Thông tri số 3639-BYT-DC ngày 28/05/1958 Về việc xử lý các thuốc cấm lưu hành và được lưu hành công bố đợt 3 ngày 24 tháng 5 năm 1958 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 3639-BYT-DC
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
- Ngày ban hành: 28-05-1958
- Ngày có hiệu lực: 12-06-1958
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ Y TẾ ******* | VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA *******
|
Số : 3639-BYT-DC | Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 1958 |
THÔNG TRI
VỀ VIỆC XỬ LÝ CÁC THUỐC CẤM LƯU HÀNH VÀ ĐƯỢC LƯU HÀNH CÔNG BỐ ĐỢT 3 NGÀY 24 THÁNG 5 NĂM 1958
Danh sách thuốc cấm lưu hành và được lưu hành công bố đợt 3 ngày 24-5-1958 Bộ gửi kèm theo đây để phổ biến đến các khu, tỉnh, thành; Bộ yêu cầu các địa phương tiếp tục tiến hành như đợt 1, đợt 2, dựa theo tinh thần thông tư số 170-BYT ngày 11-3-1958 và theo sự hướng dẫn của thông tri số 3325-BYT-DC ngày 15-5-1958 của Bộ.
Bộ xin báo các khu, tỉnh, thành rõ là đợt 3 này là đợt cuối cùng kết thúc việc kiểm nghiệm thuốc của các phòng Bào chế tư nhân sản xuất. Nhưng trong và sau khi tiến hành xử lý thuốc được và cấm lưu hành sau 3 đợt, rất có thể ở một vài địa phương vẫn còn rải rác một số thuốc chưa nằm trong diện kiểm nghiệm này. Đối với loại thuốc ấy, Bộ có ý kiến như sau:
1) Trong số thuốc trước đây đã niêm phong, dần dần được giải quyết qua từng đợt công bố kết quả, nay vẫn còn lại một số chưa xử lý thì tùy ở địa phương xét:
a – Nếu là số lượng nhiều thì gửi mẫu về cho Bộ tiếp tục kiểm nghiệm.
b – Nếu số lượng quá ít (độ 10, 15, 20 ống và nhận thấy thuốc cũ hay vẩn đục, đổi mầu thì hủy; nếu thấy các ống thuốc nào tốt, trong, không quá hạn thì trả cho chủ nhân như: Đại lý thuốc tây) được bán. Nếu thuốc của cơ quan thì trả về cho cơ quan, nếu của tư nhân như của phòng hộ sinh, bệnh viện, bệnh xá, v.v... thì trả cho sử dụng. Những thuốc trả ấy chỉ được bán hoặc sử dụng trong một thời hạn ngắn một tháng chẳn hạn, quá hạn đó thì hủy.
2) Nếu bây giờ mới phát giác những thuốc của phòng Bào chế tư nhân mà ta chưa niêm phong và cũng chưa nằm trong diện kiểm nghiệm vừa qua, có rải rác ở các nơi, đối vói loại thuốc này, nếu có nhiều thì tập trung lại, niêm phong và gửi mẫu cho Bộ kiểm nghiệm, nếu chỉ có ít mỗi nơi có 5, 7 ống hoặc nếu có tập trung lại cũng chỉ có độ vài ba chục ống thì cũng xét như trường hợp trên.
Để giản đơn công việc, khi cán bộ đi mở niêm ở các nhà Đại lý hoặc các tổ chức y tế tư nhân, thấy những thuốc nói trên, thì phân loại giải quyết ngay, không phải tập trung thuốc lại rồi mới xét, như thế sẽ mất nhiều thì giờ.
Riêng đối với cơ quan (Ty Y tế, bệnh viện, bệnh xá, phòng Y tế huyện, v.v…) thì ở đó tự giải quyết rồi báo cáo về Ty Y tế tường việc.
Để tránh việc này kéo dài sinh lãng phí, yêu cầu các địa phương tích cực hoàn thành công tác trên được nhanh chóng, rồi tổng kết tình hình thi hành danh sách thuốc cấm và được lưu hành ở địa phương từ đợt đầu đến nay và báo cáo cho Bộ biết kết quả.
| T.L BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
DANH SÁCH THUỐC CÔNG BỐ ĐỢT 3
DANH SÁCH THUỐC DO CÁC HIỆU THUỐC TÂY VÀ PHÒNG BÀO CHẾ TƯ NHÂN SẢN XUẤT ĐƯỢC LƯU HÀNH
(Tiếp theo)
(Theo thông tư số: 170-BYT/D ngày 11-3-1958 của Bộ Y tế)
Số thứ tự | TÊN THUỐC | QUY CÁCH | TÊN HIỆU THUỐC, PHÒNG BÀO CHẾ, DƯỢC SĨ |
1 | Adrénaline Chilorhydrate | 1cc – 0,001 | Dchí Nguyễn đạt Chi |
| - | 0,001 | Méta Mai huy Thịnh |
| - | 1 mgr | Pécé Phạm vũ Các |
| - | 0,001 | Vedez Đỗ Nhượng |
| - | 1 mgr | Vita Vũ ngọc Thúy |
| - | 0,001 | Téell Trịnh văn Luận |
| - | 0,001 | Tercé Trần hữu Chí |
|
|
|
|
2 | Atropine Sulfate | 1/4 mgr | Nguyễn văn Luận |
| - | 0 mgr 25 | Hémo Nguyễn xuân Tiến |
| - | 1/4 mgr | Taniod Trần lâm Huyến |
| - | 1/4 mgr | Vita Vũ ngọc Thúy |
| - | 1/4 mgr | Spécific Nguyễn văn Sửu |
| - | 1/4 mgr | Phạm cao Phan |
