Quyết định số 714/QĐ-UBCK ngày 22/09/2014 Hướng dẫn thực hiện Thông tư 67/2014/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 714/QĐ-UBCK
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
- Ngày ban hành: 22-09-2014
- Ngày có hiệu lực: 22-09-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-02-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 884 ngày (2 năm 5 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-02-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 714/QĐ-UBCK | Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN THÔNG TƯ SỐ 67/2014/TT-BTC NGÀY 21/5/2014 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN ÁP DỤNG TẠI UỶ BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 06 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Quyết định số 112/2009/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Phát triển Thị trường chứng khoán,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Các cá nhân, tổ chức nộp phí, lệ phí theo mức, loại, cách tính và thời gian quy định tại Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.
Điều 2. Các cá nhân, tổ chức nộp phí, lệ phí bằng tiền mặt (VND) thông qua Vụ Tài vụ Quản trị - UBCKNN hoặc chuyển khoản vào tài khoản của UBCKNN như sau:
+ Tên Tài khoản: Cơ quan Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
+ Số Tài khoản: 3511.1.1059481
+ Tại : Kho bạc Nhà nước Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Trách nhiệm của các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan và chế độ báo cáo:
1. Các SGDCK, TTLKCK có nghĩa vụ nộp đầy đủ phí giám sát cho UBCKNN và báo cáo số liệu làm căn cứ nộp, số phí đã nộp chậm nhất vào ngày 30 của tháng đầu tiên quý kế tiếp (theo mẫu báo cáo đính kèm).
2. Các đơn vị chức năng thuộc UBCKNN (Vụ Quản lý kinh doanh, Vụ Quản lý Quỹ, Vụ Quản lý phát hành, Vụ Tài vụ Quản trị) chịu trách nhiệm hướng dẫn các tổ chức, cá nhân mà đơn vị trực tiếp quản lý nộp đầy đủ các loại phí, lệ phí liên quan theo đúng quy định.
3. Các đối tượng nộp phí, lệ phí báo cáo UBCKNN những vướng mắc trong quá trình thực hiện để xử lý kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ Trưởng Vụ Phát triển thị trường, Tổng Giám đốc Sở giao dịch chứng khoán Tp.HCM, Tổng Giám đốc Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội, Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Ủy ban chứng khoán Nhà nước và các bên có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
Tên đơn vị nộp phí | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-Tên đơn vị | ……., ngày......tháng......năm ...... |
BÁO CÁO NỘP PHÍ GIÁM SÁT QUÝ ..... NĂM 20..
(Theo Quyết định số ................/QĐ-UBCK ngày ......./......./2014 của Chủ tịch UBCKNN về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước )
1. Các Sở giao dịch chứng khoán:
Đơn vị: VND
Tổng giá trị giao dịch (Quý...) | Phí giám sát nộp cho UBCKNN (Quý...) | Lũy kế từ đầu năm |
Giao dịch cổ phiếu, chứng chỉ quỹ (bao gồm cả giao dịch ngoài hệ thống do VSD chuyển sang) |
|
|
Giao dịch Trái phiếu (chi tiết các loại trái phiếu) |
|
|
Giao dịch mua bán lại (repo) Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn đến 2 tuần |
|
|
Tổng cộng |
|
|
2. Trung tâm Lưu ký chứng khoán:
Đơn vị: VND
Nội dung | Doanh thu | Phí giám sát phải nộp cho UBCKNN | Phí giám sát đã nộp cho UBCKNN | |||
Quý... | Lũy kế từ đầu năm | Quý... | Lũy kế từ đầu năm | Quý... | Lũy kế từ đầu năm | |
A | 1 | 2 | 3=1*10% | 4 | 5 | 6 |
Phí lưu ký |
|
|
|
|
|
|
Phí chuyển khoản |
|
|
|
|
|
|
Phí thực hiện quyền |
|
|
|
|
|
|
Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của SGDCK |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: | TỔNG GIÁM ĐỐC
|