cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 29/08/2014 Ban hành Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu văn bản: 30/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Ngày ban hành: 29-08-2014
  • Ngày có hiệu lực: 08-09-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-12-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2293 ngày (6 năm 3 tháng 13 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-12-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-12-2020, Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 29/08/2014 Ban hành Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 Về Định mức dự toán đặc thù chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị và xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK L
K
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2014/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 29 tháng 08 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY TƯỜNG BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG (XI MĂNG CỐT LIỆU 04 LỖ, 80X80X180MM) TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 74/TTr-SXD ngày 04/8/2014 và Tờ trình số 87/TTr-SXD ngày 27/8/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, cụ thể như sau:

1. Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) là định mức kinh tế kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng (1m3) công tác xây tường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.

Nội dung định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm):

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ... tính vào khối lượng) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (vật liệu dàn giáo xây đã tính trong định mức).

AE.64200 XÂY TƯỜNG GẠCH KHÔNG NUNG
(XI MĂNG CỐT LIỆU 04 LỖ, 80x80x180mm)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.6421

Xây tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

- Gạch XM cốt liệu

viên

702

702

702

702

- Va

m3

0,196

0,196

0,196

0,196

- Vật liệu khác

%

6,0

6,5

6,5

6,5

Nhân công 3,5/7:

công

1,95

2,15

2,36

2,47

Máy thi công:

 

 

 

 

 

- Máy trộn 801

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

- Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,06

-

-

- Vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

- Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

- Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

- Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 30cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.6422

Xây tường

Vật liệu:

 

 

 

 

 

- Gạch XM cốt liệu

viên

667

667

667

667

- Vữa

m3

0,24

0,24

0,24

0,24

- Vật liệu khác

%

5,0

6,0

6,0

6,0

Nhân công 3,5/7:

công

1,7

1,85

2,03

2,12

Máy thi công:

 

 

 

 

 

- Máy trộn 801

ca

0,03

0,03

0,03

0,03

- Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,05

-

-

- Vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

- Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

- Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

- Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày >30cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.6423

Xây tường

Vật liệu:

 

 

 

 

 

- Gạch XM cốt liệu

viên

625

625

625

625

- Vữa

m3

0,297

0,297

0,297

0,297

- Vật liệu khác

%

5,0

6,0

6,0

6,0

Nhân công 3,5/7:

công

1,47

1,62

1,78

1,86

Máy thi công:

 

 

 

 

 

- Máy trộn 801

ca

0,03

0,03

0,03

0,03

- Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,05

-

-

- Vận thăng lng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

- Cu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

- Cu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

 

 

- Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

 

 

 

1

2

3

4

2. Phạm vi áp dụng định mức: áp dụng cho các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì và phối hợp với các Sở, ngành tỉnh có liên quan tổ chức thực hiện, theo dõi, kiểm tra và định kỳ 06 tháng, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện Quyết định này về UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- CT, PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND các xã, phường, thị trấn do UBND các huyện, TX, TP sao gửi;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Website tỉnh, Công báo tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Các PCVP; các P, TT;
- Lưu: VT, CN (HT.90)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Trọng Hải