| - | 1/4 mgr | Vedez Đỗ Nhượng |
| - | 1/4 mgr | Gamma Đỗ đức Giao |
| - | 1/4 mgr | Sété |
| - | 1/4 mgr | Nguyễn đinh Thụ |
| - | 1/4 mgr | Mai xuan Huy Max |
| - | 1/4 mgr | Hiavon Nguyễn văn Hợi |
| - | 1/4 mgr | Elvété Lê văn Thuần |
| - | 1/4 mgr | Lương tấn Thành |
| - | 1/4 mgr | Tercé Trần hữu Chí |
| - | 1/4 mgr | Trugon Ngô đình Trương |
| - | 1/4 mgr | Lê đăng Đệ |
| - | 1/4 mgr | TVU Trần văn Uyển |
| - | 1/4 mgr | Rollande Nguyễn văn Thuyết |
| - | 1/4 mgr | Elta Trần quang Hy |
| - | 1/4 mgr | Dchi Nguyễn đạt Chi |
| - | 1/4 mgr | Dété Doãn ngọc Thanh |
| - | 1/4 mgr | Pécé Phạm vũ Các |
| - | 1/4 mgr | Enka Nguyễn Khôi |
| - | 1/4 mgr | PH Bùi thị Phúc |
| - | 1/4 mgr | Vété Trần văn Tâm |
| - | 1/2 mgr | Phạm cao Phan |
3 | Benzogynoestrol |
| Elvété Lê văn Thuần |
| - |
| Hémo Nguyễn xuân Tiến |
| Benzogynoestryl |
| Vita Vũ ngọc Thúy |
|
|
|
|
4 | Bromatropine | 5cc | Vita Vũ ngọc Thúy |
|
|
|
|
5 | Bismuth Salicylate | 0,20 | Trugon Ngô đình Trương |
| Hit-muy-to |
| Lê đăng Đệ |
| Bismuth salicylate | 2cc | Nguyễn tư Uyên |
| - | 2cc – 0,20 | Vedez Đỗ Nhượng |
| - | 2cc – 0,20 | Vété Trần văn Tâm |
| - | 2cc – 0,20 | TVU Trần văn Uyển |
| - | 2cc – 0,10 | Vedez Đỗ Nhượng |
| - | 2cc – 0,10 | Doãn ngọc Thanh |
| - | 2cc – 0,10 | Nguyễn sỹ Dư |
| - | 2cc – 0,10 | Vété Trần văn Tâm |
| - | 2cc – 0,10 | Vita Vũ ngọc Thúy |
| - | – | PH Bùi thị Phúc |
| - | – | Rollande Nguyễn văn Thuyết |
| - | – | Phạm cao Phan |
|
|
|
|
6 | Caféine | 1cc – 0,25 | Hémo Nguyễn xuân Tiến |
|
|
|
|
7 | Calcium chlorue | 0,50 | Téell Trịnh văn Luận |
| - |
| Gamma Đỗ đức Giao |
|
|
|
|
8 | Calcium chlorure có Vitamine |
|
|
| - Bétacalcine |
| Phạm cao Phan |
| - Calcium B1 |
| Hémo Nguyễn xuân Tiến |
| - Calcium Vitamine C |
| Nguyễn sỹ Dư |
|
|
|
|
9 | Camphormin |
| Hémo Nguyễn xuân Tiến |
|
|
|
|
10 | Eau distillée |
| Hémo Nguyễn xuân Tiến |
|
|
| Lora Ngô ứng Long |
|
|
|
|
11 | Eucalyptine và Cajeputine |
|
|
| - Eucalyptin |
| Pécé Phạm vũ Các |
| - Eucalyptal | 2cc | Trugo Ngô đình Trương |
| - Eucalypta |
| Tédé Tạ ngọc Điều |
| - Eucalyptin |
| Téell Trịnh văn Luận |
| - Eucalyptyl | 2cc | Vũ đỗ Hồ |
| - Eucalyptyl méta | 2cc | Méta Mai huy Thịnh |
| - Eucalyptyl |
| Nguyễn đinh Thụ |
| - Eucalyptin | 2cc – 0,20 | Nguyễn tư Uyên |
| - Eucalyptine |
| Phạm cao Phan |
| - Eucalyptyl Tercé | 2cc | Tercé Trần hữu Chí |
| - Eucalyptine |
| Tanoid Trần lâm Huyến |
| - - | 2cc | Vété Trần văn Tâm |
| - - | 2cc | Enka Nguyễn Khôi |
| - Eucalyptin |
| PH Bùi thị Phúc |
| - Eucalypto Galacolé | 0,20 | Lê đăng Đệ |
| - Cajeputan | 2cc | Elta Trần quang Hy |
| - Camphocalyptine |
| Thành tín Thẩm hoàng Tín |
|
|
|
|
12 | Fer Cacodylate | 2cc | Rollande Nguyễn văn Thuyết |
| - | 0,05 | Trugon Ngô đình Trương |
| Caco Fer | 0,03 | Sété |
|
|
|
|
13 | Loại Filatov |
|
|
| - Filatov óc | 2cc – 20 ctg | Gamma Đỗ đức Giao |
| - | 2cc – 50 ” | Gamma Đỗ đức Giao |
| - (uống) | 5cc | Gamma Đỗ đức Giao |
| - | 2cc – 50 ” | Tédé Tạ ngọc Điều |
| - (uống) | 5cc – 250 ” | Thành tín Thẩm hoàng Tín |
| - Filatomine óc Vit B (uống) |
| Elvété Lê văn Thuần |
| - Filatov rau uống | 5cc – 2gr 5 | Max Mai xuân Huy |
| - Vitaplacenta uống | 5cc | Vũ đỗ Hồ |
| - Dédeplacento | 2cc – 30 ctg | Lê đăng Đệ |
| - Filatov rau | 2cc | PH Bùi thị Phúc |
| - - (thai nhi lọc) | 2cc – 50 ctg | PH Bùi thị Phúc |
| - - - | 2cc – 100 ctg | PH Bùi thị Phúc |
| - - | 2cc – 50 ctg | Tédé Tạ ngọc Điều |
| - - (tiêm) | 2cc – 100 ctg | Gamma Đỗ đức Giao |
| - - | 2cc – 30 ctg | Gamma Đỗ đức Giao |
| - - | 2cc – 0,50 | Nguyễn văn Luận |
| - - (lọc, uống) | 5cc – 1250 mgr | Pécé Phạm vũ Các |
| - Placentanyl "PH" |
| PH Bùi thị Phúc |
| - - (uống) |
| PH Bùi thị Phúc |
| - Hémoplacenta |
| Hémo Nguyễn xuân Tiến |
| - Placentagyl | 2cc – 100 ctg | Gamma Đỗ đức Giao |
| - Filatov tim | 2cc – 50 ctg | Tédé Tạ ngọc Điều |
