Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 Sửa đổi Quyết định 39/2013/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 34/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Ngày ban hành: 20-11-2014
- Ngày có hiệu lực: 30-11-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-02-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 820 ngày (2 năm 3 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-02-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2014/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 20 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC IV VÀ MỤC VII CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2013/QĐ-UBND NGÀY 28/10/2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TIỀN CHO THUÊ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH TẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mục IV và mục VII của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung mục IV của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“…
IV. Huyện Trà Cú
a) Đối với các hộ kinh doanh cố định trên khu vực chợ:
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng | Ghi chú |
I | Chợ thị trấn Trà Cú |
|
|
1 | Trong nhà lồng chợ vải và tạp hóa | 16.000 |
|
2 | Ngoài nhà lồng chợ (các quầy được bố trí) | 12.000 |
|
3 | Các địa điểm còn lại | 10.000 |
|
II | Chợ xã Phước Hưng, Tập Sơn, An Quảng Hữu, Lưu Nghiệp Anh, Đại An, Đôn Xuân, Long Hiệp, thị trấn Định An |
|
|
1 | Các quầy trong nhà lồng chợ | 10.000 |
|
2 | Các quầy bán tạp hóa ngoài nhà lồng chợ | 8.000 |
|
3 | Các quầy bán cá, tép, rau cải | 6.000 |
|
III | Chợ xã Hàm Giang, Đôn Châu |
|
|
| Trong nhà lồng chợ vải và tạp hóa | 8.000 |
|
| Ngoài nhà lồng chợ | 6.000 |
|
IV | Các chợ xã còn lại | 5.000 |
|
b) Đối với các hộ mua bán không cố định trên khu vực chợ:
- Các hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không cố định: mức thu 2.000 đồng/người/ngày. Riêng chợ thị trấn Trà Cú mức thu 4.000 đồng/người/ngày.
- Trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 10.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ), thu 20.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng từ 1,5 tấn đến 3 tấn hàng nhập chợ) và thu 40.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng trên 3 tấn hàng nhập chợ).
…”
2. Sửa đổi, bổ sung mục VII của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“…
VII. Huyện Châu Thành
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng | Ghi chú |
1 | Chợ thị trấn Châu Thành: |
|
|
| - Nhà lồng loại 1 | 25.000 |
|
| - Nhà lồng loại 2 | 20.000 |
|
| - Nhà lồng loại 3 | 12.000 |
|
| - Nhà lồng loại 4 | 10.000 |
|
2 | Chợ Mỹ Chánh: |
|
|
| - Vị trí 1: Thuốc tây, điện tử | 7.000 |
|
| - Vị trí 2: Vải sợi, tạp hóa | 6.000 |
|
| - Vị trí 3: Rau cải, thịt, cá | 5.000 |
|
3 | Chợ Thanh Nguyên B: | 5.000 |
|
4 | Chợ Sâm Bua: |
|
|
| - Nhà lồng A | 10.000 |
|
| - Nhà lồng B | 10.000 |
|
| - Ngoài nhà lồng | 5.000 |
|
5 | Chợ Phước Hảo: |
|
|
| - Hộ buôn bán có kiốt | 8.500 |
|
| - Hộ buôn bán không có kiốt | 5.000 |
|
6 | Chợ Song Lộc |
|
|
| - Nhà lồng A | 6.000 |
|
| - Nhà lồng B và nhà lồng C | 5.000 |
|
7 | Chợ Lương Hòa A |
|
|
| - Nhà lồng A | 10.000 |
|
| - Nhà lồng B | 15.000 |
|
8 | Chợ Hòa Thuận | 5.000 |
|
9 | Chợ Hòa Lợi |
|
|
| - Nhà lồng A và B | 7.500 |
|
| - Hai bên chợ và sạp tạp hóa | 5.000 |
|
| - Khu chợ cá | 6.500 |
|
10 | Chợ Bãi Vàng |
|
|
| - Dãy A1 và dãy A2 | 7.000 |
|
| - Dãy A3 | 6.000 |
|
| - Dãy B1 và B2 | 5.000 |
|
11 | Chợ Long Hòa |
|
|
| - Dãy A và Dãy B | 5.000 |
|
12 | Chợ thủy sản Hòa Minh |
|
|
| - Khu vực trong nhà lồng chợ | 7.000 |
|
| - Khu vực ngoài nhà lồng chợ | 5.000 |
|
13. Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 2.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 25.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 50.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng trên 1,5 tấn hàng nhập chợ). |
…”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện: Trà Cú, Châu Thành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |