m trở lên)

Cây

25

 

14

Cây rừng ngập mặn

Ster

200

 

15

Cây chà là

Cây

20

 

Đọt non của cây chà là

Đọt

5

 

16

Thiên tuế

Cây

500

 

 

Phụ lục IV

BẢNG GIÁ ĐỘNG VẬT RỪNG

STT

Tên loài

Đơn vị tính

Mức giá (1.000 đồng)

Ghi chú

I

BỘ CÁNH DA

 

 

 

1

Chồn bay

Con

600

 

II

BỘ KHỈ HẦU

 

 

 

2

Cu ly các loại

Con

200

 

3

Khỉ đuôi dài

Con

600

 

4

Khỉ Sư Tử

Con

600

 

5

Khỉ đuôi Lợn

Con

400

 

6

Khỉ Vàng

Con

300

 

7

Khỉ mặt đỏ

Con

600

 

8

Khỉ Mộc

Con

600

 

9

Voọc các loại

Con

4.500

 

10

Vượn các loại

Con

3.600

 

11

Tinh tinh

Con

5.500

 

III

BỘ THÚ ĂN THỊT

 

 

 

12

Báo gấm

Con

10.000

 

13

Báo Hoa Mai

Con

7.000

 

14

Beo lửa

Con

5.000

 

15

Cáo lửa

Con

500

 

16

Cầy giông

Kg

300

 

17

Cầy mũi đỏ

Kg

300

 

18

Cầy vằn

Kg

300

 

19

Chồn Gấu

Con

3.500

 

20

Chó rừng

Con

700

 

21

Chồn vàng

Kg

350

 

22

Chồn mướp

Kg

300

 

23

Cầy vòi mốc

Kg

300

 

24

Cầy vòi hương

Kg

400

 

25

Chồn hương

Kg

450

 

26

Cầy vòi đốm

Kg

250

 

27

Hổ

Con

20.000

 

28

Gấu ngựa

Con

20.000

 

29

Gấu Chó

Con

10.000

 

30

Mèo rừng

Con

2.000

 

31

Triết các loại

Con

200

 

32

Sói đỏ

Con

400

 

33

Rái cá các loại

Con

500

 

IV

BỘ MÓNG GUỐC

 

 

 

34

Bò rừng

Con

10.000

 

35

Bò Xám

Con

15.000

 

36

Bò Tót

Con

30.000

 

37

Cheo Cheo

Kg

200

 

38

Hươu vàng

Con

10.000

 

39

Hươu xạ

Con

5.500

 

40

Heo rừng

Kg

100

 

41

Mang

Kg

120

 

42

Mễn

Kg

120

 

43

Nai

Kg

100

 

44

Nai cà tong

Kg

120

 

45

Sao La

Con

5.000

 

46

Sơn Dương

Con

5.000

 

47

Trâu rừng

Con

10.000

 

V

BỘ CÁ SẤU

 

 

 

48

Cá sấu các loại

Kg

150

 

VI

BỘ THỎ RỪNG

 

 

 

49

Thỏ Vằn

Kg

350

 

VII

BỘ HẠC

 

 

 

50

Cò các loại

Con

20

 

51

Diệc các loại

Con

30

 

52

Hạc cổ trắng

Con

300

 

53

Già đẫy các loại

Con

250

 

54

Quắm cánh xanh

Con

60

 

55

Quắm lớn

Con

200

 

VIII

BỘ GÀ

 

 

 

56

Công

Con

1.500

 

57

Công Việt

Con

250

 

58

Gà tiền mặt đỏ

Con

250

 

59

Gà tiền mặt vàng

Con

180

 

60

Gà lôi các loại

Con

250

 

61

Gà rừng

Con

100

 

62

Ô tác

Con

70

 

63

Trĩ các loại

Con

280

 

64

Trích (gà nước)

Con

100

 

IX

BỘ SẢ

 

 

 

65

Bìm bịp

Con

100

 

66

Cao cát

Con

150

 

67

Chim Cắt

Con

40

 

68

Chim đa đa

Con

40

 

69

Phướn

Con

50

 

70

Diều đầu trắng

Con

150

 

71

Diều hâu

Con

180

 

72

Diều hoa

Con

180

 

73

Đại bàng

Con

900

 

74

Hồng Hoàng

Con

800

 

75

Le Le

Con

100

 

76

Ó Biển

Con

180

 

77

Niệc các loại

Con

400

 

78

Vịt trời

Con

50

 

79

Quạ

Con

60

 

X

BỘ CÓ VẢY

 

 

 

80

Cắc Ké

Con

10

 

81

Kỳ đà các loại

Kg

200

 

82

Giông

Kg

100

 

83

Rắn Hổ Chúa

Kg

1.000

 

84

Rắn Ráo trâu (Hổ Trâu, Hổ Hèo)

Kg

400

 

85

Rắn Hổ Ngựa (Sọc Dưa)

Kg

300

 

86

Rắn lục

Kg

100

 

87

Rắn Hổ Hành

Kg

200

 

88

Rắn Hổ Mây

Kg

200

 

89

Rắn Lãi (ráo thường)

Kg

180

 

90

Rắn trun

Kg

150

 

91

Rắn Hổ Mèo

Kg

220

 

92

Rắn Choàm quạp

Kg

120

 

93

Rắn nước, ri voi, ri cá

Kg

80

 

94

Rắn cạp nia

Kg

250

 

95

Rắn cạp nong (Mai gầm)

Kg

250

 

96

Rắn Hổ Mang (Rắn hổ đất)

Kg

400

 

97

Tắc Kè

Con

25

 

98

Trăn các loại

Kg

200

 

99

Thằn lằn núi

Kg

50

 

100

Tê tê các loại

Kg

1.200

 

101

Kỳ Tôm (rồng đất)

Kg

200

 

102

Kỳ sùng

Con

9

 

103

Kỳ nhông

Kg

50

 

XI

BỘ CÓ ĐUÔI

 

 

 

104

Cá cóc Tam đảo

Kg

100

 

XII

BỘ RÙA

 

 

 

105

Cua đinh

Kg

350

 

106

Ba ba

Kg

250

 

107

Rùa Bagờ

Kg

300

 

108

Rùa Cổ bự

Kg

140

 

109

Rùa Răng (càng Đước)

Kg

250

 

110

Rùa đầu to

Kg

300

 

111

Rùa đất các loại

Kg

300

 

112

Rùa hộp các loại

Kg

300

 

113

Rùa núi viền

Kg

250

 

114

Rùa núi vàng

Kg

340

 

115

Rùa trung bộ

Kg

500

 

116

Rùa Xanh (Rua tai đỏ)

Kg

50

 

XIII

BỘ SẺ

 

 

 

117

Chích chòe các loại

Con

100

 

118

Chèo bẻo

Con

50

 

119

Họa Mi

Con

120

 

120

Chìa vôi

Con

150

 

121

Khướu các loại

Con

100

 

122

Sáo các loại

Con

50

 

123

Chim sẻ

Con

5

 

124

Chim lá mía

Con

5

 

125

Chim cu đất

Con

30

 

126

Yểng (Nhồng)

Con

100

 

127

Vành khuyên

Con

60

 

128

Chào mào

Con

100

 

129

Chim bồ chao

Con

100

 

130

Thanh tước

Con

100

 

XIV

BỘ VẸT

 

 

 

131

Vẹt các loại

Con

30

 

XV

BỘ BỒ NÔNG

 

 

 

132

Bồ nông các loại

Con

150

 

133

Vịt trời

Con

50

 

XVI

BỘ CÚ

 

 

 

134

Cú lợn các loại

Con

150

 

135

Cú Mèo

Con

150

 

136

Dù dì

Con

100

 

XVII

BỘ DƠI

 

 

 

137

Dơi ngựa

Con

50

 

138

Dơi quạ

Con

50

 

XVIII

BỘ YẾN

 

 

 

139

Yến Hàng

Con

60

 

140

Yến Phụng

Con

20

 

XIX

BỘ GẶM NHẤM

 

 

 

141

Don

Kg

250

 

142

Dúi

Kg

200

 

143

Nhím

Kg

180

 

144

Sóc bay các loại

Con

120

 

145

Hải ly

Con

1.000

 

146

Sóc

Con

120

 

XX

BỘ CÁNH VẪY

 

 

 

147

Bướm các loại

Con

5

 

148

Đuông chà là

Con

30

 

XXI

BỘ CÁNH CỨNG

 

 

 

149

Bổ củi

Con

1

 

XXII

BỘ HÌNH NHỆN

 

 

 

150

Bò Cạp

Con

6

 

151

Nhện

Con

2

 

152

Rết

Con

15

 

XXIII

BỘ SẾU

 

 

 

153

Sếu đầu đỏ

Con

1.200

 

154

Sếu xám

Con

60

 

155

Chim rẽ mỏ thìa

Con

1.100

 

XXIV

LOẠI KHÁC

 

 

 

156

Sâu Keo

Kg

300

 

157

Địa Sâm

Kg

30