| - - (uống B1) |
| Gamma Đỗ đức Giao |
| - Filatovil Tim B1 |
| PH Bùi thị Phúc |
| - Filatov thận uống B1 |
| PH Bùi thị Phúc |
| - Filatovil thận | 2cc – 0,20 | PH Bùi thị Phúc |
| - Filatov thận lọc |
| Thành tín Thẩm hoàng Tín |
| - - - | 2cc – 0,50 | Tạ ngọc Điều |
| - - - uống | 5cc – | Gamma Đỗ đức Giao |
| - - - | 2cc – 200 mgr | Méta Mai huy Thịnh |
| - - - | 2cc – 20 ctg | Gamma Đỗ đức Giao |
| - - - uống |
| Thành tín Thẩm hoàng Tín |
| - - gan lọc | 2cc – 200 mgr | Méta Mai huy Thịnh |
| - - tinh hoàn | 2cc – 20 ctg | Gamma Đỗ đức Giao |
| - - - | 2cc – 0,20 | PH Bùi thị Phúc |
| - - - | 2cc | Thành tín Thẩm hoàng Tín |
| - - bạch – hạch huyết |
| Thành tín Thẩm hoàng Tín |
| - - lách uống | 5cc – 250 ctg | Thành tín Thẩm hoàng Tín |
| - - - | 2cc – 100 ctg | Tédé Tạ ngọc Điều |
| - Fimadyl A | 3cc | Lê đăng Đệ |
| - Fimadyl B | 5cc | Lê đăng Đệ |
| - Filatov rau | 2cc – 50 ctg | Gamma Đỗ đức Giao |
|
|
|
|
| Loại Hémotonisérum |
|
|
14 | - Hémoséro |
| Lê đăng Đệ |
| - Hémofer |
| Phạm cao Phan |
| - Hémovitosérum |
| Elvété Lê văn Thuần |
| - Hémocytosérum vitaminé |
| Gamma Đỗ đức Giao |
| - Hémocytosérum | 5cc | Gamma Đỗ đức Giao |
| - Hémovigogène vitaminé |
| Hémo Nguyễn xuân Tiến |
| - Hémotonisérum |
| Vũ đỗ Hồ |
| - Hémotonine vitamine B1 |
| Nguyễn văn Luận |
| - Hémosérum Méta Vitamine B1 | 5cc | Méta Mai huy Thịnh |
| - Hémocytogène Vit B1 |
| PH Bùi thị Phúc |
| - Hémogène vitaminé |
| Taniod Trần lâm Huyến |
| - Hémotrugosérum |
| Trugon Ngô đình Trương |
| - Hémotonisérum vitaminé |
| Vũ đỗ Hồ |
| - Hépalonyl gan buvable | 10cc – 50 gr | Gamma Đỗ đức Giao |
15 | - Hépathoa uống |
| PH Bùi thị Phúc |
|
|
|
|
16 | - Huile camphrée và Ethé o-camphrée |
|
|
| - Huile camphrée | 2cc – 0,20 | Gamma Đỗ đức Giao |
| - - | 10% | Hémo Nguyễn xuân Tiến |
| - - | 2cc | Nguyễn văn Luận |
| - - |
| Tanoid Trần lâm Huyến |
| - Huile camphrée |
| Phạm cao Phan |
| - - éthérée |
| Rollande Nguyễn văn Thuyết |
| - - - |
| TVU Trần văn Uyển |
| - - éthéro - camphrée |
| PH Bùi thị Phúc |
| - - - | 2cc | Sété |
| - - - | 2cc | Tédé Tạ ngọc Điều |
| - - - | 2cc – 0,20 | Vita Vũ ngọc Thúy |
| - - - |
| Lương tấn Thành |
| - - - |
| Nguyễn tư Uyển |
| - - - | 2cc | Pécé Phạm vũ Các |
| - - - | 2cc – 0,20 | Tercé Trần hữu Chí |
| - - - | 2cc – 0,10 | Vété Trần văn Tâm |
16-b | - Baristine B1 | 1cc | Hémo Nguyễn xuân Tiến |
|
|
|
|
17 | - Lutogyl | 10 mgr progest | Elvété Lê văn Thuần |
| - Lutogyl “5” (Lutogin) | 1cc – 5 mgr | Hémo Nguyễn xuân Tiến |
| - Lutogin | 1cc – 5 mgr | Vita Vũ ngọc Thúy |
|
|
|
|
18 | -Mercure eyanure |
| TVU Trần văn Uyển |
| - Morphine Chlorhydrate |
|
|
| - Morrbuidéol |
|
|
|
|
|
|
19 | - Nicotamid (Vitamine PP) |
|
|
|
|
|
|
20 | - Novocaine và Scurocaine |
|
|
| - Novocaine | 2% | Nguyễn văn Luận |
| - - | 2cc – 0,05 | Tanoid Trần lâm Huyến |
| - - | 2cc – 2ctg | Gamma Đỗ đức Giao |
| - - | 2cc – 4% | Téell Trịnh văn Luận |
| - - | 2cc – 0,04 | Pécé Phạm vũ Các |
| - - | 5cc – 0,05 | TVU Trần văn Uyển |
| - Scuroplasmy | 5cc – 0,02 | Nguyễn tú Uyển |
| - Scuroplasma |
| Vita Vũ ngọc Thúy |
| - Novoplasma |
| Phạm cao Phan |
| - Scurocaine isotonique | 1% | Nguyễn đình Thụ |
| - Scurosérum |
| Elvété Lê văn Thuần |
| - Novoplasma |
| Dété Doãn ngọc Thanh |
| - Novosérum |
| Pécé Phạm vũ Các |
|
|
|
|
21 | - Các loại Quinine |
|
|
| - Bichlorhydrate Quinine | 0,25 | Vété Trần văn Tâm |
| - - - | 0,25 | Nguyễn sỹ Dư |
| - Bichlorhydrate Quinine | 2c – 0,50 | Nguyễn sỹ Dư |
| - Chlorhydrate Quinine | 0,50 | Tercé Trần hữu Chí |
| - Quinine antipyrine | 0,25 | Vita Vũ ngọc Thúy |
| - - - | 0,25 | Trugon Ngô đình Trương |
| - - - | - | Sété |
| - - - | 0,50 | Vita Vũ ngọc Thúy |
| - - - | 0,50 | TVU Trần văn Uyển |
| - - - | - | Tanoid Trần lâm Huyến |
| - - - | - | Nguyễn văn Luận |
| - - - | 0,30 | Nguyễn văn Luận |
| - - - | 0,15 | Vedez Đỗ Nhượng |
| - - uréthane |
| Tédé Tạ ngọc Điều |
| - Quinarsol | 0,50 | Tanoid Trần lâm Huyến |
| - Quinarsil vitaminé |
| PH Bùi thị Phúc |
| - Quinalgin |
| Elta Trần quang Hy |
| - Quinarsine camphor vit. | 5cc | TVU Trần văn Uyển |
| - Quinarsol | 5cc | Méta Mai huy Thịnh |
| - Quinofer vitaminé | 5cc | Sété |
|
|
|
|
22 | - Quinoblen |
| Méta Mai huy Thịnh |
|
|
|
|
23 | - Quinosérum |
| TVU Trần văn Uyển |
| - - |
| Rollande Nguyễn văn Thuyết |
| - - |
| PH Bùi thị Phúc |
| - - |
| Védez Đỗ Nhượng |
| - - |
| Vita Vũ ngọc Thúy |
| - - |
| Vété Trân văn Tâm |
| - - |
| Phạm cao Phan |
| - - |
| Lê văn Thuần (Elvété) |
| - - |
| Nguyễn Luận |
| - - |
| Hiavon Nguyễn văn Hợi |
|
|
|
|
24 | - Sérum salé và glucosé |
|
|
| - Sérum physiologique | 5cc | Tercé Trần hữu Chí |
| - - |
| Vita Vũ ngọc Thúy |
| - - |
| Dété Doãn ngọc Thanh |
| - - |
| Gamma Đỗ đức Giao |
| - - |
| Hémo Nguyễn xuân Tiến |
| - - |
| Lora Ngô ứng Long |
| - Sérum physiologique |
| Rollande Nguyễn văn Thuyết |
| - - |
| Spécific Nguyễn văn Sửu |
| - - |
| Pécé Phạm vũ Các |
| - - |
| Trugon Ngô đình Trương |
| - Sérum chlorure isotonique |
| Dchi Nguyễn đạt Chi |
| - Sérum salé isotonique |
| Téell Trịnh văn Luận |
| - Sérum huypertonique | 10cc | Rollande Nguyễn văn Thuyết |
| - Bioplasma | 5cc | TVU Trần văn Uyển |
| - Sérum salé isotonique | 5cc | Lương tấn Thành |
| - Sérum physiologlque | 5cc | Taniod Trần lâm Huyến |
| - Sérum glucosme isotonique |
| Dchi Nguyễn đạt Chi |
| - - |
| Lương tấn Thành |
| - - |
| Védez Đỗ Nhượng |
| - Sérum glucosé |
| Elta Trần quang Hy |
|
|
|
|
25 | Sodium arséniate | 1cc – 0,001 | Hiavon Nguyễn văn Hợi |
| - | - | Lora Ngô ứng Long |
|
|
|
|
26 | Sodium benzoate |
| Dchi Nguyễn đạt Chi |
|
|
|
|
27 | Sodium cacodylate |
| Nguyễn đình Thụ |
|
|
|
|
28 | Sodium camphosulfonate | 2cc – 0,20 | Lương tấn Thành |
|
|
|
|
29 | Sodium hyposulfile |
| Vita Vũ ngọc Thúy |
|
|
| Védez Đỗ Nhượng |
|
|
| Gamma Đỗ đức Giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Sodium salicylate glucosé và có Urotropine |
|
|
| Salicylate Na glucosé | 5cc – 0,50 | Nguyễn đình Thụ |
| - - | – 0,50 | Dogé Đỗ Gĩnh |
| - - | 10% | Elta Trần quang Hy |
| - - | 10% | Gamma Đỗ đức Giao |
| - - | 10% | Lora Ngô ứng Long |
| - - | 10% | Pécé Phạm vũ Các |
| - - | 0,50 | Vita Vũ ngọc Thúy |
| - - | 0,50 | Nguyễn văn Luận |
| - - |
| Lương tấn Thành |
| - - |
| Tercé Trần hữu Chí |
| Saliformine | 0,25 | Vita Vũ ngọc Thúy |
| - | 0,35 | Vété Trân văn Tâm |
| - | 5cc | Trần văn Uyển |
| Vitasalicyl |
| Dété Doãn ngọc Thanh |
| Urosaly |
| Hémo Nguyễn xuân Tiến |
| Urosaly |
| Phạm cao Phan |
| - |
| Elta Trần quang Hy |
| Formosaly |
| Lora Ngô ứng Long |
|
|
|
|
31 | Solucamphre |
|
|
| - Solucamphre | 2cc | TVU Trần văn Uyển |
| - | 2cc – 0,20 | Elvété Lê văn Thuần |
| - Camphostyl | 0,20 | Rollande Nguyễn văn Thuyết |
| - Camphostyl |
| Elvété Lê văn Thuần |
| - Solucmpher |
| Nguyễn đình Thụ |
| - Camphol | 2cc | Hémo Nguyễn xuân Tiến |
|
|
|
|
32 | Loại Spartéine và Camphospartéine |
|
|
| - Spartéine | 0,50 | Tercé Trần hữu Chí |
| - Spartocamphe |
| Sété |
| - Camphospartéine |
| Vita Vũ ngọc Thúy |
|
|
|
|
33 | Loại Strychnine sulfate | 1cc – 1 mgr | Nguyễn văn Luận |
|
| 1cc – 0,001 | Enka Nguyễn Khôi |
|
|
| Tanoid Trần lâm Huyến |
| Strychnine phospharsiné |
| Vété Trân văn Tâm |
| Camphostrychnine | 2cc – | Quino Nguyễn thị Quỳnh |
|
|
|
|
34 | Syncortyl “2” |
| Elvété Lê văn Thuần |
|
|
|
|
35 | Thionadin | 5cc | Nguyễn đinh Thụ |
|
|
|
|
36 | Urotropine | 5cc – 0,50 | Hémo Nguyễn xuân Tiến |
|
|
|
|
37 | Loại Vitamine B1 |
|
|
| Vitamine B1 Novocaine | 0,025 | Phạm cao Phan |
| Bévitine | - | Dogé Đỗ Gĩnh |
| Bévitine | - | PH Bùi thị Phúc |
| Bévitine | 2cc – 0,100 | PH Bùi thị Phúc |
| Bétamine | - - | Gamma Đỗ đức Giao |
| Vitamine B1 | - - | Taniod Trần lâm Huyến |
|
|
|
|
38 | Vitamine B12 |
| Téell Trịnh văn Luận |
|
|
|
|
39 | Các loại thuốc nước dùng ngoài Thí dụ: Các tinh dầu, rượu, hoặc dung dịch như: Salicylate de méthyl, Alcool salicylé, alcool de menthe, Mercurochrome, Teinture d’iode, tinh dầu Cajeput, thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi, thuốc súc miệng, v.v... | Tất cả các dược sĩ, các hiệu thuốc tây, và phòng bào chế | |
|
|
| |
40 | Các loại thuốc nước uống đóng chai hoặc đóng ống, thí dụ: các loại thuốc ho trẻ em, người lớn, các loại thuốc bổ có rượu hay nước đường, các loại thuốc chữa bệnh khác như Elixir Parégorique đóng chai hay ống, Bromatropine, v.v... | Tất cả các dược sĩ, các hiệu thuốc tây, và phòng bào chế | |
|
|
| |
41 | Các loại thuốc bột dùng ngoài hay để uống gói hoặc đóng chai, ví dụ: thuốc bột dạ dày, Sulfate de Soude, Permanganate de Potasse (trừ Santonine, Calomel đã cấm, v.v…) | Tất cả các dược sĩ, các hiệu thuốc tây, và phòng bào chế | |
|
|
| |
42 | Loại thuốc viên gồm viên tròn, viên dẹt, viên trứng nhện, capsules, v.v… thí dụ: viên Aspirine, Antiryrine, thuốc cảm trẻ em, người lớn, Urotropine, Terpine-odéince, viên ho, v.v… | Tất cả các dược sĩ, các hiệu thuốc tây, và phòng bào chế | |
|
|
| |
43 | Các loại thuốc lá cây: cuốn để hút (cigarettes médicameteuses) hoặc gói dùng để pha uống (tisanes), v.v... | Tất cả các dược sĩ, các hiệu thuốc tây, và phòng bào chế |
BỊ CHÚ: 1) Những ống thuốc tiêm được lưu hành kể trên, nếu bị vẩn đục thì không được bán cho người dùng; 2) Thuốc nước uống nếu vẩn đục nhiều hoặc lên men thì không được bán cho người dùng; 3) Những thuốc bột nếu chảy nước hoặc mốc, thì không được bán cho người dùng; 4) Những thuốc viên nếu mốc hoặc vữa, thì không được bán cho người dùng; 5) Những thuốc lá cây nếu mốc thì không được bán cho người dùng. | T.L BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
DANH SÁCH THUỐC DO CÁC HIỆU THUỐC TÂY VÀ PHÒNG BÀO CHẾ TƯ NHÂN SẢN XUẤT CẤM LƯU HÀNH
(Tiếp theo)
(Theo thông tư số: 170-BYT/D ngày 11-3-1958 của Bộ Y tế)
Số thứ tự | TÊN THUỐC | QUY CÁCH | TÊN HIỆU THUỐC, PHÒNG BÀO CHẾ, DƯỢC SĨ |
1 | Adrénaline Chlorhydat | 1cc – 1/2 mgr | Vété Trân văn Tâm |
| - | 1cc – 1/2 mgr | Trugon Ngô đình Trương |
| - | 1cc – 1/2 mgr | Dété Doãn ngọc Thanh |
| - | 1cc – 0,001 | Lê đăng Đệ |
| - | 1cc – 0,001 | Enka Nguyễn Khôi |
| - | 1cc – 0,001 | Phạm cao Phan |
| - | 1cc – 0,001 | Lương tấn Thành |
| - | 1cc – 0,001 | Nguyễn tư Uyển |
| - | 1cc – 0,001 | Tanoid Trần lâm Huyến |
| - | 1cc – 0,001 | PH Bùi thị Phúc |
| - | 1cc – 0,001 | Tédé Tạ ngọc Điều |
| - | 1cc – 1/4 mgr | Trugon Ngô đình Trương |
2 | Atropine Sulfate | 1cc – 1/4 mgr | Thành tín Thẩm hoàng Tín |
3 | Biocholine | 2cc – 0,20 | Hémo Nguyễn xuân Tiến |
|
| 2cc | Vita Vũ ngọc Thúy |
4 | Bromatropine |
| Lê đăng Đệ |
5 | Calcium Benzoate |
|
|
| - Benzocalcium | 0,50 | Nguyễn sỹ Dư |
| - Benzocalcium Vit B1 |
| Lê đăng Đệ |
| - Benzocalcium Vitaminé |
| Phạm cao Phan |
| - Trugocalcium Benzoaté |
| Trugon Ngô đình Trương |
6 | Calcium Chlorure |
| Tanoid Trần lâm Huyến |
7 | Loại Chlorure Calcium có Vitamine: |
|
|
| - Calcium B1 | 5cc – 0,50 | Tanoid Trần lâm Huyến |
| - | 5cc – | Enka Nguyễn Khôi |
| - | 5cc – | PH Bùi thị Phúc |
| - | 5cc – | Dété Doãn ngọc Thanh |
| - |
| Vété Trân văn Tâm |
| - Bévicalcium | 5cc – | Méta Mai huy Thịnh |
| - Calcium C B1 |
| Téell Trịnh văn Luận |
| - Vitacalcium B1+C |
| Lê đăng Đệ |
| - Calcium C | 5cc – | Tercé Trần hữu Chí |
| - | 5cc – | Dété Doãn ngọc Thanh |
| - Cécalcium |
| Nguyễn tư Uyển |
| - Vétécalcium Vita C | 5cc – | Trần văn Tâm |
| - Calcium Vita C |
| Vita Vũ ngọc Thúy |
8 | Calcium gluconate |
| Védez Đỗ Nhượng |
| Glucocalcium |
| Gamma Đỗ đức Giao |
9 | Calcium Gluconate có Vitamine B, C |
|
|
| - Glucalcium Vit B1 | 5cc | Dété Doãn ngọc Thanh |
| - Glucalcium Vita B1 |
| Elvété Lê văn Thuần |
| - Glucalcium Vit B1 |
| PH Bùi thị Phúc |
| - Glucocalcium Vit B1 |
| Trugon Ngô đình Trương |
| - Glucalcine B1 |
| Vété Trân văn Tâm |
| - Glucocalcium C |
| Gamma Đỗ đức Giao |
| - Glucocalcium Vit C |
| Trugon Ngô đình Trương |
| - Clucalcine C |
| Vété Trân văn Tâm |
| - Glucaloium Vita C |
| Nguyễn đình Thụ |
| - Lluconat de Ca Vit C | 5cc | Max Mai xuân Huy |
| - Glucalcine B +C |
| Vété Trân văn Tâm |
10 | Loại Caféine |
|
|
| - Benzocaféine | 1cc – 0,25 | Sété Nguyễn bá Cừ |
| - Caféine | 1cc – 0,25 | Dchi Nguyễn đạt Chi |
| - | 1cc – 0,25 | Lê đăng Đệ |
| - | 1cc – 0,25 | Phạm cao Phan |
| - | 1cc – 0,25 | PH Bùi thị Phúc |
| - | 1cc – 0,25 | Vita Vũ ngọc Thúy |
| - | 1cc – 0,25 | Tanoid Trần lâm Huyến |
| - | 1cc – | Trugon Ngô đình Trương |
| - | 2cc – 0,25 | TVU Trần văn Uyển |
| - | 2cc – 0,25 | Vété Trân văn Tâm |
| - | 1cc – 0,25 | Tercé Trần hữu Chí |
11 | Eau distillec và Bi-distillée : |
|
|
| - Eau distillée | 5cc – | Enka Nguyễn Khôi |
| - |
| Elta Trần quang Hy |
| - |
| Phạm cao Phan |
| - |
| PH Bùi thị Phúc |
| - |
| Vita Vũ ngọc Thúy |
| - | 5cc – | Trugon Ngô đình Trương |
| - Eau bi-distilléc | 5cc – | Hoàng văn Khắc |
| - |
| TVU Trần văn Uyển |
12 | Eucalyptine và Cajeputine |
|
|
| -Eucalyptine | 2cc – 0,20 | Elvété Lê văn Thuần |
| - | 2cc | Quino Nguyễn thị Quỳnh |
| - |
| Dété Doãn ngọc Thanh |
| - Eucalyptyl | 2cc | Vita Vũ ngọc Thúy |
| - Camphocajeputine | 2cc – 0,20 | TVU Trần văn Uyển |
| - Caphoeucalpytin | 2cc | Vedez Đỗ Nhượng |
| - Biocalyptine Gamma |
| Gamma Đỗ đức Giao |
| - Cajeputol |
| Elvété Lê văn Thuần |
13 | Emétine Chlorhydrate |
|
|
| -Emétine | 1cc – 0,04 | Lương tấn Thành |
| - | 1cc – 0,04 | Nguyễn sỹ Dư |
| - | 1cc – 0,04 | Phạm cao Phan |
| - | 1cc – 0,04 | Védez Đỗ Nhượng |
| - | 1cc – 0,02 | Vété Trân văn Tâm |
| - Rémétine | 1cc – 0,02 | Elvété Lê văn Thuần |
14 | Fer Cacodylate |
| Lê đăng Đệ |
| Caco Fer | 0,02 | Vété Trân văn Tâm |
15 | Loại Filatov |
|
|
| - Filatov óc lọc | 2cc | Thành tín Thẩm hoàng Tín |
| - Filatov óc | 2cc – 500 mgr | Enka Nguyễn Khôi |
| - Filatovil óc B1 uống |
| PH Bùi thị Phúc |
| - Filatov óc tươi | 2cc – 1gr | Méta Mai huy Thịnh |
| - Filatov thận | 2cc – 500mg | Enka Nguyễn Khôi |
| - | 50 ctgr | Gamma Đỗ đức Giao |
| - Filatomine thận B1 uống |
| Elvété Lê văn Thuần |
| - Filatov lách | 2cc – | Thành tín Thẩm hoàng Tín |
| - Filatov lách | 2cc – 50 ctg | Gamma Đỗ đức Giao |
| - | 2cc – 20 ctg | Gamma Đỗ đức Giao |
| - | 2cc – 200 mg | Méta Mai huy Thịnh |
| - | 2cc – 500 mg | Enka Nguyễn Khôi |
| - Filatov tim uống | 5cc – | Thành tín Thẩm hoàng Tín |
| - | 50 ctg | Gamma Đỗ đức Giao |
| - lọc | 2cc – 200mg | Méta Mai huy Thịnh |
| - động vật | 2cc – 500mg | Enka Nguyễn Khôi |
| - lọc | 1cc – 1gr | Méta Mai huy Thịnh |
| - Filatov gan uống | 5cc – 250 ctg | Thành tín Thẩm hoàng Tín |
| - tiêm | 2cc – 250 ctg | Gamma Đỗ đức Giao |
| - uống |
| Gamma Đỗ đức Giao |
| - tiêm | 2cc – 10ctg | Gamma Đỗ đức Giao |
| - | 2cc – 50 ctg | Gamma Đỗ đức Giao |
| - | 2cc – 500 mg | Enka Nguyễn Khôi |
| Có B1 uống |
| Enka Nguyễn Khôi |
| - Filatov rau uống | 5cc – 125 ctg | Gamma Đỗ đức Giao |
| - Filatov rau uống B1 |
| Pécé Phạm vũ Các |
| - Placentyl B | 5cc – 250 ctg | Thành tín Thẩm hoàng Tín |
| - Métaplacenta 50 tiêm | 2cc – | Méta Mai huy Thịnh |
| - Placetagy suractivé vitaminé (tiêm) |
| Gamma Đỗ đức Giao |
| - Placetamine surativé Vitamine B1 uống |
| Elvété Lê văn Thuần |
| - Dédéplacento uống | 5cc – | Lê đăng Đệ |
| - Métaplaceta 100 (tiêm) | 2cc – 1 gr | Méta Mai huy Thịnh |
| - Filatov placenta | 2cc – 100 ctg | TVU Trần văn Uyển |
| - Filatov tinh hoàn | 2cc – 500 mg | Enka Nguyễn Khôi |
16 | Loại Hémotonisérum |
|
|
| - Hémotonisérum | 5cc – 5cc | Védez Đỗ Nhượng |
| - Hémotonisérum vitaminé | 5cc – | Védez Đỗ Nhượng |
