Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 08/09/2014 Điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Tây Ninh ban hành
- Số hiệu văn bản: 25/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Ngày ban hành: 08-09-2014
- Ngày có hiệu lực: 18-09-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 07-09-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1624 ngày (4 năm 5 tháng 14 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2014/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 08 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY, MÔ TÔ BA BÁNH, TÀU THUYỀN, SÀ LAN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2011/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2011 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2012/QĐ-UBND NGÀY 15/10/2012 CỦA UBND TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế năm 2012;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh tại Tờ trình số 177/STC-CSVG ngày 08 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 và Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh.
(Kèm theo Bảng điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan).
2. Điều chỉnh nhãn hiệu từ xe Honda SH 125cc, số loại KF14SH150i thành xe Honda SH 150cc, số loại KF14SH150i tại thứ tự 17, trang 3 Bảng bổ sung và điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh ban hành kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY, MÔ TÔ BA BÁNH, TÀU, THUYỀN, SÀ LAN
(Kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND, ngày 08/9/2014 của UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Loại tài sản | Giá xe mới 100% theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND | Giá xe mới 100% điều chỉnh | Giá xe mới 100% bổ sung |
I | Xe gắn máy |
|
|
|
| Hãng Honda Việt Nam sản xuất |
|
|
|
1 | Honda AIRBLADE JF46 FI |
|
| 38.200.000 |
2 | Honda AIRBLADE JF46 FI, cao cấp |
|
| 37.300.000 |
3 | Honda AIRBLADE JF46 FI, đặc biệt |
|
| 38.300.000 |
4 | Honda AIRBLADE JF46 FI, tiêu chuẩn |
|
| 36.300.000 |
5 | Honda CLICK FI JF350 |
|
| 35.000.000 |
6 | Honda FUTURE FI JC534 |
|
| 29.000.000 |
7 | Honda FUTURE FI JC535 (C) MÂM |
|
| 29.700.000 |
8 | Honda LEAD JF45, cao cấp |
|
| 37.000.000 |
9 | Honda LEAD JF45, tiêu chuẩn |
|
| 36.000.000 |
10 | Honda SH MODE JF51, 125cc |
|
| 50.000.000 |
11 | Honda SUPER DREAM JF27A |
|
| 17.900.000 |
12 | Honda WAVE RS JC52E |
|
| 18.500.000 |
13 | Honda WAVE S JC52E ĐÙM (D ) | 16.500.000 | 17.600.000 |
|
| Hãng SYM Việt Nam sản xuất |
|
|
|
14 | SYM ANGEL EZ VDD |
|
| 14.500.000 |
15 | SYM ATTILA ELIZABETH EFI VTK9 |
|
| 26.900.000 |
16 | SYM ATTILA ELIZABETH-EFI VUC |
|
| 33.000.000 |
17 | SYM ATTILA ELIZABETH-EFI VUD, thắng đùm |
|
| 31.000.000 |
18 | SYM ATTILA ELIZABETH-VTL, thắng đùm |
|
| 25.800.000 |
19 | SYM ATTILA PASSING KAS |
|
| 19.900.000 |
20 | SYM ATTILA PASSING XR KAT |
|
| 20.900.000 |
21 | SYM DAELIM 50 |
|
| 8.500.000 |
22 | SYM GALAXY SR VBC |
|
| 16.300.000 |
| Hãng Lambretta Việt Nam sản xuất |
|
|
|
23 | LAMBRETTA 124,6 cc |
|
| 79.000.000 |
| Hãng Yamaha Việt Nam sản xuất |
|
|
|
24 | Yamaha EXCITER 1S9A | 38.000.000 | 36.000.000 |
|
25 | Yamaha EXCITER 55P1 | 43.000.000 | 39.500.000 |
|
26 | Yamaha EXCITER 55P2 | 43.000.000 | 40.200.000 |
|
27 | Yamaha NOZZA 1DRI | 32.900.000 | 30.000.000 |
|
28 | Yamaha SIRIUS 1FC1 |
|
| 21.700.000 |
29 | Yamaha SIRIUS 5C6H |
|
| 18.500.000 |
30 | Yamaha SIRIUS 5C6J |
|
| 17.500.000 |
31 | Yamaha SIRIUS 5C6K |
|
| 20.500.000 |
32 | Yamaha LEXAM 15C2 |
|
| 25.500.000 |
33 | Yamaha LUVIAS FI 1SK1 |
|
| 26.900.000 |
34 | Yamaha BW,S 1CN1 |
|
| 39.500.000 |
35 | Yamaha JUPITER FI GRAVITA 1PB2 |
|
| 29.000.000 |
36 | Yamaha JUPITER FI GRAVITA 1PB3 |
|
| 30.000.000 |
37 | Yamaha NOUVO LX 5P17 |
|
| 33.000.000 |
| Xe máy lắp ráp trong nước |
|
|
|
38 | HAELIM 50cc |
|
| 7.900.000 |
39 | BIMDA |
|
| 7.200.000 |
| Hãng Kymco Việt Nam sản xuất |
|
|
|
40 | KYMCO CANDY DELUXE |
|
| 21.000.000 |
41 | KYMCO PEOPLE 16FI năm 2012 |
|
| 42.000.000 |
| Hãng Suzuki Việt Nam sản xuất |
|
|
|
42 | Suzuki AXELO 125 - côn tay (RR |
|
| 26.000.000 |
43 | Suzuki VIVA 115 FI -LE |
|
| 22.500.500 |
| Xe mô tô nhập khẩu đời mới |
|
|
|
44 | Honda SHADOW SDH 150-16 Trung Quốc SX |
|
| 45.000.000 |
45 | Honda TARANIS-110- Trung Quốc SX |
|
| 41.000.000 |
II | Ô tô |
|
|
|
46 | HINO FG8JPSBTL9.4, ô tô tải 8700kg, VNSX |
|
| 1.179.000.000 |
47 | HINO FL8JTSL, ô tô tải 15700kg, VNSX |
|
| 1.827.000.000 |
48 | HINO XZ4650L, ô tô tải 1800kg, VNSX |
|
| 635.000.000 |
49 | HINO XZU720L HKFRL3/ĐL, 4009cc |
|
| 796.000.000 |
50 | HONDA CRV 2.0, VNSX |
|
| 950.000.000 |
51 | HONDA CRV 2.4, VNSX |
|
| 1.100.000.000 |
52 | HYUNDAI SANTA FE, 7 chỗ, Hàn Quốc SX, 2199cc |
|
| 1.315.000.000 |
53 | HYUNDAI SANTA FI, 2199cc, Hàn Quốc SX |
|
| 1.285.000.000 |
54 | MITSUBISHI PAJERO SPORT, 7 chỗ, 2477cc, VNSX |
|
| 780.000.000 |
55 | AUDI A4 1.8TFSI, 1798cc, Đức SX |
|
| 1.460.000.000 |
56 | BMW 320i, 1997cc, 5 chỗ, Đức SX |
|
| 1.448.000.000 |
57 | BMW 320i, 1997cc, 5 chỗ, Đức SX (Gran Turismo Sport) |
|
| 1.898.000.000 |
58 | FORD EVEREST UW 151-2 |
|
| 773.000.000 |
59 | FORD EVEREST UW 151-7 |
|
| 829.000.000 |
60 | FORD EVEREST UW 851-2 |
|
| 920.000.000 |
61 | HYUNDAI ELANTRA, 5 chỗ, 1797cc, Hàn Quốc SX (điều chỉnh nhãn hiệu) |
|
| 733.600.000 |
62 | ISUZU FRR90N-190/DL-TMB, Ô tô tải 10.400kg,VNSX, 5193cc. |
|
| 881.000.000 |
63 | ISUZU NPR 85K, Ô tô tải 7000kg,VNSX, 2999cc. |
|
| 639.012.000 |
64 | NISSAN SUNNY N17 |
|
| 483.000.000 |
65 | NISSAN SUNNY N17XL, số sàn |
|
| 515.000.000 |
66 | NISSAN SUNNY N17XV, số tự động |
|
| 565.000.000 |
67 | TOYOTA HILUX-E, 2.494cm3, ô tô bán tải, 5 chỗ (PICK UP CABIN KÉP), Thái Lan SX (điều chỉnh nhãn hiệu) |
|
| 637.000.000 |
68 | THACO KBSOSEL39 chỗ, VNSX |
|
| 880.000.000 |
69 | THACO KB110SL-46 chỗ, VNSX |
|
| 1.095.000.000 |
70 | DAEWOO K9KEF, ô tô tải 10.400kg, Hàn Quốc SX, 11051cc. |
|
| 1.500.000.000 |
71 | DONGBEN, ô tô tải 870kg, 1051cm3, 2 CHỔ, VNSX |
|
| 150.000.000 |
72 | FORD TRANSIT JX6582T-M3 (16 chỗ -Diesel) |
|
| 826.000.000 |
73 | HYUNDAI H1, 2476cc, 9 chỗ, Hàn Quốc SX |
|
| 868.000.000 |
74 | SAMCO RC09, 29 CHỔ VNSX |
|
| 1.300.000.000 |
75 | JRD (MANJIAI), ô tô tải 600kg, VNSX |
|
| 123.000.000 |
76 | KIA K3000S/THACO TRUCK-TK, ô tô tải 1000kg VNSX (thùng kín) | 268.000.000 | 339.100.000 |
|
77 | LAND ROVER, 5 chỗ, đã qua sử dụng, 1.999cc, nhập khẩu từ Anh (RANGER ROVER EVOQUE PURE |
|
| 1.343.300.000 |
78 | MAZDA (2DE.AT), 5 chỗ VNSX |
|
| 564.000.000 |
79 | NISSAN NAVARALE, 2488cc, ô tô tải, 5 chỗ (PICK UP CABIN KÉP), Thái Lan SX |
|
| 690.000.000 |
80 | THACO HYUNDAI HD65, 2 chỗ, 2 tấn |
|
| 550.000.000 |
81 | TOYOTA CAMRY 2.5G-50L-JETEKU (điều hòa 2 vùng), VNSX |
|
| 1129000000 |
82 | TOYOTA CAMRY 2.5Q -JETEKU-(điều hòa 3 vùng), VNSX |
|
| 1.292.000.000 |
83 | TOYOTA CAMRY, 5 chỗ ACV51L-JEPNKU, 1.998cc VNSX |
|
| 972.000.000 |
84 | TOYOTA FORTUNER SR5 PREMIUM, 7 chỗ, 2.694cc, Indonesia. |
|
| 1.060.000.000 |
85 | TRACIMEXCO –T750A, Ô tô tải,VNSX, 970cc, 750kg |
|
| 950.000.000 |
86 | TRƯỜNG GIANG, ô tô tải thùng 8600kg,VNSX |
|
| 590.000.000 |
III | Ca nô |
|
|
|
87 | CA NÔ LARSON LX 620, 5 người, 70 mã lực |
|
| 465.000.000 |