Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 Về mức giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 21/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Ngày ban hành: 18-11-2014
- Ngày có hiệu lực: 28-11-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1540 ngày (4 năm 2 tháng 20 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2014/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 18 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BXD-BTC-BNNPTNT ngày 15/5/2012 của Bộ Xây dựng - Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp, khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1225/TTr-SXD ngày 08/10/2014 về việc ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) của Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Vĩnh Long, như sau:
TT | ĐỐI TƯỢNG TIÊU THỤ | Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3) |
1 | Giá nước sinh hoạt |
|
a) | Đối tượng hộ nghèo có sổ |
|
| + Tiêu thụ 10 m3 đầu tiên/hộ | 3.200 |
| + Tiêu thụ từ m3 thứ 11 trở lên | 6.600 |
b) | Đối với hộ sinh hoạt còn lại | 6.600 |
2 | Giá nước cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang), phục vụ mục đích công cộng | 7.000 |
3 | Giá nước cho sản xuất công nghiệp | 7.300 |
4 | Giá nước cho kinh doanh dịch vụ | 7.900 |
Riêng đối với nước sạch bán buôn do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Vĩnh Long tự thoả thuận với cá nhân hoặc tổ chức thực hiện dịch vụ cấp nước bán lẻ.
Điều 2. Giao Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Vĩnh Long kết hợp với các ngành chức năng có liên quan tổ chức triển khai thực hiện đúng quy định.
Mức giá trên chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt là 5% trên giá bán của 1m3 nước sạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Công ty TNHH 1 thành viên Cấp nước, thủ trưởng các sở ngành, đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các doanh nghiệp, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và được đăng công báo cấp tỉnh./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |