cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tri số 3639-BYT-DC ngày 28/05/1958 Về việc xử lý các thuốc cấm lưu hành và được lưu hành công bố đợt 3 ngày 24 tháng 5 năm 1958 (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 3639-BYT-DC
  • Loại văn bản: Văn bản khác
  • Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
  • Ngày ban hành: 28-05-1958
  • Ngày có hiệu lực: 12-06-1958
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ Y TẾ

*******

VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

*******

 

Số : 3639-BYT-DC

Hà Nội, ngày 28  tháng 05  năm 1958

 

THÔNG TRI

VỀ VIỆC XỬ LÝ CÁC THUỐC CẤM LƯU HÀNH VÀ ĐƯỢC LƯU HÀNH CÔNG BỐ ĐỢT 3 NGÀY 24 THÁNG 5 NĂM 1958

Danh sách thuốc cấm lưu hành và được lưu hành công bố đợt 3 ngày 24-5-1958 Bộ gửi kèm theo đây để phổ biến đến các khu, tỉnh, thành; Bộ yêu cầu các địa phương tiếp tục tiến hành như đợt 1, đợt 2, dựa theo tinh thần thông tư số 170-BYT ngày 11-3-1958 và theo sự hướng dẫn của thông tri số 3325-BYT-DC ngày 15-5-1958 của Bộ.

Bộ xin báo các khu, tỉnh, thành rõ là đợt 3 này là đợt cuối cùng kết thúc việc kiểm nghiệm thuốc của các phòng Bào chế tư nhân sản xuất. Nhưng trong và sau khi tiến hành xử lý thuốc được và cấm lưu hành sau 3 đợt, rất có thể ở một vài địa phương vẫn còn rải rác một số thuốc chưa nằm trong diện kiểm nghiệm này. Đối với loại thuốc ấy, Bộ có ý kiến như sau:

1) Trong số thuốc trước đây đã niêm phong, dần dần được giải quyết qua từng đợt công bố kết quả, nay vẫn còn lại một số chưa xử lý thì tùy ở địa phương xét:

a – Nếu là số lượng nhiều thì gửi mẫu về cho Bộ tiếp tục kiểm nghiệm.

b – Nếu số lượng quá ít (độ 10, 15, 20 ống và nhận thấy thuốc cũ hay vẩn đục, đổi mầu thì hủy; nếu thấy các ống thuốc nào tốt, trong, không quá hạn thì trả cho chủ nhân như: Đại lý thuốc tây) được bán. Nếu thuốc của cơ quan thì trả về cho cơ quan, nếu của tư nhân như của phòng hộ sinh, bệnh viện, bệnh xá, v.v... thì trả cho sử dụng. Những thuốc trả ấy chỉ được bán hoặc sử dụng trong một thời hạn ngắn một tháng chẳn hạn, quá hạn đó thì hủy.

2) Nếu bây giờ mới phát giác những thuốc của phòng Bào chế tư nhân mà ta chưa niêm phong và cũng chưa nằm trong diện kiểm nghiệm vừa qua, có rải rác ở các nơi, đối vói loại thuốc này, nếu có nhiều thì tập trung lại, niêm phong và gửi mẫu cho Bộ kiểm nghiệm, nếu chỉ có ít mỗi nơi có 5, 7 ống hoặc nếu có tập trung lại cũng chỉ có độ vài ba chục ống thì cũng xét như trường hợp trên.

Để giản đơn công việc, khi cán bộ đi mở niêm ở các nhà Đại lý hoặc các tổ chức y tế tư nhân, thấy những thuốc nói trên, thì phân loại giải quyết ngay, không phải tập trung thuốc lại rồi mới xét, như thế sẽ mất nhiều thì giờ.

Riêng đối với cơ quan (Ty Y tế, bệnh viện, bệnh xá, phòng Y tế huyện, v.v…) thì ở đó tự giải quyết rồi báo cáo về Ty Y tế tường việc.

Để tránh việc này kéo dài sinh lãng phí, yêu cầu các địa phương tích cực hoàn thành công tác trên được nhanh chóng, rồi tổng kết tình hình thi hành danh sách thuốc cấm và được lưu hành ở địa phương từ đợt đầu đến nay và báo cáo cho Bộ biết kết quả.

 

 

T.L BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
GIÁM ĐỐC VỤ DƯỢC CHÍNH




DS. Hoàng Xuân Hà

 

DANH SÁCH THUỐC CÔNG BỐ ĐỢT 3

DANH SÁCH THUỐC DO CÁC HIỆU THUỐC TÂY VÀ PHÒNG BÀO CHẾ TƯ NHÂN SẢN XUẤT ĐƯỢC LƯU HÀNH

(Tiếp theo)

(Theo thông tư số: 170-BYT/D ngày 11-3-1958 của Bộ Y tế)

Số

thứ tự

TÊN THUỐC

QUY CÁCH

TÊN HIỆU THUỐC,

PHÒNG BÀO CHẾ, DƯỢC SĨ

1

Adrénaline Chilorhydrate

1cc – 0,001

Dchí Nguyễn đạt Chi

 

-

             0,001

Méta Mai huy Thịnh

 

-

             1 mgr

Pécé Phạm vũ Các

 

-

             0,001

Vedez Đỗ Nhượng

 

-

             1 mgr

Vita Vũ ngọc Thúy

 

-

             0,001

Téell Trịnh văn Luận

 

-

             0,001

Tercé Trần hữu Chí

 

 

 

 

2

Atropine Sulfate

          1/4 mgr

Nguyễn văn Luận

 

-

             0 mgr 25

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

-

          1/4 mgr

Taniod Trần lâm Huyến

 

-

          1/4 mgr

Vita Vũ ngọc Thúy

 

-

          1/4 mgr

Spécific Nguyễn văn Sửu

 

-

          1/4 mgr

Phạm cao Phan

 

-

          1/4 mgr

Vedez Đỗ Nhượng

 

-

          1/4 mgr

Gamma Đỗ đức Giao

 

-

          1/4 mgr

Sété

 

-

          1/4 mgr

Nguyễn đinh Thụ

 

-

          1/4 mgr

Mai xuan Huy Max

 

-

          1/4 mgr

Hiavon Nguyễn văn Hợi

 

-

          1/4 mgr

Elvété Lê văn Thuần

 

-

          1/4 mgr

Lương tấn Thành

 

-

          1/4 mgr

Tercé Trần hữu Chí

 

-

          1/4 mgr

Trugon Ngô đình Trương

 

-

          1/4 mgr

Lê đăng Đệ

 

-

          1/4 mgr

TVU Trần văn Uyển

 

-

          1/4 mgr

Rollande Nguyễn văn Thuyết

 

-

          1/4 mgr

Elta Trần quang Hy

 

-

          1/4 mgr

Dchi Nguyễn đạt Chi

 

-

          1/4 mgr

Dété Doãn ngọc Thanh

 

-

          1/4 mgr

Pécé Phạm vũ Các

 

-

          1/4 mgr

Enka Nguyễn Khôi

 

-

          1/4 mgr

PH Bùi thị Phúc

 

-

          1/4 mgr

Vété Trần văn Tâm

 

-

          1/2 mgr

Phạm cao Phan

3

Benzogynoestrol

 

Elvété Lê văn Thuần

 

-

 

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

Benzogynoestryl

 

Vita Vũ ngọc Thúy

 

 

 

 

4

Bromatropine

5cc

Vita Vũ ngọc Thúy

 

 

 

 

5

Bismuth Salicylate

0,20

Trugon Ngô đình Trương

 

Hit-muy-to

 

Lê đăng Đệ

 

Bismuth salicylate

2cc

Nguyễn tư Uyên

 

-

2cc – 0,20

Vedez Đỗ Nhượng

 

-

2cc – 0,20

Vété Trần văn Tâm

 

-

2cc – 0,20

TVU Trần văn Uyển

 

-

2cc – 0,10

Vedez Đỗ Nhượng

 

-

2cc – 0,10

Doãn ngọc Thanh

 

-

2cc – 0,10

Nguyễn sỹ Dư

 

-

2cc – 0,10

Vété Trần văn Tâm

 

-

2cc – 0,10

Vita Vũ ngọc Thúy

 

-

       –

PH Bùi thị Phúc

 

-

       –

Rollande Nguyễn văn Thuyết

 

-

       –

Phạm cao Phan

 

 

 

 

6

Caféine

1cc – 0,25

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

 

 

 

7

Calcium chlorue

          0,50

Téell Trịnh văn Luận

 

-

 

Gamma Đỗ đức Giao

 

 

 

 

8

Calcium chlorure có Vitamine

 

 

 

- Bétacalcine

 

Phạm cao Phan

 

- Calcium B1

 

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

- Calcium Vitamine C

 

Nguyễn sỹ Dư

 

 

 

 

9

Camphormin

 

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

 

 

 

10

Eau distillée

 

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

 

 

Lora Ngô ứng Long

 

 

 

 

11

Eucalyptine và Cajeputine

 

 

 

- Eucalyptin

 

Pécé Phạm vũ Các

 

- Eucalyptal

2cc

Trugo Ngô đình Trương

 

- Eucalypta

 

Tédé Tạ ngọc Điều

 

- Eucalyptin

 

Téell Trịnh văn Luận

 

- Eucalyptyl

2cc

Vũ đỗ Hồ

 

- Eucalyptyl méta

2cc

Méta Mai huy Thịnh

 

- Eucalyptyl

 

Nguyễn đinh Thụ

 

- Eucalyptin

2cc – 0,20

Nguyễn tư Uyên

 

- Eucalyptine

 

Phạm cao Phan

 

- Eucalyptyl Tercé

2cc

Tercé Trần hữu Chí

 

- Eucalyptine

 

Tanoid Trần lâm Huyến

 

-          -

2cc

Vété Trần văn Tâm

 

-          -

2cc

Enka Nguyễn Khôi

 

- Eucalyptin

 

PH Bùi thị Phúc

 

- Eucalypto Galacolé

          0,20

Lê đăng Đệ

 

- Cajeputan

2cc

Elta Trần quang Hy

 

- Camphocalyptine

 

Thành tín Thẩm hoàng Tín

 

 

 

 

12

Fer Cacodylate

2cc

Rollande Nguyễn văn Thuyết

 

            -

          0,05

Trugon Ngô đình Trương

 

Caco Fer

          0,03

Sété 

 

 

 

 

13

Loại Filatov

 

 

 

- Filatov óc

2cc – 20 ctg

Gamma Đỗ đức Giao

 

            -

2cc – 50   ”

Gamma Đỗ đức Giao

 

            -           (uống)

5cc

Gamma Đỗ đức Giao

 

            -

2cc – 50   ”

Tédé Tạ ngọc Điều

 

            -           (uống)

5cc – 250 ”

Thành tín Thẩm hoàng Tín

 

- Filatomine óc Vit B (uống)

 

Elvété Lê văn Thuần

 

- Filatov rau uống

5cc – 2gr 5

Max Mai xuân Huy

 

- Vitaplacenta uống

5cc

Vũ đỗ Hồ

 

- Dédeplacento

2cc – 30 ctg

Lê đăng Đệ

 

- Filatov rau

2cc

PH Bùi thị Phúc

 

-           -           (thai nhi lọc)

2cc – 50 ctg

PH Bùi thị Phúc

 

-           -                       -

2cc – 100 ctg

PH Bùi thị Phúc

 

-           -

2cc – 50 ctg

Tédé Tạ ngọc Điều

 

-           -           (tiêm)

2cc – 100 ctg

Gamma Đỗ đức Giao

 

-           -

2cc – 30 ctg

Gamma Đỗ đức Giao

 

-           -

2cc – 0,50

Nguyễn văn Luận

 

-           -           (lọc, uống)

5cc – 1250 mgr

Pécé Phạm vũ Các

 

- Placentanyl  "PH"

 

PH Bùi thị Phúc

 

-           -           (uống)

 

PH Bùi thị Phúc

 

- Hémoplacenta

 

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

- Placentagyl

2cc – 100 ctg

Gamma Đỗ đức Giao

 

- Filatov tim

2cc – 50 ctg

Tédé Tạ ngọc Điều

 

-           -           (uống B1)

 

Gamma Đỗ đức Giao

 

- Filatovil Tim B1

 

PH Bùi thị Phúc

 

- Filatov thận uống B1

 

PH Bùi thị Phúc

 

- Filatovil thận

2cc – 0,20

PH Bùi thị Phúc

 

- Filatov thận lọc

 

Thành tín Thẩm hoàng Tín

 

-       -        -     

2cc – 0,50

Tạ ngọc Điều

 

-       -        -      uống

5cc –

Gamma Đỗ đức Giao

 

-       -        -     

2cc – 200 mgr

Méta Mai huy Thịnh

 

-       -        -     

2cc – 20 ctg

Gamma Đỗ đức Giao

 

-       -        -      uống

 

Thành tín Thẩm hoàng Tín

 

-       -         gan lọc

2cc – 200 mgr

Méta Mai huy Thịnh

 

-       -         tinh hoàn

2cc – 20 ctg

Gamma Đỗ đức Giao

 

-       -        -                               

2cc – 0,20

PH Bùi thị Phúc

 

-       -        -     

2cc

Thành tín Thẩm hoàng Tín

 

-       -         bạch – hạch huyết

 

Thành tín Thẩm hoàng Tín

 

-       -         lách uống

5cc – 250 ctg

Thành tín Thẩm hoàng Tín

 

-       -        -     

2cc – 100 ctg

Tédé Tạ ngọc Điều

 

- Fimadyl  A

3cc

Lê đăng Đệ

 

- Fimadyl  B

5cc

Lê đăng Đệ

 

- Filatov rau

2cc – 50 ctg

Gamma Đỗ đức Giao

 

 

 

 

 

Loại Hémotonisérum

 

 

14

- Hémoséro

 

Lê đăng Đệ

 

- Hémofer

 

Phạm cao Phan

 

- Hémovitosérum

 

Elvété Lê văn Thuần

 

- Hémocytosérum vitaminé

 

Gamma Đỗ đức Giao

 

- Hémocytosérum

5cc

Gamma Đỗ đức Giao

 

- Hémovigogène vitaminé

 

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

- Hémotonisérum

 

Vũ đỗ Hồ

 

- Hémotonine vitamine B1

 

Nguyễn văn Luận

 

- Hémosérum Méta Vitamine B1

5cc

Méta Mai huy Thịnh

 

- Hémocytogène Vit B1

 

PH Bùi thị Phúc

 

- Hémogène vitaminé

 

Taniod Trần lâm Huyến

 

- Hémotrugosérum

 

Trugon Ngô đình Trương

 

- Hémotonisérum vitaminé

 

Vũ đỗ Hồ

 

- Hépalonyl gan buvable

10cc – 50 gr

Gamma Đỗ đức Giao

15

- Hépathoa uống

 

PH Bùi thị Phúc

 

 

 

 

16

- Huile camphrée và Ethé o-camphrée

 

 

 

- Huile camphrée

2cc – 0,20

Gamma Đỗ đức Giao

 

-       -

10%

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

-       -

2cc

Nguyễn văn Luận

 

-       -

 

Tanoid Trần lâm Huyến

 

- Huile camphrée

 

Phạm cao Phan

 

-       -             éthérée

 

Rollande Nguyễn văn Thuyết

 

-       -               -

 

TVU Trần văn Uyển

 

-       -             éthéro - camphrée

 

PH Bùi thị Phúc

 

-       -               -

2cc

Sété

 

-       -               -

2cc

Tédé Tạ ngọc Điều

 

-       -               -

2cc – 0,20

Vita Vũ ngọc Thúy

 

-       -               -

 

Lương tấn Thành

 

-       -               -

 

Nguyễn tư Uyển

 

-       -               -

2cc

Pécé Phạm vũ Các

 

-       -               -

2cc – 0,20

Tercé Trần hữu Chí

 

-       -               -

2cc – 0,10

Vété Trần văn Tâm

16-b

- Baristine B1

1cc

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

 

 

 

17

- Lutogyl

10 mgr progest

Elvété Lê văn Thuần

 

- Lutogyl “5” (Lutogin)

1cc – 5 mgr

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

- Lutogin

1cc – 5 mgr

Vita Vũ ngọc Thúy

 

 

 

 

18

-Mercure eyanure

 

TVU Trần văn Uyển

 

- Morphine Chlorhydrate

 

 

 

- Morrbuidéol

 

 

 

 

 

 

19

- Nicotamid (Vitamine PP)

 

 

 

 

 

 

20

- Novocaine và Scurocaine

 

 

 

- Novocaine

2%

Nguyễn văn Luận

 

-       -

2cc – 0,05

Tanoid Trần lâm Huyến

 

-       -

2cc – 2ctg

Gamma Đỗ đức Giao

 

-       -

2cc – 4%

Téell Trịnh văn Luận

 

-       -

2cc – 0,04

Pécé Phạm vũ Các

 

-       -

5cc – 0,05

TVU Trần văn Uyển

 

- Scuroplasmy

5cc – 0,02

Nguyễn tú Uyển

 

- Scuroplasma

 

Vita Vũ ngọc Thúy

 

- Novoplasma

 

Phạm cao Phan

 

- Scurocaine isotonique

1%

Nguyễn đình Thụ

 

- Scurosérum

 

Elvété Lê văn Thuần

 

- Novoplasma

 

Dété Doãn ngọc Thanh

 

- Novosérum

 

Pécé Phạm vũ Các

 

 

 

 

21

- Các loại  Quinine

 

 

 

- Bichlorhydrate Quinine

0,25

Vété Trần văn Tâm

 

-       -               -                         

0,25

Nguyễn sỹ Dư

 

- Bichlorhydrate Quinine

2c – 0,50

Nguyễn sỹ Dư

 

- Chlorhydrate Quinine

0,50

Tercé Trần hữu Chí

 

- Quinine antipyrine

0,25

Vita Vũ ngọc Thúy

 

-       -               -                         

0,25

Trugon Ngô đình Trương

 

-       -               -                         

-

Sété

 

-       -               -                         

0,50

Vita Vũ ngọc Thúy

 

-       -               -                         

0,50

TVU Trần văn Uyển

 

-       -               -                         

-

Tanoid Trần lâm Huyến

 

-       -               -                         

-

Nguyễn văn Luận

 

-       -               -                         

0,30

Nguyễn văn Luận

 

-       -               -                         

0,15

Vedez Đỗ Nhượng

 

-       -               uréthane              

 

Tédé Tạ ngọc Điều

 

- Quinarsol

0,50

Tanoid Trần lâm Huyến

 

- Quinarsil vitaminé

 

PH Bùi thị Phúc

 

- Quinalgin

 

Elta Trần quang Hy

 

- Quinarsine camphor vit.

5cc

TVU Trần văn Uyển

 

- Quinarsol

5cc

Méta Mai huy Thịnh

 

- Quinofer vitaminé

5cc

Sété

 

 

 

 

22

- Quinoblen

 

Méta Mai huy Thịnh

 

 

 

 

23

- Quinosérum

 

TVU Trần văn Uyển

 

-           -          

 

Rollande Nguyễn văn Thuyết

 

-           -

 

PH Bùi thị Phúc

 

-           -          

 

Védez Đỗ Nhượng

 

-           -

 

Vita Vũ ngọc Thúy

 

-           -          

 

Vété Trân văn Tâm

 

-           -

 

Phạm cao Phan

 

-           -          

 

Lê văn Thuần (Elvété)

 

-           -

 

Nguyễn Luận

 

-           -          

 

Hiavon Nguyễn văn Hợi

 

 

 

 

24

- Sérum salé và glucosé

 

 

 

- Sérum physiologique

5cc

Tercé Trần hữu Chí

 

-           -          

 

Vita Vũ ngọc Thúy

 

-           -

 

Dété Doãn ngọc Thanh

 

-           -          

 

Gamma Đỗ đức Giao

 

-           -

 

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

-           -          

 

Lora Ngô ứng Long

 

- Sérum physiologique

 

Rollande Nguyễn văn Thuyết

 

-           -          

 

Spécific Nguyễn văn Sửu

 

-           -

 

Pécé Phạm vũ Các

 

-           -          

 

Trugon Ngô đình Trương

 

- Sérum chlorure isotonique

 

Dchi Nguyễn đạt Chi

 

- Sérum salé isotonique

 

Téell Trịnh văn Luận

 

- Sérum huypertonique

         10cc

Rollande Nguyễn văn Thuyết

 

- Bioplasma

           5cc

TVU Trần văn Uyển

 

- Sérum salé isotonique

           5cc

Lương tấn Thành

 

- Sérum physiologlque

           5cc

Taniod Trần lâm Huyến

 

- Sérum glucosme isotonique

 

Dchi Nguyễn đạt Chi

 

-           -          

 

Lương tấn Thành

 

-           -          

 

Védez Đỗ Nhượng

 

- Sérum glucosé

 

Elta Trần quang Hy

 

 

 

 

25

Sodium arséniate

1cc – 0,001

Hiavon Nguyễn văn Hợi

 

            -

-

Lora Ngô ứng Long

 

 

 

 

26

Sodium benzoate

 

Dchi Nguyễn đạt Chi

 

 

 

 

27

Sodium cacodylate

 

Nguyễn đình Thụ

 

 

 

 

28

Sodium camphosulfonate

2cc – 0,20

Lương tấn Thành

 

 

 

 

29

Sodium hyposulfile

 

Vita Vũ ngọc Thúy

 

 

 

Védez Đỗ Nhượng

 

 

 

Gamma Đỗ đức Giao

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Sodium salicylate glucosé và có Urotropine

 

 

 

Salicylate Na glucosé

5cc – 0,50

Nguyễn đình Thụ

 

     -                  -

       – 0,50

Dogé Đỗ Gĩnh

 

     -                  -

10%

Elta Trần quang Hy

 

     -                  -

10%

Gamma Đỗ đức Giao

 

     -                  -

10%

Lora Ngô ứng Long

 

     -                  -

10%

Pécé Phạm vũ Các

 

     -                  -

0,50

Vita Vũ ngọc Thúy

 

     -                  -

0,50

Nguyễn văn Luận

 

     -                  -

 

Lương tấn Thành

 

     -                  -

 

Tercé Trần hữu Chí

 

Saliformine

0,25

Vita Vũ ngọc Thúy

 

     -

0,35

Vété Trân văn Tâm

 

     -

5cc

Trần văn Uyển

 

Vitasalicyl

 

Dété Doãn ngọc Thanh

 

Urosaly

 

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

Urosaly

 

Phạm cao Phan

 

     -

 

Elta Trần quang Hy

 

Formosaly

 

Lora Ngô ứng Long

 

 

 

 

31

Solucamphre

 

 

 

     - Solucamphre

2cc

TVU Trần văn Uyển

 

            -

2cc – 0,20

Elvété Lê văn Thuần

 

     - Camphostyl

0,20

Rollande Nguyễn văn Thuyết

 

     - Camphostyl

 

Elvété Lê văn Thuần

 

     - Solucmpher

 

Nguyễn đình Thụ

 

     - Camphol

2cc

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

 

 

 

32

Loại Spartéine và Camphospartéine

 

 

 

     - Spartéine

0,50

Tercé Trần hữu Chí

 

     - Spartocamphe

 

Sété

 

     - Camphospartéine

 

Vita Vũ ngọc Thúy

 

 

 

 

33

Loại Strychnine sulfate

1cc – 1 mgr

Nguyễn văn Luận

 

 

1cc – 0,001

Enka Nguyễn Khôi

 

 

 

Tanoid Trần lâm Huyến

 

Strychnine phospharsiné

 

Vété Trân văn Tâm

 

Camphostrychnine

2cc –

Quino Nguyễn thị Quỳnh

 

 

 

 

34

Syncortyl “2”

 

Elvété Lê văn Thuần

 

 

 

 

35

Thionadin

5cc

Nguyễn đinh Thụ

 

 

 

 

36

Urotropine

5cc – 0,50

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

 

 

 

37

Loại Vitamine B1

 

 

 

Vitamine B1 Novocaine

0,025

Phạm cao Phan

 

Bévitine

        -

Dogé Đỗ Gĩnh

 

Bévitine

        -

PH Bùi thị Phúc

 

Bévitine

2cc – 0,100

PH Bùi thị Phúc

 

Bétamine

-         -

Gamma Đỗ đức Giao

 

Vitamine B1

-         -

Taniod Trần lâm Huyến

 

 

 

 

38

Vitamine B12

 

Téell Trịnh văn Luận

 

 

 

 

39

Các loại thuốc nước dùng ngoài

Thí dụ: Các tinh dầu, rượu, hoặc dung dịch như: Salicylate de méthyl, Alcool salicylé, alcool de menthe, Mercurochrome, Teinture d’iode, tinh dầu Cajeput, thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi, thuốc súc miệng, v.v...

Tất cả các dược sĩ, các hiệu thuốc tây, và phòng bào chế

 

 

 

40

Các loại thuốc nước uống đóng chai hoặc đóng ống, thí dụ: các loại thuốc ho trẻ em, người lớn, các loại thuốc bổ có rượu hay nước đường, các loại thuốc chữa bệnh khác như Elixir Parégorique đóng chai hay ống, Bromatropine, v.v...

Tất cả các dược sĩ, các hiệu thuốc tây, và phòng bào chế

 

 

 

41

Các loại thuốc bột dùng ngoài hay để uống gói hoặc đóng chai, ví dụ: thuốc bột dạ dày, Sulfate de Soude, Permanganate de Potasse (trừ Santonine, Calomel đã cấm, v.v…)

Tất cả các dược sĩ, các hiệu thuốc tây, và phòng bào chế

 

 

 

42

Loại thuốc viên gồm viên tròn, viên dẹt, viên trứng nhện, capsules, v.v… thí dụ: viên Aspirine, Antiryrine, thuốc cảm trẻ em, người lớn, Urotropine, Terpine-odéince, viên ho, v.v…

Tất cả các dược sĩ, các hiệu thuốc tây, và phòng bào chế

 

 

 

43

Các loại thuốc lá cây: cuốn để hút (cigarettes médicameteuses) hoặc gói dùng để pha uống (tisanes), v.v...

Tất cả các dược sĩ, các hiệu thuốc tây, và phòng bào chế

 

 

BỊ CHÚ:

1) Những ống thuốc tiêm được lưu hành kể trên, nếu bị vẩn đục thì không được bán cho người dùng;

2) Thuốc nước uống nếu vẩn đục nhiều hoặc lên men thì không được bán cho người dùng;

3) Những thuốc bột nếu chảy nước hoặc mốc, thì không được bán cho người dùng;

4) Những thuốc viên nếu mốc hoặc vữa, thì không được bán cho người dùng;

5) Những thuốc lá cây nếu mốc thì không được bán cho người dùng.

T.L BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
GIÁM ĐỐC VỤ DƯỢC CHÍNH




D.S Hoàng Xuân Hà

            DANH SÁCH THUỐC DO CÁC HIỆU THUỐC TÂY VÀ PHÒNG BÀO CHẾ TƯ NHÂN SẢN XUẤT CẤM LƯU HÀNH

(Tiếp theo)

(Theo thông tư số: 170-BYT/D ngày 11-3-1958 của Bộ Y tế)

Số

thứ tự

TÊN THUỐC

QUY CÁCH

TÊN HIỆU THUỐC,

PHÒNG BÀO CHẾ, DƯỢC SĨ

1

Adrénaline Chlorhydat

1cc – 1/2 mgr

Vété Trân văn Tâm

 

-

1cc – 1/2 mgr

Trugon Ngô đình Trương

 

-

1cc – 1/2 mgr

Dété Doãn ngọc Thanh

 

-

1cc – 0,001

Lê đăng Đệ

 

-

1cc – 0,001

Enka Nguyễn Khôi

 

-

1cc – 0,001

Phạm cao Phan

 

-

1cc – 0,001

Lương tấn Thành

 

-

1cc – 0,001

Nguyễn tư Uyển

 

-

1cc – 0,001

Tanoid Trần lâm Huyến

 

-

1cc – 0,001

PH Bùi thị Phúc

 

-

1cc – 0,001

Tédé Tạ ngọc Điều

 

-

1cc – 1/4 mgr

Trugon Ngô đình Trương

2

Atropine Sulfate

1cc – 1/4 mgr

Thành tín Thẩm hoàng Tín

3

Biocholine

2cc – 0,20

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

 

2cc

Vita Vũ ngọc Thúy

4

Bromatropine

 

Lê đăng Đệ

5

Calcium Benzoate

 

 

 

- Benzocalcium

                   0,50

Nguyễn sỹ Dư

 

- Benzocalcium Vit B1

 

Lê đăng Đệ

 

- Benzocalcium Vitaminé

 

Phạm cao Phan

 

- Trugocalcium Benzoaté

 

Trugon Ngô đình Trương

6

Calcium Chlorure

 

Tanoid Trần lâm Huyến

7

Loại Chlorure Calcium có Vitamine:

 

 

 

- Calcium B1

5cc – 0,50

Tanoid Trần lâm Huyến

 

         -

5cc –

Enka Nguyễn Khôi

 

-

5cc –

PH Bùi thị Phúc

 

-

5cc –

Dété Doãn ngọc Thanh

 

-

 

Vété Trân văn Tâm

 

- Bévicalcium

5cc –

Méta Mai huy Thịnh

 

- Calcium C B1

 

Téell Trịnh văn Luận

 

- Vitacalcium B1+C

 

Lê đăng Đệ

 

- Calcium C

5cc –

Tercé Trần hữu Chí

 

         -

5cc –

Dété Doãn ngọc Thanh

 

- Cécalcium

 

Nguyễn tư Uyển

 

- Vétécalcium Vita C

5cc –

Trần văn Tâm

 

- Calcium Vita C

 

Vita Vũ ngọc Thúy

8

Calcium gluconate

 

Védez Đỗ Nhượng

 

Glucocalcium

 

Gamma Đỗ đức Giao

9

Calcium Gluconate có Vitamine B, C

 

 

 

- Glucalcium Vit B1

5cc

Dété Doãn ngọc Thanh

 

- Glucalcium Vita B1

 

Elvété Lê văn Thuần

 

- Glucalcium Vit B1

 

PH Bùi thị Phúc

 

- Glucocalcium Vit B1

 

Trugon Ngô đình Trương

 

- Glucalcine B1

 

Vété Trân văn Tâm

 

- Glucocalcium C

 

Gamma Đỗ đức Giao

 

- Glucocalcium Vit C

 

Trugon Ngô đình Trương

 

- Clucalcine C

 

Vété Trân văn Tâm

 

- Glucaloium Vita C

 

Nguyễn đình Thụ

 

- Lluconat de Ca Vit C

5cc

Max Mai xuân Huy

 

- Glucalcine B +C

 

Vété Trân văn Tâm

10

Loại Caféine

 

 

 

- Benzocaféine

1cc – 0,25

Sété Nguyễn bá Cừ

 

- Caféine

1cc – 0,25

Dchi Nguyễn đạt Chi

 

         -

1cc – 0,25

Lê đăng Đệ

 

         -

1cc – 0,25

Phạm cao Phan

 

         -

1cc – 0,25

PH Bùi thị Phúc

 

         -

1cc – 0,25

Vita Vũ ngọc Thúy

 

         -

1cc – 0,25

Tanoid Trần lâm Huyến

 

         -

1cc –

Trugon Ngô đình Trương

 

         -

2cc – 0,25

TVU Trần văn Uyển

 

         -

2cc – 0,25

Vété Trân văn Tâm

 

         -

1cc – 0,25

Tercé Trần hữu Chí

11

Eau distillec và Bi-distillée :

 

 

 

- Eau distillée

5cc –

Enka Nguyễn Khôi

 

         -

 

Elta Trần quang Hy

 

         -

 

Phạm cao Phan

 

         -

 

PH Bùi thị Phúc

 

         -

 

Vita Vũ ngọc Thúy

 

         -

5cc –

Trugon Ngô đình Trương

 

- Eau bi-distilléc

5cc –

Hoàng văn Khắc

 

         -

 

TVU Trần văn Uyển

12

Eucalyptine và Cajeputine

 

 

 

-Eucalyptine

2cc – 0,20

Elvété Lê văn Thuần

 

         -

2cc

Quino Nguyễn thị Quỳnh

 

         -

 

Dété Doãn ngọc Thanh

 

- Eucalyptyl 

2cc

Vita Vũ ngọc Thúy

 

- Camphocajeputine

2cc – 0,20

TVU Trần văn Uyển

 

- Caphoeucalpytin

2cc

Vedez Đỗ Nhượng

 

- Biocalyptine Gamma

 

Gamma Đỗ đức Giao

 

- Cajeputol

 

Elvété Lê văn Thuần

13

Emétine Chlorhydrate

 

 

 

-Emétine

1cc – 0,04

Lương tấn Thành

 

         -

1cc – 0,04

Nguyễn sỹ Dư

 

         -

1cc – 0,04

Phạm cao Phan

 

         -

1cc – 0,04

Védez Đỗ Nhượng

 

         -

1cc – 0,02

Vété Trân văn Tâm

 

- Rémétine

1cc – 0,02

Elvété Lê văn Thuần

14

Fer Cacodylate

 

Lê đăng Đệ

 

Caco Fer

                   0,02

Vété Trân văn Tâm

15

Loại Filatov

 

 

 

- Filatov óc lọc

2cc

Thành tín Thẩm hoàng Tín

 

- Filatov óc

2cc – 500 mgr

Enka Nguyễn Khôi

 

- Filatovil óc B1 uống

 

PH Bùi thị Phúc

 

- Filatov óc tươi

2cc – 1gr

Méta Mai huy Thịnh

 

- Filatov thận

2cc – 500mg

Enka Nguyễn Khôi

 

         -

50 ctgr

Gamma Đỗ đức Giao

 

- Filatomine thận B1 uống

 

Elvété Lê văn Thuần

 

- Filatov lách

2cc –

Thành tín Thẩm hoàng Tín

 

- Filatov lách

2cc – 50 ctg

Gamma Đỗ đức Giao

 

         -

2cc – 20 ctg

Gamma Đỗ đức Giao

 

         -

2cc – 200 mg

Méta Mai huy Thịnh

 

         -

2cc – 500 mg

Enka Nguyễn Khôi

 

- Filatov tim uống

5cc –

Thành tín Thẩm hoàng Tín

 

         -              

50 ctg

Gamma Đỗ đức Giao

 

         -               lọc

2cc – 200mg

Méta Mai huy Thịnh

 

         -               động vật

2cc – 500mg

Enka Nguyễn Khôi

 

         -               lọc

1cc – 1gr

Méta Mai huy Thịnh

 

- Filatov gan uống

5cc – 250 ctg

Thành tín Thẩm hoàng Tín

 

         -               tiêm

2cc – 250 ctg

Gamma Đỗ đức Giao

 

         -               uống

 

Gamma Đỗ đức Giao

 

         -               tiêm

2cc – 10ctg

Gamma Đỗ đức Giao

 

         -              

2cc – 50 ctg

Gamma Đỗ đức Giao

 

         -              

2cc – 500 mg

Enka Nguyễn Khôi

 

                  Có B1 uống

 

Enka Nguyễn Khôi

 

- Filatov rau uống

5cc – 125 ctg

Gamma Đỗ đức Giao

 

- Filatov rau uống B1

 

Pécé Phạm vũ Các

 

- Placentyl B

5cc – 250 ctg

Thành tín Thẩm hoàng Tín

 

- Métaplacenta 50 tiêm

2cc –

Méta Mai huy Thịnh

 

- Placetagy suractivé vitaminé (tiêm)

 

Gamma Đỗ đức Giao

 

- Placetamine surativé Vitamine B1 uống

 

Elvété Lê văn Thuần

 

- Dédéplacento uống

5cc –

Lê đăng Đệ

 

- Métaplaceta 100 (tiêm)

2cc – 1 gr

Méta Mai huy Thịnh

 

- Filatov placenta

2cc – 100 ctg

TVU Trần văn Uyển

 

- Filatov tinh hoàn

2cc – 500 mg

Enka Nguyễn Khôi

16

Loại Hémotonisérum

 

 

 

- Hémotonisérum

5cc – 5cc

Védez Đỗ Nhượng

 

- Hémotonisérum vitaminé

5cc –

Védez Đỗ Nhượng

 

- Hémocytosérum

 

Enka Nguyễn Khôi

 

- Hémobiosérum

 

Enka Nguyễn Khôi

 

- Hémocytosérum vitaminé

 

Enka Nguyễn Khôi

 

- Hémothiamine

 

Tercé Trần hữu Chí

 

- Hémocytosérum vitaminé

 

Dété Doãn ngọc Thanh

 

- Hémovitasérum

 

Tédé Tạ ngọc Điều

 

- Hémosérum vitaminé

 

Téell Trịnh văn Luận

 

- Hémofer vitaminé

 

Phạm cao Phan

 

- Hémovitasérum

 

Vita Vũ ngọc Thúy

 

- Hémocytosérum

 

Nguyễn đình Thụ

 

- Hémotrugosérum vitaminé

 

Trugon Ngô đình Trương

 

- Hémovitogène Vita B1

 

TVU Trần văn Uyển

 

- Vitahémosérum

5cc

Nguyễn tú Uyển

 

- Hémon vété Vitaminé

 

Vété Trân văn Tâm

17

Loại Huile camphrée và Éthéro camphrée

 

 

 

- Huile camphrée

2cc

Enka Nguyễn Khôi

 

         -              

2cc – 0,20

Elvété Lê văn Thuần

 

         -              

2cc

Téell Trịnh văn Luận

 

         -              

2cc

PH Bùi thị Phúc

 

         -              

2cc

Elta Trần quang Hy

 

- Huile éthérocamphée

            0,20

Nguyễn sỹ Dư

 

- Huile éthérocamphée

2cc – 0,20

Lê văn Thuần (Elvété)

 

         -              

2cc –

Enka Nguyễn Khôi

 

         -              

2cc – 0,20

Phạm cao Phan

 

- H.Camphrée éthérée

         – 0,20

Quino Nguyễn thị Quỳnh

 

         -              

 

Trugon Ngô đình Trương

 

- H. Ethéro camphrée

 

Tanoid Trần lâm Huyến

18

Iodoseptan

5cc

Nguyễn tú Uyển

19

Mercure cyanure

1cc – 0,01

PH Bùi thị Phúc

 

         -              

 

Védez Đỗ Nhượng

 

         -              

            0,01

Trugon Ngô đình Trương

 

         -              

 

Tercé Trần hữu Chí

 

         -              

 

Phạm cao Phan

 

         -              

1cc – 0,1 ctg

Dchi Nguyễn đạt Chi

 

         -              

 

Phạm cao Phan

 

         -              

 

Dchi Nguyễn đạt Chi

 

         -              

 

Doãn ngọc Thanh

 

         -              

 

Elta Trần quang Hy

 

         -              

 

Gamma Đỗ đức Giao

 

         -              

 

Rollande Nguyễn văn Thuyết

 

         -              

 

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

         -              

 

Sété Nguyễn bá Cừ

 

         -              

 

Vita Vũ ngọc Thúy

 

         -              

 

Tanoid Trần lâm Huyến

 

Mercure cyanure

 

Vété Trân văn Tâm

20

Morphine chlorhydrate

10 mgr

Vita Vũ ngọc Thúy

 

         -              

1cc – 0,01

Nguyễn sỹ Dư

21

Loại Novocaine hoặc Scurocaine

 

 

 

- Novocaine

2cc – 0,02

Elvété Lê văn Thuần

 

- Novocaine

2%

Rollande Nguyễn văn Thuyết

 

         -              

2cc – 0,04

Dété Doãn ngọc Thanh

 

- Seuroplasma

 

PH Bùi thị Phúc

 

- Seuroplasma

 

Elta Trần quang Hy

22

Paludrine

                   0,10

Sété

 

 

                  

 

23

Các loại Quinine

 

 

 

- Bichlorhydrate Quinine

2cc – 0,25

Vita Vũ ngọc Thúy

 

         -              

2cc – 0,50

Trugon Ngô đình Trương

 

         -              

2cc – 0,50

Lương tấn Thành

 

         -              

2cc – 0,50

Dété Doãn ngọc Thanh

 

         -              

2cc – 0,25

TVU Trần văn Uyển

 

         -              

2cc – 0,25

Hiavon Nguyễn văn Hợi

 

- Chlorhydrate Quinine

2cc – 0,25

Enka Nguyễn Khôi

 

         -              

2cc – 0,25

Tanoid Trần lâm Huyến

 

         -              

2cc – 0,50

Enka Nguyễn Khôi

 

- Quinine antipyrine

2cc – 0,25

Nguyễn sỹ Dư

 

         -              

2cc – 0,25

Pécé Phạm vũ Các

 

         -              

2cc – 0,25

Phạm cao Phan

 

         -              

2cc – 0,50

Nguyễn sỹ Dư

 

         -              

2cc – 0,50

Phạm cao Phan

 

- Quinopyrine

2cc – 0,50

Méta Mai huy Thịnh

 

- Quinine antipyrine         

 

Lora Ngô ứng Long

 

         -              

 

PH Bùi thị Phúc

 

- Quinine antipyrine

2cc

Lương tấn Thành

 

- Quinine

             0,25    

PH Bùi thị Phúc

 

- Chlorhydrate Quinine Uréthane

 

Trugon Ngô đình Trương

 

- Quinine

             0,50

Tanoid Trần lâm Huyến

 

- Hémoquine Vitamine B1

 

Elvété Lê văn Thuần

 

- Quinarsine Vitamine B1

 

Nguyễn Luận

 

- Quinin Fer Vitaminé

 

Téell Trịnh văn Luận

 

- Quinimars

 

Lê đăng Đệ

 

- Quinosérum

 

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

         -              

 

Pécé Phạm vũ Các

24

- Septycemyl

 

Trugon Ngô đình Trương

 

- Septycémo

 

Lê đăng Đệ

 

 

 

 

 

Loại Sérum salé và glucosé

 

 

 

- Sérum physiologique 9%

 

Elta Trần quang Hy

 

- Sérum salé isotonique

 

Phạm cao Phan

 

- Sérum isotonique

 

Nguyễn đình Thụ

 

- Sérum physiologique 8%

 

TVU Trần văn Uyển

 

- Sérum indolore

 

Trugon Ngô đình Trương

 

- Sérum glucose 5%

 

Elvété Lê văn Thuần

 

- Sérum glucose isotonique 5

 

PH Bùi thị Phúc

25

- Sodium arsénlate

1cc

Nguyễn tú Uyển

26

- Sodium benzoate

 

Védez Đỗ Nhượng

 

- Sodium cacodylate

1cc – 0,05

Elvété Lê văn Thuần

27

- Cacostrychnine

 

Elvété Lê văn Thuần

 

- Cacostrychnine

 

TVU Trần văn Uyển

 

 

 

PH Bùi thị Phúc

 

Loại

 

 

28

- Sodiym Camphosulfonate

 

 

 

- Caphostine simple

2cc – 0,20

Gamma Đỗ đức Giao

 

- Caphostine

2cc – 0,10

Dété Doãn ngọc Thanh

 

- Camphosulfonate de Na

2cc -0,20

PH Bùi thị Phúc

29

- Sodium hyposulfite

 

Dété Doãn ngọc Thanh

 

 

 

 

30

Sodium Salicylat glucosé và có thêm Urotropine

 

 

 

- Salicylat Na glucosé 0,50

             0,50

Dchi Nguyễn đạt Chi

 

                        -          

 

Elvéte

 

                        -

             0,50

Enka Nguyễn Khôi

 

                        -          

 

Hémo Nguyễn xuân Tiến

 

                        -          

             0,50

Méta Mai huy Thịnh

 

                        -          

             0,50

Max Mai xuân Huy

 

                        -          

             10%

Védez Đỗ Nhượng

 

                        -          

             0,50

Trugon Ngô đình Trương

 

                        -          

 

TVU Trần văn Uyển

 

- Saliformine

 

PH Bùi thị Phúc

 

         -              

 

Dété Doãn ngọc Thanh

 

         -              

 

Elvété Lê văn Thuần

 

         -              

 

Enka Nguyễn Khôi

 

         -              

 

Max Mai xuân Huy

 

- Bésalicyl

 

PH Bùi thị Phúc

 

- Saliforcyl

 

Hiavon Nguyễn văn Hợi

 

- Salivitan

 

Trugon Ngô đình Trương

 

- Urosalicyl

 

Gamma Đỗ đức Giao

 

- Saluro

 

Nguyễn sỹ Dư

 

- Saliformine

 

Pécé Phạm vũ Các

 

 

             0,30

Vita Vũ ngọc Thúy

31

Solucamphre

 

 

 

- Solucamphre

             0,20

Trugon Ngô đình Trương

 

         -              

             0,20

Téell Trịnh văn Luận

 

         -              

             0,10

Pécé Phạm vũ Các

 

- Camfostine

2cc – 0,20

Vété Trân văn Tâm

 

- Campostine

2cc – 0,10

PH Phạm thị Ph1uc

 

- Campol

2cc –

Enka Nguyễn Khôi

32

Sparteine sulfate

 

PH Bùi thị Phúc

33

Loại Strychnine sulfate

 

 

 

- Strychnine

1mg

Pécé Phạm vũ Các

 

         -              

 

Elvété Lê văn Thuần

 

- Strychnine

1mg

Téell Trịnh văn Luận

 

         -              

1mg

TVU Trần văn Uyển

 

         -              

1mg

Sété

 

         -              

1mg

Rollande Nguyễn văn Thuyết

 

         -              

1mg

Gamma Đỗ đức Giao

 

         -              

1mg

Lương tấn Thành

 

         -              

1mg

Lora Ngô ứng Long

 

         -              

1mg

Nguyễn tú Uyển

 

         -              

1mg

Dété Doãn ngọc Thanh

 

         -              

1mg

Trugon Ngô đình Trương

 

         -              

1mg

Tercé Trần hữu Chí

 

- Strychnine B1

 

Gamma Đỗ đức Giao

 

         -              

 

Vété Trân văn Tâm

 

- Strychnine phospharsiné

 

Max Mai xuân Huy

 

         -              

 

Méta Mai huy Thịnh

34

Tonifan vitaminé

5cc

Phạm cao Phan

35

- Urotropine

 

Rollande Nguyễn văn Thuyết

 

 

 

Pécé Phạm vũ Các

36

Loại vitamine B1

 

 

 

- Vitamine B1

1cc – 0,25

Tanoid Trần lâm Huyến

 

         -              

1cc – 0,25

Védez Đỗ Nhượng

 

- Bévitine

1cc – 0,25

Hiavon Nguyễn văn Hợi

 

- Vita B1

1cc – 0,25

Téell Trịnh văn Luận

 

- Bévitan

1cc – 0,25

Trugon Ngô đình Trương

 

- Bérithétine

1cc – 0,25

Vété Trân văn Tâm

 

- Bévitine

1cc – 0,25

Dété Doãn ngọc Thanh

 

- Bévitine Novocaine

1cc – 0,25

Enka Nguyễn Khôi

 

- Bévitine

1cc – 0,25

Vété Trân văn Tâm

 

- Bévitine

1cc – 0,25

Lora Ngô ứng Long

 

- Bévitine Procaine

1cc – 0,25

Elta Trần quang Hy

 

- Bévitamine (B.Vitamine)

           0,050

TVU Trần văn Uyển

 

- Bévitine

           0,050

Enka Nguyễn Khôi

 

- Bévitine Novocaine

           0,050

Dchi Nguyễn đạt Chi

 

- Vitamine B1

2cc – 0,100

Trugon Ngô đình Trương

 

- Bévitan

2cc – 0,100

Vété Trân văn Tâm

 

- Béribétine

2cc – 0,100

Elta Trần quang Hy

 

- Bévitine

2cc – 0,100

Nguyễn sỹ Dư

 

- Bévitine "Dư"  Novocaine

2cc – 0,100

Doãn ngọc Thanh

 

- Bévitine

2cc – 0,100

Enka Nguyễn Khôi

 

- Bévitine Novocaine

2cc – 0,100

Nguyễn đinh Thụ

 

- Vitamin B1

Không rõ

Elvété Lê văn Thuần

 

- Bénervine

Không rõ

Tanoid Trần lâm Huyến

 

- Bévitol

5cc – 0,50

Tongo Ngô văn Thông

37

- Vitamin C

5cc – 50%

Tongo Ngô văn Thông

 

         -              

 

 

 

 

T.L BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
GIÁM ĐỐC VỤ DƯỢC CHÍNH




DS. Hoàng Xuân Hà