| - Hémocytosérum |
| Enka Nguyễn Khôi |
| - Hémobiosérum |
| Enka Nguyễn Khôi |
| - Hémocytosérum vitaminé |
| Enka Nguyễn Khôi |
| - Hémothiamine |
| Tercé Trần hữu Chí |
| - Hémocytosérum vitaminé |
| Dété Doãn ngọc Thanh |
| - Hémovitasérum |
| Tédé Tạ ngọc Điều |
| - Hémosérum vitaminé |
| Téell Trịnh văn Luận |
| - Hémofer vitaminé |
| Phạm cao Phan |
| - Hémovitasérum |
| Vita Vũ ngọc Thúy |
| - Hémocytosérum |
| Nguyễn đình Thụ |
| - Hémotrugosérum vitaminé |
| Trugon Ngô đình Trương |
| - Hémovitogène Vita B1 |
| TVU Trần văn Uyển |
| - Vitahémosérum | 5cc | Nguyễn tú Uyển |
| - Hémon vété Vitaminé |
| Vété Trân văn Tâm |
17 | Loại Huile camphrée và Éthéro camphrée |
|
|
| - Huile camphrée | 2cc | Enka Nguyễn Khôi |
| - | 2cc – 0,20 | Elvété Lê văn Thuần |
| - | 2cc | Téell Trịnh văn Luận |
| - | 2cc | PH Bùi thị Phúc |
| - | 2cc | Elta Trần quang Hy |
| - Huile éthérocamphée | 0,20 | Nguyễn sỹ Dư |
| - Huile éthérocamphée | 2cc – 0,20 | Lê văn Thuần (Elvété) |
| - | 2cc – | Enka Nguyễn Khôi |
| - | 2cc – 0,20 | Phạm cao Phan |
| - H.Camphrée éthérée | – 0,20 | Quino Nguyễn thị Quỳnh |
| - |
| Trugon Ngô đình Trương |
| - H. Ethéro camphrée |
| Tanoid Trần lâm Huyến |
18 | Iodoseptan | 5cc | Nguyễn tú Uyển |
19 | Mercure cyanure | 1cc – 0,01 | PH Bùi thị Phúc |
| - |
| Védez Đỗ Nhượng |
| - | 0,01 | Trugon Ngô đình Trương |
| - |
| Tercé Trần hữu Chí |
| - |
| Phạm cao Phan |
| - | 1cc – 0,1 ctg | Dchi Nguyễn đạt Chi |
| - |
| Phạm cao Phan |
| - |
| Dchi Nguyễn đạt Chi |
| - |
| Doãn ngọc Thanh |
| - |
| Elta Trần quang Hy |
| - |
| Gamma Đỗ đức Giao |
| - |
| Rollande Nguyễn văn Thuyết |
| - |
| Hémo Nguyễn xuân Tiến |
| - |
| Sété Nguyễn bá Cừ |
| - |
| Vita Vũ ngọc Thúy |
| - |
| Tanoid Trần lâm Huyến |
| Mercure cyanure |
| Vété Trân văn Tâm |
20 | Morphine chlorhydrate | 10 mgr | Vita Vũ ngọc Thúy |
| - | 1cc – 0,01 | Nguyễn sỹ Dư |
21 | Loại Novocaine hoặc Scurocaine |
|
|
| - Novocaine | 2cc – 0,02 | Elvété Lê văn Thuần |
| - Novocaine | 2% | Rollande Nguyễn văn Thuyết |
| - | 2cc – 0,04 | Dété Doãn ngọc Thanh |
| - Seuroplasma |
| PH Bùi thị Phúc |
| - Seuroplasma |
| Elta Trần quang Hy |
22 | Paludrine | 0,10 | Sété |
|
|
|
|
23 | Các loại Quinine |
|
|
| - Bichlorhydrate Quinine | 2cc – 0,25 | Vita Vũ ngọc Thúy |
| - | 2cc – 0,50 | Trugon Ngô đình Trương |
| - | 2cc – 0,50 | Lương tấn Thành |
| - | 2cc – 0,50 | Dété Doãn ngọc Thanh |
| - | 2cc – 0,25 | TVU Trần văn Uyển |
| - | 2cc – 0,25 | Hiavon Nguyễn văn Hợi |
| - Chlorhydrate Quinine | 2cc – 0,25 | Enka Nguyễn Khôi |
| - | 2cc – 0,25 | Tanoid Trần lâm Huyến |
| - | 2cc – 0,50 | Enka Nguyễn Khôi |
| - Quinine antipyrine | 2cc – 0,25 | Nguyễn sỹ Dư |
| - | 2cc – 0,25 | Pécé Phạm vũ Các |
| - | 2cc – 0,25 | Phạm cao Phan |
| - | 2cc – 0,50 | Nguyễn sỹ Dư |
| - | 2cc – 0,50 | Phạm cao Phan |
| - Quinopyrine | 2cc – 0,50 | Méta Mai huy Thịnh |
| - Quinine antipyrine |
| Lora Ngô ứng Long |
| - |
| PH Bùi thị Phúc |
| - Quinine antipyrine | 2cc | Lương tấn Thành |
| - Quinine | 0,25 | PH Bùi thị Phúc |
| - Chlorhydrate Quinine Uréthane |
| Trugon Ngô đình Trương |
| - Quinine | 0,50 | Tanoid Trần lâm Huyến |
| - Hémoquine Vitamine B1 |
| Elvété Lê văn Thuần |
| - Quinarsine Vitamine B1 |
| Nguyễn Luận |
| - Quinin Fer Vitaminé |
| Téell Trịnh văn Luận |
| - Quinimars |
| Lê đăng Đệ |
| - Quinosérum |
| Hémo Nguyễn xuân Tiến |
| - |
| Pécé Phạm vũ Các |
24 | - Septycemyl |
| Trugon Ngô đình Trương |
| - Septycémo |
| Lê đăng Đệ |
|
|
|
|
| Loại Sérum salé và glucosé |
|
|
| - Sérum physiologique 9% |
| Elta Trần quang Hy |
| - Sérum salé isotonique |
| Phạm cao Phan |
| - Sérum isotonique |
| Nguyễn đình Thụ |
| - Sérum physiologique 8% |
| TVU Trần văn Uyển |
| - Sérum indolore |
| Trugon Ngô đình Trương |
| - Sérum glucose 5% |
| Elvété Lê văn Thuần |
| - Sérum glucose isotonique 5 |
| PH Bùi thị Phúc |
25 | - Sodium arsénlate | 1cc | Nguyễn tú Uyển |
26 | - Sodium benzoate |
| Védez Đỗ Nhượng |
| - Sodium cacodylate | 1cc – 0,05 | Elvété Lê văn Thuần |
27 | - Cacostrychnine |
| Elvété Lê văn Thuần |
| - Cacostrychnine |
| TVU Trần văn Uyển |
|
|
| PH Bùi thị Phúc |
| Loại |
|
|
28 | - Sodiym Camphosulfonate |
|
|
| - Caphostine simple | 2cc – 0,20 | Gamma Đỗ đức Giao |
| - Caphostine | 2cc – 0,10 | Dété Doãn ngọc Thanh |
| - Camphosulfonate de Na | 2cc -0,20 | PH Bùi thị Phúc |
29 | - Sodium hyposulfite |
| Dété Doãn ngọc Thanh |
|
|
|
|
30 | Sodium Salicylat glucosé và có thêm Urotropine |
|
|
| - Salicylat Na glucosé 0,50 | 0,50 | Dchi Nguyễn đạt Chi |
| - |
| Elvéte |
| - | 0,50 | Enka Nguyễn Khôi |
| - |
| Hémo Nguyễn xuân Tiến |
| - | 0,50 | Méta Mai huy Thịnh |
| - | 0,50 | Max Mai xuân Huy |
| - | 10% | Védez Đỗ Nhượng |
| - | 0,50 | Trugon Ngô đình Trương |
| - |
| TVU Trần văn Uyển |
| - Saliformine |
| PH Bùi thị Phúc |
| - |
| Dété Doãn ngọc Thanh |
| - |
| Elvété Lê văn Thuần |
| - |
| Enka Nguyễn Khôi |
| - |
| Max Mai xuân Huy |
| - Bésalicyl |
| PH Bùi thị Phúc |
| - Saliforcyl |
| Hiavon Nguyễn văn Hợi |
| - Salivitan |
| Trugon Ngô đình Trương |
| - Urosalicyl |
| Gamma Đỗ đức Giao |
| - Saluro |
| Nguyễn sỹ Dư |
| - Saliformine |
| Pécé Phạm vũ Các |
|
| 0,30 | Vita Vũ ngọc Thúy |
31 | Solucamphre |
|
|
| - Solucamphre | 0,20 | Trugon Ngô đình Trương |
| - | 0,20 | Téell Trịnh văn Luận |
| - | 0,10 | Pécé Phạm vũ Các |
| - Camfostine | 2cc – 0,20 | Vété Trân văn Tâm |
| - Campostine | 2cc – 0,10 | PH Phạm thị Ph1uc |
| - Campol | 2cc – | Enka Nguyễn Khôi |
32 | Sparteine sulfate |
| PH Bùi thị Phúc |
33 | Loại Strychnine sulfate |
|
|
| - Strychnine | 1mg | Pécé Phạm vũ Các |
| - |
| Elvété Lê văn Thuần |
| - Strychnine | 1mg | Téell Trịnh văn Luận |
| - | 1mg | TVU Trần văn Uyển |
| - | 1mg | Sété |
| - | 1mg | Rollande Nguyễn văn Thuyết |
| - | 1mg | Gamma Đỗ đức Giao |
| - | 1mg | Lương tấn Thành |
| - | 1mg | Lora Ngô ứng Long |
| - | 1mg | Nguyễn tú Uyển |
| - | 1mg | Dété Doãn ngọc Thanh |
| - | 1mg | Trugon Ngô đình Trương |
| - | 1mg | Tercé Trần hữu Chí |
| - Strychnine B1 |
| Gamma Đỗ đức Giao |
| - |
| Vété Trân văn Tâm |
| - Strychnine phospharsiné |
| Max Mai xuân Huy |
| - |
| Méta Mai huy Thịnh |
34 | Tonifan vitaminé | 5cc | Phạm cao Phan |
35 | - Urotropine |
| Rollande Nguyễn văn Thuyết |
|
|
| Pécé Phạm vũ Các |
36 | Loại vitamine B1 |
|
|
| - Vitamine B1 | 1cc – 0,25 | Tanoid Trần lâm Huyến |
| - | 1cc – 0,25 | Védez Đỗ Nhượng |
| - Bévitine | 1cc – 0,25 | Hiavon Nguyễn văn Hợi |
| - Vita B1 | 1cc – 0,25 | Téell Trịnh văn Luận |
| - Bévitan | 1cc – 0,25 | Trugon Ngô đình Trương |
| - Bérithétine | 1cc – 0,25 | Vété Trân văn Tâm |
| - Bévitine | 1cc – 0,25 | Dété Doãn ngọc Thanh |
| - Bévitine Novocaine | 1cc – 0,25 | Enka Nguyễn Khôi |
| - Bévitine | 1cc – 0,25 | Vété Trân văn Tâm |
| - Bévitine | 1cc – 0,25 | Lora Ngô ứng Long |
| - Bévitine Procaine | 1cc – 0,25 | Elta Trần quang Hy |
| - Bévitamine (B.Vitamine) | 0,050 | TVU Trần văn Uyển |
| - Bévitine | 0,050 | Enka Nguyễn Khôi |
| - Bévitine Novocaine | 0,050 | Dchi Nguyễn đạt Chi |
| - Vitamine B1 | 2cc – 0,100 | Trugon Ngô đình Trương |
| - Bévitan | 2cc – 0,100 | Vété Trân văn Tâm |
| - Béribétine | 2cc – 0,100 | Elta Trần quang Hy |
| - Bévitine | 2cc – 0,100 | Nguyễn sỹ Dư |
| - Bévitine "Dư" Novocaine | 2cc – 0,100 | Doãn ngọc Thanh |
| - Bévitine | 2cc – 0,100 | Enka Nguyễn Khôi |
| - Bévitine Novocaine | 2cc – 0,100 | Nguyễn đinh Thụ |
| - Vitamin B1 | Không rõ | Elvété Lê văn Thuần |
| - Bénervine | Không rõ | Tanoid Trần lâm Huyến |
| - Bévitol | 5cc – 0,50 | Tongo Ngô văn Thông |
37 | - Vitamin C | 5cc – 50% | Tongo Ngô văn Thông |
| - |
|
|
| T.L BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |